Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 17



Ngày soạn: 24/12/2006 Ngày dạy: Thứ hai/25/12/2006
<b>HỌC VẦN</b> :

<b>ât - ăt</b>



<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinh đọc và viết được <b>ăt, ât, rửa mặt, đấu vật</b>


-Nhận ra các tiếng có vần <b>ăt – ât.</b>


Đọc được từ ứng dụng <b>đơi mắt, mật ong, bắt tay, thật thà</b>


Đọc được câu ứng dụng


<b> Cái mỏ tí hon</b>
<b>Cái chân bé xíu.</b>
<b>Lơng vàng mát dịu</b>
<b>Mắt đen sáng ngời.</b>
<b>Ơi chú gà ơi</b>


<b>Ta yêu chú lắm.</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Ngày chủ nhật.</b>


-HS thích thú ngày chủ nhật, biết làm những công việc phù hợp trong ngày chủ nhật.
I<b>I/ Đồ dùng dạy - học :</b>


GV : Tranh minh họa cho các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS : Bộ ghép chữ



<i><b>III/ Hoạt động dạy và học:</b></i>
1/ Ổn định lớp :


2/ Kiểm tra bài cũ (7’ ) : <b>( </b>Thương, Dung, Dương, Hằng, Sơn<b>)</b>


-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : <b>tiếng hót, ca hát</b>


-2 HS đọc :<b> ot, at, bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt</b>


-1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK
-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới (30’)</b>



Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :


<b> TIEÁT 1:</b>


<i><b>HĐ1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ2: Dạy vần mới (12-15’)</b></i>
* <b>ăt</b>


-Vieát bảng <b>ăt</b>, phát âm mẫu


- Gọi HS phát âm, chỉnh sửa cho HS
-Nêu cấu tạo của vần, đánh vần mẫu
- Gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS


-Theo doõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Viết chữ ghi vần


-Cho HS gắn vần , sửa sai cho HS


? Có vần <b>ăt</b>, muốn có tiếng <b>mặt </b>phải thêm âm gì,
dấu gì vào đâu ?


-Viết<b> mặt</b>, gọi HS phân tích tiếng


-Đánh vần mẫu, gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
-Cho HS gắn tiếng , sửa sai cho HS


-Treo tranh, giới thiệu từ ứng dụng: <b>rửa mặt</b>


-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1, gọi HS đọc
*Dạy <b>ât </b>tương tự


- Gọi HS so sánh 2 vần vừa học với nhau
-Đọc bài khóa.


HĐ 3: Viết bảng con (10’ )


-Hướng dẫn cách viết<b> ăt, ât, rửa mặt, đấu vật</b>
<b>,</b>cho HS viết


-Nhận xét, sửa sai.


<b> </b><i><b>HĐ 4: Trò chơi giữa tiết (1’)</b></i>


HĐ 5: Đọc từ ứng dụng (5’)


<b>đôi mắt, mật ong, bắt tay, thật thaø</b>


-Gọi hs đọc, chỉnh sửa cho hs
-Đọc, giảng nghĩa của từ


-Cho hs thi gạch chân dưới chữ ghi tiếng chứa vần
vừa học, nhận xét.


-Đọc tồn bài.


<i>* Nghỉ chuyển tiết:</i>


<b>TIẾT 2 </b>:
<i><b> HĐ1: Luyện đọc (5 ’)</b></i>


- Gọi HS đọc bài tiết 1, chỉnh sửa cho HS
<i><b>HĐ2: Luyện đọc câu ứng dụng (5’)</b></i>
-Treo tranh, HD HS nhận xét


->Giới thiệu câu ứng dụng :


<b> Cái mỏ tí hon</b>
<b>Cái chân bé xíu.</b>
<b>Lơng vàng mát dịu</b>
<b>Mắt đen sáng ngời.</b>
<b>Ơi chú gà ơi</b>


<b>Ta yêu chú lắm.</b>



- Theo dõi


-Thực hiện trên bảng gắn.
-1-2 HS trả lời


-1 HS phân tích


-Đánh vần CN-nhóm-lớp
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Theo dõi


-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
- 1-2 HS


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-HS viết bảng con.
-Chơi trò chơi


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Theo dõi


-Đại diện 2 dãy
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Hát múa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Gọi hs đọc, sửa sai cho HS



-Cho hs thi gạch chân dưới tiếng chứa vần vừa học
! Đọc tồn bài


<i><b>HĐ3: Luyện viết (10’ )</b></i>


-Tô lại<b> ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, </b>hướng dẫn cách
trình bày


- Cho HS viết bài


Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí ghi dấu
- Theo dõi, nhắc nhở.


- Thu vở, chấm, nhận xét
<i><b>* Nghỉ giữa tiết:</b></i>


<i><b>HĐ4: Luyện nói (10’) </b></i>
-Chủ đề: <b>Ngày chủ nhật.</b>


-Giáo viên đưa tờ lịch để học sinh nhận xét màu sắc .
-H: Đưa tranh, hỏi tranh vẽ gì?


-H: Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?
-H: Công viên, sở thú có gì đẹp?


-H: Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật?
Vì sao?


-H:Em có thích chủ nhật khơng? Vì sao?
-Nêu lại chủ đề: Ngày chủ nhật.



-Cho hs luyện nói trong nhóm
-Gọi hs nói trước lớp


-Lớp và GV nhận xét bổ sung


-HS thích thú ngày chủ nhật, biết làm những công việc
phù hợp trong ngày chủ nhật


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đại diện 2 dãy


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


-Viết vào vở Tập viết


-Hát múa.


- 2 HS đọc tên chủ đề
- Quan sát


- Theo doõi


- 1 HS


- Nói trong nhóm 2
- 2-3 nhóm


- Nhận xét



<i><b>4/ Củng cố ( 3’ )</b></i>


-Cho hs đọc lại tồn bài trên bảng, trong SGK : cá nhân, nhóm, lớp
-Cho 2 dãy thi tìm tiếng, từ mới chứa vần vừa học , nhận xét
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T2)</b>


I/ Mục tiêu:


-Học sinh cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.


-Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền
được bảo đảm an tồn của trẻ em.


-Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II/ Chuẩn bị:


-Giáo viên: 1 số tình huống.
-Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:


1/ Kiểm tra bài cũ: (L.Hải, Phượng)


-Khi ra vào lớp em phải đi đứng như thế nào? (Đi thẳng hàng, không chen lấn, xô đẩy,
không làm ồn ào mất trật tự)


<b>2/ Bài mới:</b>




*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Bài tập 3


*Y/C:HS có ý thức giữ trật tự trong giờ học.
-H: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?


-Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, khơng đùa
nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát
biểu.


*Hoạt động 2: Tô màu tranh bài 4


*Y/C:HS nhận biết nên học tập bạn nào trong bài.
Hướng dẫn học sinh thảo luận


-Vì sao em lại tơ màu vào quần áo của các bạn đó?
-Chúng ta có nên học tập các bạn đó khơng? Vì sao?
-KL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ
học.


*Hoạt động 3: Làm bài 5.


*Y/C:HS nhận ra tác hại của việc gây mất trật tự trong
giờ học.


-Em có nhận xét gì về việc làm của 2 bạn nam ngồi bàn
dưới?


-Mất trật tự trong lớp học sẽ có hại gì?



-Kết luận: Khi làm mất trật tự trong giờ học sẽ có những
tác hại như : bản thân không nghe giảng được bài giảng,
không hiểu bài...


Thảo luận nhóm 2
2 em lên trình bày.


HS tơ màu vào quần áo các
bạn giữ trật tự trong giờ học.
Cá nhân.


Nhóm đơi thảo luận, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Hướng dẫn học sinh đọc :


Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn.


Cá nhân, lớp.


<b>3/ Củng cố:</b>


-Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch.
-Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc
riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.


-Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập
của mình.



<b>4/ Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TỐN</b>


<i><b>Tiết 65 LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Học sinh nắm chắc cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.


-Viết các số theo thứ tự cho biết – Xem tranh tự nêu bài tốn rồi giải và viết phép
tính giải bài tốn.


-Giáo dục học sinh rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Giáo viên: Nội dung bài.
-Học sinh: Sách.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


1/ Kiểm tra bài cũ: (Trọng, Nhi)


-Gọi học sinh đọc thứ tự từ 0 -> 10, 10 -> 0.
Nhận xét, ghi điểm


2/ Bài mới:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:


*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.


*Hoạt động 1: Làm bài trong sách giáo khoa.
Bài 1: Điền số:


2 = 1 + ...


Bài 2: Viết các số 7, 5, 2 ,9, 8:
Bé -> lớn: 2, 5, 7 ,8, 9.


Lớn -> bé: 9, 8, 7, 5, 2


Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
a/ Có: 4 hoa


Thêm: 3 hoa
Có tất cả: ... hoa
b/ Có: 7 lá cờ
Bớt đi: 3 lá cờ
Cịn: ... lá cờ


-Thu chấm, nhận xét.


Cá nhân, lớp.


Nêu u cầu, làm bài.Sau đó đọc kết
quả cho GV ghi lên bảng.


Nêu yêu cầu, làm bài.
2 em lên bảng làm.


Nêu yêu cầu.


Quan sát tranh nêu đề toán
Hai em thi đua lên bảng làm.
a/ 4 + 3 = 7


b/ 7 – 2 = 5


Trao đổi, sửa bài.


3/ Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 25/12/2006 Ngày dạy: Thứ ba/26/12/2006


<b> HỌC VẦN</b>
<b> </b>

<b>ôt – ơt </b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinh đọc và viết được <b>ơt, ơt, cột cờ, cái vợt.</b>


-Nhận ra các tiếng có vần <b>ôt - ôt.</b>


Đọc được từ ứng dụng : <b>cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa</b>


Đọc được câu ứng dụng :


<b> Hỏi cây bao nhiêu tuổi</b>
<b>Cây khơng nhớ tháng năm.</b>
<b>Cây chỉ dang tay lá</b>



<b>Che tròn một bóng râm.</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Những người bạn tốt.</b>


-HS có ý thức q trọng tình bạn của mình.
I<b>I/ Đồ dùng dạy - học :</b>


GV : Tranh minh họa cho các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS : Bộ ghép chữ


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1/ Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ (7’ ) : </b></i><b>( </b>Nhi, Dương, Bảo, Đức, Trọng<b>)</b>


-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : <b>rửa mặt, đấu vật</b>


-2 HS đọc :<b> ăt, ât,đôi mắt, mật ong, bắt tay, thật thà</b>


-1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK
-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới (30’)</b>



Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :


<b> TIEÁT 1:</b>


<i><b>HĐ1 : Giới thiệu bài</b></i>



<i><b>HĐ2: Dạy vần mới (12-15’)</b></i>
* <b>ơt</b>


-Viết bảng <b>ôt</b>, phát âm mẫu


- Gọi HS phát âm, chỉnh sửa cho HS
-Nêu cấu tạo của vần, đánh vần mẫu
- Gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
_ Viết chữ ghi vần


-Cho HS gắn vần , sửa sai cho HS


-Theo dõi


-Phát âm :CN, nhóm, lớp
-Đánh vần : CN, nhóm, lớp
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Có vần <b>ôt</b>, muốn có tiếng <b>cột </b>phải thêm âm gì, dấu
gì vào đâu ?


-Viết<b> cột</b>, gọi HS phân tích tiếng


-Đánh vần mẫu, gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
-Cho HS gắn tiếng , sửa sai cho HS


-Treo tranh, giới thiệu từ ứng dụng: <b>cột cờ</b>


-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.


-Đọc phần 1, gọi HS đọc
*Dạy <b>ơt </b>tương tự


- Gọi HS so sánh 2 vần vừa học với nhau
-Đọc bài khóa.


HĐ 3: Viết bảng con (10’ )


-Hướng dẫn cách viết<b> : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt</b>


cho HS vieát


-Nhận xét, sửa sai.


<b> </b><i><b>HĐ 4: Trò chơi giữa tiết (1’)</b></i>
HĐ 5: Đọc từ ứng dụng (5’)


<b>cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa</b>


-Gọi hs đọc, chỉnh sửa cho hs
-Đọc, giảng nghĩa của từ


-Cho hs thi gạch chân dưới chữ ghi tiếng chứa vần
vừa học, nhận xét.


-Đọc tồn bài.


<i>* Nghỉ chuyển tiết:</i>


<b>TIẾT 2 </b>:


<i><b> HĐ1: Luyện đọc (5 ’)</b></i>


- Gọi HS đọc bài tiết 1, chỉnh sửa cho HS
<i><b>HĐ2: Luyện đọc câu ứng dụng (5’)</b></i>
-Treo tranh, HD HS nhận xét


->Giới thiệu câu ứng dụng :


<b> Hỏi cây bao nhiêu tuổi</b>
<b>Cây không nhớ tháng năm.</b>
<b>Cây chỉ dang tay lá</b>


<b>Che tròn một bóng râm.</b>


-Gọi hs đọc, sửa sai cho HS


-Cho hs thi gạch chân dưới tiếng chứa vần vừa học
! Đọc tồn bài


<i><b>HĐ3: Luyện viết (10’ )</b></i>


-Tơ lại<b> ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, </b>hướng dẫn cách trình


-1-2 HS trả lời
-1 HS phân tích


-Đánh vần CN-nhóm-lớp
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Theo dõi



-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
- 1-2 HS


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-HS viết bảng con.
-Chơi trò chơi


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Theo dõi


-Đại diện 2 dãy
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Hát múa.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đại diện 2 dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bày


- Cho HS viết bài


Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí ghi dấu
- Theo dõi, nhắc nhở.


- Thu vở, chấm, nhận xét


<i><b>* Nghỉ giữa tiết:</b></i>


<i><b>HĐ4: Luyện nói (10’) </b></i>


-Chủ đề: <b>Những người bạn tốt</b>


-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?


-H: Em thấy họ có phải là người bạn tốt không?
-H: Em hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất?
-H: Người bạn tốt là người bạn như thế nào?


-H: Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người
không?


-Nêu lại chủ đề: Những người bạn tốt.
-Cho HS luyện nói trong nhóm


-Gọi hs nói trước lớp


-Lớp và GV nhận xét bổ sung


-HS thích thú ngày chủ nhật, biết , làm những công
việc phù hợp trong ngày chủ nhật


-Viết vào vở Tập viết


-Hát múa.
- 2 HS đọc


- Quan sát
- Theo dõi


- 1 HS


- Noùi trong nhóm 2
- 2-3 nhóm


- Nhận xét


<i><b>4/ Củng cố ( 3’ )</b></i>


-Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng, trong SGK : cá nhân, nhóm, lớp
-Cho 2 dãy thi tìm tiếng, từ mới chứa vần vừa học , nhận xét
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỐN


<i><b>Tiết 66 : LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố về thứ tự của các số trong dãy số từ 0 – 10.


-Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10, so sánh các số trong
phạm vi 10. Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài tốn. Xếp các hình
theo thứ tự xác định.


-Giáo dục học sinh rèn tính cẩn thận, chính xác.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Giáo viên: Nội dung bài.


-Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


1/ Kiểm tra bài cũ: (Hồng, Ánh)


SỐ ? 4 = 2 + ... 9 = ... + 4 10 = 5 + ... 3 = 1 + ...
Nhaän xét, ghi điểm


2/ Bài mới:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.


*Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo
khoa.


Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự


2. .3


0. 1. .4 .5


. 10. .7 .6


9. .8



3. 4.


1. 2. .5


8. .4 .6


Bài 2: Tính:


Cá nhân, lớp.


Nêu yêu cầu


Nối các chấm, nhận xét xem khi nối
các số sẽ tạo hình dấu cộng, chữ thập.
HS làm vào sách,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10 Viết số thẳng cột.
– 5


4 + 5 – 7 = Tính nhẩm.
Bài 3: Điền daáu: > < =
0 ... 1


10 ... 9


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


a/ Có 5 con vịt dứơi ao, thêm 4 con nữa. Hỏi có
tất cả mấy con vịt?



b/ Có 7 con thỏ. Chạy đi 2 con. Hỏi còn mấy
con thỏ?


Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
*Thu chấm.


Nêu yêu cầu, làm bài. 2 em lên bảng
làm.


Nêu yêu cầu, làm bài.


2 em thi đua làm trên bảng lớp.


Quan sát tranh, đặt đề tốn.
Có thể đặt nhiều đề tốn


HS lấy bộ đồ dùng học tốn ra xếp hình
như sách giáo khoa


Trao đổi, sửa bài 1, 2, 3, 4.


<b>4/ Củng cố:</b> Chơi trò chơi: Thi tiếp sức.
+2 – 1


4 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn:26/12/2006 Ngày dạy: Thứ tư/27/12/2006


<b> HỌC VẦN</b>


<b> </b>

<b>et - êt </b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinh đọc và viết được <b>et, êt, bánh tét, dệt vải.</b>


-Nhaän ra các tiếng có vần <b>et, êt.</b>


Đọc được từ ứng dụng : <b>nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn</b>


Đọc được câu ứng dụng :


<b> Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo </b>
<b>hàng.</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Chợ Tết</b>


-HS có vui thích mỗi khi tết đến.
I<b>I/ Đồ dùng dạy - học :</b>


GV : Tranh minh họa cho các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS : Bộ ghép chữ


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1/ Ổn định lớp :</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ (7’ ) : </b></i><b>( </b>Huy, Kiên, Ánh, Uyên, Quyên<b>)</b>


-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : <b>cột cờ, cái vợt</b>



-2 HS đọc :<b> ôt, ơt, cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa</b>


-1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK
-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới (30’)</b>



Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :


<b> TIEÁT 1:</b>


<i><b>HĐ1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ2: Dạy vần mới (12-15’)</b></i>
* <b>et</b>


-Viết bảng <b>et</b>, phát âm mẫu


- Gọi HS phát âm, chỉnh sửa cho HS
-Nêu cấu tạo của vần, đánh vần mẫu
- Gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
_ Viết chữ ghi vần


-Cho HS gắn vần , sửa sai cho HS


? Có vần <b>et</b>, muốn có tiếng <b>tét </b>phải thêm âm gì, dấu
gì vào đâu ?


-Theo dõi



-Phát âm :CN, nhóm, lớp
-Đánh vần : CN, nhóm, lớp
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Viết<b> tét</b>, gọi HS phân tích tieáng


-Đánh vần mẫu, gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
-Cho HS gắn tiếng , sửa sai cho HS


-Treo tranh, giới thiệu từ ứng dụng: <b>bánh tét</b>


-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1, gọi HS đọc
*Dạy <b>êt </b>tương tự


- Gọi HS so sánh 2 vần vừa học với nhau
-Đọc bài khóa.


HĐ 3: Viết baûng con (10’ )


-Hướng dẫn cách viết<b> : et, êt, bánh tét, dệt vải</b>


cho HS vieát


-Nhận xét, sửa sai.


<b> </b><i><b>HĐ 4: Trò chơi giữa tiết (1’)</b></i>
HĐ 5: Đọc từ ứng dụng (5’)


<b>nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn</b>



-Gọi hs đọc, chỉnh sửa cho hs
-Đọc, giảng nghĩa của từ


-Cho hs thi gạch chân dưới chữ ghi tiếng chứa vần
vừa học, nhận xét.


-Đọc toàn bài.


<i>* Nghỉ chuyển tiết:</i>


<b>TIẾT 2 </b>:
<i><b> HĐ1: Luyện đọc (5 ’)</b></i>


- Gọi HS đọc bài tiết 1, chỉnh sửa cho HS
<i><b>HĐ2: Luyện đọc câu ứng dụng (5’)</b></i>
-Treo tranh, HD HS nhận xét


->Giới thiệu câu ứng dụng :


<b> Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn </b>
<b>đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.</b>


-Gọi hs đọc, sửa sai cho HS


-Cho hs thi gạch chân dưới tiếng chứa vần vừa học
! Đọc tồn bài


<i><b>HĐ3: Luyện viết (10’ )</b></i>



-Tô lại<b> et, êt, bánh tét, dệt vải, </b>hướng dẫn cách
trình bày


- Cho HS viết bài


Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí ghi dấu
- Theo dõi, nhắc nhở.


-1 HS phân tích


-Đánh vần CN-nhóm-lớp
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Theo dõi


-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
- 1-2 HS


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-HS viết bảng con.
-Chơi trò chơi


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Theo dõi


-Đại diện 2 dãy
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Hát múa.



- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đại diện 2 dãy


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thu vở, chấm, nhận xét
<i><b>* Nghỉ giữa tiết:</b></i>


<i><b>HĐ4: Luyện nói (10’) </b></i>
Chủ đề: Chợ Tết.
-Treo tranh:


-H: Tranh vẽ cảnh gì?


-H: Trong tranh em thấy có những gì? Những ai?
-H: Em đã đi chợ Tết bao giờ chưa?


-H: Em thấy chợ Tết như thế nào?
-Nêu lại chủ đề: Chợ Tết.


-Cho HS luyện nói trong nhóm
-Gọi hs nói trước lớp


-Lớp và GV nhận xét bổ sung
-HS vui thích mỗi khi tết đến.


-Hát muùa.



- 2 HS đọc tên chủ đề
- Quan sát


- Theo dõi


- 1 HS


- Nói trong nhóm 2
- 2-3 nhóm


- Nhận xét


<i><b>4/ Củng cố ( 3’ )</b></i>


-Cho hs đọc lại tồn bài trên bảng, trong SGK : cá nhân, nhóm, lớp
-Cho 2 dãy thi tìm tiếng, từ mới chứa vần vừa học, nhận xét


-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> THỦ CÔNG GẤP CÁI VÍ (T1)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Học sinh biết gấp cái ví bằng giấy.
-Gấp các nét gấp đều, phẳng.


-Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



-Giáo viên: Mẫu vật cái ví thật, cái ví gấp bằng giấy màu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
-Học sinh: 1 tờ giấy vở.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1</b>


/ Kiểm tra dụng cụ:


-Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
2/ Bài mới:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.


*Y/C:HS nêu được ví làm bằng gì, có tác dụng gì?
Cho HS quan sát ví thật.


H: Ví thật dùng để làm gì?
H: Cái ví này được làm bằng gì?
H: Ví có mấy ngăn?


*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
-*Y/C:HS nắm được các bước gấp ví.
Gấp víõ trên tờ giấy hình chữ nhật 2 lần


-Bước 1: Lấy đường dấu giữa. Đặt dọc hình tờ giấy trước mặt,
mặt màu xuống dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa
rồi mở tờ giấy ra như ban đầu



-Bước 2: Gấp mép ví. Gấp 2 mép.


-Bước 3: Gấp ví. Gấp tiếp 2 phần ngồi vào trong sao cho 2
miệng ví sát vào đường dấu giữa. Lật ra mặt sau theo bề
ngang giấy gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa
bề dài và bề ngang của thân ví. Gấp đơi theo hình dấu giữa,
cái ví đã hồn thành.


-u cầu học sinh nhắc lại các bước gấp.
*Hoạt động 3: Cho học sinh gấp ví.
*Y/C:HS gấp được ví trên giấy nháp.
-Quan sát, giúp đỡ HS cịn lúng túng.


Quan sát
Trả lời


Quan sát, theo dõi.


Nhắc lại các bước gấp
Thực hành gấp ví bằng
giấy vở hình chữ nhật.
3/ Củng cố:-Nhận xét sản phẩm của tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THỂ DỤC:</b>


<b>TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Làm quen với trị chơi : Nhảy ô tiếp sức.
Yêu cầu biết tham gia ở mức ban đầu.


-Rèn tính bạo dạn, nhanh nhẹn.


-HS có ý thức tự giác chơi.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>Sân bãi sạch sẽ, kẻ ô cho trò chơi


<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


Phần Nội dung bài dạy Phương pháp chỉ dẫn


1/ Mở
đầu:


4- 5
phút.


2/ Cơ
bản:
25-27


phút.


3/ Kết
thúc:
4 -5 phút


- GV nhận lớp.


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.



- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Trò chơi: “Trồng nụ trồng hoa”.
-Trò chơi: “Nhảy ơ tiếp sức” .


-GV nêu tên trị chơi, sau đó giải thích cách chơi,
làm mẫu.


-Tiếp theo cho 1 HS chơi thử.


Sau đó cho 1 nhóm 2-3 HS chơi thử
-HS cả lớp chơi thử lần 1


-GV nhận xét giải thích thêm để HS nắm cách
chơi rồi cho cả lớp chơi thử 2 lần.


- Sau đó chơi chính thức có phân thắng thua.
-Đứng vỗ tay và hát.


-GV nhận xét giờ học.


-Dặn dị: về ơn các động tác TDRLTTCB đã học


X X X X
* X X X X
X X X X


Chơi theo nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:27/12/2006 Ngày dạy: Thứ năm/28/12/2006


<b> HỌC VẦN</b>
<b> </b>

<b>ut - ưt </b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinh đọc và viết được <b>ut, ưt, bút chì, mứt gừng.</b>


-Nhận ra các tiếng có vần <b>ut, ưt.</b>


Đọc được từ ứng dụng : <b>chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ</b>


Đọc được câu ứng dụng :


<b> Bay cao cao vút</b>
<b>Chim biến mất rồi</b>
<b>Chỉ còn tiếng hót</b>
<b>Làm xanh da trời.</b>


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Ngón út, em út, sau rốt.</b>


-HS có ý thức u thích mơn học.
I<b>I/ Đồ dùng dạy - học :</b>


GV : Tranh minh họa cho các từ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS : Bộ ghép chữ


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>1/ Ổn định lớp :</b></i>



<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ (7’ ) : </b></i><b>( </b>Dung, Độ, Hà, Mạnh, Trọng<b>)</b>


-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : <b>bánh tét, dệt vải.</b>


-2 HS đọc :<b> nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn</b>


-1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK
-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới (30’)</b>



Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :


<b> TIEÁT 1:</b>


<i><b>HĐ1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>HĐ2: Dạy vần mới (12-15’)</b></i>
* <b>ut</b>


-Vieát bảng <b>ut</b>, phát âm mẫu


- Gọi HS phát âm, chỉnh sửa cho HS
-Nêu cấu tạo của vần, đánh vần mẫu
-Gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
-Viết chữ ghi vần


-Theo doõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cho HS gắn vần , sửa sai cho HS


? Có vần <b>ut</b>, muốn có tiếng <b>bút </b>phải thêm âm gì, dấu
gì vào đâu ?


-Viết<b> bút</b>, gọi HS phân tích tiếng


-Đánh vần mẫu, gọi HS đánh vần, chỉnh sửa cho HS
-Cho HS gắn tiếng , sửa sai cho HS


-Treo tranh, giới thiệu từ ứng dụng: <b>bút chì</b>


-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1, gọi HS đọc
*Dạy <b>ưt </b>tương tự


- Gọi HS so sánh 2 vần vừa học với nhau
-Đọc bài khóa.


HĐ 3: Viết bảng con (10’ )


-Hướng dẫn cách viết<b> : ut, ưt, bút chì, mứt gừng</b>


cho HS vieát


-Nhận xét, sửa sai.


<b> </b><i><b>HĐ 4: Trò chơi giữa tiết (1’)</b></i>
HĐ 5: Đọc từ ứng dụng (5’)



<b>chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ</b>


-Gọi hs đọc, chỉnh sửa cho hs
-Đọc, giảng nghĩa của từ


-Cho hs thi gạch chân dưới chữ ghi tiếng chứa vần
vừa học, nhận xét.


-Đọc tồn bài.


<i>* Nghỉ chuyển tiết:</i>


<b>TIẾT 2 </b>:
<i><b> HĐ1: Luyện đọc (5 ’)</b></i>


- Gọi HS đọc bài tiết 1, chỉnh sửa cho HS
<i><b>HĐ2: Luyện đọc câu ứng dụng (5’)</b></i>
-Treo tranh, HD HS nhận xét


->Giới thiệu câu ứng dụng :


<b> Bay cao cao vút</b>
<b>Chim biến mất rồi</b>
<b>Chỉ cịn tiếng hót</b>
<b>Làm xanh da trời.</b>


-Gọi hs đọc, sửa sai cho HS


-Cho hs thi gạch chân dưới tiếng chứa vần vừa học
! Đọc toàn bài



-Thực hiện trên bảng gắn.
-1-2 HS trả lời


-1 HS phân tích


-Đánh vần CN-nhóm-lớp
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Theo dõi


-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
-Đọc cá nhân-nhóm-lớp
- 1-2 HS


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-HS viết bảng con.
-Chơi trò chơi


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Theo dõi


-Đại diện 2 dãy
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Hát múa.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét


-Đọc cá nhân, nhóm, lớp


-Đại diện 2 dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>HĐ3: Luyện viết (10’ )</b></i>


-Tơ lại<b> ut, ưt, bút chì, mứt gừng, </b>hướng dẫn cách
trình bày


- Cho HS viết bài


Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí ghi dấu
- Theo dõi, nhắc nhở.


- Thu vở, chấm, nhận xét
<i><b>* Nghỉ giữa tiết:</b></i>


<i><b>HĐ4: Luyện nói (10’) </b></i>


Chủ đề: <b>Ngón út, em út, sau rốt.</b>


-Treo tranh:


-H: Đây là ngón gì?


-H: Nhỏ nhất trong nhà gọi là em gì?


-H: Đàn vịt đi 1 hàng, con đi cuối cùng gọi là đi gì?
-Nêu lại chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.


-Cho HS luyện nói trong nhóm
-Gọi hs nói trước lớp



-Lớp và GV nhận xét bổ sung


-Viết vào vở Tập viết


-Hát múa.


- 2 HS đọc tên chủ đề
- Quan sát


- Theo dõi


- 1 HS


- Nói trong nhóm 2
- 2-3 nhóm


- Nhận xét
<i><b>4/ Củng cố ( 3’ )</b></i>


-Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng, trong SGK : cá nhân, nhóm, lớp
-Cho 2 dãy thi tìm tiếng, từ mới chứa vần vừa học, nhận xét


-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>

<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Học sinh nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.



-Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập. Làm 1 số công việc
đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp như: lau bảng, lau bàn, quét lớp, trang trí lớp học...


-Giáo dục học sinh có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt
động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Giáo viên + Học sinh: 1 số dụng cụ như : chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hót rác...


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


1/ Kiểm tra bài cũ: (Huy, Đức, Hằng)


-Em hãy giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình? Em thích họat độngnào nhất, tại sao?
-Nhận xét, đánh giá


2/ Bài mới:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Giữ gìn lớp học sạch đẹp.


*Hoạt động 1: Quan sát tranh trang 36


*Y/C:HS biết góp phần giữ lớp học sạch,đẹp.


+H: Tranh 1 các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+H: Tranh 2 các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì?
+H: Khi làm xong các bạn sẽ làm gì?



(Làm vệ sinh lớp học. Các bạn sử dụng khăn, chổi, hốt rác,
sọt...


Trang trí lớp học. Các bạn dùng giấy, kéo, bút, hồ dán...
Thu dọn dụng cụ.)


-Kết luận: Để lớp học sạch đẹp mỗi học sinh phải có ý thức
giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho
lớp học của mình sạch đẹp.


*Hoạt động 2:Thảo luận và thực hành
*Y/C:HS biết thực hành tại lớp.


-Giáo viên phát dụng cụ cho mỗi nhóm


+H: Những dụng cụ này được dùng vào việc gì?
+H: Cách sử dụng từng loại như thế nào?


-Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lí, có như vậy mới
đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.


Cá nhân, lớp.
Thảo luận nhóm 2
1 số nhóm lên trình bày.


Nhắc lại kết luận.


Nhóm tổ



Đại diện nhóm trình bày và
thực hành sử dụng dụng cụ
lao động.


3/ Củng cố-Lớp học sạch đẹp giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em
phải ln có ý thức giữ lớp học sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TỐN


<i><b>Tiết 67 LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Củng cố cộng trừ và các số cấu tạo trong phạm vi 10.


-So sánh các số trong phạm vi 10. Nhìn và nêu bài tốn và viết phép tính để giải bài tốn.
Nhận dạng hình tam giác.


-Giáo dục học sinh có thái độ học tốt mơn tốn, rèn tính chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Giáo viên: 1 số mẫu vật.
-Học sinh: Sách.


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


1/ Kiểm tra bài cũ: (Kiên, M.Hải,N.Nhi)


5 ... 4 + 2 8 + 1 ... 3 + 6 6 + 1 ... 7 4 – 2 ... 8


-Đếm xuôi, ngược 0 -> 10.


2/ Bài mới:


*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.


HDHS làm bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1: Tính:


4 Đặt số thẳng cột.
+ 6


8 – 5 – 2 = Tính nhẩm và viết kết quả
Bài 2: Điền số:


8 = ... + 5


Bài 3: Tìm số lớn nhất? Số bé nhất?


<b>* Nghỉ giữa tiết</b>


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có: 5 con cá


Thêm: 2 con cá
Có tất cả:... con cá
Bài 5: Quan sát tranh.


+H: Có bao nhiêu hình tam giác?



Cá nhân, lớp.


Nêu yêu cầu, làm bài.


HS đọc kết quả cho GV ghi bảng.
Nêu yêu cầu, làm bài.


3 HS leân bảng làm bài.
-Làm cá nhân, nêu kết quả
-Hát múa


Nêu yêu cầu, làm bài.
1 em lên bảng làm.
Nhận xét.


Nhóm đơi trao đổi, sửa bài


3/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn:28 /12/2006 Ngày dạy: Thứ sáu/ 29/12/2006
<b>TẬP VIẾT</b>


thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-HS viết đúng: <b>thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.</b>


-Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.


-GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.


<b>II/ Chuẩn bò:</b>


-GV: mẫu chữ, tranh ảnh, mẫu vật minh họa để giải nghĩa từ.
-HS: vở, bảng con.


<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:


<b>1/ Ổn định lớp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’) (Sơn, Hoàng)


Gọi 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con : <b>đỏ thắm, mầm non</b>


-Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới (30’)


Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của HS :
Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét (5’)</b>


-Đưa ra lần lượtcác từ <b>thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, </b>
<b>bánh ngọt, bãi cát, thật thà,</b>cho HS đọc


-GV đọc, giảng nghĩa từ.


-HDHS quan sát, nhận xét các chữ ghi từ : độ cao,
khoảng cách các con chữ



<b>Hoạt động 2: Viết bảng con (10-15’)</b>


-Viết mẫu từng từ,ø cho HS viết bảng con : <b>thanh kiếm,</b>
<b>âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà</b>


- Nhận xét, sửa sai cho HS
Nghỉ giữa tiết:


<b>Hoạt động 3 :Viết bài vào vở (15’) </b>


-Hướng dẫn cách trình bày trong vở.


-Cho HS viết bài, GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi
viết.


Nhắc đề.


Đọc cá nhân , cả lớp
-Lắng nghe


- Quan sát, nhận xét


-Theo dõi.
-Viết bảng con


-Hát múa
-Theo dõi
- Viết bài
4/ Củng cố( 5’)-Thu chấm, nhận xeùt.



-Nhắc nhở những em viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TẬP VIẾT



<b> xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-HS viết đúng :<b> xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết</b>


-Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
-GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-GV: mẫu chữ, tranh ảnh, mẫu vật minh họa để giải nghĩa từ.
-HS: vở, bảng con.


<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>:


<b>1/ Ổn định lớp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’) (Trọng, Dung)


Gọi 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con : <b>thanh kiếm, âu yếm</b>


-Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới (30’)



Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của HS :
Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét (5’)</b>


-Đưa ra lần lượtcác từ <b>xay bột, nét chữ, kết bạn, chim </b>
<b>cút, con vịt, thời tiết,</b>cho HS đọc


-GV đọc, giảng nghĩa từ.


-HDHS quan sát, nhận xét các chữ ghi từ : độ cao,
khoảng cách các con chữ


<b>Hoạt động 2: Viết bảng con (10-15’)</b>


-Viết mẫu từng từ,ø cho HS viết bảng con : <b>xay bột, nét</b>
<b>chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết</b>


- Nhận xét, sửa sai cho HS
Nghỉ giữa tiết:


<b>Hoạt động 3 :Viết bài vào vở (15’) </b>


-Hướng dẫn cách trình bày trong vở.


-Cho HS viết bài, GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi
viết.


Nhắc đề.



Đọc cá nhân , cả lớp
-Lắng nghe


- Quan sát, nhận xét


-Theo dõi.
-Viết bảng con


-Hát múa
-Theo dõi
- Viết bài
4/ Củng cố( 5’)


-Thu chấm, nhận xét.


-Nhắc nhở những em viết sai.


5/ Dặn dò: Về tập rèn chữ trên bảng con, trong vở ơ li nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM</b>
<b>I/ Mục tiêu</b> : Giúp HS :


- Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà của em.


- Vẽ được tranh có ngơi nhà và cây…,sau đó vẽ màu theo ý thích.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>GV:</b>


-Một số tranh, ảnh phong cảnh có nhà và cây.


-Hình minh họa cách vẽ.


-Một vài tranh phong cảnh của họa sĩ và của HS năm trước.
HS<b> : </b>Vở Tập vẽ1, bút chì, tẩy, sáp màu.


<b>III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra</b> sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
3. <b>Bài mới </b>:


* Hoạt động của giáo viên : * Hoạt động của HS


<b>Giới thiệu bài</b> : vẽ tranh ngôi nhà của em


<b>HĐ1.Giới thiệu cách vẽ tranh</b>


- Gv giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh. Và đặt câu hỏi:
- Bức tranh, ảnh này có những hình ảnh gì?


- Các ngôi nhà trong tranh, ảnh như thế nào?
- Kể tên phần chính của ngôi nhà?


- Ngồi ngơi nhà, tranh cịn vẽ thêm những gì?


=> Gv tóm tắt: em có thể vẽ 1 - 2 ngôi nhà khác nhau, vẽ
thêm cây, đường đi…và vẽ màu theo ý thích.


GV đưa hình minh họa cách vẽ, hướng dẫn cách vẽ



<b>HĐ2. Thực hành </b>


- Gv yêu cầu hs vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1
- Gợi ý cho hs vẽ hình và màu


- Hs laøm baøi


Theo dõi, giúp đỡ HS yếu vẽ.


- Nghe, nhắc tên bài
-Quan sát, nêu nhận xét


- Theo dõi


-Thực hành vẽ ngôi nhà


<b>4. Nhận xét, đánh giá </b>


-Cho HS trưng bày sản phẩm, GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá một số bài vẽ về:
- Hướng dẫn hs nhận xét về: hình, màu sắc, cách sắp xếp các hình ảnh.


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TỐN


<b>Tiết 68</b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI KÌ I)</b>


ĐÊÀ CHUNG CỦA PHOØNG GD


<b> </b>



<b> SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 17</b>


I/ Mục tiêu:


-HS nắm được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua.
-Biết khắc phục khuyết điểm và phấn đấu trong tuần tới.
-GDHS mạnh dạn và biết tự quản.


II/ Chuẩn bị:


-GV: Nội dung sinh hoạt
III/ Tiến hành:


<b>*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.</b>


* Cho các tổ trưởng tự nhận xét, tổ viên và cả lớp nêu ý kiến


Lớp trưởng tổng hợp lại, đề nghị tun dương, khen thưởng cá nhân, tổ có thành tích xuất
sắc.


* GV nhận xét chung :
-<b>Ưu điểm:</b>


-Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học tương đối tốt


-Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ.


-Đa số các em tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.



-Thi đua giành nhiều sao chiến công : Dung, T.Dương, Đức Hải, Hà, Ly
-Biết rèn chữ,õ giữ vở : Dung, Ly, Yến Nhi


<b>-Tồn tại</b> :


-Cịn 1 số em hay quên dụng cụ : Trọng, Mạnh, Sơn
-Hay trêu ghẹo bạn bè: Kiên, Minh Hải, Độ


-Ngồi học chưa nghiêm túc : Kiên, Hồng,
-Đọc cịn chậm, chữ viết xấu: Trọng, Kiên, Huy
-Giữ vở chưa sạch sẽ : Phượng, Huy, L.Hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần 18</b>


- Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm cần phấn đấu trong tuần tới


<b>-</b>Đi họcchuyên cần.


-Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×