Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE KIEM TRA HOC KY II TOAN 9 SO GD QUANG BINH 2008 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.73 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Đề ra</b></i>
I/ <i>Phần trắc nghiệm khách quan</i> (2,2đ)
<b>Câu 1 (0,25điểm) Hàm số y = f(x) = - 2x</b>2<sub>. Giá trị f(3) là:</sub>


A) 18; B) 12; C) – 18; D) - 12
<b>Câu 2 (0,25điểm) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: </b> <i>y</i>=2


3<i>x</i>


2


A) M(0; 1) ; (B) N(3; 6) ; (C) P(- 3; 5); (D) Q(- 2; 9)
<b>C©u 3 (0,25điểm) Phơng trình: x</b>2<sub> 3x + 2 = 0 cã nghiÖm:</sub>


A) x1 = - 1; x2 = 2; B) x1 = - 1; x2 = - 2; C) x1 = 1; x2 = 2; D) x1 = 1; x2 = - 2


<b>C©u 4 (0,25điểm) Cho phơng trình bậc hai: x</b>2<sub> - 7x + 12 = 0 cã hai nghiÖm x</sub>
1; x2,


đặt S = x1+ x2, P = x1.x2 Tính S và P


A) S = - 7, P = - 12; B) S = - 7, P = 12; C) S = 7, P = - 12; D) S = 7, P = 12
<b>Câu 5 (0,25điểm) Độ dài đờng tròn bán kính R = 5cm là: </b>


A) 5<i>π</i>(cm) ; B) 10<i>π</i>(cm) ; C) 8<i>π</i>(cm) ; D)
6<i></i>(cm)


<b>Câu 6 (0,25điểm) Lựa chọn công thức tính diện tích hình quạt n</b>0<sub> bans kinhs R</sub>


A) <i>πR</i>2<i>n</i>



270 ; B)


<i>πR</i>2<i><sub>n</sub></i>


360 ; C)


<i>πR</i>2<i><sub>n</sub></i>


90 ; D)


<i>πR</i>2<i><sub>n</sub></i>


180


<b>Câu 7 (0,5điểm) Bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác đều có cạnh bằng 2 là:</b>
A) 2√3


3 ; B)
2√2


3 ; C)
3√3


3 ; D)
3√2


3


<b>Câu 8 (0,5điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O biết </b> <i>∠</i>BAC = 350 Tính góc BOC.



A) <i><sub>∠</sub></i><sub>BOC=70</sub>0 <sub>; B) </sub> <i><sub>∠</sub></i>


BOC=600 ; C) <i><sub>∠</sub></i><sub>BOC=80</sub>0 <sub>; D) </sub> <i><sub></sub></i>


BOC=500


II/ <i>Phần tự luận</i> (7,5đ)


<b>Câu 9 (1,5 điểm) Không dùng máy tính bỏ túi, giải hệ phơng trình: </b>



<i>x</i>+2<i>y</i>=7
3<i>x y</i>=7


{


<b>Câu 10 (2,5 điểm) Cho phơng trình bậc hai ( Èn sè x): x</b>2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> - 1 = 0.(1)</sub>


a) Giải phơng trình (1) với m = 5.


b) Chứng minh phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m


c) Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc: P = x12 + x22 - x1.x2 (x1, x2 là hai nghiệm của phơng


trình (1))


<b>Cõu 11 (3,5 điểm). Cho đờng tròn (O), hai dây AB và CD vng góc với nhau. M là một điểm</b>
thuộc cung AC ( M không trùng với A, M không trùng với C), BM giao CD tại I.



a) Chøng minh tø gi¸c AMIO néi tiÕp
b) Chøng minh MC.BD = MB.CI


c) Tia phân giác của góc CON cắt MB tại E. Chøng minh CE<i>⊥</i>MB
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH


Trường:...
Họ tên HS:...
Số báo danh:...


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Toán lớp 9


</div>

<!--links-->

×