Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.03 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC GIÁO VIÊN</b>
Môn: Tốn.


<b>Thời gian làm bài: 90 phút – khơng kể thời gian chép đề</b>
<b>Đơn vị : Trường Tiểu học Cẩm Nam</b>


<b>Câu 1. Tính các tổng sau bằng cách hợp lí nhất.</b>
a. 1<sub>2</sub> + 0,75 + 0,5 + 2 3<sub>5</sub> + 1<sub>4</sub> + 0,4.
b. 3 + 6 + 9 + 12 + …. + 96.


<b>Câu 2. So sánh các phân số sau bằng phương pháp nhanh nhất: </b>
a. 2007<sub>2008</sub> và 2008<sub>2009</sub> .


b. 16<sub>27</sub> và 15<sub>29</sub> .


<b>Câu 3. Tìm số có 5 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì được số </b>
mới gấp 9 lần số phải tìm.


<b>Câu 4. Một phân số có giá trị bằng </b> 3<sub>5</sub> . Hiệu của mẫu số và tử số là 8. Tìm phân số đã cho.
<b>Câu 5. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi 248m. Nếu tăng chiều rộng 8m, giảm chiều dài </b>
8m thì diện tích của hình khơng thay đổi. Tìm diện tích thửa đất đó.


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. (4điểm)</b>


a. (2 điểm). 1<sub>2</sub> + 0,75 + 0,5 + 2 3<sub>5</sub> + 1<sub>4</sub> + 0,4.
= 0,5 + 0,75 + 0,5 + 2,6 + 0,25 + 0,4.
= (0,5 + 0,5) + (0,75 + 0,25) + (2,6 + 0,4).
= 1 + 1 + 3
= 5



b. ( 2 điểm). Số số hạng của dãy là: (96- 3) : 3 + 1 = 32 (số).
Dãy số có số cặp số là: 32 : 2 = 16 (cặp số).


Nếu sắp xếp các cặp số cách đều hai đầu dãy số thì ta được 16 cặp số mà mỗi cặp số
có tổng là: 96 + 3 = 99.


Tổng của dãy số đã cho là: 99 x 16 = 1584.
<b>Câu 2. (4 điểm).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. (2 điểm) Ta có: 16<sub>27</sub> > 16<sub>29</sub> và 16<sub>29</sub> > 15<sub>29</sub> nên 16<sub>27</sub> > 15<sub>29</sub> .


<b>Câu 3. (3,0 điểm) Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới hơn số đã cho </b>
200000 đơn vị. Theo bài ra ta có sơ đồ:


Số đã cho: / / 200000


Số mới : / / / / / / / / / /
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 1 = 8 (phần).


8 phần số đã cho bằng 200000. Số đã cho là: 200000 : 8 = 25000
Đáp số: 25000.


<b>Câu 4. (3,0 điểm) Giải</b>


Theo bài ra ta có hiệu của mẫu số và tử số của phân số đã cho là 8.
Hiệu của mẫu số và tử số của phân số 3<sub>5</sub> là: 5 – 3 = 2.
Vậy phân số đã cho đã được rút gọn số lần là: 8 : 2 = 4 (lần).


Phân số đã cho là: 3<sub>5</sub> = 3<sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i>4<sub>4</sub> = 12<sub>20</sub>
Đáp số: 12<sub>20</sub>



<b>Câu 5. (5,5 điểm). Vẽ hình: 1,0 điểm </b>
<b>M</b> 8m


A B Nếu tăng chiều rộng 8m, giảm
chiều dài 8m thì diện tích hình


không thay đổi.Vậy SABCD =SAMNQ


Hai hình chữ nhật ABCD và
AMNQ có hình AMPC chung nên
suy ra SMBDP = SPNQC. Hai hình


D <b>P</b> C chữ nhật này có chiều rộng bằng


8m nhau (vì đều bằng 8m) nên chiều
dài phải bằng nhau. Suy ra


Q N MP = PC và hình AMPC là hình vng.
(2 điểm) Gọi cạnh AC là a thì cạnh AB là a + 8. Theo bài ra ta có:


(a + a +8) x 2 = 248
a + a + 8 = 124
a x 2 + 8 = 124


a x 2 = 116
a = 58


Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng 58 m. Chiều dài sẽ bằng 58 + 8 = 66 m
S hình chữ nhật ABCDlà: 58 x 66 = 3828m2<sub> (2 điểm)</sub>



Đáp số: 3828m2<sub> (0,5 điểm)</sub>


Trình bày rõ ràng, sạch đẹp : 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thời gian làm bài: 60 phút – không kể thời gian chép đề</b>
<b>Đơn vị : Trường Tiểu học Cẩm Nam</b>


<b>Câu 1. Tìm 2 từ láy, 2 từ ghép có nghĩa phân loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp trong đó có </b>
tiếng <i>vui</i>.


<b>Câu 2. Dựa vào từ loại, hãy xếp các từ sau thành 3 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: </b>
núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.


<b>Câu 3. Phân biệt nghĩa của từ </b><i>ăn</i> trong các câu sau rồi phân các nghĩa ấy thành 2 loại: <i>nghĩa</i>
<i>gốc, nghĩa chuyển</i><b>.</b>


a. Cả nhà <i>ăn</i> tối chưa?


b. Loại ô tô này <i>ăn</i> xăng lắm.
c. Hồ dán không <i>ăn</i>.


d. Hai màu này rất <i>ăn</i> với nhau.


<b>Câu 4. Xác định bộ phận chủ ngữ,vị ngữ, trạng ngữ trong mỗi câu sau:</b>


- Những khi đi làm nương xa, chiều không về kịp, mọi người ngủ lại trong lều.
- Mùa xuân, những tán lá xanh um che mát cả sân trường.


<b>Câu 5. </b> Bà như quả ngọt chín rồi



Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng
Hai dòng thơ trên đã giúp em cảm nhận được điều gì đẹp đẽ và sâu sắc?


<b>Câu 6. Quê hương em có rất nhiều cảnh đẹp làm xao xuyến lòng người. Hãy viết một đoạn </b>
văn ngắn tả lại một cảnh đẹp để lại cho em nhiều ấn tượng nhất.


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1. (3,0 điểm). Mỗi từ đúng cho 0,5 điểm</b>


- 2 từ láy: vui vẻ, vui vầy.


- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: vui buồn, vui sướng.
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại : vui lịng, vui mắt.


<b>-Câu 2. (3,0 điểm). Xếp đúng mỗi nhóm cho 1,0 điểm. Sai 1 từ trừ 0, 3 điểm.</b>
- Nhóm 1. Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn.


- Nhóm 2. Động từ: đánh đập, ăn, chen chúc.
- Nhóm 3. Tính từ : dịu dàng, ngọt. rực rỡ.
<b>Câu 3. (3,0 điểm). Phân biệt nghĩa:</b>


a. <i>ăn</i> chỉ hoạt động nhai nuốt thức ăn.(0,5 điểm)


<i>b. ăn</i> có nghĩa là “hao tốn”. .(0,5 điểm)


<i>c. ăn</i> có nghĩa là “dính”. .(0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xếp như sau: Từ <i>ăn</i> ở câu a mang nghĩa gốc. Còn các từ <i>ăn </i>còn lại mang nghĩa chuyển. (1,0


điểm)


<b>Câu 4. (2 điểm). Đúng mỗi câu cho 1,0 điểm.</b>


- Những khi đi làm nương xa , chiều không về kịp, mọi người ngủ lại trong lều
TN1 TN2 .CN VN


- Mùa xuân , những tán lá xanh um che mát cả sân trường.
TN CN VN


<b>Câu 5. (3,5 điểm)</b>


- Chỉ ra biện pháp nghệ thuật: So sánh bà với quả ngọt chín rồi, điệp từ “càng” (1,0
điểm).


- Nêu được tác dụng của từng biện pháp nghệ thuật: (1,5 điểm).


So sánh “bà” với “quả ngọt chín rồi” cho ta thấy bà sống đã lâu, tuổi đã cao giống như
“quả ngọt chín rồi” đều mang trong mình những gì tốt đẹp nhất, giá trị nhất của cuộc đời
đáng nâng niu và trân trọng.


Điệp từ “càng” nhằm nhấn mạnh tấm lịng thơm thảo, thương con q cháu, hay lam hay
làm của bà.


- Viết thành một đoạn văn ngắn có cảm xúc và liền mạch (1,0 điểm)


<b>Câu 6. (4,5 điểm). Tổ chấm tuỳ vào thực tế làm bài của học sinh cho điểm cho phù hợp.</b>
Trình bày sạch đẹp, rõ ràng: 1,0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thời gian làm bài: 40 phút – không kể thời gian chép đề</b>


<b>Đơn vị : Trường Tiểu học Cẩm Nam</b>


Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những câu đúng.
A. Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là vi khuẩn.
B. Bệnh viêm gan A lây qua đường tiêu hố.


C. Cần “ăn chín uống sơi”để phịng tránh bệnh viêm gan A.
D. Người bị bệnh viêm gan A chỉ cần ăn uống bình thường.
Câu 2. Hãy nêu các hành vi có nguy cơ lây nhiễm HIV/ AIDS.


Câu 3. Viết vào ô trống chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi đi bộ?


Không đi đúng phần đường qui định.


Không đùa nghịch khi đi đường hoặc đá bóng trên đường
Khơng đi dưới lịng đường.


Không chạy qua đường khi có nhiều xe đi lại.
Câu 4. Hãy nêu các tính chất của nhơm.


Câu 5. a. Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước những câu đúng.
Thuỷ tinh được chế tạo từ nguyên liệu gì?


A. Cát và một số chất khác’
B. Cát trắng và một số chất khác.
C. Đất sét và một số chất khác.


b. Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng bằng thuỷ tinh.
<b>ĐÁP ÁN</b>


Câu 1. 2 điểm. Khoanh vào B, C.


Câu 2. 2 điểm.


- Dùng chung bơm kim tiêm


- Dùng chung những đồ vật có dính máu như: dao cạo, bàn chải đánh răng…
- Tiêm chích ma tuý.


- Quan hệ tình dục bừa bãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4. 2 điểm Các tính chất của nhơm:


Nhơm là kim loại màu trắng bạc,có ánh kim, nhẹ hơn sắt và đồng; có thể kéo thành sợi, dát
mỏng. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên, một số a- xít có thể ăn mịn nhơm. Nhơm có tính dẫn
nhiệt, dẫn điện


Câu 5. 2 điểm


a. 1 điểm. Khoanh vào B
b. 1 điểm.


- Nhẹ nhàng.


- Tránh va chạm mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thời gian làm bài: 40 phút – không kể thời gian chép đề</b>
<b>Đơn vị : Trường Tiểu học Cẩm Nam</b>


<b>Phần 1. LỊCH SỬ</b>


<b>Câu 1. Điền tiếp vào chỗ trống trong bảng sau:</b>


Thời gian Sự kiện lịch sử


a. ………. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước.


b. 3 – 2 – 1930 ………


c. ……… Phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh bùng nổ.
d. ……… Cách mạng tháng Tám thành công.


e. 2 – 9 – 1945 ………..
<b>Câu 2. Hãy nêu ý nghĩa to lớn của Cách mạng tháng Tám.</b>


<b>Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng nói về mục đích chủ yếu của thực dân </b>
Pháp khi tấn công lên Việt Bắc.


a. Để mở rộng địa bàn chiếm đóng.


b. Để bắt dân Việt Bắc đi lính cho chúng.


c. Để tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
d. Để tìm kiếm lương thực và hàng thổ sản vùng Việt Bắc.


<b>Phần 2. ĐỊA LÍ</b>


<b>Câu 1. Chọn và viết các ý cho trước dưới đây vào 2 cột của bảng cho phù hợp.</b>
a. Có mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.



b. Mùa đơng lạnh và ít mưa.
c. Có mưa phùn ẩm ướt.
d. Nóng quanh năm.


A. Khí hậu miền Bắc B. Khí hậu miền Nam
………...


………..
……….


………...
………..
……….
<b>Câu 2. Hãy nêu vai trị của sơng ngịi đối với nước ta.</b>


<b>Câu 3. Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý đúng </b>
Nước ta có:


a. Ít loại đường và phương tiện giao thơng nhưng chất lượng tốt.
b. Nhiều loại đường và phương tiện giao thơng với chất lượng tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d. Ít loại đường và phương tiện giao thông và chất lượng chưa cao.
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Phần 1. LỊCH SỬ</b>
<b>Câu 1. (3 điểm)</b>


a. 5 – 6 – 1911


b. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


c. 12 – 9 – 1930.


d. 19 – 8 – 1945.


e. Bác Hồ đọc Bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình.
<b>Câu 2. (4 điểm)</b>


- Thực dân Pháp phải chấm dứt ách cai trị nước ta.


- Đập tan xiềng xích nơ lệ suốt 80 năm, giành chính quyền về tay nhân dân ta, mở ra
một trang sử mới cho dân tộc.


- Toàn dân được ấm no hạnh phúc.


- Thể hiện sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Bác Hồ.
<b>Câu 3. (3 điểm)</b>


Khoanh tròn vào C


<b>Phần 2. ĐỊA LÍ</b>
<b>Câu 1. (3 điểm)</b>


A: b, c.
B: a, b.
<b>Câu 2. (4 điểm)</b>


- Cung cấp nhiều thuỷ sản.
- Nguồn thuỷ điện lớn.


- Bồi đắp nên nhiều đồng bằng.



- Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của nhân dân.
- Đường giao thông quan trọng.


<b>Câu 3. (3 điểm)</b>
Khoanh trịn vào C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mơn: Tiếng Việt


<b>Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian chép đề</b>
<b>Đơn vị : Trường Tiểu học Cẩm Nam</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
1. Cốt truyện thường có:


A . một phần B. hai phần C. ba phần D. bốn phần
2. Từ cần cù đồng nghĩa với từ nào sau đây:


A. cần thiết B. cần cù C. chăm sóc D. chuyên cần
3. Từ nào dưới đây là từ láy?


A. thẳng đứng B. thẳng thớm C. thẳng tay D. thẳng cẳng
4. Từ nào dưới đây không phải là từ ghép có nghĩa phân loại?
A. xe cộ B. xe điện C. xe máy D. xe đạp


5. Câu tục ngữ ( thành ngữ, ca dao) nào nói về mối quan hệ thầy trò?
A. Nhiễu điều phủ lấy giá gương,



Người trong một nước phải thương nhau cùng.
B. Máu chảy ruột mềm.


C. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.
D. Lá lành đùm lá rách.


6. Câu sau là câu đơn hay câu ghép?


Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ lúp xúp dưới chân.
A. Câu đơn B. Câu ghép


<b>Câu 2. Viết tiếp vào chỗ ...những từ ngữ thích hợp.</b>
Có hai cách mở bài:


1. ... là mở bài trực tiếp.
2. ... là mở bài gián tiếp.
<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1. Cho các từ sau: mải miết, xa xơi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong </b>
mỏi, mơ màng, mơ mộng.


a. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.


b. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.


<b>Câu 2. Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong câu văn sau:</b>


Ong /xanh /đảo/quanh /một/ lượt, /thăm dị/, rồi/ nó /nhanh nhẹn /xông /vào/ cửa/ tổ /dùng
/răng /và/ chân/bới/ đất.



<b>Câu 3. Hãy đặt 1 câu ghép biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả; 1 câu ghép biểu thị quan </b>
hệ tương phản nói về việc học tập của em. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu em vừa đặt.
<b>Câu 4. Trong bài thơ Con cò, nhà thơ Chế Lan Viên có viết:</b>


“ Con dù lớn vẫn là con của mẹ,
Đi hết đời lòng mẹ vẫn theo con”
Hai dòng thơ trên đã giúp em cảm nhận được ý nghĩa gì đẹp đẽ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian chép đề</b>
<b>Đơn vị : Trường Tiểu học Cẩm Nam</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Tính 15% của 75 ta làm như sau:


A. 75 : 15 x 100 B. 75 x 100 : 15 C. 100 : 75 x 15 D. 75 : 100 x 15
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 km2<sub> 15 dam</sub>2<sub> = ...km</sub>2<sub> là: </sub>


A. 7,15 B. 7,015 C. 7,0015 D. 71,5
3. Hình trịn có đường kính 12 cm có diện tích là:


A. 16 cm2<sub> B. 26 cm</sub>2<sub> C. 36 cm</sub>2<sub> D. 46 cm</sub>2


4. Hình lập phương có cạnh bằng 4 cm. Nếu gấp cạnh hình lập phương đó lên 3 lần thì
diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của nó gấp lên số lần là:


A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần
<b>II. Phần tự luận</b>



<b>Câu 1. </b>


a. Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất.


372,463 x 999 + 372,463
5,6 x 0,5 + 16 x 0,25 + 4 x 0,75


4900 x 0,02


b. Cho phân số 15<sub>16</sub> . Hãy viết phân số đã cho thành tổng các phân số có tử số là 1 và
mẫu số khác nhau.


<b>Câu 2. Tìm các giá trị của a để số 345a chia hết cho 2 và 3.</b>


<b>Câu 3. Một ô tô đi từ A đến B trong 2 giờ. Giờ thứ nhất đi được </b> 5<sub>9</sub> quảng đường. Giờ thứ
hai đi được 32 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?


<b>Câu 4. Cho một hình tam giác vuông ABC (vuông ở A) , AB dài 26cm, AC dài 20cm. Lấy </b>
một điểm P trên AC. Từ P kẻ song song với AB cắt BC tại Q. Biết AP = 8cm. Tính diện tích
tam giác AQC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ và tên……… Lớp………


Nhóm………



Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (nhân tài, đùm bọc, nhân ái, giúp đỡ) để


điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau:



a. Mẹ em là người phụ nữ giàu lịng …….



b. Là giám đốc một cơng ti lớn, ông rất biết trọng dụng……




c. Mẹ thường dặn em: “Là chị con phải biết…………, bảo ban em học hành”.


d. Mẹ thường dạy chúng em: “Là chị em một nhà, các con phải biết yêu



thương,…………lẫn nhau.”









<b>Phiếu học tập</b>



Họ và tên……… Lớp………


Nhóm………



Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (nhân tài, đùm bọc, nhân ái, giúp đỡ) để


điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau:



e. Mẹ em là người phụ nữ giàu lòng …….



f. Là giám đốc một công ti lớn, ông rất biết trọng dụng……



g. Mẹ thường dặn em: “Là chị con phải biết…………, bảo ban em học hành”.


h. Mẹ thường dạy chúng em: “Là chị em một nhà, các con phải biết yêu



thương,…………lẫn nhau.”






<b>Phiếu học tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhóm………



Hãy viết một đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu nói về chủ điểm: thương người như thể


thương thân.Trong đó có sử dụng các từ: nhân ái, đùm bọc, giúp đỡ.



………


………


………


………


………


………


………



………



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 2</b>
Môn: Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1. Bài tập đọc “ Mẫu giấy vụn” giúp em hiểu được điều gì?</b>
<b>Câu 2. </b>


<b> a. Điền vào chỗ trống c hay k?</b>


<b>….im khâu, …ậu bé, …iên nhẫn, bà …ụ.</b>
<b> b. Tìm 2 từ chỉ sự vật, 2 từ chỉ hoạt động.</b>


<b>Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân.</b>


a. Bố em là bác sĩ.


<b> b. Học sinh giỏi nhất lớp là Nga.</b>


<b>Câu 4. Trong trường hợp sau em sẽ nói gì với bạn? </b>
<b> Bạn Lan nhặt hộ em chiếc bút rơi.</b>


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1. 2 điểm Phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp..</b>
<b>Câu 2. 4 điểm</b>


a. Điền đúng mỗi từ: 0,5 điểm. đúng cả 4 từ: 2 điểm.
b. Tìm đúng mỗi từ: 0,5 điểm. đúng cả 4 từ: 2 điểm.
<b>Câu 3. 2 điểm.</b>


a. Ai là bác sĩ? : 1 điểm.


b. Học sinh giỏi nhất lớp là ai?: 1 điểm.
<b>Câu 4. 1 điểm Biết nói lời cảm ơn hợp lí: </b>
<b>Trình bày: 1 điểm</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 3</b>
Môn: Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1. Bài tập đọc “ Người lính dũng cảm” muốn nói với em điều gì?</b>
<b>Câu 2. Chép lại các câu sau rồi điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp.</b>


<b> a. Học sinh Cẩm Thăng đều là con ngoan trò giỏi.</b>
<b> b. Bố em mẹ em và gì em đều là giáo viên.</b>



<b>Câu 3. Gạch chân dưới những sự vật được so sánh với nhau rồi khoanh trịn các từ so sánh</b>
có trong khổ thơ sau:


<b> Trăng tròn như cái đĩa</b>
<b> Lơ lửng mà không rơi.</b>


<b> Những hôm nào trăng khuyết</b>
<b> Trông giống con thuyền trôi.</b>


<b>Câu 4. Viết một đoạn văn ngắn 4 đến 5 câu kể về gia đình em với người bạn em mới </b>
quen.


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu 1. 1,5 điểm Trả lời: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi.Người dám nhận lỗi và </b>
sữa lỗi là người dũng cảm.


<b>Câu 2. 1,5 điểm </b>


<b> a.. Học sinh Cẩm Thăng đều là con ngoan, trò giỏi. 0,75 điểm</b>
<b> b. Bố em, mẹ em và gì em đều là giáo viên. 0,75 điểm</b>


<b>Câu 3. 3 điểm.</b>


Trăng tròn như cái đĩa
<b> Lơ lửng mà không rơi.</b>


<b> Những hôm nào trăng khuyết</b>
<b> Trông giống con thuyền trôi.</b>



Gạch chân được dưới trăng tròn , cái đĩa cho 1 điểm. Gạch chân được dưới trăng khuyết ,
<b>con thuyền trôi cho 1 điểm. Khoanh tròn được từ: như, giống - mỗi từ cho 0,5 điểm</b>


<b>Câu 4. 3 điểm</b>


Yêu cầu: Viết được 4 – 5 câu đúng nội dung, các câu văn liền mạch. Tự xưng là tớ hoặc
mình…cho 3 điểm. Tuỳ mức độ hoàn thành của HS để cho điểm cho hợp lí.


<b>Trình bày: 1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I Kiểm tra đọc: </b>


1. Đọc âm:

<b>b, h, q, e, p, ch, tr, th, s, r.</b>


2, Đọc tiếng:

<b>nghĩ, phố, mẹ, nhà</b>

.


3. Đọc từ:

<b>rổ khế, quả thị , cá trê</b>



4. Đọc câu

:

<b>nghỉ hè, bé về quê</b>

<b>.</b>
<b>II Kiểm tra viết: </b>


<b>Giáo viên đọc cho HS viết: </b>

<b>tr, ph, h, m, qu, ngh.</b>



<b> kì cọ, ghế gỗ, cụ già</b>


<b> gì Kha đi chợ quê.</b>



<b>BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. Đọc: Biết đọc trơn, đúng: điểm 9,10.</b>


Biết đọc trơn, tuỳ mức độ sai, chậm hoặc đánh vần rồi đọc nhưng đúng:điểm 7,8.
Đánh vần rồi đọc chậm, tuỳ mức độ sai : điểm 5, 6 hoặc thấp hơn.



<b>II. Viết: Viết đúng mẫu, cỡ chữ, đẹp toàn bài: điểm 9, 10. Mỗi lỗi sai trừ: 0,5 điểm. Tuỳ </b>
mức độ HS viết sai mẫu, cỡ hoặc sai lỗi để cho điểm phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 4 B</b>



<b>ĐỀ BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN LẦN III</b>



<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>



TT

Họ v à tên Điểm Toán
tháng 9


Điểm Toán
tháng 10


Điểm Toán
tháng 11


Điểm Toán
tháng 12


1 <sub>Trần Thị Cẩm Hà</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1</b>

.

Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào? Bộ phận nào nhất
thiết phải có? Bộ phận nào có thể thiếu?


<b>Câu 2. </b>


a. Nêu các tác dụng của dấu hai chấm. Mỗi tác dụng cho 1 ví dụ.



b. Dấu hai chấm được dùng phối hợp với những loại dấu nào? và trong trường hợp nào?
<b>Câu 3. Nêu các tác dụng của dấu ngoặc kép.Mỗi tác dụng cho 1 ví dụ.</b>


<b>Câu 4. Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ?</b>


<b> </b>

<b> Thế nào là từ phức? Cho ví dụ?</b>
<b>Câu 5. Cho đoạn thơ sau:</b>


Chỉ cịn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình


Rất cơng bằng, rất thơng minh
Vừa độ lượng lại đa tinh, đa mang.
Hãy ghi lại các từ đơn, từ phức trong đoạn thơ.


<b>Câu 6. Có mấy cách chính để tạo từ phức? Đó là những cách nào? Cho ví dụ?</b>


<b>Câu 7. Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mong ngóng, mong </b>
mỏi, mơ màng, mơ mộng.


c. Xếp những từ trên thành 2 nhóm: từ ghép, từ láy.


d. Cho biết tên gọi của kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.
<b>Câu 8. </b>


<b> a. Thế nào là danh từ? Co ví dụ về danh từ chỉ người? chỉ vật? chỉ hiện tượng? chỉ khái </b>
niệm? chỉ đơn vị?


b. Thế nào là động từ? Cho ví dụ?


<b> c. Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?</b>


<b>Câu 9. Xếp các từ được gạch dưới trong hai câu sau vào nhóm danh từ, động từ, tính từ?</b>
Một cơ bé vừa gầy vừa thấp bị thầy giáo loại ra khỏi dàn đồng ca. Cũng chỉ tại cô bé ấy lúc
nào cũng chỉ mặc mỗi một bộ quần áo vừa bẩn vừa cũ, lại rộng nữa.


<b>Câu 10. Các từ được gạch dưới trong câu sau thuộc từ loại gì? </b>
Nghe nó mà xốn xang mãi khơng chán


Cẩm Bình tháng 11 năm 2010




Tổ nghiệp vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mơn: Tốn.


<b>Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian chép đề</b>


<b>Câu 1. (3 điểm) Tính nhanh:</b>


a. (m : 1 – 1 x m) : (m x 2010 + m x 2011 + m)
b. 326 x 728 + 327 x 272


<b>Câu 2. (3 điểm) </b>


a. Hãy viết 5 số thập phân sao cho mỗi số lớn hơn 0,011 và nhỏ hơn 0,022
b. Tìm một phân số ở giữa phân số <sub>7</sub>2 và 3<sub>7</sub> , có mẫu số là 5.


<b>Câu 3. (3 điểm) Tìm số bé nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho </b>


6 dư 4.


<b>Câu 4. (3 điểm) Một người bán một số hàng được lãi 120.000 đồng. Tính ra số lãi này bằng</b>
10% so với giá mua. Hỏi người đó đã bán số hàng được bao nhiêu tiền?


<b>Câu 5. (4 điểm) Một đội xe tải chở gạo có 5 chiếc xe. Trong đó 2 xe A và B mỗi xe chở </b>
được 3 tấn, 2 xe C và D mỗi xe chở được 4,5 tấn. Còn xe E chở nhiều hơn mức trung bình
của cả đội là 1 tấn. Hãy tính xem xe E chở bao nhiêu tấn gạo.


<b>Câu 6. (4 điểm). Chu vi hình chữ nhật ABCD là 132 m. Cắt dọc theo một cạnh của hình </b>
chữ nhật ta được 1 hình vng và 1 hình chữ nhật mới (như hình vẽ). Tính diện tích của hình
chữ nhật ban đầu biết chu vi hình chữ nhật mới là 76 m


A B


D C
<b> </b>


Phòng GD – ĐT Cẩm Xuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1. ( 3 điểm)</b>
Tính nhanh


<b> a. (1,5 điểm ) </b>


(m : 1 – 1 x m) : (m x 2010 + m x 2011 + m)
= ( m – m ) : (m x 2010 + m x 2011 + m)
= 0 : (m x 2010 + m x 2011 + m)
= 0



<b>b. (1,5 điểm )</b>


326 x 728 + 327 x 272


= 326 x 728 + ( 326 + 1) x 272
= 326 x 728 + 326 x 272 + 1 x 272
= 326 x (728 + 272) + 272


= 326 x 1000 + 272
= 326272


<b>Câu 2. ( 3 điểm)</b>


a. (1,5 điểm , tìm được mỗi phân số đúng cho 0,3 điểm)
Đáp số: Ví dụ: 0,012; 0,013; 0,013; 0,015; 0,016




<b> b. (1,5 điểm) Giải</b>


Gọi tử số của phân số cần tìm là X
Theo bài ra ta có: <sub>7</sub>2 < <i>X</i><sub>5</sub> < 3<sub>7</sub>


X x 7


10


35 < 35 <
15
35



10 < X x 7 < 15
Vậy X x 7 = 14


X = 14 : 7
X = 2


Phân số cần tìm là: <sub>5</sub>2
<b>Câu 3. ( 3 điểm) </b>


<b>Giải</b>


Gọi số cần tìm là A. Vì A chia cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 3; chia cho 6 dư 4
nên ( A + 2) chia hết cho 3; 4; 5 và 6. (1,5 điểm)


Số bé nhất chia hết cho 3; 4; 5 và 6 là 60


Vậy ( A + 2) = 60 => A = 60 – 2 = 58 (1,25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giải</b>


Người đó mua số hàng hết số tiền là:
120.000 : 10 x 100 = 1200.000 (đồng)
Người đó đã bán số hàng được số tiền là:


1200.000 + 120.000 = 1320.000 (đồng)
Đáp số: 1320.000 đồng


<b>Câu 5. ( 4 điểm)</b>



<b>Giải</b>


2 xe A và B chở được số tấn gạo là:


3 x 2 = 6 (tấn) 0,5 điểm


2 xe C và D chở được số tấn gạo là:


4,5 x 2 = 9 (tấn) 0,5 điểm
Cả 4 xe A, B, C, D chở được số tấn gạo là:


9 + 6 = 15 (tấn) 0,5 điểm


Ta có sơ đồ:
xe E
TBC


15 tấn


4 lần trung bình cộng số gạo chở được của tồn đội là:


15 + 1 = 16 (tấn) 0,75 điểm
Trung bình cộng số gạo chở được của toàn đội là:


16 : 4 = 4 (tấn)
Xe E chở được là:


4 + 1 = 5 (tấn)
Đáp số: 5 tấn



<b>Câu 5. ( 4 điểm) A M B</b>
<b> </b>


D C


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ta có: Chu vi hình chữ nhật ABCD = 4 lần chiều rộng + 2 lần đoạn MB.
Chu vi hình chữ nhật MBCN = 2 lần chiêu rộng + 2 lần đoạn MB.


Chu vi hình chữ nhật ABCD – Chu vi hình chữ nhật MBCN = 2 lần chiều rộng = 132 – 76 =
56 (m). Vậy chiều rộng hình chữ nhât ABCD là: 56 : 2 = 28 (m).


Nửa chu vi hình chữ nhật ABCD là:
132 : 2 = 66 (m).


Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
66 – 28 = 38 (m).


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
28 x 38 = 1064 ( m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

( 2 điểm). Số số hạng của dãy là: (96- 3) : 3 + 1 = 32 (số).
Dãy số có số cặp số là: 32 : 2 = 16 (cặp số).


Nếu sắp xếp các cặp số cách đều hai đầu dãy số thì ta được 16 cặp số mà mỗi cặp số
có tổng là: 96 + 3 = 99.


Tổng của dãy số đã cho là: 99 x 16 = 1584.
<b>Câu 2. (4 điểm).</b>



a. ( 2 điểm). Ta có: 1- 2007<sub>2008</sub> = <sub>2008</sub>1 ; 1- 2008<sub>2009</sub> = <sub>2009</sub>1
Vì <sub>2008</sub>1 > <sub>2009</sub>1 nên 2007<sub>2008</sub> < 2008<sub>2009</sub> .


b. (2 điểm) Ta có: 16<sub>27</sub> > 16<sub>29</sub> và 16<sub>29</sub> > 15<sub>29</sub> nên 16<sub>27</sub> > 15<sub>29</sub> .


<b>Câu 3. (3,0 điểm) Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới hơn số đã cho </b>
200000 đơn vị. Theo bài ra ta có sơ đồ:


Số đã cho: / / 200000


Số mới : / / / / / / / / / /
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 1 = 8 (phần).


8 phần số đã cho bằng 200000. Số đã cho là: 200000 : 8 = 25000
Đáp số: 25000.


<b>Câu 4. (3,0 điểm) Giải</b>


Theo bài ra ta có hiệu của mẫu số và tử số của phân số đã cho là 8.
Hiệu của mẫu số và tử số của phân số 3<sub>5</sub> là: 5 – 3 = 2.
Vậy phân số đã cho đã được rút gọn số lần là: 8 : 2 = 4 (lần).


Phân số đã cho là: 3<sub>5</sub> = 3<sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i>4<sub>4</sub> = 12<sub>20</sub>
Đáp số: 12<sub>20</sub>


<b>Câu 5. (5,5 điểm). Vẽ hình: 1,0 điểm </b>
<b>M</b> 8m


A B Nếu tăng chiều rộng 8m, giảm


chiều dài 8m thì diện tích hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hai hình chữ nhật ABCD và
AMNQ có hình AMPC chung nên
suy ra SMBDP = SPNQC. Hai hình


D <b>P</b> C chữ nhật này có chiều rộng bằng


8m nhau (vì đều bằng 8m) nên chiều
dài phải bằng nhau. Suy ra


Q N MP = PC và hình AMPC là hình vng.
(2 điểm) Gọi cạnh AC là a thì cạnh AB là a + 8. Theo bài ra ta có:


(a + a +8) x 2 = 248
a + a + 8 = 124
a x 2 + 8 = 124


a x 2 = 116
a = 58


Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng 58 m. Chiều dài sẽ bằng 58 + 8 = 66 m
S hình chữ nhật ABCDlà: 58 x 66 = 3828m2<sub> (2 điểm)</sub>


Đáp số: 3828m2<sub> (0,5 điểm)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×