Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Li 8 GA tiet on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>


Ngày soạn: 15/ 04/ 2012


Ngày dạy Lớp Sĩ số Vắng Ghi chú


____/____/ 2012 8A
____/____/ 2012 8B


<b>1. Mục tiêu</b>
a) Về kiến thức


- Củng cố và khắc sâu kiến thức phần bài tập về công suất.
b) Về kĩ năng


- Trình bày khoa học, tính tốn chính xác …
c) Về thái độ


- Nghiêm túc, yêu thích bộ môn …
<b>2. Chuẩn bị của GV và HS</b>


a) Chuẩn bị của GV: Dạng bài tập, máy tính bỏ túi.
b) Chuẩn bị của HS: Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi.


<b>3. Phương pháp giảng dạy</b>: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
<b>4. Tiến trình bài dạy</b>


a) Kiểm tra bài cũ


b) Dạy nội dung bài mới


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>5’</b>


<b>38’</b>


+ GV: Cùng HS nhắc lại nội dung
kiến thức cơ bản về lí thuyết bài
Cơng Suất.


+ GV: Giao bài tập


Ví dụ 1: Nam thực hiện một công
là 300J để kéo thùng nước lên
trong thời gian là 1 phút. Hãy xác
định cơng suất của Nam.


Ví dụ 2: Một hịn bi có trọng lượng


<b>A – Lí thuyết</b>


1. Công suất được xác định bằng công
thực hiện trong một đơn vị thời gian.
2. Công thức:


<i>A</i>
<i>t</i>
 
3. Đơn vị cơng suất:
1W (ốt) = 1J/s
1kW = 1000W



1MW (mê-ga-ốt) = 1000000W
1 mã lực = 736W


<b>B – Bài tập</b>
Ví dụ 1: Tóm tắt


A = 300J, t = 1phút = 60s


?


 


Giải
Công suất của Nam là:
ADCT:


300
5
60


<i>A</i>


<i>W</i>
<i>t</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0,5N đang rơi với vận tốc 36km/h.
Hãy xác định cơng suất của trọng
lực vào thời điểm đó.



Ví dụ 3: Trong 2s, bạn Thảo kéo
chiếc thùng 10kg lên cao 2m. Bạn
Phương kéo chiếc thùng 5kg lên
cao 2m trong 1s. Còn bạn Linh kéo
chiếc xô 8kg lên cao 4,5m trong 3s.
So sánh cơng suất của các bạn đó?


+ GV: Cùng HS giải bài tập giao
về nhà, trong tuần trước.


Bài 2. Một cần trục nâng một vật
có trọng lượng 25000N lên cao với
vận tốc khơng đổi là 0,8m/s. Tính
cơng suất của cần trục đó.


Ví dụ 2: Tóm tắt
F = 0,5N


v = 36km/h = 10m/s


?


 


Giải


Tính cơng suất của trọng lực:


. 0,5.10 5



<i>F v</i> <i>W</i>


   


ĐS:  5<i>W</i>
Ví dụ 3: Tóm tắt


Thảo: t1 = 2s; m = 10kg; h1 = 2m


Phương: t2 = 1s; m = 5kg; h2 = 2m


Linh: t3 = 3s; m = 8kg; h1 = 4,5m


So sánh:     1 ? 2 ? 3
Giải


Công thực hiện của Thảo là:


1 1. 1 10.10.2 200


<i>A</i> <i>P h</i>   <i>J</i>
Công suất của Thảo:


1
1


1


200



100
2


<i>A</i>


<i>W</i>
<i>t</i>


   


Công thực hiện của Phương là:


2 2. 2 10.5.2 100


<i>A</i> <i>P h</i>   <i>J</i>
Công suất của Phương:


2
2


2


100


100
1


<i>A</i>



<i>W</i>
<i>t</i>


   


Công thực hiện của Linh là:


3 3. 3 10.8.4,5 360


<i>A</i> <i>P h</i>   <i>J</i>
Cơng suất của Linh:


3
3


3


360


120
3


<i>A</i>


<i>W</i>
<i>t</i>


   


Vậy ta có:   1 2 3.



Công suất của bạn Linh lớn hơn công
suất Phương và Thảo.


ĐS:   1 2 3
Bài 2: Tóm tắt


P = 25000N
v = 0,8m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3. Công suất của một ô tô là
8kW. Ô tô chuyển động đều với
vận tốc 72km/h. Tính lực kéo của ô
tô.


Hướng dẫn
A = P.h = P.v.t (1)
A = �.t (2)


So sánh (1) và (2) ta có: �.t = F.v.t
Suy ra:


� = F.v = 25000.0,8 = 20000W =
20kW


Bài 3: Tóm tắt


� = 8kW = 8000W
v = 72km/h = 20m/s
Fk = ?



Hướng dẫn


Công thực hiện của ô tô là: A = �.t
Mà A = F.s = F.v.t


→�.t = F.v.t




8000


400
20


<i>F</i> <i>N</i>


<i>v</i>


  


ĐS: F = 400N
c) Củng cố, luyện tập


d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (<b>2’</b>)
- Về nhà xem và làm lại các bài tập đã chữa
<b>5. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>


<b>Phê duyệt của Tổ chuyên môn</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×