Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 34



Ngày soạn: 6 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ hai / 7 / 5 / 2007
TẬP ĐỌC


BÁC ĐƯA THƯ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


1. Đọc


 HS đọc đúng, nhanh được cả bài Bác đưa thư.


 Đọc các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.


 Đọc đúng các câu, biết nghỉ hơi đúng ở chỗ dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ơn các tiếng có vần inh, uynh


 HS tìm được tiếng có vần inh, uynh trong bài.
 HS tìm được tiếng có vần inh, uynh ngồi bài.
3. Hiểu


 HS hiểu được nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà.
Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.
4. HS chủ động nói theo chủ đề: Nói lời chào hỏi của Minh với Bác đưa thư.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh bài Bác đưa thư và tranh của phần luyện nói trong SGK.
 Đồ dùng để đóng vai : giỏ sách đựng thư, li uống nước


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>



HS1 đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1
HS2 đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 2


HS3 đọc cả bài và trả lời câu hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài</b>


Giáo viên Hoïc sinh


<i><b>TIẾT 1</b></i>
<i><b>HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc:</b></i>


-Gv đọc mẫu 1 lần, gọi 1 HS khá đọc.


Chú ý: giọng vui, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.
*Luyện các tiếng, từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát
<b>lạnh, lễ phép. </b>


-GV đọc mẫu kết hợp HD giải nghĩa từ.
*Luyện đọc câu :


Cho Hs đọc nối tiếp từng câu
*Luyện đọc đoạn, bài


-Laéng nghe


-Cá nhân đọc kết hợp phân tích


tiếng


-Cả lớp đọc.
-Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-2 HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến “nhễ nhại”.
2 HS đọc đoạn 2: phần cịn lại.


-Cho HS đọc trong nhóm
-Gọi 1 nhóm đọc trước lớp
*Thi đọc cả bài:


Nhận xét, sửa sai cho HS


<i><b>HĐ2: Ôn lại các vần : inh, uynh</b></i>
*Tìm tiếng trong bài có vần inh


*Tìm tiếng ngồi bài có vần inh, uynh


<b> HD HS nhìn tranh, đọc từ mẫu có vần inh, uynh</b>
Cho HS thi đua 2 dãy


<b> TIẾT 2</b>


<i><b>HĐ1 :Tìm hiểu bài đọc và luyện nói</b></i>
<i><b>a)Tìm hiểu bài đọc:</b></i>


GV đọc mẫu toàn bài lần 2, hướng dẫn HS tìm hiểu bài
và luyện đọc.



? Nhận được thư bố Minh muốn làm gì?
?Từ ngữ nào cho thấy Bác đưa thư rất vất vả?


?Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì?
? Em học tập bạn Minh điều gì?


Nhận xét, ghi điểm.


*Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài
<i><b>b) Luyện nói: </b></i>


<i>Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh khi gặp, khi mời bác </i>
đưa thư uống nước.


GV treo bức tranh phần luyện nói.
HDHS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
Nếu con là Minh con sẽ nói thế nào :
Khi gặp bác đưa thư ?


Khi mời bác uống nước ?


Cho HSø chơi đóng vai theo nhóm đơi
GV nhận xét, ghi điểm.


-2 HS
-Nhóm 2


- 1 nhóm đọc trước lớp
-Cá nhân, bàn, tổ thi đọc



-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
1 lần


-Tìm, đọc và phân tích tiếng.
-2 HS đọc từ mẫu


-2 dãy thi đua (ưu tiên HS TB)


-Theo dõi


-Đọc bài và trả lời câu hỏi cá
nhân


2 HS thi đọc cả bài, BGK chấm
điểm


Nêu yêu cầu


Đóng vai theo nhóm đơi
Trong nhóm, trước lớp
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


Gọi HS đọc lại tồn bài, TLCH trong bài
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục tiêu</b>: Hs được củng cố về:


- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100


-Cấu tạo của các số có hai chữ số.Làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 100


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.bài cũ:</b>


-Hs đọc thuộc lịng các bảng trừ trong phạm vi 100
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài: Ôn tập các số trong phạm vi 100
Bài 1: Viết các số


-Nhaän xét


Bài 2: Viết số thích hợp vào từng vạch
của tia số


Bài 3: Viết ( theo mẫu)
-Nhận xét


Bài 4:
-nhận xét


-Nêu yêu cầu


- Làm bài, 1 hs đọc 1 phần
-Làm bài


- 2 hs lên bảng viết số
-hs đọc mẫu 35 = 30 + 5


-Hs làm bài


- 1 số hs đọc kết quả phân tích số
-Nêu yêu cầu


- Đọc cách tính và kết quả tính
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


Gv nêu ra 2 con số bất kì, hs của mỗi tổ sẽ lập các số có 2 chữ số. Đội nào có nhiều
số được lập sẽ thắng cuộc.


Đạo đức


Nội dung tự chọn của địa phương
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp hs:


- Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, khỏe mạhn và an
tồn.


-Nhận biết những trị chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Đàm thoại:</b>


- Quan sát tranh và nói tên những trị chơi dễ gây nguy hiểm


- Khi thấy các bạn đang chơi các trị chơi đó, em sẽ khun bạn như thế nào?


=> Sau những giờ học mệt mỏi, các em cần đi lại, vận động và giải trí bằng cách chơi một
số trị chơi song khơng nên chơi quá sức để khỏi ảnh hưởng đến giờ học sau.



<b>2.Thaûo luận nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gv nhận xét việc sử dụng thời gian nghỉ ngơi , giờ ra chơi của lớp mình.
- Nhắc nhở hs cịn chơi những trị chơi nguy hiểm.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


NỘI DUNG TỰ CHỌN CỦA ĐỊA PHƯƠNG
<b>TIẾT KIỆM VAØ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>
<b>I.Mục tiêu: Hs hiểu</b>


- Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống


- Hs biết sử dụng tiết kiệm nước; bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Xem tranh ảnh theo nhóm đôi</b>


- Cho HS xem 1 số bức tranh gv sưu tầm được


- Yêu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần thiết nhất, khơng thể thiếu và trình bày lí do lựa
chọn.


Nếu khơng có nước thì cuộc sống ra sao?


Kl: Nước là nhu cầu thiết yếu của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.
<b>2.Thảo luận nhóm 4</b>


-Nêu yêu cầu thảo luận: Nhận xét việc làm trong mỗi trường hợp là đúng hay sai? Tại sao?


+Tắm rửa cho trâu, bò ở ngay cạnh giếng nước ăn.


+ Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ


+Vứt vỏ chai đựng thuốc trừ sâu vào thùng rác riêng
+Để vòi nước tràn bể mà khơng khóa lại


+Khơng vứt rác trên sơng, hồ, biển


=>Kl: Khơng nên tắm rửa cho trâu, bị ngay cạnh giếng nước ăn vì sẽ làm bẩn giếng nước,
ảnh hưởng đến sức khỏe con người


-Đổ rác ở bờ ao, bờ hồ là việc làm sai trái vì làm ơ nhiễm nước


- Bỏ vỏ chai đựng thuốc trừ sâu vào thùng rác riêng là đúng vì đã giữ sạch đồng ruộng,
nước không bị nhiễm độc.


-Để nước chảy tràn bể là việc làm sai trái vì lãng phí nước sạch


- Khơng vứt rác là việc làm tốt để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TỐN


<b>Tiết 133 </b>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>



Hs được củng cố về:



- Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ,
quan hệ giữa phép cộng, phép trừ.


- Kĩõ năng vẽ hình vng, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
-GDHS tự giác, tích cực làm bài tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 3</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:- Gọi hs lên bảng làm bài tập:</b>
Viết các số 6, 4, 8, 3 theo thứ tự:


a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé


- Hs đứng tại chỗ đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 về 0


<b>2.Bài mới:*Giới thiệu bài: Ôn tập các số trong phạm vi 10</b>
* Hướng dẫn hs làm bài tập:


Bài 1: Tính
-Cho Hs làm bài


Bài 2: Tính


- Em có nhận xét gì về 2 phép tính
6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8 về số, về vị trí
các số? Kết quả?



Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Gợi ý: 3 cộng với mấy thì bằng 7?
HD HS viết 4 vào chỗ chấm
Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu


Hs dùng thước và bút nối các điểm để
có hình theo u cầu bài.


-Nêu yêu cầu bài


- Hs làm miệng, 1 hs đọc phép tính và kết quả
của các phép tính trong mỗi bảng cộng.


-Nêu yêu cầu
-Hs làm bài
-Nêu nhận xét


- Suy nghĩ, trả lời
-Hs làm bài
-2 hs chữa bài
-hs đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
Trò chơi: Ai nhanh hơn


Đưa ra các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 cho HS thi đua nêu nhanh kết quả
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 7 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ ba/ 8 / 5 /2007


Tập viết


<b> TƠ CHỮ HOA X</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


HS tơ đúng và đẹp chữ hoa X


 Viết đúng và đẹp các vần inh, uynh; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh.
 Viết đúng kiểu chữ thường, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét.
-Viết cẩn thận, nắn nót, trình bày sạch sẽ.


<b>II.Đồ dùng dạy học :Bảng phụ viết sẵn: Chữ hoa ; Các vần, các từ ngữ ứng dụng.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ </b>


-Gọi 2 hs viết, lớp viết bảng con các từ: khăn đỏ, măng non
<b>-Chấm vở một số hs. </b>


<b>-Nhận xét, ghi điểm </b>
<b>2.Bài mới:*Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn hs tơ chữ hoa X</b></i>
-Treo chữ hoa X


?Chữ X gồm mấy nét, là những nét nào?
-GV vừa tơ chữ vừa nói quy trình tơ chữ X



-Cho HS nhìn bảng, dùng ngón trỏ tơ chữ X trên không
trung


<i><b>HĐ2: HD hs viết vần và từ ứng dụng vào bảng con:</b></i>
-Gv treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng
!Đọc các vần và các từ ngữ viết trên bảng phụ.
!Phân tích tiếng có vần inh, uynh


-Nhắc lại cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Cho Hs viết vào bảng con.


-Nhận xét


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn hs tập viết vào vở:</b></i>
-Gọi hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


-Cho Hs tập tô chữ và viết các vần, từ ngữ ứng dụng
trong vở Tập viết


- Quan sát hs viết và uốn nắn kịp thời.


Quan sát
Trả lời
Theo dõi


Tô trên không trung


-Hs đọc


-Phân tích tiếng


-Nghe


-Viết vào bảng con


-1 HS nhắc


-Hs tập tơ chữ và viết trong vở
Tập viết


<b>3.Củng cố :</b>


-Chấm chữa bài, nhắc nhở HS viết sai.
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



THỦ CÔNG


<b>ÔN TẬP, KIỂM TRA CHƯƠNG III – KĨ THUẬT CẮT, DÁN GIẤY</b>
I. MỤC TIÊU


- HS biết cách và cắt được 1 trong những hình đã học.
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng, đẹp.


II. CHUAÅN BỊ


1. Chuẩn bị của giáo viên


Một số mẫu cắt, dán đã học (hình chữ nhật, hình vng, hình tam giác) trong chương.
2. Chuẩn bị của học sinh



Chuẩn bị giấy màu có kẻ ơ, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán, bút màu, giấy trắng làm nền.
III. NỘI DUNG ÔN TẬP


- Nêu yêu cầu: “Em hãy cắt, dán một trong những hình mà em đã học”.
- HS nắm được mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra.


- Yêu cầu thực hiện đúng quy trình: đường kẻ cắt thẳng, dán cân đối, phẳng, đẹp.


- GV khuyến khích những em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những họa tiết đơn
giản nhưng đẹp.


- GV quan sát HS làm bài, gợi ý giúp đỡ HS cịn lúng túng hồn thành bài kiểm tra.
IV. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT


- Đánh giá sản phẩm theo 2 mức độ:


+ Hoàn thành: Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, đường cắt thẳng, dán hình phẳng,
đẹp. Tun dương, khích lệ những em có bài làm sáng tạo.


+ Chưa hồn thành: Thực hiện quy trình khơng đúng, đường cắt khơng thẳng, dán
hình khơng phẳng, có nếp nhăn.


- GV nhận xét tinh thần thái độ làm bài, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, nguyên liệu của HS.




CHÍNH TẢ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.Mục đích yêu cầu :</b>



 HS chép đúng, đẹp một đoạn trong bài Bác đưa thư từ “Bác đưa thư đến mồ hôi”.
 Điền đúng vần inh hay uynh; chữ c hay k.


 Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp, trình bày sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn : Nội dung đoạn văn cần chép; các bài tập.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ: </b>


GV gọi 2 HS lên viết những từ ngữ ở bài trước: dắt tay, lên nương, giữa
HS dưới lớp viết vào bảng con.


Nhaän xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới:* Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b> HĐ1 :Hướng dẫn hs tập chép:</b></i>
-Treo bảng phụ, cho HS đọc bài


?Bài chính tả trên có mấy dấu chấm? Chữ đầu
sau dấu chấm viết như thế nào?


!Tìm và gạch chân tiếng khó viết trong bài.
-Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó


-Kiểm tra, chữa bài


-Cho HS viết


-Quan sát và chỉnh sửa cách ngồi viết, cầm bút.
-Đọc lại tồn bộ bài, đánh vần từ khó


-Thu vở, chấm 1 số em, nhận xét.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>Bài 2. Điền vào chỗ trống vần inh hay uynh</i>
-Bức tranh vẽ gì?


-Cho HS làm baøi


<i>Bài 3. Điền vào chỗ trống chữ c hay k.</i>
-Bức tranh vẽ gì?


-Cho HS làm bài
-Chấm 1 số bài.


- 2 – 3 Hs đọc bài
-Quan sát, trả lời
Nêu


-2 HS lên bảng viết tiếng khó vừa tìm
dưới lớp viết bảng con


-Chép bài chính tả vào vở.


-Hs sốt lỗi, đổi vở, sửa lỗi ra lề.



-1 hs đọc yêu cầu
-Trả lời


-2 hs làm miệng, 2 hs lên bảng điền.
Dưới lớp làm vào VBT


-Hs đọc u cầu
-Trả lời


-Hs làm miệng


-2 hs lên bảng, lớp điền vào VBT
<b>3. Củng cố : -Gọi HS viết sai đánh vần lại những tiếng mình mắc lỗi.</b>


-Nhận xét tiết học


<b> 4. Dặn dị : Ghi nhớ các quy tắc chính tả </b>
-Về nhà tập viết lại bài cho đúng và đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 134 </b>

<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I.Mục tiêu: Hs được củng cố về:</b>


-Thực biện, phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100
-Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ


- Giải bài tốn có lời văn


-GDHS tự giác, tích cực làm bài tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 1, 2, mơ hình đồng hồ.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Hs đứng tại chỗ nêu nhanh số liền trước và liền sau của những số sau: 43, 39, 71
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài.
HDHS làm bài tập:


Bài 1: Tính nhẩm
Cho HS làm bài
Chữa bài


Bài 2: Tính
Cho HS làm bài
-Nhận xét


Bài 3:Đặt tính rồi tính


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét
Tóm tắt


Daøi : 72 cm
Caét ñi: 30 cm
Coøn laïi:… cm?



Bài 5:Đồng hồ chỉ mấy giờ?


Tổ chức cho HS thi xem giờ nhanh


-Nêu yêu cầu
-Hs tự viết vào sgk
- Đọc kết quả
-Nêu yêu cầu
-Hs làm vào sgk
-3 HS lên bảng
- Nêu yêu cầu


-Hs làm bài vào bảng con
- Hs đọc bài


-Hs viết tóm tắt
-Giải bài tốn vào vở
-1 HS lên bảng


Bài giải


Sợi dây còn lại dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số:42 cm


Cả lớp cùng thi xem ai đọc đúng giờ.


<b> 3.Củng cố, dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>--Nhận xét tiết học</b>


<b>--Dặn HS về làm bài trong VBT Toán.</b>


Ngày soạn: 8 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ tư / 9 / 5 / 2007
TẬP ĐỌC


LÀM ANH
<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


1. Đọc


 HS đọc đúng, nhanh được cả bài <b>Làm anh.</b>


 Đọc các từ ngữ: <b>làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.</b>
 Luyện đọc thể thơ bốn chữ.


2. Ôn các tiếng có vần <b>ia, uya</b>


 HS tìm được tiếng trong bài có vần <b>ia.</b>
 Tìm được tiếng ngồi bài có vần <b>ia, uya.</b>


3. Hiểu : Hiểu được nội dung bài: Anh chị phải thương yêu và nhường nhịn em.
4. HS chủ động luyện nói theo đề tài: <i>Kể về anh (chị, em) của em.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh họa bài tập đọc Làm anh và phần luyện nói trong SGK.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Bài</b> Bác đưa thư


HS1: Đọc toàn bài và trả lời câu hỏi: Nhận được thư bố Minh định làm gì?


HS2: Đọc tồn bài và trả lời câu hỏi: Khi thấy Bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại Minh đã làm
gì?


HS3: Đọc toàn bài và trả lời câu hỏi: Chúng ta học tập ở Minh điều gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy - học bài mới: * Giới thiệu bài.</b>
<b> TIẾT 1</b>


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


*GV đọc mẫu toàn bài 1 lần, gọi 1 HS đọc bài.
Chú ý: giọng đọc dịu dàng, âu yếm.


* Hướng dẫn HS luyện đọc


Luyện các tiếng, từ ngữ:<i> làm anh, người lớn, dỗ </i>
<b>dành, dịu dàng.</b>


GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS
đọc bài.


- GV đọc và giải nghĩa từ
-Luyện đọc câu:


Cho HS luyện đọc nối tiếp từng dịng thơ



-Theo dõi


-3 - 5 HS đọc cá nhân đọc kết hợp
phân tích tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Luyện đọc đoạn, bài:


-Cho HS đọc từng khổ thơ trước lớp
-Cho HS đọc cả bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>HĐ2 Ôn lại các vần ia, uya:</b>


*Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ia
-Nhận xét


*Cho HS thi tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya
TIẾT 2


<b>HĐ3 Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>a.Tìm hiểu bài:</b>


GV đọc mẫu toàn bài lần 2 hướng dẫn HS đọc và
tìm hiểu bài:


-2 HS đọc khổ thơ 1.


-HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi:
Anh phải làm gì khi em bé khóc?


Anh phải làm gì khi em bé ngã?
-2 HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:


Khi chia quà bánh cho em anh phải chia thế nào?
Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?


-2 HS đọc khổ thơ cuối và trả lời câu hỏi:


Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với
em bé?


*Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả bài
GV nhận xét.


<b>b) Luyện nói: </b>


Nội dung: kể về anh, chị, em của em.


-GV chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 4 HS tập kể
trong nhóm mình.


GV gọi mỗi nhóm 1 HS nói trước lớp.
Nhận xét, ghi điểm.


(ưu tiên HS yếu)
- Cá nhân, bàn
-Đọc trong nhóm 2
-Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.


-HS tìm và đọc các tiếng (ưu tiên


HS yếu)


Thi 2 dãy (ưu tiên HS trung bình)


Theo dõi


2 HS đọc khổ thơ 1


2 HS đọc khổ thơ 2 và TLCH


2 HS đọc khổ thơ 3 và TLCH


2 HS đọc khổ thơ 4 và TLCH


-Mỗi dãy 1 HS thi, BGK chấm,
nhận xét


Mỗi nhóm 4 HS tập kể trong nhóm
mình.


- Nói trước lớp.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
1 HS đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ÂM NHẠC
<b> ÔN TẬP VÀ BIỂU DIỄN</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


-Hs hát thuộc những bài hát đã học trong học kì I



-Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.
Biết phân biệt 3 cách gõ đệm.


-Nhiệt tình tham gia biểu diễn và mạnh dạn biểu diễn.
<b> II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Nhạc cụ gõ.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


-Gọi 1-2 HS hát bài Đi tới trường


-Gọi 1-2 HS hát bài Năm ngón tay ngoan.
Nhận xét, đánh giá


<b>2.Bài mới :</b>
Giới thiệu bài.


<b>HĐ1. Ôn bài hát đã học: </b>


-GV xướng âm LA hoặc gõ tiết tấu cho HS nhận ra tên bài hát đã học.


- Hs hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo tiết tấu lời ca, đệm theo nhịp 2
(đồng thanh, nhóm, cá nhân )


-Nhận xét, sửa sai cho HS


- Cho HS luyện tập trong nhóm và biểu diễn hát kết hợp vận động phụ họa.


<b>3. Củng cố:</b>


- Tổ chức cho hs thi biểu diễn, có vận động phụ họa các bài hát vừa được ơn.
-Nhận xét tiết học.


<b> 4.Dặn dò :</b>


Về nhà tập hát nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

THỂ DỤC


TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
<b>I/ Mục tiêu:</b>


_Tiếp tục ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.


_Tiếp tục ôn “Tâng cầu”.Yêu cầu nâng cao thành tích.
_HS chủ động, tích cực tham gia trị chơi.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>
-Sân bãi sạch sẽ


-1 cịi và 23 quả cầu và vợt .


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp : </b>


Phần Nội dung bài dạy Phương pháp chỉ dẫn


1/
Mở


đầu
4 -5
phút


2/

bản
25-27


phút


3/ Kết
thúc


3 - 5
phút


-Tập hợp 4 hàng dọc


-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học 1’
-Chạy nhẹ nhàng theo đội hình 1 hàng dọc
theo địa hình tự nhiên 50 -60 m


-Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu 1’
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát 1’


-Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,
đầu gối 2’


* Ôn bài thể dục phát triển chung 2 lần,


mỗi động tác 2x8 nhịp


*Trị chơi: Ơn chuyền cầu theo nhóm 2
người 8 - 10’


-Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc và hát
-GV cùng HS hệ thống bài


-GV nhận xét giờ học


-Giao bài tập về nhà: Tập bài thể dục
thường xuyên.


0


xxxxxxxx


xxxxxxxx


xxxxxxxx


-Lần 1: Gv hô, không làm mẫu
-Lần 2: lớp trưởng điều khiển,
từng tổ trình diễn báo cáo kết quả
học tập


-Gv đánh giá, nhận xét.
*Cho HS tập theo nhóm đơi
- Cho các nhóm thi đua



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 2 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ năm / 3 / 5 / 2007
TẬP VIẾT


<b> TÔ CHỮ HOA Y</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Tơ đúng và đẹp chữ hoa Y


-Viết các vần ia, uya và các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya


Yêu cầu : viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
Dãn cách đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
-Viết cẩn thận, nắn nót, trình bày sạch sẽ.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết sẵn: Chữ hoa ; Các vần, các từ ngữ ứng dụng.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ </b>


-Gọi 2 hs viết, lớp viết bảng con các từ: bình minh, phụ huynh.
<b>-Chấm vở một số hs. </b>


<b>-Nhận xét, ghi điểm </b>
<b>2.Bài mới:*Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên Học sinh



<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS tô chữ hoa Y</b></i>
-Treo chữ hoa Y


?Chữ Y gồm mấy nét, là những nét nào?
-GV vừa tơ chữ vừa nói quy trình tơ chữ Y.


-Cho HS nhìn bảng, dùng ngón trỏ tơ chữ Y trên không
trung


<i><b>HĐ2: HD HS viết vần và từ ứng dụng vào bảng con:</b></i>
-Gv treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng
!Đọc các vần và các từ ngữ viết trên bảng phụ.
!Phân tích tiếng có vần ia, uya


-Nhắc lại cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Cho Hs viết vào bảng con.


-Nhận xét


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn hs tập viết vào vở:</b></i>


-Cho Hs tập tô chữ và viết các vần, từ ngữ ứng dụng
trong vở Tập viết


- Quan sát hs viết và uốn nắn kịp thời.


Quan sát
Trả lời
Theo dõi



Tô trên không trung


-Hs đọc


-Phân tích tiếng
-Nghe


-Viết vào bảng con


-Hs tập tơ chữ và viết
trong vở Tập viết
<b>3.Củng cố :</b>


-Chấm chữa bài, nhắc nhở HS viết sai.
-Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI :

<b>THỜI TIẾT</b>


I. MỤC TIÊU :


Qua bài học HS biết:


-Thời tiết ln ln thay đổi.


-Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.
II. CHUẨN BỊ


-Các hình ở bài 34 trong SGK.


-GV sưu tầm thêm một số tranh khác về các hiện tượng thời tiết ở các bài trước đã học


(phóng trong một số tranh, ảnh).


-Giấy khổ to


-Một đoạn băng ghi âm lời phát thanh viên mục dự báo thời tiết (nếu có) hoặc mộtbản tin
dự báo thời tiết trên báo.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


? Hãy kể các hiện tượng thời tiết mà em đã họ (Nắng, mưa, gió, rét, nóng )
<b>2.Dạy bài mới</b>


<i>* Giới thiệu bài</i>


Giáo viên Học sinh


<i><b> HĐ1 Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.</b></i>


-Yêu cầu HS sắp xếp các tranh, ảnh mô tả các hiện tượng của
thời tiết một cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn
luôn thay đổi.(Trời lúc nắng, lúc mưa; trời lặng gió, có gió)
-Gọi HS trình bày trước lớp


+ GV kết luận: Thời tiết luôn luôn biến đổi trong một năm,
một tháng, một tuần thậm chí trong một ngày có thể buổi sáng
nắng, buổi chiều mưa.


<b>HĐ2 Thảo luận cả lớp</b>



? Làm thế nào để biết ngày mai trời sẽ nắng hay mưa, nóng
hay rét?


-Cho HS đọc một bản tin thời tiết gần nhất.


+ GV: Chúng ta cần phải chăm theo dõi dự báo thời tiết để biết
cách ăn mặc phù hợp đảm bảo sức khỏe.


<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi “Ăn mặc hợp thời tiết”</b></i>


HD HS quan sát tranh Trời nóng, trời rét trong bài và trả lời
cau hỏi: khi Trời nóng, trời rét cách ăn mặc phải khác nhau
như thế nào?


Thảo luận, dán tranh
theo nhóm tổ


-Trình bày trước lớp
-Nhận xét, bổ sung
Lắng nghe


Trả lời


- 2 HS đọc bản tin dự
báo thời tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Quản trò nói các dấu hiệu của thời tiết. Ví dụ trời nhiều mây,
có lúc có mưa. Người chơi sẽ cầm đúng đồ vật phù hợp với lời


hô của quản trò. Tiến hành chơi



<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
<b>Liên hệ: </b>


?Những ai ăn mặc đúng thời tiết và nhắc nhở bạn nào mặc không đúng thời tiết hôm nay.
-GV dặn các em về nhà sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ nói về thời tiết để hơm sau đọc
cho cả lớp nghe


Ví dụ: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa. Bay cao thì nắng. Bay vừa thì râm…
Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>CHIA QUÀ</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


 HS chép đúng và đẹp đoạn văn Chia quà trong SGK.
 Trình bày đoạn văn có ghi lời đối thoại.


 Điền đúng s hay x


 Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.


 Nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn


em của Phương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn Chia quà và bài tập 2a


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


GV gọi một số HS lên bảng viết lại cho đúng những từ ngữ các em viết sai ở bài trước.
Hai HS lên bảng viết hai câu: Minh mừng quýnh, Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà
khoe với mẹ.


<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>
<b>2. Bài mới:* Giới thiệu bài.</b>


Giáo viên Học sinh


<i><b> HĐ1 :Hướng dẫn hs tập chép:</b></i>


- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn sẽ viết.
-Cho HS đọc bài


!Đọc thầm và tìm tiếng khó viết trong bài.
-Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó


-Kiểm tra, chữa bài


-Hướng dẫn cách trình bày bài viết
-Đọc cho HS viết


Quan sát và chỉnh sửa cách ngồi viết, cầm bút.
-Đọc lại toàn bộ bài, đánh vần từ khó cho HS sốt
lỗi.


-Thu vở, chấm 1 số em, nhận xét.
-Chữa lên bảng những lỗi phổ biến.



<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả:</b></i>
<i>Bài tập 2a:</i> Điền chữ <b>s </b>hoặc <b>x</b>?


GV gọi 1 HS đọc yêu cầu


HDHS quan sát hai bức tranh trong SGK và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì? Sáo tập nói; Bé xách túi.
GV nhận xét, ghi điểm.


-2 - 3 Hs đọc bài
Nêu


-2 HS lên bảng viết tiếng khó, dưới
lớp viết bảng con


-Viết bài chính tả vào vở.


-Hs soát lỗi, đổi vở cho nhau, sửa lỗi
ra lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Củng cố : </b>


-Gọi HS viết sai đánh vần lại những tiếng mình mắc lỗi.
-Nhận xét tiết học


<b> 4. Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TỐN



<b>Tiết 135 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I.Mục tiêu: Hs được củng cố về:</b>


- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100. đọc, viết các số từ 1 đến 100
-Thực biện, phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100


- Giải bài tốn có lời văn
-Đo độ dài đoạn thẳng


*GDHS tự giác, tích cực làm bài tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 1, 2, 3 / 177</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Cho HS nêu đề tốn dựa vào phép tính sau: 30 – 10 = 20
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Cho HS làm bài


Chữa bài


Bài 2 Viết số thích hợp vào ơ trống
Cho HS làm bài


Chữa bài


Bài 3: Tính
Cho HS làm bài
Chữa bài


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét


Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Số thỏ: 12 con
Số gà:… con?


Bài 5:u cầu hs đo độ dài đoạn thẳng AB rồi
ghi kết quả đo ở trên đoạn AB


-Neâu yêu cầu
-Hs làm vào sgk


-Đọc lần lượt, mỗi hs đọc 1 hàng theo
thứ tự


-Nêu yêu cầu
-Hs làm vào sgk
-3 HS lên bảng
-Nêu yêu cầu
-Hs làm bài


- 3 HS thi đua sửa bài trên bảng


-2 Hs đọc đề bài


-Hs viết tóm tắt vào nháp
-Giải bài tốn vào vở
-1 HS lên bảng giải
Bài giải


Số con gà có là:


36 – 12 = 24 ( con)
Đáp số: 24 con


Làm cá nhân


<b>33.Củng cố, dặn dò:</b>


- !Đọc các số trịn chục có 2 chữ số ?
!!Đọc các số có 2 chữ số giống nhau?
<b>--Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 10 / 5 / 2007 Ngày dạy: Thứ sáu / 11 / 5 / 2007
TẬP ĐỌC


<b>NGƯỜI TRỒNG NA</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


1. Đọc


 HS đọc đúng, nhanh được cả bài Người trồng na.



 Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.


 Đọc đúng giọng các câu đối thoại. Chú ý ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu


phẩy.


2. Ôn các tiếng có vần <i>oai, oay</i>


 Tìm được tiếng trong bài có vần oai.
 Tìm được tiếng ngồi bài có vần oai, oay.


3. Hiểu


 Hiểu được nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu không
quên công ơn của người đã trồng.


4. Học sinh chủ động nói theo chủ đề:<i> Kể về ông (bà) của em.</i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Tranh minh họa bài Người trồng na và phần luyện nói.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Bài cũ :</b>


3 HS đọc khổ thơ mà em thuộc trong bài Làm anh và kể lại một chuyện vui của em và anh
(chị, em) mình.


HS lên bảng viết các từ ngữ: người lớn, dỗ dành.
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2. Bài mới * Giới thiệu bài.</b>
TIẾT 1


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


*GV đọc mẫu toàn bài 1 lần, gọi1 HS đọc bài.
<i>ngữ</i> lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.


GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc
bài.


- Đọc và giải nghĩa từ
<i>-Luyện đọc câu:</i>


Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già.
*Luyện đọc đoạn, bài:


Luyện đọc cả bài theo hình thức phân vai:
Người dẫn chuyện


-Theo dõi


-3 - 5 HS đọc cá nhân đọc kết hợp
phân tích tiếng.


-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lời người hàng xóm (giọng vui vẻ, xởi lởi)


Lời cụ già (giọng tin tưởng).


-Thi đọc cả bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>HĐ2 Ôn lại các vần oai, oay</b>
*Tìm tiếng trong bài có vần oai
-Nhận xét


*Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay
-Nhận xét


* Điền vần oai hoặc oay


-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-HD HS quan sát 2 bức tranh trong SGK. Nói nội
dung bức tranh ( Bác sĩ nói đang nói chuyện điện
th<b>oại</b>; Diễn viên múa x<b>oay</b> người)


GV nhận xét, ghi điểm.
TIẾT 2


<b>HĐ1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>* Tìm hiểu bài:</b>


-GV đọc mẫu tồn bài lần 2, sau đó HS tìm hiểu bài
và luyện đọc theo trình tự sau:


2 HS đọc đoạn 1 từ đầu đến “có quả” và trả lời câu


hỏi:


? Cụ già đang làm gì? (Trồng na)


?Người hàng xóm khun cụ điều gì? (nên trồng
chuối vì trồng chuối chóng có quả cịn trồng na lâu
có quả)


2 HS đọc tồn bài và trả lời câu hỏi:


Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? (dấu hỏi)
Trong bài có mấy câu hỏi?


Em hãy đọc các câu hỏi đó.
*Cho HS thi đọc diễn cảm cả bài.
-Nhận xét.


* Luyện nói


<i>Đề tài: </i>Kể về ơng, bà của em.
-GV chia nhóm 4 HS thành 1 nhóm.


-Yêu cầu HS kể cho nhau nghe về ông, bà của mình
theo mẫu và theo suy nghó của các em.


-Gọi HS đọc mẫu


-Các nhóm cử một vài HS trình bày.


-Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc.



- Ưu tiên HS yếu trả lời


-Thi đua 2 dãy (ưu tiên HS TB)


-Nêu yêu cầu


-Quan sát tranh, nói nội dung
tranh


2 HS lên bảng làm


-Theo dõi


<i>-2 HS đọc, trả lời.</i>


trả lời.
<i>-2 HS đọc</i>
-Trả lời.
-Trả lời
<i>-2-3 HS đọc</i>
<i>-2 HS thi đọc</i>


Nêu yêu cầu luyện noùi


<i>-1 HS đọc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV nhận xét, ghi điểm -Lớp nhận xét và bổ sung
<b>3. Củng cố:</b>



Gọi 1 HS đọc lại bài
Câu chuyện có ý nghĩa gì?
<b>4. Dặn dị :</b>


-Về nhà đọc lại bài, trả lời câu hỏi trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

MĨ THUẬT
<b>VẼ TỰ DO</b>
I. MỤC TIÊU:


Giuùp HS


1. Tự chọn được đề tài để vẽ tranh.
2. Vẽ được tranh theo ý thích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


Một số tranh của họa sĩ, của HS về phong cảnh, chân dung, tĩnh vật, sinh hoạt… với các chất
liệu như chì màu, sáp màu, bút dạ, màu bột, màu nước.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định


2. Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới (30’)


* Giới thiệu bài.


<b>HĐ1- GV Giới thiệu một số tranh cho HS xem để các em biết các loại tranh: phong cảnh,</b>
tĩnh vật, sinh hoạt, chân dung.



- Nêu lên yêu cầu của bài vẽ để HS chọn đề tài theo ý thích của mình.
- Gợi ý một số đề tài. Ví dụ:


+ Gia đình


* Chân dung: ông bà, cha mẹ, anh chị em hay chân dung mình.


* Cảnh sinh hoạt gia đình: bữa cơm gia đình, đi chơi ở công viên, cho gà ăn…
+ Trường học


* Cảnh đến trường, học bài, lao động trồng cây, nhảy dây…
* Mừng ngày 20/11, ngày khai trường…


+ Phong cảnh: Phong cảnh biển, nông thôn, miền núi…
+ Các con vật: con gà, con chó, con trâu


<b>HĐ2. Học sinh thực hành</b>


- HS tự do lựa chọn đề tài và vẽ theo ý thích.
- GV giúp đỡ, động viên HS làm bài


<b>4. Nhận xét, đánh giá</b>


GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:
- Hình vẽ và cách sắp xếp hình vẽ.
- Màu sắc và cách vẽ màu.


<b>5. Dặn dò HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TOÁN



<b>Tiết 136 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:Hs được củng cố về:</b>


-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100


-Thực hiện phép tính cộng ( trừ ) các số trong phạm vi 100
-Giải tốn có lời văn


-Đo độ dài đoạn thẳng


<b>II. Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2, 3 / 178</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Baøi cũ:</b>


- Cho HS nêu đề tốn dựa vào phép tính sau: 42 – 12 = 30
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>
Bài1: Gv đọc
-Nhận xét
Bài 2: Tính
Cho HS làm bài
Chữa bài


-Nhận xét


Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm
Cho HS làm bài



Chữa bài


Bài 4: Gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
Cho HS làm bài


-Nhận xét
Tóm tắt


Băng giấy dài: 75 cm
Cắt đi: 25 cm


Còn lại: …cm?


Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng


- Hs viết số vào bảng con
-Nêu yêu cầu


-Điền vào sgk


-Đổi chéo sách để kiểm tra
-Nêu u cầu


-Điền vào sgk


3 đội, mỗi đội 3 HS thi đua sửa bài


-2 Hs đọc đề bài



-Hs viết tóm tắt vào nháp
-Giải bài toán vào vở
-1 HS lên bảng giải
Bài giải


Số cm băng giấy còn là:
75 – 25 = 50 (cm)


Đáp số: 50 cm- Hs tự đo rồi
ghi kết quả lên trên đoạn thẳng


-Kieåm tra chéo nhau.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi HS tính nhẩm : 7 + 3 = 5 + 4 = 10 – 8 =
-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

KỂ CHUYỆN
<b>HAI TIẾNG KÌ LẠ</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


 Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh họa và các câu hỏi của


GV để kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


 Biết thể hiện giọng kể lôi cuốn người nghe.


 Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Nếu lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến.



II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


 Phóng to bức tranh trong SGK và các câu hỏi gợi ý.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Ổn định tố chức - kiểm tra bài cũ</b>


<i>Kể lại câu chuyện</i> Dê con nghe lời mẹ.
HS 1: Vai người dẫn chuyện.


HS 2: Vai Sói.
HS 3: Vai Dê mẹ.
HS 4 Vai Dê con.


GV: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét, ghi ñieåm.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


Ghi tên đầu bài lên bảng.


<i>2.2. GV kể chuyện </i>Hai tiếng kì lạ.
GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1.


GV kể lần 2 kết hợp với chỉ bức tranh minh họa để HS nhớ chi tiết của câu chuyện.
<i>Chú ý giọng kể:</i>


Đoạn đầu giọng chậm rãi, làm rõ các chi tiết :
Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích.



Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng, âu yếm.


Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau
đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích.


<i>2.3. Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh</i>
<b>Bức tranh 1</b>


GV: Vì sao Pao-lích giận cả nhà?


HS 1: Vì chị Lê-na khơng thích cho cậu mượn bút chì. Anh trai khơng thích cho đi bơi
thuyền. Bà đuổi cậu ra khỏi bếp.


GV: Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già. Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?


HS: Cụ nói cụ sẽ dạy cho cậu hai tiếng kì lạ để thực hiện được những điều cậu mong muốn.
GV gọi 3 HS kể lại nội dung bức tranh 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiến hành tương tự các bức tranh 2, 3, 4


Bức tranh 2 : Pao-lích nói với chị thế nào khi cậu mượn cái bút chì?
Chị Lê-na nói gì với cậu?


Bức tranh 3: Gặp bà Pao-lích đã làm gì?


Bằng cách nào cậu đã xin được bánh của bà?
Bức tranh 4: Pao-lích nói gì với anh khi cậu muốn đi bơi?


Những ai đã giúp đỡ cậu?


<i>2.4. Hướng dẫn HS kể lại toàn câu chuyện</i>


Thi kể: 1 HS hoặc GV đóng vai người dẫn chuyện.
1 HS đóng vai Pao-lích.


1 HS đóng vai cụ già.
1 HS đóng vai chị Lê-na.
GV nhận xét, ghi điểm.


<i>2.5. Tìm hiểu ý nghóa câu chuyện</i>


-Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào?(Hai tiếng đó là “vui
lịng”)


- Vì sao khi nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ Pao-lích?(Pao-lích đã
thành bé ngoan ngỗn, lễ phép.)


GV: Chốt lại ý nghóa câu chuyện.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×