Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De dap an thi thu DH nam 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ</b>
<b>TỔ TOÁN - TIN</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 - 2012</b>

<b>Mơn: TỐN - Khối A + B</b>



Ngày thi: 27/9/2011


Thời gian làm bài:

<b>180 phút</b>



(không kể thời gian giao đề)



<b>Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số </b>


2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
diện tích tam giác OAB bằng 2



<i>m</i>
.
<b>Câu II. (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 2cos6<i>x</i>2cos4<i>x</i> 3cos2<i>x</i> sin2<i>x</i>  3<sub> </sub>


2. Giải hệ phương trình :
2


2 2
1


2 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>y y x</i> <i>y</i>


  




   




<b>Câu III. (2,0 điểm) </b>


1. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:


( )


<i>x</i>33<i>x</i>2 1<i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> 1


2. Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: <i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>≤</i>xyz . Tìm giá trị


lớn nhất của biểu thức: <i>P</i>= <i>x</i>


<i>x</i>2+yz+


<i>y</i>
<i>y</i>2+zx+


<i>z</i>
<i>z</i>2+xy .


<b>Câu IV. </b>(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đường chéo
AC = 2 3<i>a</i> và BD = 2a cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với


mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng
3
4
<i>a</i>


, tính thể
tích khối chóp S.ABCD theo a.



<b>Câu V (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB :
x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết
phương trình cạnh BC.


2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2<sub> + y</sub>2 <sub>- 2x - 2my + m</sub>2<sub> - 24</sub>


= 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.


<b>Câu VI (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức </b> 1<i>− x¿</i>


<i>n</i>


1<i>− x</i>¿2+. ..+<i>n</i>¿
1<i>− x</i>+2¿


thu được đa thức
<i>P</i>(<i>x</i>)=<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a</i><sub>1</sub><i>x</i>+.. .+<i>a<sub>n</sub>xn</i> . Tính hệ số <i>a</i>8 biết rằng <i>n</i> là số nguyên dương thoả mãn:


1
<i>Cn</i>2


+ 7


<i>Cn</i>3
=1



<i>n</i> .
...….. Hết …...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM: 2010 -2011</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I-1</b>
<b>(1</b>
<b>điểm)</b>


Tập xác định D = R\- 1
Sự biến thiên:


-Chiều biến thiên: 2
4


' 0,


( 1)


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


   


 <sub>.</sub>



Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ).
- Cực trị: Hàm số khơng có cực trị.


0,25


- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:


2 2 2 2


lim 2 ; lim 2


1 1


x x




<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 


 


  <sub>. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.</sub>


1 1


2 2 2 2



lim ; lim


1 1


x x




<i>x</i><sub> </sub>  <i>x</i> <i>x</i><sub> </sub>  <i>x</i>


 


  


  <sub>. Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng.</sub>


0,25


-Bảng biến thiên:


x - - 1 +


y’ + +


y


+ 2


2 - 



0,25


Đồ thị:


- Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0)
- Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;- 2)
- Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm
hai tiệm cận I(- 1; 2).


0,25


<b>I-2</b>
<b>(1</b>
<b>điểm)</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm: 2x2<sub> + mx + m + 2 = 0 , (x ≠ -1) (1)</sub>


d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt  PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1


 m2 - 8m - 16 > 0 (2) 0,25


Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m ). Ta có x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1).


Theo ĐL Viét ta có


1 2


1 2


2


2
2


<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x x</i>




 








 <sub></sub>




 <sub>. </sub>


+


( , )
5
<i>m</i>


<i>d O AB</i> 


;


2 2 2


1 2 1 2 1 2


( ) 4( ) 5( )


<i>AB</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. <i>OAB</i> 2
<i>m</i>


<i>S</i> 


 m > 0.


0,25


2 2 2


1 2 1 2 1 2 1 2


1 1 1 1


( , ). 5( ) ( ) ( ) 4


2 2 5 2 2



<i>OAB</i>


<i>m</i>


<i>S</i>  <i>d O AB AB</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>
2


1 2 1 2


(<i>x</i> <i>x</i> )  4x <i>x</i> 1


 m2 - 8m - 20 = 0  m = 10 (t/m) , m = - 2 (loại)


0,25
y


x


2 <sub>y =2</sub>


x= -1


-1 <b><sub>O</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II-1</b>
<b>(1 điểm)</b>


4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3cos2<sub>x</sub> 0,25



cos 0


2cos5 sin 3 cos




 
 

<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0,25


cos 0


os5x = cos(x- )
6






<i>x</i>


<i>c</i>  0,25


2
24 2
36 3



 



  


  

<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


 
 
0,25
<b>II-2</b>
<b>(1 điểm)</b>


ĐK : <i>y</i>0


hệ


2


2



1


2 2 0


2 1
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>

   


 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> đưa hệ về dạng </sub>


2
2


2 2 0


2 2 0


<i>u</i> <i>u v</i>
<i>v</i> <i>v u</i>



    


   


0,5
2
1
1
1


2 2 0


 
 

 <sub> </sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


   

<i>u v</i>
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i>



<i>v</i> <i>v u</i> <sub> hoặc </sub>


1 3 1 3


2 <sub>,</sub> 2


1 3 1 3


2 2
 <sub> </sub>  <sub> </sub>
 
 
 
 
   
 
 
 
 
<i>u</i> <i>u</i>
<i>v</i> <i>v</i>
0,25


<b>KL: HPT có nghiệm: (-1 ;-1),(1 ;1), (</b>


1 3
;1 3
2
 


), (
1 3
;1 3
2
 

) 0,25


<b>III - 1</b>
<b>(1 điểm)</b>


ĐK: x  1.


BPT  (<i>x</i>  <i>x</i>  )( <i>x</i> <i>x</i> )<i>m</i>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 0,25


Xét hàm số <i>f x</i>( )(<i>x</i>33<i>x</i>21)( <i>x</i> <i>x</i>1) với x  1.
Có :


'( )(  )(   ) (   )<sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 3 2 1 1



3 6 1 3 1


2 2 1 <sub> > 0, </sub><sub></sub><sub>x > 1.</sub>


 hàm số luôn đồng biến trên nửa khoảng [1; +).


0,25


Mặt khác f(1) = 3, <i>x</i>lim  <i>f x</i>( ) <sub></sub> [ ; )


min ( )<i>f x</i>





1 3 0,25


Vậy bất phương trình có nghiệm khi m  3. <sub>0,25</sub>


<b>III - 2</b>
<b>(1 điểm)</b>


Vì <i>x ; y ; z></i>0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có:


<i>P≤</i> <i>x</i>


2

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<sub>yz</sub>+


<i>y</i>



2

<sub>√</sub>

<i>y</i>2<sub>zx</sub>+


<i>z</i>


2

<sub>√</sub>

<i>z</i>2<sub>xy</sub> <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>zx</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


1 1 1 1


2


=
<i>x yz</i> <i>y xz</i> <i>z xy</i>


<i>xyz</i>
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 
1
2
0,5


<i>x</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>xz</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>



<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


          


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1


4 2 2 2


Dấu = xảy ra  x = y = z = 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV</b>
<b>(1 điểm)</b>


Từ giả thiết AC = 2a 3<sub>; BD = 2a và AC ,BD vng góc với nhau tại trung điểm O </sub>
của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vng tại O và AO = <i>a</i> 3; BO = a , do
đó A D <i>B</i> 600


Hay tam giác ABD đều.


Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD)
nên giao tuyến của chúng là SO  (ABCD).


0,25



Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta
có <i>DH</i> <i>AB</i><sub> và DH = </sub><i>a</i> 3<sub>; OK // DH và </sub>


1 3


2 2


<i>a</i>
<i>OK</i>  <i>DH</i> 


 OK  AB 
AB  (SOK)


Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI  SK; AB  OI  OI  (SAB) , hay OI
là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).


0,25


Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao


 2 2 2


1 1 1


2
<i>a</i>
<i>SO</i>
<i>OI</i> <i>OK</i> <i>SO</i>  



Diện tích đáy <i>SABC</i>D 4S<i>ABO</i> 2.<i>OA OB</i>. 2 3<i>a</i>2;


đường cao của hình chóp 2
<i>a</i>
<i>SO</i> 


.
Thể tích khối chóp S.ABCD:


3
.


1 3


.


3 3


D D


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i> 


0,25


0,25



<b>V.a -1</b>
<b>(1 điểm)</b>


Đường trịn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. 0,25


Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.


IH = 2 2


| 4 | | 5 |


( , )


16 16


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>d I</i>


<i>m</i> <i>m</i>




  


 


0,25
2



2 2


2 <sub>2</sub>


(5 ) 20


25


16 <sub>16</sub>


<i>m</i>
<i>AH</i> <i>IA</i> <i>IH</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


    


 <sub></sub> 0,25


Diện tích tam giác IAB là <i>S</i><i>IAB</i> 12 2S<i>IAH</i> 12




2


3


( , ). 12 25 | | 3( 16) <sub>16</sub>



3
<i>m</i>


<i>d I</i> <i>AH</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>






     


 




0,25


<b>V.a -2</b>
<b>(1 điểm)</b>


ĐK: <i>x</i>


1
3


PT  log ( <i>x</i> ) log  log ( <i>x</i> ) log .( <i>x</i> ) log ( <i>x</i> )


2 2 3



5 3 1 55 3 52 1 55 3 1 5 2 1


0,5


( <i>x</i> ) ( <i>x</i> ) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 5 3 1 2 2 138 3 33 236  4 0 <sub></sub><sub> (x + 2)</sub>2<sub>(8x - 1) = 0 </sub> 0,25



<i>x</i>
<i>x</i>






 <sub></sub>



2
1
8


Kết hợp với đk ta được x = 2.


0,25
<b>VI.a</b>


<b>(1 điểm)</b> 0,5



<b>S</b>


<b>A</b>


<b>B</b>

<b>K</b>


<b>H</b>


<b>C</b>



<b>O</b>



<b>I</b>


<b>D</b>



3

<i>a</i>


a


<b>I</b>



<b>A</b>

<b>B</b>




<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta cã


1


<i>Cn</i>
2+



7


<i>Cn</i>
3=


1


<i>n⇔</i>
<i>n≥</i>3
2


<i>n(n −</i>1)+


7 .3<i>!</i>


<i>n(n−</i>1)(<i>n−</i>2)=


1


<i>n</i>


¿{


<i>⇔</i>
<i>n ≥</i>3
<i>n</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>n −</sub></i><sub>36</sub>


=0



<i>⇔n</i>=9 .


¿{


Suy ra <i>a</i><sub>8</sub> lµ hƯ sè cđa <i><sub>x</sub></i>8 trong biĨu thøc


1<i>− x</i>¿9.
1<i>− x</i>¿8+9¿


8¿


§ã lµ 8 .<i>C</i>88+9 .<i>C</i>98=89.


0,5


<b>V.b- 1</b>
<b>(1 điểm)</b>


Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT:


- - 2 0
2 - 5 0
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>








 


 <sub></sub><sub> A(3; 1)</sub> 0,25


Gọi B(b; b- 2)  AB, C(5- 2c; c)  AC 0,25


Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên


3 5 2 9


1 2 6


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


   





   


 <sub></sub>


5
2
<i>b</i>
<i>c</i>









 <sub>. </sub>


Hay B(5; 3), C(1; 2)


0,25
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là <i>u</i> <i>BC</i>  ( 4; 1)



 


.


Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0 0,25


<b>V.b-2</b>
<b>(1 điểm)</b>


ĐK: 0<i>x</i>1<sub>. </sub>


Đặt log3<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>3<i>t</i><sub>. </sub>


0,25



PT  ( )


<i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


          


2 2 2 2 <sub>2</sub>


3 3 162 3 3 162 3 81 4 2 0,5


+ Với t = 2  log3<i>x</i> 2 <i>x</i>9<sub>.</sub>


+ Với t = -2 log3<i>x</i>  <i>x</i>


1
2


9


0,25


<b>VI.b</b>
<b>(1 điểm)</b>


ĐK :



2 <i>x</i> 5
<i>x N</i>



 





 0,25


Ta có

1 1 2 223 1 11 2 23 2 223


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i> 


     


         <sub>0,5</sub>


(5 <i>x</i>)! 2! <i>x</i> 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×