1
© 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin
13
Xung đột
&
Thỏathuận ở nơi làm việc
G.S. Augustine Hà Tôn Vinh
C H Ư Ơ N G
2
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Xung đột trong hãng Arthur Andersen
Trong khi nhân viên của
hãng Arthur Andersen tổ
chứctuầnhànhthể hiện
sự thống nhất trong những
ngày cuốicùngcủa hãng
thì cấutrúctínhtoánchi
phí dịch vụ và vănhóacủa
hãng kiểm toán này tạora
những xung đột không hiệu
quảđáng kể.
©AP Photo/David Phillip
2
3
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Định nghĩa Xung đột
Quá trình trong đó
một bên cảmnhận
rằng quyềnlợicủa
họ bị bên kia
chống lạihoặcbị
ảnh hưởng một
cách tiêu cực.
©AP Photo/David Phillip
4
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Quá trình Xung đột
Nguồn
Xung đột
Thể hiện
Xung đột
Kếtquả
Xung đột
C
ảmnhận
về
Xung đột
Cảmx
úc
v
ề
Xung đột
Chu kỳ leo thang
Xung đột
3
5
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Xung đột liên quan đếncôngviệc đốivới
Xung độtcótínhxãhội–tìnhcảm
Xung đột liên quan tới công việc
(Task-related conflict)
Đượchướng vào mộtvấn đề, không hướng vào các bên
liên quan
Hỗ trợ việcnhậndiệnvấn đề, xác định giải pháp, và hiểurõ
những nguyên nhân hơn
Lành mạnh và có giá trị
Xung đột cá nhân (Socioemotional conflict)
Đượcxemnhư mộtcuộctấn công mang tính cá nhân
Làm méo mó các quan niệm khách quan
Làm nhiễu quá trình xử lý thông tin
6
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Qu
ảnlý
xung đột& Xungđộtcóích
Qu
ảnlý
xung đột (Conflict Management)
Những loại hình can thiệp làm thay đổimức độ
và hình thứcxungđộthướng tớihiệuquả cuối
cùng củatổ chức
Xung đột mang tính xây dựng (có ích)
Những xung đột khuyến khích mọingười trong
việc tham khảonhững quan điểmcủangười
khác trong hành xử
4
7
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Kếtquả xung độtcủatổ chức
Lợiíchtiềmnăng
Hoàn thiện quá trình ra quyết định
Tăng cường tính năng động của nhóm
Hậuquả có thể có
Phân tán sứclực và các nguồnlựckhác
Làm suy yếuviệcquảnlýtri thức
Làm sâu sắc thêm tâm trạng thấtvọng,
không thỏa mãn trong công việc, stress, làm
tăng tỉ lệ nhân viên ra đivàvắng mặt không
chính đáng
8
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Xung đột ở hãng HK Air Canada
Xung độtgiữanhững phi công của
Air Canada và các cựuphi côngcủa
hãng Canadian Airlines về quyềnlợi
dành cho ngườicóthâmniênđãtạo
nên tâm trạng căng thẳng và mệt
mỏi. “Chúng tôi sẽ không bị pha trộn
vào những người đó[tậpthể các phi
công của Air Canada] và ngượclại”
mộtcựu phi công của Canadian
Airlines hiệnlàmviệcchoAir
Canada nói.
CP/Tannis Toohey
5
9
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Sự khác biệt
Nhiệmvụ phụ
thuộclẫn nhau
• Khác biệtvề giá trị / niềmtin
•Giảithíchnhững xung đột do khác
biệtvăn hóa hay giữacácthế hệ
• Càng phụ thuộc càng nhiều xung đột
•Rủi ro càng cao khi các bên can thiệp
vào việccủa nhau
Mục tiêu không
đồng nhất
•Mụctiêu củamột bên đượccoilàsự
cảntrởđốivớimụctiêucủabênkia
more
Nguồngốc xung đột
10
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HN
McShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I
e
M
B
A
Luậtlệ mơ hồ
Các vấn đề giao
tiếp, truyền thông
•Tạoratìnhtrạng không chắcchắn, đe
doạ các mụctiêu
•Nếuthiếuluật, mọingườiphụ thuộc
vào chính trị
• Suy nghĩ rập khuôn
•Giảm động lựcgiaotiếp
• Làm xung đột leo thang khi kiêu căng
Thiếuthốn
nguồnlực
•Th
úc đẩycạnh tranh để thâu tóm
nguồnlực
Nguồngốc xung đột (tiếp)