Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
CN 1
<b>Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) </b>
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
Nội dung chính
TN TL TN TL TN TL
Số nguyên 5
<i>1,25</i>
1
<i>0,25</i>
1
<i>1,0</i>
5
<i>2,5</i>
Phân số 5
<i>1,25</i>
1
<i>0,25</i>
1
<i>1,0</i>
1
<i>2</i>
10
<i>4,5</i>
Góc 2
<i>0,5</i>
2
<i>0,5</i>
1
<i>2</i>
5
<i>3</i>
Tổng 12
<i>3</i>
6
<i>4</i>
2
<i>3</i>
20
<i>10</i>
<i>Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ơ là </i>
<i>tổng sốđiểm cho các câu hỏi trong ơ đó. </i>
B. NỘI DUNG ĐỀ
<b>I</b>. <b>Trắc nghiệm khách quan</b> (4<i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i>).
<i>Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời </i>A<i>, </i>B<i>, </i>C<i>, </i>D<i>; trong đó, </i>
<i>chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.</i>
<b>Câu 1.</b> Nếu x − 2 = −5 thì x bằng :
<b>A</b>. 3 <b>B</b>. −3
<b>C</b>. −7 <b>D</b>.7 .
<b>Câu 2.</b> Kết quả của phép tính 12 − (6 − 18) là:
<b>A</b>. 24 <b>B</b>. −24
<b>C</b>. 0 <b>D</b>. −12.
<b>Câu 3.</b> Kết quả của phép tính (−2)4 là:
<b>A</b>. −8 <b>B</b>. 8
2
CN 1
<b>Câu 4.</b> Kết quả của phép tính (−1)2.(−2)3 là:
<b>A</b>. 6 <b>B</b>. −6
<b>C</b>. −8 <b>D</b>. 8.
<b>Câu 5.</b> Kết quả của phép tính 2.(−3).(−8) là:
<b>A</b>. −48 <b>B</b>. 22
<b>C</b>. −22 <b>D</b>.48 .
<b>Câu 6</b>. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức
nào <i><b>không b</b><b>ằ</b><b>ng</b></i> biểu thức (- m).n.(- p).(- q)?
<b>A</b>. m.n.p. (- q) <b>B</b>. m.(- n).(- p).(- q)
<b>C</b>. (- m)(- n).p.q <b>D</b>. (- m).n . p. q.
<b>Câu 7. </b>Biết
9
15
27
−
=
<i>x</i>
. Số<i>x</i> bằng:
<b>A</b>. -5 <b>B</b>. - 135
<b>C</b>. <i>45</i> <b>D</b>. – <i>45.</i>
<b>Câu 8. </b>Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?
<b>A</b>.
7
6 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>
13
7
<b>C</b>.
13
6
<b>D</b>.
7
4
.
<b>Câu 9.</b>Tổng
6
15
6
7<sub>+</sub>
−
bằng :
<b>A</b>.
3
4
− <b>B</b>.
3
4
<b>C</b>. 11
3 <b>D</b>. <sub>3</sub>
11
− .
<b>Câu 10.</b>Kết quả của phép tính .3
5
3
2 là:
<b>A</b>. .
5
3
6 <b>B</b>.
5
4
3
<b>C</b>.
5
7 <b>D</b>. .
3
CN 1
<b>Câu 11.</b>Biết
2
5
7
3
. =
<i>x</i> . Số x bằng:
<b>A</b>.
6
35
<b>B</b>.
2
35
<b>C</b>.
14
15
<b>D</b>.
15
14
.
<b>Câu 12</b><i>.</i> Kết quả của phép tính )
15
21
).(
7
81
.(
9
5
).
4
3
.(
3
1 <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>là: </sub>
<b>A</b>.
4
9
− <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>
4
9
<b>C</b>.
4
81
− <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>
4
27
− <sub>. </sub>
<b>Câu 13</b><i>.</i> Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A</b>. Hai góc kề nhau có tổng sốđo bằng 1800.
<b>B</b>. Hai góc phụ nhau có tổng sốđo bằng 1800.
<b>C</b>. Hai góc bù nhau có tổng sốđo bằng 1800<sub>. </sub>
<b>D</b>. Hai góc bù nhau có tổng sốđo bằng 900.
<b>Câu 14</b><i>.</i> Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350. Sốđo góc còn lại là:
<b>A</b>. 450 <b><sub>B</sub></b><sub>. 55</sub>0
<b>C</b>. 650 <b>D</b>. 1450.
<b>Câu 15.</b> Cho hai góc A, B bù nhau và <i><sub>A</sub></i>ˆ<sub>−</sub><i><sub>B</sub></i>ˆ <sub>=</sub><sub>20</sub>0<sub>. S</sub><sub>ố</sub><sub>đ</sub><sub>o góc A b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng: </sub>
<b>A</b>. 1000 <b>B</b>. 800
<b>C</b>. 550 <b>D</b>. 350.
<b>Câu 16</b>. Cho hai góc kề bù <i>xOy</i> và <i>yOy</i>’,
trong đó n<i><sub>xOy</sub></i><sub>=</sub><sub>130</sub>0<sub>. G</sub><sub>ọ</sub><sub>i </sub><i><sub>Oz</sub></i><sub> là tia phân giác </sub>
của góc <i>yOy</i>’ (Hình 1). Sốđo góc <i>zOy’</i> bằng
<b>A</b>. 650
<b>B</b>. 350
<b>C</b>. 300
<b>D</b>. 250<sub>. </sub>
<b> </b>
y'
z
y
130°
x
H×nh 1
4
CN 1
<b>II. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 17</b>. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
10
)
3
(
.
11
6
5
2
.
11
4 <sub>+</sub> −
−
.
<b>Câu 18</b>. (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
2<i>x</i>+3 =5.
<b>Câu 19</b>. (2 điểm) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá,
trung bình. Số học sinh trung bình chiếm
13
7 <sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh c</sub><sub>ả</sub><sub> l</sub><sub>ớ</sub><sub>p. S</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh khá </sub>
bằng
5<sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh cịn l</sub><sub>ạ</sub><sub>i. Tính s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh gi</sub><sub>ỏ</sub><sub>i c</sub><sub>ủ</sub><sub>a l</sub><sub>ớ</sub><sub>p. </sub>
<b>Câu 20</b>. (2 điểm) Cho <i><sub>xOy</sub></i>n<sub>=</sub><sub>110</sub>0<sub>. V</sub><sub>ẽ</sub><sub> tia </sub><i><sub>Oz</sub></i><sub> n</sub><sub>ằ</sub><sub>m gi</sub><sub>ữ</sub><sub>a hai tia </sub><i><sub>Ox, Oy</sub></i><sub> sao </sub>