Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

giao an hoa 9 THANH GIA MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.73 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 02/01/2012
<b>Tuần: 20</b>


<b>Tiết: 37</b> <b>axit cacbonic vµ muèi cacbonat</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hỡnh thnh</i>


<i>- TCHH chung của axit và muối.</i> <i>- Các TC riêng của axit cacbonic và </i>


<i>muối cacbonat.</i>


<i>- ứng dụng của các chất này.</i>


<b>I. Mc ớch yờu cu.</b>
<b>1. Kin thc:</b>


- Nắm đợc axit cacbonic là một axit yếu.


- Nắm đợc muối cacbonat có các tính chất của muối nh tác dụng với axit, kiềm,
dung dịch muối. Ngồi ra nó còn dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và có nhiều ứng
dụng trong đời sống và sản xuất.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng quan sỏt v vn dng lý thuyết giải thích hiện tợng các chất hữu cơ.
<b>3. Thái độ:</b>


- TÝch cùc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ do giáo viên giao cho.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>1. Đồ dùng dạy häc</b>


Tªn thÝ nghiƯm Dơng cơ Hãa chÊt


1 Na2CO3 + H2SO4


NaHCO3 + H2SO4 ống nghiệm, hút hoá chất, kẹp gỗ Na2CO3, H2SO4NaHCO3, H2SO4
2 Na2CO3 + Ca(OH)2 èng nghiƯm, hót ho¸ chÊt,


kẹp gỗ


Na2CO3, Ca(OH)2


3 Na2CO3 + HCl


NaHCO3 + HCl
K2CO3 + Ca(OH)2


ống nghiệm, hút hoá chất,


kẹp gỗ Na2CO3, HClNaHCO3, HCl
K2CO3, Ca(OH)2


<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thí nghiệm cho học sinh theo hớng nghiên cứu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.



- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1</b>


? Axit cacbonic có ở đâu?


? Qua cỏc kiến thức đã học hãy suy luận
và cho biết về tính chất hố học của axit
cacbonic?


I. Axit cacbonic
CTHH: H2CO3


1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật
lý.


2. TÝnh chÊt ho¸ häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2</b>



? Cã mấy loại muối cacbonat?


? Thế nào là muối axit và thế nào là muối
trung hoà?


Đọc nghiên cứu SGk


Liên hệ với tính chất hoá học của axit


thành thì ngay lập tức bị phân huỷ
thành CO2 và H2O


H2CO3 ⇔ <sub> CO2 + H2O</sub>
II. Muèi cacbonat


1. Ph©n loại


Có hai loại muối cacbonat là muối
trung hoà và muèi axit.


- Muèi cacbonat trung hoµ: Na2CO3,
K2CO3, CaCO3...


- Muèi hiđro cacbonat : NaHCO3,
Ca(HCO3)2...


2. Tính chất hoá học


? Tra bảng tính tan và cho biết độ tan của
muối cacbonat?



? Nêu các tính chất hố học của muối?
? Theo em muối cacbonat có đầy đủ tính
chất hố học của một muối khơng? Lấy
VD chứng minh?


GV híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm:
Na2CO3 + HCl


NaHCO3 + HCl
K2CO3 + Ca(OH)2


GV giíi thiƯu tÝnh chÊt riªng .


? Nªu øng dơng cđa mi cacbonat?


Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo híng dẫn.


Nghiên cứu SGk trả lời.


a, Tính tan:


- a s các muối cacbonat đều tan trừ
NaHCO3, K2CO3


- Hầu hết muối – HCO3 đều tan trừ
NaHCO3 ít tan.


b, TÝnh chất hoá học



- Tác dụng với axit giải phóng CO2.
Na2CO3+H2SO4 → <sub> Na2SO4+ H2O + </sub>
CO2


2NaHCO3+H2SO4 →


Na2SO4 + 2H2O+ 2CO2
- T¸c dơng víi dd baz¬:
Na2CO3+Ca(OH)2 →


2NaOH + CaCO3


-Muối cacbonat trừ K2CO3 ra bị phân
huỷ tạo oxit vµ CO2.


CaCO3 CO2 + CaO
3. øng dông


<b>Hoạt động3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS theo dõi SGK.
Hoạt động4: Củng cố


? Cho biết các cặp chất nào sau đây tác
dụng đợc với nhau?


A, H2SO4 vµ KHCO3
B, Na2CO3 và KCl
C, BaCl2 và K2CO3
D, Ba(OH)2 và Na2CO3



? HÃy phân biệt các chất rắn sau: BaSO4,
CaCO3, NaCl


HS thảo luận và trả lời rồi lên bảng chữa.
<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN 1 5/ SGK
- Đọc trớc bài mới


<b>Tiết: 38</b> <b>silic- c«ng nghiƯp siliccat</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>
<i>- Cơ sở khoa học của quá trình sản </i>
<i>xuất đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh.</i>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc Si là một phi kim, SiO2 là một oxit axit.
- Biết đợc thế nào là công nghiệp silicat.


- Hiểu đợc cơ sở khoa học của quá trình sx đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, thu thập thông tin từ thực tế.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã høng thó víi CN ho¸ häc
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Giáo viên: tranh giới thiệu một số sản phẩm gốm sứ.Sơ đồ lò quay sản xuất
clanke.


- Học sinh: Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra bi c</b>


? Nêu tính chất hoá học của K2CO3? Viết PTPƯ minh hoạ.
? Viết PT thực hiện d·y biÕn ho¸ sau:


C → <sub> CO2 </sub> → <sub> CaCO3 </sub> → <sub> CO2 </sub> → <sub> NaHCO3 </sub> → <sub> Na2CO3</sub>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 1</b>


GV th«ng báo trạng thái tự nhiên và ghi
bảng.


GV yêu cầu häc sinh nghiªn cøu mơc I.2
SGK



? Nªu tÝnh chất của Si?


Đọc nghiên cứu SGk


<b>I. Silic ( Si )</b>


1, Trạng thái tự nhiên


- Si chim 1/4 khi lng v trái đất,
phổ biến thứ 2


- Tån t¹i ë d¹ng hỵp chÊt.
2, TÝnh chÊt


- Chất rắn màu xám, to<sub>nc cao, là chất </sub>
bán dẫn, hoạt động hoá học yếu
Si + O2 ⃗<i>t</i>0 SiO2


<b>Hoạt động 2</b>


? SiO2 thuộc loại oxit gì? Vì sao?
? Nêu các tính chất hoá học của SiO2?
Viết các PTPƯ minh hoạ?


GV giới thiệu SiO2 là thành phần chính
của cát, thạch anh


HS trả lời.
Víêt PTPƯ .



<b>II. Silicđioxit(SiO2)</b>
- Là một oxit axit


- Tác dụng đợc với kiềm


SiO2 +2NaOH → <sub>Na2SiO3 + H2O</sub>
- Tác dụng với oxit bazơ


SiO2 + CaO → <sub> CaSiO3</sub>
- Không tỏc dng vi nc.
<b>Hot ng3</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.


? Công nghiệp siliccat gồm những ngành
sx nào?


? Nờu vài sản phẩm của đồ gốm mà em
biết?


? Nguyên liệu để sx đồ gốm là gì? (GV
giải thích fenpat là khoáng vật thành phần
gồm các oxit của Si, Al, Na, Ca, K...)
? Sx đồ gốm gồm những giai đoạn nào?
? Nớc ta có những cơ sở sx đồ gốm ở
đâu?


? Nguyên liệu để sx xi măng gồm những
gì?



GV thut tr×nh giíi thiƯu H3.20


? HiƯn nay nớc ta có những cơ sở sx xi
măng lớn nào em biết?


? Nguyên liệu sx thuỷ tinh là gì?


GV thuuyết trình quy trình sản xuất ra vật
phẩm và tính chất của thuỷ tinh.


? Em hÃy viết các PTPƯ xảy ra khi nấu
thuỷ tinh?


? Em biết những cơ sở sx thuỷ tinh nào?


3 ngành


<b>III. Công nghiệp siliccat</b>
1, Đồ gốm


a. Nguyên liệu: Đất sét, thạch anh,
fenpat.


b. Quy trình sx: Nguyên liệu nhào
nhuyễn tạo khối dẻo, tạo hình, sấy khô,
nung.


c. Cơ sở sx: Bát Tràng, Hải Dơng...
2, Xi măng



a. Ngun liệu: Đất sét, đá vơi, cát.
b. Quy trình sx: Nghiền nhỏ nguyên
liệu với nớc tạo dạng bùn, nung hỗn
hợp trong lò 1400- 1500o<sub>C tạo clanke. </sub>
Nghiền clanke + chất phụ gia tạo
ximăng.


c. C¬ së sx


3, Sx thuỷ tinh (thành phần chính
Na2SiO3 và CaSiO3)


a. Nguyờn liu: Cát trắng, đá vơi, xơ
đa(Na2CO3)


b. Quy trình sx: Trộn nguyên liệu
nung ở 900o<sub>C tạo thành thuỷ tinh nhão </sub>
để nguội thành thuỷ tinh dẻo sau đó ép
và thổi thành đồ vật.


- PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tr¶ lời theo sự hiểu biết.


Trả lời.


Nghiên cứu trả lời.


Viết các PƯ xảy ra.



c. Cơ sở sx: HP, HN, Bắc Ninh, Đà
Nẵng, TP HCM...


Hot ng4: Cng c


? Cho biết các cặp chất nào sau đây tác
dụng đợc với nhau?


a. SiO2 vµ CO2
b. SiO2 vµ CaO
c. SiO2 và H2O
d. SiO2 và NaOH
e. SiO2 và H2SO4


HS thảo luận và trả lời rồi lên bảng chữa.


GV cho HS bổ sung.


<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN 1 4 SGK
- Đọc trớc bài mới


Ngày soạn: 10/01/2012
<b>Tuần: 21</b>



<b>Tiết:39</b>


<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa häc</b>
<b>(tiÕt 1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử.


- Biết đợc cấu tạo bảng tuần hồn gồm các ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm.
- Biết đợc đặc điểm giống nhau của các ô nguyên tố trong cùng một chu kỳ,
trong cùng một nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dựa vào vị trí của ngun tố trong bảng hệ thống tuần hồn suy ra cấu tạo
nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố đó và ngợc lại.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã hứng thú tìm hiểu hoá học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Giỏo viờn: bng tuần hồn; ơ ngun tố 12; chu kỳ 2, 3 ; nhóm I, VII; sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của mt s nguyờn t phúng to.


Học sinh: Đọc trớc bài mới + Ôn lại cấu tạo nguyên tử.
<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV yêu cầu HS đọc SGK để tự rút ra
thông tin một vài nét lịch sử của BTH
? Trong BTH các nguyên tố đợc sắp xp
da trờn c s no?


Nghiên cứu SGK.
HS trả lời.


I I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên
<b>tố trong BTH.</b>


- Trong BTH các nguyên tố đợc sắp
xếp theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử.


<b>Hoạt động 2</b>


GV giới thiệu BTH có trên 100 nguyên tố
và mỗi nguyên tố đợc xếp vào một ô. Yêu
cầu HS quan sát ơ số 12 phóng to.



? Nhìn vào ơ số 12 ta bit c nhng
thụng tin gỡ?


GV yêu cầu HS cho biết các thông tin về
một số ô nguyên tố khác.


? Số hiệu nguyên tử cho biết những thông
tin gì về nguyên tố?


? S hiu nguyờn t ca Na là 11 cho biết
những thơng tin gì về ngun tố Na?
GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ nguyên tử Li,
Be, B, Na, Mg, Al và thông báo: Li, Be, B
nằm cùng một hàng thuộc cùng một chu
kỳ2; Na, Al, Mg thuộc cùng chu kỳ 3.
? Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ
thì sơ đồ nguyên tử có điểm gì giống
nhau?


? VËy chu kú lµ gì?


? BTH có tất cả bao nhiêu chu kỳ?


GV thông báo: các chu kỳ 1,2,3 là chu kỳ
nhỏ, còn lại chu kỳ 4,5,6,7 là các chu kỳ
lớn.


GV thụng bỏo: Li, Na nằm cùng một cột.
?Sơ đồ nguyên tố của chúng có điểm gì
giống nhau? Tơng tự với B và Al?



? Vậy các nguyên tử thuộc cùng một
nhóm có đặc điểm gì ?


GV giới thiệu thêm: Các nhóm I đến V có
hố trị chính là số thứ t ca nhúm.


Làm theo yêu cầu của GV.


<b>II. Cấu tạo BTH.</b>
<b>1. Ô nguyên tố.</b>


- Ô nguyên tố cho biết:


+ Số hiệu nguyên tử (= số thứ tự = điện
tích hạt nhân )


+ KHHH


+ Tên nguyên tố.
+ Nguyên tử khối.


<b>2.Chu kỳ</b>


- Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số lớp e
và đợc sắp xếp theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS trả lời.



HS trả lời.
HS trả lời.


Làm theo yêu cầu của GV.


HS trả lời.
HS trả lời.


Có số e lớp b»ng nhau vµ b»ng sè thø tù
cđa chu kú.


- Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên
tử của chúng có số e lớp ngồi cùng
bằng nhau, có tính chất hoá học tơng tự
nhau và đợc xếp vào cùng một cột.
- Số thứ tự của nhóm bằng số e lớp
ngoi cựng ca nguyờn t.


<b>4. Dặn dò: BTVN 3, 4, 7 SGK</b>


<b>Tiết:40</b>


<b>sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hãa häc</b>
<b>(tiÕt 2)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện


tích hạt nhân nguyên tử.


- Biết đợc cấu tạo bảng tuần hồn gồm các ơ nguyên tố, chu kỳ, nhóm.
- Biết đợc đặc điểm giống nhau của các ô nguyên tố trong cùng một chu k,
trong cựng mt nhúm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Da vo v trí của ngun tố trong bảng hệ thống tuần hồn suy ra cấu tạo
nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố đó và ngợc lại.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã hứng thú tìm hiểu hoá học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Giỏo viờn: bng tuần hồn; ơ ngun tố 12; chu kỳ 2, 3 ; nhóm I, VII; sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của một số nguyên tố phóng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Tiến trỡnh dy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra </b>


? Nêu nguyên tắc sắp xếp BTH? Ô nguyên tố cho biết những thông tin gì? Lấy VD
minh hoạ?


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV</b>


<b>HS</b>


<b>Ni dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV yêu cầu HS quan sát chu kỳ 2 tr li
cõu hi sau:


? Số lợng nguyên tố?


? Số thứ tự của nhóm cho biết điều gì, số e
biến đổi nh thế nào?


? Tính kim loại của các nguyên tố thay đổi
nh thế nào?


? Tính phi kim của các nguyên tố thay đổi
nh thế nào?


- Tơng tự GV yêu cầu HS quan sát chu kỳ
3 để trả lời các câu hỏi nh trên.


? Em hãy rút ra kết luận về sự biến đổi tính
chất của các nguyên tố trong cùng một chu
kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử (từ trái sang phải)


GV yêu cầu HS quan sát nhóm I và nhóm
VII, rút ra nhận xét về sự biến đổi số lớp e
GV thơng báo sự biến đổi tính kim loại,


tính phi kim trong nhóm để học sinh vận
dụng.


? Cho biết sự biến đổi số lớp e, quy luật
biến đổi tính kim loại, tính phi kim trong
nhóm có gì khác so với trong cùng một
chu k?


? HÃy cho biết nguyên tố kim loại nào
mạnh nhất và nguyên tố phi kim nào mạnh
nhất?


Làm theo yêu cầu của GV.
Trả lời các câu hỏi.


HS tho lun nhúm tr li.


Quan sát nhóm I và VII.


<b>III. S biến đổi tính chất của các </b>
<b>nguyên tố trong bảng tuần hoàn.</b>
<b>1. Trong một chu kỳ: Đi từ đầu đến</b>
<b>cuối chu kỳ:</b>


- Điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1
đến 8.


- TÝnh kim loại của các nguyên tố
giảm dần còn tính phi kim tăng dần.



<b>2. Trong một nhóm: Đi từ trên </b>
<b>xng díi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thảo luận nhóm để trả lời.
<b>Hoạt động 2</b>


? Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là
17 thuộc chu kỳ 3, nhóm VII. Hãy cho biết
cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố
X và so sánh với các nguyên tố lân cận?
GV yêu cầu HS đọc phần nhận xét tr.100
SGK


GV cho HS đọc thí dụ SGK sau đó cho HS
trả lời các câu hỏi, các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


Yêu cầu HS đọc nhận xét ở cuối bài.


<b>IV. ý nghÜa của BTH các nguên tố </b>
<b>hoá học.</b>


<b>1. Biết vị trí của nguyên tố ta có thể</b>
<b>suy ra cấu tạo nguyên tử và tính </b>
<b>chất của nguyên tố.</b>


VD: - Nguyờn t X ở cuói chu kỳ 3
nên là phi kim hoạt động mạnh.
- Nguyên tố X (Cl) mạnh hơn


nguyên tố đứng trớc (S), yếu hơn
nguyên tố đứng trên (F) nhng mạnh
hơn nguyên tố đứng dới (Br).


<b>2.BiÕt cÊu t¹o nguyên tử của </b>


<b>nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí, </b>
<b>tính chất của nguyên tố.</b>


VD: X nm ô số 16 thuộc chu kỳ3,
nhóm VI là một ngun tốphi kim (vì
nó đứng gần cuối chu kỳ 3 và gần đầu
nhóm VI)


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<i>§iỊn sè liệu và những thông tin thích hợp vào bảng sau:</i>
<i>Bảng 1</i>


<i>Vị trí </i>


<i>nguyên tố</i> <i>Điện tích hạt </i>
<i>nhân</i>


<i>Số e</i> <i>Số líp e Sè e líp </i>


<i>ngoµi </i>
<i>cïng</i>


<i>TÝnh chÊt cđa nguyªn tè</i>


<i>Sè hiƯu </i>


<i>nguyªn tư</i> <i>9</i>


<i>Sè TT chu</i>


<i>kú</i> <i>2</i>


<i>Sè TT </i>


<i>nhóm</i> <i>VI</i>


<i>Bảng 2</i>
<i>Vị trí </i>


<i>nguyên tố</i> <i>Điện tích hạt </i>
<i>nhân</i>


<i>Số e</i> <i>Sè líp e Sè e líp </i>


<i>ngoµi </i>
<i>cïng</i>


<i>TÝnh chÊt cđa nguyªn tè</i>
<i>Sè hiƯu </i>


<i>nguyªn tư</i>
<i>Sè TT chu</i>


<i>kú</i> <i>+ 12</i> <i>3</i> <i>2</i>



<i>Số TT </i>
<i>nhóm</i>


<b>+ Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 17/11/2012
<b>Tuần: 22</b>


<b>Tiết: 41 lun tËp ch¬ng Iii:</b>


<b>( </b><i><b>phi kim sơ lợc về bảng tuần hoàn các học)</b></i>
<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hỡnh thnh</i>


<i>TC của phi kim và bảng tuần hoàn.</i> <i> Cđng cè c¸c kiÕn thøc</i>


<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thc ó hc trong chng III.
<b>2. K nng:</b>


+Rèn kỹ năng :


- Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy biến hoá và viết PTPƯ.
- XD sự biến đổi giữa các chất và cụ thể hoá dãy biến hoá.
- Biết sử dụng bảng tuần hoàn.



+Lập đợc các PTPƯ nhằm củng cố kiến thức về TCHH của PK.
+Vận dụng BTH để gii mt s BT.


<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn tính kiên trì.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Cho c¸c chÊt SO2, S, Fe, H2S


? Lập sơ đồ biến đổi gồm các chất trên
để thể hiện TCHH của lu huỳnh?


? Viết các PTPƯ biểu diễn sơ đồ biến
đổi trên?


? Hãy phân loại các chất có trong sơ đồ
trên?


? Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại


chất đó?


H2 ← <sub> S </sub> → <sub> SO2</sub>


FeS


1. TÝnh chÊt ho¸ häc cña PK


H/c ⃗<i>H</i>2 PK ⃗<i>O</i>2 Oxit axit


Muèi


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Cho dãy biến đổi sau:
HCl Cl2 NaClO
FeCl2


Viết PTPƯ thực hiện sự biến đổi trên?
Dựa vào sơ đồ trên hãy lập sơ đồ thể hiện
TCHH của Clo?


GV: ViÕt PTP¦ thùc hiƯn d·y biến hoá.
? HÃy cho biết vai trò của C (thể hiện
tính khử hay tính oxihoá)


Một HS viết PTPƯ.



Tho luận nhóm để trả lời.
Thảo luận nhóm trả lời.
C ln thể hiện tính khử


2. T/c ho¸ häc cđa mét sè PK
a. TÝnh chÊt cña clo


Níc Clo


↑ +H2O
⃗<i>H</i>2 Clo ⃗<i>NaOH</i>


↓ +KL
Muèi
b. TÝnh chÊt cña cacbon


C → <sub> CO2 </sub> → <sub> CaCO3 </sub> → <sub> CO2</sub>


CO Na2CO3


<b>Hot ng3</b>


? Nêu cấu tạo BTH?


? Ô nguyên tố cho biết những gì?
? Thế nào là chu kỳ, nhóm?


? Cho biết những thông tin về ô sè.



HS nhớ lại các kiến thức ở bài học trớc
tr li.


3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố
- Cấu tạo


- Sự biến đổi t/c của các nguyên tố
trong mỗi chu kỳ, mỗi nhóm.
- ý nghĩa của BTH


<b>4. Cđng cè</b>


BT1: Cho các nguyên tố Cl, S, Si, Ca, Na, Mg. HÃy cho biết nguyên tố nào trong
các nguyên tố trªn:


a. Cïng chu kú víi S.


b. Cã CT oxit cao nhất dạng RO3.


c. Đơn chất tơng ứng tác dụng với nớc tạo 2 axit.
d. Có mặt trong thành phần của thủ tinh thờng.
e. Có tính KL mạnh hơn Mg.


f. Oxit cao nhất là thành phần chính của cát.


Nớc
giaven
Khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BT2: R là nguyên tố PK nhómVII trong BTH. Hỵp chÊt khÝ cđa R víi H chøa


2,74% H vỊ khèi lỵng


a. Xác định tên ngun tố R (Cl)
b. So sánh tính PK của R với P, S, F
BT3; BT5 tr.103/ SGK


<b>5. Dặn dò: </b>


- BTVN4,6 tr103SGK


- ChuÈn bÞ cho tiÕt thùc hành: bột than, nớc vôi trong, kẻ bản tờng trình.
<b>Tiết: 42 thùc hµnh</b>


<b>tÝnh chÊt hoá học của phi kim</b>
<b>và hợp chất của chúng</b>


<i>Nhng kin thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>TÝnh chÊt ho¸ häc của phi kim và hợp chất</i>


<i>của chúng</i> <i>Các thao tác thÝ nghiƯm</i>


<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học.
<b>2. Kỹ năng:</b>



+RÌn kỹ năng :


- Tiến hành thí nghiệm


- Gii c các BT thực nghiệm nhận biết muối clorua và muối cacbonat.
<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn tính kiên trì, cẩn thận khi làm thí nghiệm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiƯm Dơng cơ Hãa chÊt


1 C + CuO


CO2 + Ca(OH)2 1 ống nghiệm, giá sắt, đèn cồn ống nghiệm đựng nớc
vôi trong, cốc thuỷ tinh,
ống dẫn khí


C , CuO
CO2 , Ca(OH)2


2 Nung nãng


NaHCO3 1 ống nghiệm, giá sắt, đèn cồn ống nghiệm đựng nớc
vôi trong, cốc thuỷ tinh,
ống dẫn khí


3 NhËn biÕt Na2CO3,



NaCl, và CaCO3 ống nghiệm, hút hố chất, thìa thuỷ tinh, đũa thuỷ
tinh,


Na2CO3, NaCl và
CaCO3, H2O
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thÝ nghiƯm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sư dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra: Kiểm tra lại dụng cụ, hoá chất và sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HS</b>
<b>Hot ng1:</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK nêu cách
tiến hành thí nghiệm.


GV b sung: Lấy hố chất với một lợng
bằng hạt ngơ. Rắc hoá chất thật mỏng trên
đáy ống nghiệm.


? Nêu hiện tợng quan sát đợc?


? Viết các PTPƯ xảy ra?


Lµm theo hớng dẫn.


- Lấy một ít hỗn hợp CuO và C vµo èng
nghiƯm


- Lắp dụng cụ nh hình 3.9 tr.83/ SGK
- Đun nóng đáy ống nghiệm.


HH chuyển màu đỏ, nớc vụi trong vn
c.


1. Thí nghiệm1:
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- PTPƯ:


C + CuO <i>t</i>0 Cu + CO2


en đen đỏ


CO2+Ca(OH)2 → <sub>CaCO3+H2O</sub>
Vẩn đục


<b>Hoạt động 2</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo các
bớc:



- Lấy một thìa nhỏ muối NaHCO3 vào èng
nghiƯm


- Lắp dụng cụ nh H3.16 tr89
- Đun nóng đáy ng nghim.


? Quan sát nhận xét hiện tợng xảy ra trên
thành ống nghiệm?


? Nhn xột hin tng xy ra trong cc
ng nc vụi trong?


? Viết các PTPƯ xảy ra?
HS lµm theo híng dÉn.


Xuất hiện những giọt nớc.
Nớc vơi trong vn c.


2. Thí nghiệm 2
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- PTPƯ:


NaHCO3 <i>t</i>0


Na2CO3 + H2O + CO2


<b>Hoạt động3</b>


GV yêu cầu HS đọc đề bài suy nghĩ để


tìm ra cách nhận biết mi cht.


? Tìm dặc điểm khác nhau của 3 chất trên
về tính tan trong nớc và khả năng PƯ víi
dd HCl?


? Vậy dùng thuốc thử nào để nhận ra 3
chất?


GV đa 3 ống nghiệm không nhãn đựng
riêng biệt 3 chất, yêu cầu HS làm các thí
nghim nhn bit.


- NaCl và Na2CO3 tan còn CaCO3 không


3. Thí nghiệm3


- Cách tiến hành: Hoà tan một ít mỗi
chất vào nớc. Chất nào không tan là
CaCO3.


Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd
HCl, có bọt khí thoát ra là Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tan


- Na2CO3 t¸c dơng víi dd HCl tạo CO2
bay lên còn NaCl không PƯ.



- Một HS lên thực hịên
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét giờ thc hành


- HS hoàn thành bản tờng trình nộp cho GV
- Dọn vệ sinh phòng thực hành.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Đọc trớc bài mới


<b>Tuần: 23</b>


Ngày soạn: 30/1/2012
<b>Tiết: 43</b>


<b>khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ</b>


<i>Nhng kin thc ó bit</i>


<i>liờn quan n bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hỡnh thnh</i>


<i>- Hợp chất gồm 2 loại là HCVC và HCHC</i> <i>- Khái niệm HCHC, phân loại, </i>


<i>ngành HHHC.</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- HS bit c:


+ Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C trừ oxit của C, axit cacbonic và các muối
cacbonat kim loại.


+ Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là HĐC và dẫn xuất cđa H§C.


+ Hố học hữu cơ là ngành hố học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
- HS thấy đợc mối liên hệ mật thiết giữa hoá học hữu cơ với cuộc sống.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Vận dụng kiến thức hoá hữu cơ vào các hiện tơợng trong cuộc sống.
<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tên thí nghiệm Dụng cụ Hóa chất
1 Đốt bông 1 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ,


ốn cn Bụng, Ca(OH)2


<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dơng thÝ nghiƯm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.


<b>Học sinh: Đem nớc vôi trong.</b>


<b>III. Tin trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>Và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1:</b>


GV cho HS quan sát H4.1 SGK.


? Nêu nguồn gốc của những sản phẩm
đó?


? Tãm lai hợp chất hữu cơ có ở đâu?
GV mô tả thÝ nghiƯm.


? Em h·y nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luận?
? Theo em trong HCHC có chứa những
nguyên tố nào?


GV: Vậy HCHC là hợp chất của C trừ các
oxit cđa C, axit cacbonic vµ mi



cacbonat.


? Em hãy nhắc lại định nghĩa HCHC?
GV lấy 2 nhóm HCHC sau: - CH4,
C2H6, C2H2, C2H4...


- CH3Cl, C2H6O, C2H4O2...


? HÃy tìm sự khác nhau giữa nhóm 1 và
nhóm 2?


GV: Nhóm 1 có tên là Hiđrocacbon
Nhóm 2 có tên là dẫn xuất của
hiđrocacbon


? Vy c s để phân loại HCHC là gì?
- Quan sát.


- Tr¶ lêi.


- Nớc vôi trong vẩn đục chứng tỏ đốt
cháy HCHC sinh ra CO2.


- Nêu định nghĩa.
Nhóm 1 chỉ có H,C


Nhóm 2 có thêm một số nguyên tố khác.
Trả lời.


<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ,</b>


<b>1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?</b>


- Hp cht hu c cú xung quanh ta,
đặc biệt là có ở trong các vật phẩm có
nguồn gốc từ động thực vật.


<b>2. Hỵp chất hữu cơ là gì?</b>


- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C
trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat.


<b>3. Phân loại</b>


- Dựa vào thành phần phân tử HCHC
chia thành 2 loại:


+ HĐC: chỉ gồm H và C


+ Dẫn xuất của HĐC: Có H, C và một
số nguyên tố khác.


<b>Hot ng 2</b>
GV thuyt trỡnh.
HS nghe v ghi.


<b>II. Kh¸i niƯm vỊ HHHC.</b>


- HHHC là ngành HH nghiên cứu về
các HCHC và chuyển đổi của chúng.
<b>4. Củng cố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- BTVN 3,4 SGK
- Đọc trớc bài mới.


<b>Tiết: 44</b> <b>cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>


<i>Nhng kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>- Kh¸i niƯm HCHC, phân loại, ngành </i>


<i>HHHC.</i> <i>- CTCTạo HCHCơ</i>


<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


HS hiểu đợc:


+Trong các HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.


+Mỗi chất HC có một CTCT ứng với một trật tự liên kết nhất định. Các nguyên tử
C có thể liên kết vi nhau to thnh mch C.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết CTCT của HCHC.


- Phõn bit c cỏc chất khác nhau qua CTCT.
<b>3. Thái độ: </b>



- Gi¸o dơc ý thức tìm tòi hoá học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Bộ mô hình cấu tạo các phân tử HCHC.
Học sinh: Học thuộc hoá trị của C,O, H, N, Cl...
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra :</b>


<b>? Nêu khái niệm HCHC, phân loại HCHC?</b>
? Chữa BT 4,5/ SGK


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng của GV</b>


<b>Vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV thơng báo về hố trị của một số
nguyên tố trong HCHC (C,H,O,N,Cl...)
GV hớng dẫn HS biểu diễn liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử. Từ đó rút ra
kết luận?


? Gọi một HS nhắc lại KL trong SGK?
GV hớng dẫn HS lắp ráp mơ hình phân tử


một số chất CH4, CH3Cl, CH3OH, C2H6.
GV thơng báo các ngun tử C có thể liên
kết đợc với nhau tạo thành mạch cacbon.
Vẽ ba dng mch lờn bng.


? Quan sát các mạch trên bảng cho biÕt
cã mÊy lo¹i m¹ch cacbon?


? Em h·y biĨu diễn phân tử C2H6O?


<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử HCHC.</b>
<b>1. Hoá trị và liên kết giữa các </b>


<b>nguyên tử.</b>


- Trong HCHC C luôn có hoá trị IV, O:
II; H:I


- Các nguyên tử liên kết theo đúng hoá
trị của chúng.


- Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng một
nét gạch ni gia hai nguyờn t.


<b>2. Mạch cacbon</b>
- Mạch thẳng:


– C – C – C – C –
- Mạch nhánh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV chỉ cho HS thấy hai CT trên là hai
chất khác nhau, do có trật tự sắp xếp khác
nhau nên có TCHH khác nhau.


HS nghe và ghi bài.
Đọc KL SGK.
Làm theo hớng dẫn.
Có 3 loại m¹ch cacbon.
CH3 – CH2 – OH
CH3 – O – CH3


– C –
- Mạch vòng:


– C – C –


C


<b>3. TrËt tù liên kết giữa các nguyên </b>
<b>tử trong phân tử</b>


- Mi HCHC có một trật tự liên kết
xác định giữa cỏc nguyờn t trong
phõn t.


<b>Hot ng 2</b>


? Nhìn vào CTCT của CH3- CH2 OH ta


biết những gì?


? CTCT của một chất cho ta biết những
điều gì?


Trả lời.
Rút ra KL.


<b>II. Công thức cấu tạo.</b>


- CTCT biu din y đủ liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử


- CTCT cho biết thành phần của phân
tử + trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử.


<b>4. Củng cố</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài?


? Viết CTCT cđa c¸c chÊt cã CTPT sau: C2H5Cl, C3H8, CH4O
<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN 1 5 tr.112/ SGK
- Đọc trớc bài metan.


<b>Tuần: 24</b>


Ngày soạn:04/2/2012



<b>Tiết: 45</b> <b>Metan</b>


<i>Nhng kin thc ó biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bi hccn c hỡnh thnh</i>


<i>- Metan thuộc loại hiđro cacbon.</i> <i>- C¸c TC, CTCT, øng dơng cđa metan</i>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nắm đợc công thức cấu tạo và có khái niệm về liên kết đơn.


- Nắm đợc hai tính chất hố học: phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo, từ
đó suy ra mt s ng dng quan trng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bớc đầu làm quen với việc phân tích kết quả thí nghiệm, rút ra nhận xét về
phản ứng hoá häc.


- Viết đợc phơng trình phản ứng cháy và phản ng th.


- Vận dụng kỹ năng tính toán theo phơng trình hoá học và thể tích mol chất
khí vào trờng hợp các chất hữu cơ.


<b>3. Thỏi :</b>


- Tích cực thực hiện các nhiệm vụ do giáo viên giao cho.


<b>II. Chn bÞ</b>


Giáo viên: Phiếu học tập, tranh vẽ hình 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 hoặc băng hình mơ phỏng
các thí nghim ú.


Học sinh: Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?


HS2: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3,2g chất A thu đợc
7,2g nớc. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lợng mol của A là 16g.


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>Vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Cho häc sinh nhËn xÐt bæ sung cho
hoàn chỉnh và cho điểm.


Hai học sinh lên bảng


Da vào kết quả của phần kiểm tra, giáo viên giới thiệu metan là một trong những
nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho cơng nghiệp. Metan có tính chất
và cấu tạo nh thế nào chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 2: I. Nghiên cứu trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của metan</b>



<b>Hoạt động của GV-hs</b> <b>Nội dung</b>


GV giíi thiệu trạng thái tự nhiên của
metan.


GV yờu cu HS liên hệ thực tế để rút ra
nhận xét về tính chất vật lý của metan
? Tính d CH4/ khơng khí và rút ra kết
luận?


? Dùa vµo TCVL h·y nêu cách thu CH4?
HS nghe và ghi.


HS liên hệ trả lời.


=16/29 Metan nhẹ hơn không khí nên có
thể thu bằng cách đẩy nớc hoặc đẩy
không khí.


- Có trong mỏ than, dầu khí bùn ao,
khí bioga.


- Là chất khí, không màu, không mùi,
ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí.


<i>Chuyn tip: Trc khi nghiờn cu phn tính chất hố học, chúng ta cần phải </i>
<i>nghiên cứu cấu tạo phân tử của metan. Trong hoá học hữu cơ ngời ta quan tâm </i>
<i>nhiều đến cấu tạo phân tử của chất, đến liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử, </i>
<i>vì chúng ảnh hởng rất lớn đến tính chất hóa học của chất.</i>



<b>Hoạt động3: II.Cấu tạo phân tử</b>


<b>Hoạt động của GV-hs</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho häc sinh quan sát mô hình
phân tử metan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tử metan?


? Trong phântử metan có những liên kết
nào?


- Ngi ta gọi đó là những liên kết đơn.
- Nguyên tử C ở giữa, 4H cách đều ở 4
đỉnh tạo thành một hình tứ diện đều.
- Có 4 liên kết C – H.


Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn.
H




H – C – H
H


<i> Chun tiÕp: Ph©n tư metan cã cấu tạo nh vậy thì sẽ có những tính chất hoá học </i>
<i>gì?</i>


<b>Hot ng 4: III. Tớnh cht hoỏ hc.</b>



<b>Hot động của GV</b>
<b>- HS</b>


<b>Néi dung</b>
GV treo tranh vÏ thÝ nghiÖm phản ứng


cháy của metan.


? Quan sát và cho biết khí metan cháy
cho sản phẩm gì?


? Vậy em hÃy viÕt PTP¦?


Chú ý: Phản ứng trên toả rất nhiều nhiệt.
Nếu lấy tỉ lệ thể tích metan và oxi đúng
nh PTPƯ thì hỗn hợp nổ mạnh nhất.
GV: Treo tranh vẽ thí nghiệm metan tác
dụng với khí clo.


? Màu vàng nhạt của clo mất đi chứng tỏ
điều g×?


? Tại sao giấy quỳ tím chuyển thành màu
đỏ?


? Cã thĨ lµ axit nµo?


GV: Nh vậy khi phản ứng với clo đã sinh
ra khí hiđro clorua, khí này tan trong nớc
tạo ra axit clohiđric làm cho quỳ tím


chuyển đỏ. Các em theo dõi cơ chế PƯ.
? Phân tử metyl clorua khác phân tử
metan ở điểm no?


- Vì vậy PƯ trên gọi là PƯ thế.


Chỳ ý PƯ thế là PƯ đặc trng cho các
phân tử chỉ có liên kết đơn nh metan.
Sản phẩm là nớc và khí CO2 làm vẩn đục
nớc vơi trong.


Chứng tỏ đã có PƯ xảy ra.
Dung dịch trong ống là axit
Axit clohiric


Metan có 4H, còn metyl clorua thì có 1Cl


1.Metan tác dơng víi oxi


CH4 + 2O2 ⃗<i>t</i>0 CO2 + H2O
(k) (k) (k) (h)


2.T¸c dơng víi clo
H




H– C– H + Cl - Cl



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đã thay thế 1H


<b>Hoạt động 5: ứng dụng</b>
Hoạt động của GV


- HS Néi dung


? Dựa vào tính chất nào có thể kết luận
metan đợc dùng làm nhiên liệu?


- Ngoài ra metan cịn đợc dùng làm
ngun liệucho cơng nghiệp hoá học nh
đ/c H2, bột than và nhiều chất khỏc


Vì metan cháy
toả nhiều nhiệt


<i>BTCC: Phiếu học tập:</i>


Bài1: Trong c¸c khÝ sau: CH4, H2, Cl2, O2


A, Những khí nào tác dụng đợc với nhau từng đơi một?
B, Hai khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?


Bài2: Trong các PTHH sau, PTHH nào viết đúng, PTHH nào viết sai?
a. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2


b. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl


c. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2
d. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


Bài3: Đốt cháy hoàn toàn 11,2lit khí metan. HÃy tính thể tích khí oxi cần dung và
thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các khí đo ở đktc.


<b>BTVN: Các BT trong SGK</b>


<b>TiÕt: 46</b> <b>etilen</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>
<i>- Các TC, CTCT, ứng dụng của etylen</i>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc tính chất vật lý của etilen


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo của etilen có liên kết đơi và đặc tính kém bền
của nó.


- Nắm đợc hai tính chất hố học, có phản ứng cộng là phản ứng đặc trng
- Biết đợc một số ứng dụng của etilen


- Thấy đợc sự khác nhau cơ bản của metan và etilen
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết đợc phơng trình phản ứng cháy và phản ứng trùng hợp và phản ứng


cng.


- Vận dụng kỹ năng tính toán theo phơng trình hoá học và thành phần hỗn
hợp.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giúp học sinh yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên TN Dụng cụ Hóa chất


1 Đốt cháy


etilen 2 ống nghiệm, 1ống nghiệm có nhánh, ống dẫn khí, nút cao su,
giá sắt kẹp ống nghiệm, đèn cồn


C2H5OH 96o<sub>, dd NaOH, </sub>
H2SO4 đậm đặc, ít cát
2 Etilen


+ Níc Br2 Dơng cơ ®/c etylen, èng nghiƯm C2H5OH 96


o<sub>, dd NaOH, </sub>
H2SO4 đậm đặc, Br2
<b>2. Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.



- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.</b> <b>n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5phút)</b>


Vit cơng thức hố học của metan? Nêu đặc điểm cấu tạo? Trình bày tính chất hố
học và viết PTPƯ đặc trng của metan?


<i>Chun tiÕp: CTPT cđa metan lµ CH4 nếu trong thành phần phân tử của metan có </i>


<i>thêm một nguyên tử C nữa thì CTPT là gì?(C2H4) Vậy hiđrocacbon này có cấu tạo </i>


<i>th no? Cú nhng tớnh chất hố họccơ bản gì và có những ứng dụng ra sao? Để </i>
<i>trả lời câu hỏi đó, hơm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài ETILEN" </i>“


<b>Hoạt động1: I. Tính chất vật lý</b>
<b>Hoạt động ca GV</b>


<b>-HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Giới thiệu CTPT và yêu cầu häc sinh
tÝnh PTK


- Hớng dẫn học sinh quan sát lọ đựng khí
etilen và cho biết etilen có những TCVL gỡ?


ETILEN: C2H4 = 28



- Chất khí không màu, không
mùi,ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí vì (d =


28
29 <sub>)</sub>


<b>Hoạt động2: II. Cấu tạo phân tử của etilen</b>
- Hớng dẫn học sinh lắp mơ hình phân tử
etilen


- Hai nguyên tử C liên kết nhau bằng một
ni ụi


- Các nguyên tử nằm trên một mặt phẳng


H H
C = C


H H
ViÕt gän: C2H4


Trong liên kết đơi có một liên kết
kém bền dễ bị đứt ra trong các phản
ứng hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Theo em etilen có cháy không? Vì sao?
Nếu etilen cháy cho ta những sản phẩm
nào? GV TN



GV: Biểu diƠn thÝ nghiƯm brom t¸c dơng
víi etilen, híng dÉn học sinh quan sát thí
nghiệm nhận xét và rút ra kÕt ln.


GV thơng báo: ở đk thích hợp có chất xúc
tác, các phân tử C2H4 kết hợp với nhau tạo
ra phân tử có kích thớc và khối lợng rất lớn
(do liên kết kém bền trong phân tử đứt ra)
gọi là polietilen (PE)_ nguyên liệu qua
trng sn xut cht do.


Có, vì etilen là chất hiđrocacbon
Sản phẩm cháy là CO2 và H2O


1. Etilen có cháy không?


C2H4+ 3O2 2CO2 + 2H2O + Q
2. Etilen cã lµm mÊt mµu dd brom
kh«ng?


Br Br
H – C=C– H + Br–Br → <sub>H- </sub>
C=C- H


H H H H
Viết gọn: C2H4 + Br2 → <sub> C2H4Br2</sub>
Đibrom etan
Phản ứng trên gọi là PƯ cộng
Các chất có liên kết đôi tơng tự


etilen dễ tham gia PƯ cộng.


3. Các phân tử etilen có kết hợp đợc
với nhau khơng?


... +CH2- CH2+CH2- CH2+CH2-CH2


...- CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 –
CH2 -...


Ph¶n ứng trên gọi là phản ứng trùng
hợp.


<b>Hot ng4: IV.ng dụng của etilen.</b>


GV: Theo sơ đồ SGK hớng dẫn HS quan sát,
nêu các ứng dụng của etilen, sau đó bỏ sung.
Học sinh theo dõi phát biểu.


- §iỊu chÕ chÊt dẻo, các chất hữu
cơ nh rợu etylic, axit axetic...


- Kích thích cho hoa quả mau chín.
<b>Hoạt động5: Luyện tập</b>


Bµi 4tr.139/ SGK
Vetilen = 4,48lit


Voxi = ?; Vkh«ng khÝ =?


Gi¶i


C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Voxi = 4,48 * 3 = 13,44 (l)
Vkh«ng khÝ = 13,44 * 5 = 67,2 (l)


<b>BTVN: Học bài nắm đợc CTCT,TCHH của etilen và so sánh với metan</b>


- Hớng dẫn BT5 tr.139: hỗn hợp khí đi qua bình đựng dd brom thì chỉ có C2H4 phản
ứng, cịn lại khí CH4 sẽ thốt ra. Hãy viết PTPƯ rồi tính


- Chn bÞ bài mới: Axetilen


<b>Tuần 25</b>


Ngày soạn: 08/2/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Nhng kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>CTCT của một HCHC ảnh hởng đến tính </i>


<i>chÊt cđa mét chÊt.</i> <i>CTCT, TCVL, TCHH, øng dơng cđa axetilen.</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của axetilen.
- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.



- Cñng cố kiến thức chung về HĐC (không tan trong nớc, dễ cháy tạo CO2 và
H2O)


- Biết một số ứng dụng quan trọng của axetilen.
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng viết PTPƯ cộng, bớc đầu biết dự đoán tính chất của các chất </b>
dựa vào thành phần cấu tạo.


<b>3. Thỏi : </b>


- Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiệm Dơng cơ Hãa chÊt


1 C2H2 + Br2 Dơng cơ ®/c C2H2, èng nghiƯm,


èng dÉn khÝ Níc, CaC2, dd Br2


2 Đốt cháy C2H2 Dụng cụ đ/c C2H2, ống nghiệm,


ng dẫn khí, đèn cồn Nớc, CaC2,
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sư dơng thÝ nghiƯm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.



- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra </b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của etilen?
? Chữa BT 2, 4/ SGK


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>- HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa
axetilen và H4.9 để rút ra TCVL ca
C2H4


Quan sát trả lời.


I. Tính chất vật lý
- ThĨ khÝ


- Khơng màu, mùi.


- ít tan trong nớc.
- Nhẹ hơn khơng khí.
<b>Hoạt động 2:</b>


GV híng dÉn c¸c nhãm HS lắp ráp mô
hình phân tử C2H2 dạng rỗng.


? Vit CTCT của C2H2 và cho biết đặc
điểm CT của C2H2?


Thực hiện theo hớng dẫn.


II. Cấu tạo phân tử
H C – C – H


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Viết CTCT.
<b>Hot ng 3:</b>


? Từ CTCT hÃy dự đoán TCHH của
C2H2?


GV tổng hợp ý kiến của các nhóm và
kiểm chứng bằng thực nghiệm.


GV hớng dẫn HS làm các thÝ nghiƯm
kiĨm chøng.


TN C2H2 + dd Br2


? NhËn xÐt hiện tợng xảy ra?



GV giới thiệu bản chất của PƯ cộng
brom.


? HÃy viết PTPƯ?


GV giới thiệu trong điều kiện thích hợp
C2H2 cũng có thể PƯ cộng với H2 và một
số chất khác.


Dự đoán tính chất của axetilen.
Làm TN theo hớng dẫn.


Nhận xét.
Viết PTPƯ.


III. Tính chất hoá học
1. Axetilen có cháy không?


2C2H2+5O2 <sub>4CO2+ 2H2O + Q</sub>


2. Axetilen có làm mất màu nớc brom
không?


H C C – H + Br2
CHBr CHBr (không màu)
CHBr CHBr + Br2


CHBr2 CHBr2 (không màu )



<b>Hot ng 4</b>


? Tóm tắt ứng dụng của C2H2?
HS trả lời.


IV. ứng dụng


- Làm nhiên liệu cho đèn hàn, xì.
- Làm nguyên liệu để điều chế PVC,
cao su, CH3COOH và nhiều hợp chất
hữu cơ khác.


<b>Hoạt động 5</b>


? Nêu nguyên liệu để điều chế C2H2?
? Viết PTPƯ?


GV giíi thiƯu hiƯn nay:
2CH4 C2H2 + 3H2


V. §iỊu chÕ


CaC2 +2H2O → <sub>C2H2 + Ca(OH)2</sub>


<b>4. Cñng cè</b>


? Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và TCHH của 3 HĐC vừa học?
? Trình bày PPHH để nhận biết 3 khí C2H2, CO2, CH4 ?


<b>5. Dặn dò.</b>



- BTVN1, 2, 3, 4, 5/ SGK


- Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập tiếp


<b>Tiết 48: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong làm bài tập
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1.n nh lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<b>3. Néi dung luyÖn tËp</b>


1) Bài tập 1:


Chất Có liên kết ba trong <sub>phân tử</sub> Làm mất màu dung <sub>dịch Brom</sub>
CH3 – CH3



CH  CH x x


CH2 = CH2 x


CH4


CH  C – CH3 x x


2) Bài tập 2: đặt số mol CH4 là x; số mol C2H2 là y


a) PTHH: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


x 2x x


2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O


y 5y/2 2y


Ta có hệ PT: x + y = 28 Giải ra ta được: x = 5,6 ml;
y = 22,4ml


2x + 5y/2 = 67,2 % CH4 = 20% và % C2H2=


80%


b) Thể tích CO2 = x + 2y = 5,6 + 44,8 = 50,4 (ml)


3)Bài tập 3 – SGK trang 119:
Có liên kết
đôi



Làm mất màu
dd brom


Phản ứng
trùng hợp


Phản ứng
cháy


Metan 


Etilen    


4) Bài tập 4 – SGK trang 119: Cho hỗn hợp khí lội qua dd Brom dư.
5) Bài tập 5:


a. Sai hóa trị của C và O. Sửa lại là: b) Sai hóa trị của C và Cl. Sửa
lại là:


H H H
H – C – O – H H – C – C – Cl
H H H


b. Sai hóa trị của C và H. Sửa lại là:
H H


H – C – C – H
H H



6) Bài tập 6:


- Khối lượng H là: 5,4  2 : 18 = 0,6 (g)  Số mol H là: 0,6 : 1 = 0,6 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- nC : nH = 0,2 : 0,6 = 1 : 3  (CH3)n = 30  n = 2  công thức phân t


l C2H6.


<b>4. Củng cố: </b>
<b>5. Dặn dò: </b>


- chuẩn bị bài 39


<b>Tuần26</b>


Ngày soạn:09/2/2012


Tiết: 49 benzen


<i>Nhng kin thc ó biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>C¸ch viÕt CTCT cđa chÊt</i> <i> TCVL, TCHH, CTCT øng dơng </i>


<i>cđa C6H6</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của benzen.
- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của mạch vòng).
- Biết một số ứng dụng quan trọng của benzen.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ với hợp chất mạch vòng.
<b>3. Thỏi : </b>


- Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Mô hình phân tử benzen, benzen, dầu ăn, nớc, bằng thí nghiệm
Học sinh: §äc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của metan, etilen, axetilen?
? Nêu TCHH dặc trng của các chất trên? Giải thích?


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa benzen
để rút ra TCVL của C6H6



GV lµm thÝ nghiƯm hoà benzen vào nớc
và hoà dầu ăn vào benzen. Yêu cầu HS
quan sát và nhận xét hiện tợng.


Quan sát trả lời.


Benzen nổi trên mặt nớc.


<b>I. Tính chất vật lý</b>
- Thể lỏng.


- Không màu, mùi.
- Không tan trong nớc.
- NhĐ h¬n níc.


- Là dung mơi hữu cơ có thể hoà tan
một số chất khác nh nến, cao su, it
- Rt c.


<b>Hot ng 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

hình phân tử C6H6.


? Viết CTCT của C6H6 và cho biết đặc
điểm CT của C6H6?


Thùc hiƯn theo híng dÉn.
ViÕt CTCT.



C


H - C C - H
H - C C - H
C


H


Có 3 liên kết C - H xen kẽ 3 liên kết C
= H . 6 liên kết này tạo thành một vịng
khép kín 6 cnh u nhau.


<b>Hot ng 3:</b>


? Từ CTCT hÃy dự đoán TCHH của
C6H6?


GV tổng hợp ý kiến của các nhãm vµ
kiĨm chøng b»ng thùc nghiƯm.


GV híng dÉn HS làm các thí nghiệm
kiểm chứng.


TN C6H6 + O2


? Nhận xét hiện tợng xảy ra?


GV cho HS xem a P gia benzen vi
brom lng.



? Nhận xét hiện tợng xảy ra?
? H·y viÕt PTP¦?


? PƯ đó thuộc loại PƯ gì?
Dự đốn tính chất của benzen.
Làm TN theo hớng dẫn.


Benzen ch¸y tạo ra muội than
Viết PTPƯ.


PƯ thế.


<b>III. Tính chất hoá học</b>
1. Benzen có cháy không?
C6H6+ 7/2O2 6CO2 + 3H2O
2. Benzen có làm mất màu brom
không?


Bét Fe, to


C6H6 + Br2 C6H5Br


<b>Hoạt động 4</b>


? Nêu ứng dụng của C6H6 ?
Theo dõi SGK để trả lời.


<b>IV.øng dông</b>


- Là nguyên liệu để sx chất dẻo, phẩm


nhuộm, thuốc trừ sâu.


<b>4. Cđng cè: ? Cho c¸c chÊt sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6</b>
- Chất nào có PƯ thế?


- Vit PTPƯ thế với Brom để minh hoạ.
<b>5. Dặn dò: </b>


- BTVN 1, 3, 4/ SGK
- Đọc trớc bài mới.
<b> </b>


Tiết: 50 <b> </b>dầu mỏ và khí thiên nhiên
<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>Mét s« kiÕn thøc về dầu mỏ và khí thiên nhiên</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- HS nắm đợc TCVL, trạng thái thiên nhiên, thành phần, cách khai thác, chế
biến và ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết một đặc điểm quan trọng của dầu mỏ, vị trí một số dầu mỏ và tình hình
khai thác dầu mỏ ở nc ta.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rốn k nng liờn h thc t.
<b>3. Thỏi : </b>


- Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Hc sinh: c trc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của benzen?
? Chữa BT 3, 4 SGK.


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot ng1:</b>


GV cho HS quan sát mẫu dầu mỏ.


? Nhận xét trạng thái, màu sắc, tính tan?
GV treo tranh H4.16 thuyết trình về sự tập
trung dầu mỏ trong tự nhiên.


? Nêu cấu tạo của túi dầu?


? Liên hệ thực tế nêu cách khai thác dầu


mỏ?


GV treo tranh H4.17.


? Nêu tên các sản phẩm chế biến đợc từ
dầu mỏ?


GV bỉ sung vµ giíi thiƯu PP chng cất dầu
mỏ là PP crackinh.


Quan sát trả lờiTrả lời.Trả lời.
Quan sát tranh trả lời.


<b>I. Dầu mỏ</b>


1. Tính chất vật lý.
- Thể lỏng, sánh.
- Màu nâu đen.


- Không tan trong nớc.
- Nhẹ hơn nớc.


2. Trạng thái thiên nhiên, thành phần
cđa dÇu má


- Dầu mỏ tập trung thành vùng lớn ở
sâu trong lòng đất tạo thành túi dầu.
- Cấu tạo túi dầu:


+Líp khÝ dÇu: Chđ u metan.


+ Líp dÇu lỏng: Là hỗn hợp của
những HĐC lỏng và một lợng nhỏ
các hợp chất khác.


+ Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:


+ Khoan các giếng dầu.


+ Du t phun lờn, khi gần hết phải
bơm nớc hoặc khí xuống để đẩy dầu
phun lên.


3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ:
Xăng, dầu thắp, dầu điezen, dầu
mazut, nhựa đờng


PP: crackinh


Dầu nặng → <sub>xăng +hỗn hợp khí</sub>
<b>Hoạt động 2:</b>


GV thut tr×nh theo SGK.
Nghe vµ ghi.


<b>Hoạt động 3: GV cho HS đọc SGK v túm</b>
tt.


Làm theo yêu cầu.



<b>II. Khí thiên nhiên</b>


- Cú trong mỏ khí dới lịng đất
-Thành phần chủ yếu:CH4: 95%
- Làm nhiên liệu, nguyên liệu
<b>III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở </b>
<b>VN.</b>


<b>4. Củng cố: ? Hãy chọn câu trả lời đúng</b>
1,


a. Dầu mỏ là một đơn chất.


b. DÇu má là một hợp chất phức tạp.
c. Dầu mỏ là một H§C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a. Dầu mỏ sơi ở nhiệt độ sơi nhất định.


b. Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tuỳ thuộc vào thành phần của dầu mỏ.
c. Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là metan.


d. Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là xăng và dầu mỏ.
3, PP để tách riêng các sản phẩm từ dầu thơ là:


a. Khoan giÕng dÇu.
b. Crackinh.


c. Chng cất dầu mỏ.


d. Khoan giếng dầu và bơm nớc hoặc khí xuống.


<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN 1,2,3,4 SGK
- Đọc trớc bài mới.


<b>Tuần 27</b>


Ngày soạn:09/2/2012


Tiết: 51 nhiên liệu


<i>Nhng kin thc ó biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>- Các hđro đã học có thể cháy toả nhiều</i>


<i>nhiệt.</i> <i>Khái niệm nhiên liệu, đặc điểm, ứng dụng một số loại nhiên liệu.</i>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy toả nhiệt và phát
sáng.


- Nắm vững cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một số
nhiên liệu thơng dụng.


- BiÕt c¸ch sư dụng hiệu quả nhiên liệu.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rốn k nng liên hệ thực tế.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thức tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trờng khi sử dụng nhiên
liệu.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


? Nªu tªn các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
? Chữa BT 2 SGK.


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


? HÃy kể tên một vài nhiên liệu thờng
dùng?


GV: Cỏc chất trên khi cháy đều toả nhiệt
và phát sáng. Ngời ta gọi đó là chất đốt
hay nhiên liệu.



? VËy nhiên liệu là gì?


GV: Cỏc nhiờn liu úng vai trũ rất quan
trọng trong đời sống và sản xuất.


GV giíi thiƯu sự phân loại.
HS: Trả lời.Nghe và ghi.


<b>I . Nhiên liệu là gì?</b>


- Nhiờn liu l nhng cht chỏy c, khi
chỏy toả nhiệt và phát sáng.


- Dùa vµo nguån gèc chia nhiên liệu
làm hai nhóm


+ Nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên:
than, củi, dầu mỏ


+ Nhiờn liu c iu ch: cn, khớ
than.


<b>Hot ng 2:</b>


? Dựa vào trạng thái hÃy phân loại các
nhiên liệu?


GV: Thuyt trỡnh v quỏ trình hình
thành than mỏ và đặc điểm của than mỡ,
than gầy, than bùn.



? H·y lÊy VD nhiªn liƯu láng?
? H·y lÊy VD nhiªn liƯu khÝ?


? Nªu øng dơng cđa các loại nhiên liệu
rắn, lỏng và khí?


Có 3 loại nhiên liệu là rắn, lỏng và khí.
HS trả lời.


<b>II. Nhiờn liu c phõn loi nh th </b>
<b>no?</b>


<b>1. Nhiên liệu rắn.</b>
VD: Than mỏ, gỗ
<b>2. Nhiên liệu lỏng.</b>


Gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
nh xăng, dầu và cồn


<b>3. Nhiên liƯu khÝ.</b>


Gồm các loại khí thiên nhiên, khí mỏ
dầu, khí lị cốc, khí lị cao, khí than
<b>Hoạt động 3</b>


? Vì sao chúng ta phải sử dụng nhiên
liệu cho hiệu quả?


? Muốn sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả


chúng ta phải làm gì?


? Yêu cầu HS nhắc lại các biện pháp
vừa nêu trên?


Tránh lÃng phí nhiên liệu.
Thảo luận nhóm trả lời.


<b>III. Sử dụng nhiên liệu nh thế nào </b>
<b>cho hiệu quả?</b>


<b>- Cung cp oxi.</b>


- Tăng diƯn tÝch tiÕp xóc cđa nhiªn liƯu
víi oxi b»ng c¸ch:


+ Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với
khơng khí.


+ Đập, trẻ nhỏ nhiên liệu rắn.


+ iu chnh nhiờn liu để duy trì sự
cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với
nhu cầu sử dụng.


<b>4. Cñng cè: </b>


? HÃy nhắc lại nội dung chính của bài?
<b>5. Dặn dò:</b>



- BTVN 1, 2, 3, 4/ SGK
- Đọc trớc bài mới.


Tiết: 52 <b> </b>thùc hµnh:


tính chất hố học của hiđrocacbon
<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i>


<i>Những kiến thức mới trong bài học</i>
<i>cần đợc hình thành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về HĐC.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>
Tên thí


nghiệm Dụng cụ Hóa chất



1 Đ/c C2H2 2 èng nghiƯm, chËu thủ tinh níc,


èng dÉn khÝ, hót h/c CaC2, H2O
2 C2H2+ Br2


C2H2+ O2 1 èng nghiƯm, 1 kẹp gỗ, 1 kẹp sắt.Hút hoá chất CaC2, H2O, Br2
3 Quan s¸t t/c


vËt lý cđa C6H6 1 èng nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1 kẹp sắt,1 hút hoá chất C6H6, dd Br2
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thí nghiệm cho học sinh theo hớng thực hành.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


Hc sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra :</b>


Giáo viên: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ hoá chất.
<b>3.Thực hành</b>


<b>Hot ng ca Gv- HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>Hot ng1:</b>


? Nêu cách điều chế axetilen trong


PTN?


? Nêu TCVL và TCHH của axetilen và
giải thích cách thu khí axetilen?


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm, lắp
sẵn dụng cụ cho HS. GV yêu cầu học
sinh tiến hành từng bớc theo hớng dẫn.
? Quan sát và nhận xét lại các t/c vật lý
của axetilen


Trả lời.


Là chất khí không màu, ít tan trong
n-ớc.


1. Thí nghiệm điều chế axetilen.
- Cách tiến hành:


- Hiện tợng:
- Giải thích:
- Kết luận:


<b>Hot ng 2:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm vỊ
TCHH cđa C2H2,


- Dẫn C2H2 vào dd brom.
? Nhận xét hiện tợng?



? Giải thÝch?


2. ThÝ nghiƯm vỊ TCHH cđa axetilen.
a.T¸c dơng víi dd brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? ViÕt PTP¦?


- Tác dụng với oxi: Dẫn ống thuỷ
tinh vuốt nhọn rồi châm lửa
đốt(để khí thốt ra một lúc mới
đốt tránh gây nổ)


? Nhận xét hiện tợng?
HS làm theo hớng dẫn.
DD brom bị mất màu.


Axetilen cháy với ngọn lửa màu xanh
toả nhiều nhiệt.(có thể gây tiếng nổ)


- PTPƯ


b.Tác dụng với oxi
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- Giải thích:
- PTPƯ


<b>Hot ng 3</b>
GV hng dẫn HS :



Cho 1ml C6H6 vào ống nghiệm đựng
2ml H2O, lắc kỹ rồi để n.


? Quan s¸t hiƯn tỵng?


- Tiếp tục cho thêm 2ml dd Br2
lỗng, lắc kỹ sau đó để yên.
? Quan sát màu của dd?


Benzen nổi lên trên mặt nớc.


DD brom tan nhanh trong C6H6 tạo dd
có màu vàn da cam.


3. Thí nghiệm về TCVL của benzen
- Cách tiến hành:


- Hiện tợng:
- Giải thích:
- KÕt luËn:


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>
- GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTP¦
TN1


TN2
TN3



- GV hớng dận học sinh dọn rửa vệ sinh dụng cụ thí nghiệm.
<b>4. Dặn dị: Chuẩn bị đọc trớc bi mi.</b>


<b>Tuần 28</b>


Ngày soạn: 27/2/2012
Tiết:53


Luyện tập chơng IV:


<b>hiđrocacbon nhiên liÖu</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>CTCT, TC ca cỏc hiro cỏc bon ó hc, </i>


<i>khái niệm nhiên liệu.</i> <i>Hệ thống kiến thức và pp giải bài tập.</i>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học về hiđro cacbon.


- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon.
- Củng cố các phơng pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hiđro
cacbon.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Rèn kỹ năng giải bài tập.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc tÝnh tự giác làm bài và luyện tập.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, ô chữ.


Học sinh: Đọc trớc bài và chuẩn bị nội dung bài tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.n nh lp.</b>


<b>2.Kiểm tra.(Kết hợp trong giờ)</b>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>Hot ng 1: I/ Kiến thức cần nhớ (20 phút)</b>


<b>? Nhí l¹i cÊu t¹o, tÝnh chÊt cđa metan, etilen, axetilen, benzen råi hoàn thành bảng </b>
tổng kết theo mẫu sau:


<b>Metan </b>
<b>(CH4)</b>


<b>Etilen (C2H4)</b> <b>Axetilen </b>
<b>(C2H2)</b>


<b>Benzen (C6H6)</b>


<b>Công </b>


<b>thức</b>
<b>cấu tạo</b>


H


H C
H


H


H
H


C = C


H
H


H – C – C
– H


H
C


H - C C - H
H - C C - H
C
H
<b>Đặc </b>
<b>điểm </b>


<b>cấu tạo</b>
Liên kết


n Có 1 liên kết đơi Có một liên kết ba Mạch vịng, 6 cạnh khép kín, 3 liên kết
đơi xen kẽ ba liên kết
đơn


<b>Phản </b>
<b>ứng đặc </b>


<b>trng</b> ThÕ


Céng ( mÊt mµu


dd brom ) Céng ( mÊt mµu dd brom) ThÕ brom láng


GV treo bài bốn nhóm. Yêu cầu viết các PTPƯ minh hoạ cho các tính chất hố học
đặc trng.


<b>Hoạt động 2: (23 phút)</b>


BT1: Cho c¸c hi®ro cacbon sau:
a. C2H2 b. C6H6
c. C2H4 d. CH4
e. C2H6 f. C3H6


- Viết công thức cấu tạo các chất trên.
- Chất nào có PƯ thế là PƯ đặc trng?
- Chất nào làm mất màu dd nớc brom?
- Viết các PTPƯ?



BT2: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lit hỗn hợp
gồm me tan và axetilen rồi hấp thụ toàn bộ
sản phẩm vào dung dịch nớc vôi trong d
thấy thu đợc 10g kết tủa.


a. Viết các PTPƯ xảy ra.


b. Tính thể tích của mỗi khí có trong
hỗn hợp ban đầu.


c. Nếu dẫn từ từ 3,36 lit hỗn hợp nh
trên vào dd nớc brom d thì khối lợng
brom phản ứng là bao nhiêu(các khí
đo ở đktc, PƯ xảy ra hoàn toàn).


<b>II. Bài tËp.</b>
<b>BT1:</b>


P¦ thÕ:


C6H6 + Br2

<i>Fe , to</i> C6H5Br + HBr
CH4 + Cl2 ⃗<i>A ¸</i> <sub>CH3Cl + HCl</sub>


C2H6 + Cl2 ⃗<i>A á</i> C2H5Cl + HCl
PƯ cộng mất màu brom:


C2H2 + 2Br2 → <sub> C2H2Br4</sub>
C2H4 + Br2 → <sub> C2H4Br2</sub>
<b>BT2:</b>



a.


CH4 + 2O2

<i>to</i> CO2 + 2H2O (1)
x x


2C2H2+5O2

<i>to</i> 4CO2+ 2H2O (2)
y 2y


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS lên bảng làm. HS khác làm BT vào vở
để GV chấm vở một số em.


HS trao đổi thảo luận và làm ra giấy nháp.
Từng HS lần lợt lên chữa từng ý của bài
sau nêu hớng làm từng ý.


nCaCO3 =


10


100=0,1<i>mol</i>


Theo (1), (2), (3) thÊy:


nCO2 (1,2) = nCO2(3) = nCaCO3
= 0,1 mol


nHỗn hợp =


<i>V</i>


22<i>,</i>4=


1<i>,</i>68


22<i>,</i>4=0<i>,</i>075<i>mol</i>


Có hệ PT:


<i>x</i>+<i>y</i>=0<i>,</i>075


<i>x</i>+2<i>y</i>=0,1


{<sub> ¿</sub>


¿



<i>x</i>=0<i>,</i>05


<i>y</i>=0<i>,</i>025
¿
¿{¿ ¿ ¿


VCH4 = 0,05 * 22,4 = 1,12 lit
VC2H2 = 1,68 1,12 = 0,56 lit
c.


Trong 3,36 lit hỗn hợp có:
nCH4 =



0<i>,</i>05.3<i>,</i>36


1<i>,</i>68 =0,1 <sub>mol</sub>
<i>nC<sub>2</sub>H</i><sub>2</sub>=0<i>,</i>025.3<i>,</i>36


1<i>,</i>68 =0<i>,</i>05<i>mol</i>


Dẫn hỗn hợp khí trên vào dd brom chỉ
có C2H2 phản ứng:


C2H2 + 2Br2 → <sub>C2H2Br4 (4)</sub>
nBr2 = 2nC2H2 = 0,05.2 = 0,1 mol
<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN:


Hớng dẫn HS chuẩn bị nội dung bài thực hành và kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành.


<b>Tiết: 54</b> kiểm tra Viết


<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.
<b>II. Chn bÞ</b>


Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề.
Học sinh: Ơn tập kỹ.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


<b>2.KiÓm tra.</b>


<i><b>Xây dựng ma trận đề</b></i>.


<b>Nội dung</b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b> <b>Tổng</b>


<b>BiÕt</b> <b>HiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b>


1 Bảng hệ thống tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2. Công thức cấu tạo


HCHC và nhận biết 1 1 3 5


3. Tính toán hoá học và



thực hành 4 4


<b>Tỉng</b> 1 0 1 0 1 7 10


<b>( §Ị tham khảo nh sau)</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<i> 1. Ghép đôi các câu ở cột A và B cho phù hợp.</i>


A B


H
1, H C H
H
2, CH CH
3, CH2 CH2
4, CH2 = CH – CH3


A, là công thức cấu tạo của khí etilen.


B, có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


C, cú liờn kết đơi tơng tự etilen nên cũng có thể làm mt
mu dung dch brom.


D, có khả năng làm mất màu khí clo.
1-...; 2-...; 3-...; 4- ...


2. Đánh dấu X vào bảng sau:



C3H8O Đúng Sai


H H H


H – C – C – C – O – H
H H H


H H H


H – C – C – C – H – O
H H H


H H H


H – C – O – C – C – H
H H H


H H H


H – C – C – C –H
H H H


O
<b>II. Bµi tËp tù ln</b>


1, Trình bày phơng pháp nhận biết : CH4; CO2 và C2H4. Viết phơng trình phản ứng.
2, Đốt cháy hồn tồn 1,68 lít hỗn hợp gồm mê tan và axetilen rồi hấp thụ tồn bộ
sản phẩm vào dung dịch nớc vơi trong d thu đợc 10g một chất rắn không tan trong
nc.



a, Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b,Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.


c, Nu dn 3,36 lít hỗn hợp trên vào dung dịch nớc brom d thì khối lợng
brom phản ứng là bao nhiêu? (Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chẩn.)


3. Hoàn thành phơng trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau:
CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
<b>Đáp án và biểu chấm.</b>


Cõu 1 Điền đúng mỗi ý 1 đ


Câu 2 Điền đúng mỗi ý 1 đ


Câu 3 Điền đúng mỗi ý 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Câu 5 Viết đúng mỗi PTPƯ
Lập đợc hệ PT


Tính đúng mỗi chất
Tính đợc khối lợng Br2


0,5®
1 đ
0,5đ

<b>Tuần: 29</b>



Ngày soạn :28/2/2012.
<b>Tiết:55</b>


<b>Chơng V: dẫn xuất của hidrocacbon - polime</b>
<b>rỵu etylic</b>


<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo của rợu etylic gồm một phần giống
hiđrocacbon CH3-CH2 – và một phần khác là nhóm OH, nhóm này làm cho rợu
phản ứng với natri.


- Nắm đợc một số t/c vật lý quan trọng: Trạng thái, tính tan trong nớc.
- Nắm đợc tính chất hoá học đặc trng


- Biết đợc một số ứng dụng của axit axetic.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết đợc công thức cấu tạo thu gọn và phơng trình phản ứng với natri bằng
cơng thức thu gọn đó


- Có các kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét hiện tợng, rút ra kết
luận, biết tính độ rợu.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giúp học sinh phân biệt đợc ích lợi và tác hại của rợu để sử dụng cho hợp
lý.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiệm Dụng cụ Hãa chÊt


1 Đốt rợu etylic Đĩa sứ, đèn cồn C2H5OH


2 C2H5OH + Na 1 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1


kẹp sắt. C2H5OH, Na


<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thí nghiệm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sư dơng thiÕt bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


Học sinh: Học và làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Kim tra bi c </b>
<b>3. Bi mi </b>


<i>Giới thiệu: Trên tay cô cã mét lä cån y tÕ rÊt quen thuéc víi các em, trong hoá học </i>
<i>cồn có tên gọi rợu etylic, vậy rợu etylic có công thức, cấu tạo và những tính chất </i>
<i>nh thế nào? Chúng ta nghiên cứu bµi häc.</i>



<b>Hoạt động1: I. Tính chất vật lý của rợu etylic - Độ rợu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>- HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp


GV: Trên các nhãn chai rợu đều có ghi 12o<sub>,</sub>
25o<sub>, 40</sub>o<sub> cách ghi đó là gì?</sub>


GV: Nhấn mạnh đây là tỉ lệ % về thể tích
chứ không phải về khối lợng rợu. Để đo độ
rợu một cách nhanh chóng ngời ta dùng
một dụng cụ đơn giản gọi là rợu kế. Khi
thả rợu kế vào dung dịch rợu, độ rợu càng
cao, rợu kế càng chìm sâu.


1. Em hãy quan sát lọ đựng rợu và nhn


- Chất lỏng, không màu, mùi thơm
- Sôi ở 78,3o<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

xét:


- Trạng thái
- Màu sắc
- Mùi vị


2. Cho một giọt mực và ống nghiệm có rợu
và lắc nhẹ sẽ đợc dung dịch có màu, rót


dung dịch có màu đó vào cốc nớc và lắc
nhẹ. Nhận xét về khả năng tan trong nớc
của rợu và màu sắc các dung dịch thu đợc.


BT: Tính thể tích rợu etylic có trong 2
lit rợu 25o<sub>. Đa ra cụng thc tớnh </sub>
r-u.


Độ rợu =


<i>V<sub>r ượu</sub></i>


<i>V<sub>ddr ượu</sub></i> <sub>x 100</sub>


<i>Chuyển tiếp: Nếu cho các em một cốc chứa một dung dịch lỏng, hỏi các em </i>
<i>đó là cốc rợu hay giấm, các em có thể dễ dàng trả lời đợc. Nhng nếu cho các em </i>
<i>một công thức VD: C2H6O hỏi chất này có phải là rợu khơng ? Có thể trả lời đợc </i>


<i>khi biÕt c«ng thøc cấu tạo của chất . Vậy rợu etilic có công thức cấu tạo nh thế nào</i>
<i>?</i>


<b>Hot ng 2: II. Cụng thức cấu tạo của rợu etylic.</b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>- cña HS</b> <b>Nội dung</b>


? Dựa vào kiến thức về cấu tạo HCHC em
hÃy viết tất cả các công thức cấu tạo cã
thĨ cã cđa C2H6O?



GV: Cho học sinh biết trong số các cơng
thức cấu tạo trên chỉ có một cơng thức
cấu tạo là của rợu etylic, đó là cơng thức
có nhóm OH. Ngời ta gọi nhóm – OH là
nhóm chức của rợu, quyết định tính chất
và làm cho rợu có tính chất đặc trng.
Học sinh lên bảng viết


H H
H C C OH
H H
ViÕt thu gän:
CH3- CH2 – OH


NX: Đặc điểm cấu tạo của rợu etylic:
- Có nhóm OH


- Phần còn lại có gốc hidrocacbon
- 5 H liên kết với C còn 1H liên


kết với O tạo nhóm - OH


<i>Chuyển tiếp: Rợu etylic có cấu tạo nh vậy thì có những tính chất hoá học gì?</i>


<b>Hot ng 3: III. Tính chất hố học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>- HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm


đốt rợu etylic


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Em hÃy viết PTPƯ?


GV: Làm thí nghiệm biểu diễn. Cho 2ml
rợu vào một ống nghiệm, thêm mẩu natri
bằng nửa hạt đậu xanh vào. Lấy ngón tay
bịt miệng ống nghiệm. Đa miệng ống
nghiệm vào gần ngọn lửa và mở ngón tay
ra.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Các bàn thảo luận dự đoán sản phẩm
của phản ứng và viết PTPƯ xảy ra?


Tính chất nữa của rợu etylic là phản ứng
với axit axetic chúng ta sÏ häc ë bµi axit
axetic.


Đổ cồn ra đĩa sứ, châm diêm.


Ngọn lửa xanh nhạt, toả nhiều nhiệt, có
giọt nớc trên thành cốc úp ngợc, khi đổ
n-ớc vơi trong vào cốc, nn-ớc vơi vẩn đục.
Có khí tạo thành, khí cháy ngọn lửa màu
xanh trong khơng khí.


1. Rợu etylic có cháy không?



Rợu phản ứng với oxi trong không khí
tạo thành nớc và khí cacbonđioxit
C2H6O +3O2 <sub>2CO2+3H2O</sub>
(l) (k) (k) (h)


2. Rợu etylic có phản ứng với natri
không?


Natri phản ứng với rợu etylic giải
phóng khÝ hi®ro.


2C2H5OH+2Na →


2C2H5ONa + H2
Natri etylat


H liên kết với O trong nhóm –OH linh
động hơn các H khác nên dễ bị đứt ra
và bị thay thế bởi Na. Đây là phản ứng
đặc trng của rợu


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV yêu cầu học sinh tìm hiểu trong SGK kết hợp với sự hiểu biết của mình tóm tắt
các ứng dụng của rợu etylic. Yêu cầu học sinh giải thích các ứng dụng đó dựa vào
căn cứ nào.


<b>Hoạt động 5: V. Điều chế rợu etylic</b>
<b>Hoạt động ca GV</b>


<b>- HS</b>



<b>Nội dung</b>
GV: Yêu cầu HS thảo luận về viÖc nÊu


r-ợu nh thế nào và nguyên liệu là gì?
? Rút ra phơng pháp điều chế rợu theo
cách ú?


GV thông báo có 2 PP điều chế rợu etylic.
HS thảo luận theo yêu cầu.


2 PP:


- PP lên men rợu: Tinh bột (gạo, ngô,
khoai, sắn) lên men thành rợu


- PP cho khí etilen hợp nớc có xúc tác
axit


C2H4+ H2O C2H5OH
<b>Hoạt động 6: Luyện tập - Củng cố</b>


- BT1: Viết PTPƯ của chất tác dụng đợc với Na:


CH3- CH3; C6H6; CH3- O- CH3; CH3- CH2 – OH; H2O; Hai chất cuối.
- BT2: Rợu etylic phản ứng đợc vi Na vỡ :


a. Trong phân tử có nguyên tử O.
b. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
c. Trong phân tử có nguyên tử H và O, C.
d. Trong phân tử có nhóm OH.



<b>4. Củng cố</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò.</b>


- BTVN: Các bµi tËp trong SGK, híng dÉn qua BT5/ tr.139


<b>TiÕt: 56</b> axit axetic


<b>(tiÕt 1)</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài học cần đợc hình thành</i>
<i>Viết CTCT một HCHC, t/c rợu có thể tác</i>


<i>dơng víi axit axetic</i> <i>TCVL, CTCT, TCHH, §/c axit axetic</i>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo của axit axetic, có nhóm COOH làm cho
phân tử có tính axit.


- Hình thành khái niệm este và phản ứng este hoá.
- Nắm đợc các nguyên liệu điều chế axit axetic.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vận dụng đợc những hiểu biết về axit vào trờng hợp axit axetic.



- Bớc đầu dựa vào tính chất hố học của axit axetic để phân biệt với các chất
hữu cơ đã hc.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giúp học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Mô hình phân tử axit axetic
<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiệm Dụng cụ Hóa chất


1 Axit axetic + q tÝm 1 hót hãa chÊt, 1 kĐp gỗ CH3COOH, quỳ tím
2 CH3COOH + NaOH 1 èng nghiƯm, 1 hót hãa


chÊt, 1 kẹp gỗ CH3COOH, NaOH


3 CH3COOH + CuO 1 èng nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4 CH3COOH + Zn 1 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1


kẹp sắt. CH3COOH, Zn


5 CH3COOH + Na2CO3 1 èng nghiÖm, 1 kẹp gỗ, 1


kẹp sắt. CH3COOH, Na2CO3


6 CH3COOH + C2H5OH 1 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1



kĐp s¾t. CH3COOH, C2H5OH
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thí nghiệm cho học sinh theo hớng nghiên cứu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2. Kim tra bi c </b>


? Nêu tính chất hố học của rợu etylic, viết các PTHH để minh hoạ?
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: Khi lên men dd rợu etylic loãng, ngời ta thu đợc giấm ăn. Đó chính là
dd axit axetic. Vậy axit axetic có CTCT nh thế nào? Nó có tính chất và ứng dụng
gì, chúng ta nghiên cứu bài học hơm nay.


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>- HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giới thiệu lọ đựng dd axit axetic. Axit
axetic loãng là giấm ăn. Vậy vị và tính tan


của axit ra sao?


Các nhóm quan sát lọ đựng dd axit axetic
và thảo luận về trạng thái, màu sắc, mùi
vị, tính tan.


NhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt vËt lý cđa axit
axetic.


CTPT: C2H4O2
PTK: 60


<b>I. TÝnh chÊt vËt lý (SGK) </b>


<b>Hoạt động 2</b>


GV yªu cầu HS lắp ráp mô hình phân tử
axit axêtic theo híng dÉn


? Axit axetic có đặc điểm cấu tạo nh thế
nào?


? Em h·y viÕt CTCT cña axit axetic dựa
vào mô hình vừa lắp ráp.


-HS làm BT3 tr.143/ SGK


- Lắp ráp theo nhóm theo hớng dẫn.
- Thảo luận và trả lời



<b>II. Cấu tạo phân tử</b>
H O


H – C – C


H O – H
ViÕt gän: CH3COOH


Trong ph©n tư cã nhãm
COOH làm cho phân tử có tính axit.


<b>Hot ng3</b>


? Nêu các tính chất hoá học của axit vô cơ
mà em biÕt?


- LiƯu axit axetic cã tÝnh chÊt cđa mét axit
không, chúng ta tiến hành một số thí
nghiệm. GV híng dÉn häc sinh lµm mét
sè thÝ nghiƯm.


- Axit axetic là một axit yếu nhng tính axit
của nó mạnh hơn axit cacbonic. Vì vậy nó


<b>III. Tính chất hoá häc</b>


1. Axit axetic cã tÝnh chÊt cña mét
axit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

dễ dàng tác dụng với muối cacbonat giải


phóng CO2.


- Lu ý: dd axit axetic lỗng khơng gây
nguy hiểm nhng dd axit axetic đậm đặc có
thể gây bỏng nặng nếu rơi vào da.


GV: Làm thí nghiệm cho axit axetic tác
dụng với rợu etylic với chất xt là H2SO4 v
nhit .


? Em hÃy ngửi mùi sản phẩm và nhận xét
rồi rút ra kết luận.


Học sinh nêu các tính chất của axit vô cơ.


- TN: Nhỏ axit axetic vµo mét mÈu giÊy
quú tÝm, dd NaOH cã phenolphtalein,
CuO, Zn, Na2CO3


- HS quan sát và rút ra kết lun, sau ú
vit cỏc PTHH


HS quan sát và nhận xÐt.


- T¸c dơng víi mi:


2CH3COOH +Na2CO3 → <sub> </sub>
CH3COONa+H2O+CO2


2. Axit axetic t¸c dơng víi rỵu etylic.



CH3COOH + C2H5OH


⃗<i>t</i>0<i>H</i>2<i>SO4</i>


CH3COOC2H5 + H2O
Etyl axetat


Etyl axetat thuộc loại este có mùi
thơm đặc trng. Phản ứng giữa rợu và
axit là phản ứng este hoỏ.


<b>4. Dăn dò: BTVN: 1- 8 tr.143/ SGK</b>
<b> </b>


<b>Tuần 30</b>


Ngày soạn:13/3/2012


Tiết: 57 axit axetic


(tiÕt 2)


<i>Những kiến thức đã biết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>ViÕt CTCT một HCHC, t/c rợu có thể tác</i>


<i>dụng với axit axetic</i> <i>TCVL, CTCT, TCHH, §/c axit axetic</i>


I. Mục đích u cầu


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo của axit axetic, có nhóm COOH làm cho
phân tử có tính axit.


- Hình thành khái niệm este và phản ứng este hoá.
- Nắm đợc các nguyên liệu điều chế axit axetic.
2. Kỹ năng:


- Vận dụng đợc những hiểu biết về axit vào trờng hợp axit axetic.


- Bớc đầu dựa vào tính chất hố học của axit axetic để phân biệt với các chất
hữu cơ đã học.


3. Thái :


- Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị


Giáo viên: Mô hình phân tử axit axetic
1. Đồ dùng dạy häc


Tªn thÝ nghiƯm Dơng cơ Hãa chÊt


1 Axit axetic + quỳ tím 1 hút hóa chất, 1 kẹp gỗ CH3COOH, quú tÝm
2 CH3COOH + NaOH 1 èng nghiƯm, 1 hót hãa


chÊt, 1 kĐp gỗ


CH3COOH, NaOH


3 CH3COOH + CuO 1 èng nghiƯm, 1 kĐp gỗ, 1


kẹp sắt. CH3COOH, CuO


4 CH3COOH + Zn 1 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1


kẹp s¾t. CH3COOH, Zn


5 CH3COOH + Na2CO3 1 èng nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1


kẹp sắt. CH3COOH, Na2CO3


6 CH3COOH + C2H5OH 1 èng nghiƯm, 1 kĐp gỗ, 1


kẹp sắt. CH3COOH, C2H5OH
2. Phơng pháp


- Sử dụng thí nghiệm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sư dơng thiÕt bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.
III. Tiến trình dạy học


1.n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ :


Viết công thức cấu tạo của rợu etylic?



Viết pthh thể hiện các tính chất hóa học của rợu etylic
3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>- HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động4: </b>


Bằng kiến thức thực tế và tham khảo SGK
cho biÕt øng dơng cđa axit axetic?


HS tr¶ lêi


<b>IV. øng dơng</b>


Sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất dẻo
không cháy, phẩm nhuộm, dợc phẩm,
thuốc diệt côn trùng, làm giấm ăn.
<b>Hoạt động5: </b>


GV giíi thiƯu 2 PP ®iỊu chÕ axit axetic
HS theo dõi.


V. Phơng pháp điều chế
2C4H10 +5O2 <i>XT ,t</i>0
4CH3COOH + 2H2O



C2H5OH + O2 ⃗<i>Mendam</i>
CH3COOH + H2O
<b>Hoạt động 6: Luyện tập – Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a. Phân tử có lk đơi C = O
b. Phân tử có nhóm


– COOH và H trong nhóm này linh động.
c. Trong phân tử có nhóm - CH3.


d. Tất cả đều sai


Học sinh thảo luận trả lời các bài tập rồi
cử đại diện trả lời.


Làm các bt sách tham khảo( Gv tự ra đề
bài cho hs làm để khắc sâu kin thc bi
hc)


giữa:


a. Axit hữu cơ với nớc.
b. Axit hữu cơ với rợu.
c. Axit hữu cơ với bazơ.
d. Axit với rợu.


4. Dăn dò: BTVN: một số bài trong sách 500 bài toán hóa học thcs


<b>Tiết: 58</b>



<b>Bi 46.</b>mi liờn h giữa etilen, rợu etylic và axit axetic
<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bi hccn c hỡnh thnh</i>


<i>TC etilen, rợu etilic và axit axetic</i> <i>Mối liên hệ giữa các chất này</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc mối liên hệ giữa HĐC, rợu, axit, este với các chất cụ thể là
etilen, ru etylic, axit axetic v etyl axetat.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn kỹ năng viết PTPƯ theo sơ đồ biến hoá.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tự giác làm bài chớnh xỏc, n kt qu cui cựng.
<b>II. Chun b</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.


Học sinh: Ôn kỹ kiến thức ®É häc, xem tríc néi dung «n tËp trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra </b>


? Nêu CT và TCHH của CH3COOH?


? Chữa BT2 tr.143


? Chữa BT7 tr.143
<b>3.Bài míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Và HS</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1: </b>


GV giíi thiƯu giữa các HCHC có mối liên
hệ với nhau. GV treo b¶ng phơ .


? Hãy hồn thành sơ đồ biến hoá sau
? Hãy viết PTPƯ minh hoạ?


I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rợu etylic
và axit axetic.


Etilen → <sub> Rỵu etylic </sub> →
axit axetic → <sub> etyl axetat </sub>
PTP¦:


C2H4 + H2O → <sub> C2H5OH</sub>
C2H5OH+O2 → <sub>CH3COOH+H2O</sub>


CH3COOH + C2H5OH
⃗<i>t</i>0<i>H</i>2<i>SO4</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hon thnh s .
<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu HS làm BT1b SGK tr.144
GV thu bài một số HS chấm.


? Chữa BT4 tr.144/ SGK
? BT này thuộc loại bài nào?


? Nêu các bớc giải một bài tính theo PTHH?
? Tính nCO2 suy ra mC?


? TÝnh nH2O suy ra mH?
? H·y tÝnh mO tõ mC vµ mH?


GV cung cÊp cho HS: CTTQ là CxHyOz thì:
x:y:z = mC/12: mH/1: mO/16


Yêu cầu HS thay số tìm kết quả.


? Từ bài trên em hÃy rút ra các bớc giải một
bài toán tìm CT của HCHC?


HS làm bài nộp.


4 bớc


HS tính toán theo yêu cầu.



Rút ra kÕt ln.


<b>II. Bµi tËp lun tËp </b>
Bµi 1(b- tr.144/ SGK)
C2H4 + Br2 → <sub> C2H4Br2</sub>


n CH2= CH2 → <sub> ( - CH2- CH2- )n</sub>
Bµi 4 tr.144/ SGK


nCO2 =


44


44 <sub> = 1(mol)</sub>


mC = 1 * 12=12(g)
nH2O =


27


18 <sub> =1,5(mol)</sub>


mH = 1,5 * 2 =3(g)


mO = 23 - (12 + 3) = 8(g)
a. VËy trong A có C,H,O
b. Giả sử A có CT là CxHyOz


(x,y,z ¿ Z*)



Ta cã:
x:y:z =


12
12:


3
1:


8


16=2 :6 :1


VËy CTPT cña A là (C2H6O)n; n là số
nguyên dơng.


Vì MA = 23*2 = 46 nªn:


MA= (12*2 + 6 + 16*1) = 46. Nên n
=1. Vậy CTPT của A là C2H6O


<b>4. Củng cố</b>


Giáo viên: Hệ thống lại những kiến thức quan trọng cần nhớ và kỹ năng giải toán
cần lu ý.


<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN 2,3,5 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



<b>Tuần 31</b>


<b>Ngày soạn 14/3/2012.</b>
<b>Tiết 59</b>


<b>Bài 47.</b>chất béo
<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thnh</i>


<i>Định nghĩa, trạng thái, TC của </i>
<i>chất béo</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc định nghĩa chất béo.


- Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, TCVL, TCHH, ứng dụng của chất béo.
- Viết đợc CTPT của glierol, CTTQ của chất béo.


- Viết đợc sơ đồ PƯ bằng chữ của chất béo.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên: Tranh vẽ một số thực phẩm có chất béo.
<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiƯm Dơng cơ Hãa chÊt


1 TÝnh tan chÊt


bÐo èng nghiệm, kẹp gỗ H2O, Benzen, Dầu ăn.
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dơng thÝ nghiƯm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.
Học sinh: Đem dầu ăn + Đọc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


? Viết các PTPƯ thực hiện dÃy biến hoá sau:


Etilen Rỵu etylic Axit axetic Etyaxetat Axetat natri
<b>3.Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hot ng1:</b>


ĐVĐ: Chất béo có ở đâu?
GV bổ sung.


Nêu các chất béo theo hiểu biết của mình
và nguồn gốc của chúng.


<b>I. Chất béo có ở đâu?</b>


<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu các nhóm HS làm thí nghiệm.
Cho vài giọt dầu ăn vµo 2 èng


nghiệm đựng nớc và đựng benzen rồi lc
nh.


? Nhận xét hiện tợng và kết luận về TCVL
của chất béo?


Các nhóm làm TN theo hớng dẫn.


<b>II.Tớnh chất vật lý của chất béo.</b>
- Chất béo không tan đợc trong


níc.



- Tan đợc trong benzen, dầu hoả,
xăng...


<b>Hoạt động 3:</b>


GV giới thiệu: Đun chất béo ở nhiệt độ cao
và áp suất cao, ngời ta thu đợc glixerol và
các axit béo.


GV giíi thiƯu CTCT cđa glixerol vµ mét
sè axit bÐo.


? Theo em chÊt bÐo sÏ gåm những thành
phần nào?


GV viết CT cụ thể:
CH2 - CH - CH2
O=C O=C O=C
R R R
Theo dõi và ghi.
HS viết CT vào vở.


III. Thành phần và cấu tạo của
<b>chất béo.</b>


CTCT glixerol:


CH2 - CH - CH2
OH OH OH



CT chung cđa c¸c axit bÐo lµ


R – COOH. Trong đó R là C17H33,
C17H35, C15H31...


- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glixerol và các axit béo.


- CT chung: (R- COO)3C3H5


<b>Hot ng 3:</b>


GV giới thiệu: Đun nóng các chất béo với
nớc có axit xúc tác tạo ra các axit béo và
glixerol.


? Viết PTPƯ minh hoạ?


GV giới thiệu tơng tự PƯ của chất béo với
dd kiềm. Đây là PƯ xà phòng hoá.


BTVD: Viết các PTPƯ khi cho chất béo
tác dơng víi NaOH, H2O, KOH


Dựa vào CT để viết PTHH.


<b>IV. TÝnh chÊt ho¸ häc quan träng </b>
<b>cđa chÊt bÐo.</b>


1. Thủ phân trong môi trờng axit


(RCOO)3C3H5 + 3H2O <i>Axit</i>
3RCOOH + C3H5(OH)3


2. T¸c dơng víi dd kiÒm.


(RCOO)3C3H5+3NaOH ⃗<i>Axit</i>
3RCOONa + C3H5(OH)3


<b>Hoạt động 4</b>


? Nªu øng dơng cđa chÊt bÐo ?


? Hãy giải thích cơ sở khoa học của những
ứng dụng đó?


Theo dõi SGK kết hợp hiểu biết để trả lời.


<b>IV.øng dơng (SGK)</b>


<b>4. Cđng cè</b>


BT: Tính khối lợng muối thu đợc khi thuỷ phân hoàn toàn 178kg chất béo có cơng
thức (C17H35COO)3C3H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- BTVN 1, 2, 3, 4/ SGK
- Xem trớc bài luyện tập.


<b>Tiết 60</b>


<b>thực hành:</b>



<b>tính chất của rợu etylic vµ axit axetic</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hỡnh thnh</i>


<i>Các kiến thức về rợu etylic, axit axetic .</i> <i>Củng cố kiến thức về rợu etylic, </i>
<i>axit axetic và thao tác thí nghiệm.</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c kiến thức đã học về rợu etylic và axit axetic.
<b>2. K nng:</b>


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận, nhận xét hiện tợng chính
xác.


<b>3. Thỏi độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong thực hành.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiƯm Dơng cơ Hãa chÊt


1 TÝnh chÊt cđa



CH3COOH èng nghiÖm Quú tÝm, Zn, CaCO3 CuO,
CH3COOH


2 CH3COOH +


C2H5OH 2 ống nghiệm, giá đỡ, đèn cồn, cốc nớc, ng dn khớ CH3COOH, C2H5OH, H2SO4,
mui n


<b>2. Phơng pháp</b>


- Sư dơng thÝ nghiƯm cho häc sinh thùc hµnh.
- Sư dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tËp hãa häc.


Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK.
<b>III. Tiến trình dy hc</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra :</b>


Giáo viên : Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ hoá chất.
<b>3.Thực hành</b>


<b>Hot ng của GV</b>


<b>Vµ HS</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS đọc kỹ cách tiến hành TN trong
SGK rồi yêu cầu các nhóm đồng thời làm 4 thí
nghiệm chứng minh tính axit của CH3COOH.
1, Tác dụng với quỳ tím.


2, T¸c dơng víi kÏm.
3, T¸c dơng víi CaCO3.
4, T¸c dơng víi CuO


? Nhận xét hiện tợng và rút ra kết luận?
HS đọc SGK.


1.


TN1: Chøng minh tÝnh axit cđa
CH3


CH3COOH + quỳtím → <sub>đỏ </sub>
nhạt


CH3COOH + Zn →


(CH3COO)2Zn + H2
CH3COOH+CaCO3 →


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tõng nhãm lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn.


NhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn.



(CH3COO)2Cu+H2O
xanh lam


<b>Hoạt động 2:</b>


GV híng dÉn HS làm thí nghiệm lắp dụng cụ
nh H5.5 SGK tr.141.


? HÃy cho biết hiện tợng xảy ra và giải thích?
GV yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm.


? Nhận xét hiện tợng thực tế xảy ra?


? Tại sao phải cho thêm dd muối ăn bÃo hoà
vào ống nghiệmB?


GV lu ý mét sè ®iỊu sau:


- Nên ngâm ống nghiệm B trong nớc đá.
- Khơng để H2SO4 dính vào ngời và quần áo.
- Khơng để rợu etylic khan gần lửa vì nó dễ
cháy.


HS lµm theo híng dÉn.


Nhớ lại phần kiến thức đã học để trả lời.
Làm thí nghiệm theo hớng dn.


Nhận xét hiện tợng.


HS giải thích.


2.


TN2: CH3COOH tác dụng với
rợu etylic.




- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- Giải thích:
- PTPƯ:


CH3COOH + C2H5OH
⃗<i>t</i>0<i>H</i>2<i>SO4</i>


CH3COOC2H5 + H2O
Cã mïi th¬m


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>
- GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ
TN1


TN2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tuần: 31</b>



<b>Tiết: 61</b> <b> Lun tËp:</b>


<b>Rỵu etylic - axit axetic - chÊt bÐo</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thành</i>


<i>C¸c kiến thức về rợu etylic, axit axetic và</i>


<i>chất béo.</i> <i>Củng cố kiến thức về rợu etylic, axit axetic và chất bÐo.</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS cđng cè kiÕn thøc cơ bản về rợu etylic, axit axetic và chất béo.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng gii mt s dng bi tập.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tự giác làm bài chính xác, đến kết quả cuối cùng.
<b>II. Chuẩn b</b>


Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.


Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đẫ học, xem trớc nội dung ôn tập trong SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>



<b>2.Kiểm tra Kết hợp trong giờ </b>
<b>3.Bài mới</b>


Bảng phụ:


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hoá học
Rợu etylic


Axit axetic
Chất béo


<b>Hot ng của GV</b>


<b>-HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1: </b>


GV tổ chức cho các nhúm tho lun
hon thnh bng trờn.


Hoàn thành bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu HS làm BT2 tr.148/ SGK
GV gọi 2 HS lên bảng chữa.


? Chữa BT3 tr.149/ SGK theo nhãm.
Nhãm 1: a, b, c



Nhãm 2: b, c, d
Nhãm 3: c, d, e
Nhãm 4: e, f, h
Nhãm 5: f, h, a
Nhãm 6: h, a, b
Nhãm 7: a, c, e
Nhãm 8: b, d, f
Nhãm 9: c, f, h
Nhãm 10: c, e, h


GV hớng dẫn HS cách làm BT4:
- Dïng quú tÝm nhËn ra axit.
- Dïng quú tÝm + axit nhËn ra


C2H5OH làm quỳ tím từ màu đổ
chuyn thnh khụng mu.


- Còn lại là dầu.


HS làm bài.


HS các nhóm làm vào phiếu học tập.
Nhóm 1 chữa a, b


Nhóm 2 chữa c, d
Nhóm 4 chữa e, f, h.


Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.



HS nghe hng dn để về nhà làm.


<b>II. Bµi tËp lun tËp </b>
Bµi 2( tr.148/ SGK)


CH3COOC2H5 + H2O ⃗<i>ddHCl</i>
CH3COOH + C2H5OH


CH3COOC2H5 + NaOH ⃗<i>t</i>0
CH3COONa + C2H5OH


Bµi 3 (SGK tr.149)


a. ... + Na C2H5ONa + ...
b. ... + O2 ... + H2O


c. ... + KOH ... + H2O


d...+ Na2CO3 → <sub>CH3COONa +...</sub>
e. ... + C2H5OH ...+ H2O
f. ... + Na CH3COONa + ....
h. ...+ dd kiÒm glixerol + ...


Bµi 4 (SGK tr.149)
Bµi 7 SGK tr.149
mCH3COOH = 12(g)


nCH3COOH =12/60 = 0,2mol
a.CH3COOH + NaHCO3 →
CH3COONa + H2O + CO2


nNaHCO3 = nCH3COOH
= 0,2*84 =16,8(g)
mddNaHCO3=16,8*100/8,4=200g
b.mCH3COONa = 0,2*82 = 16,4g
mCO2 = 0,2.44 = 8,8(g)


mdd sau P¦


= 200 +100 - 8,8 = 291,2(g)
C%CH3COONa


=16,4/291,2 *100 = 5,6%


<b>4. Dặn dò:</b>


- BTVN:1, 4, 5, 6/ SGK
- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra


<b>TiÕt: 62</b> <b>KiĨm tra viÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo đề.
Học sinh: Ôn tập k.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Xõy dng ma trn </b></i>.


<b>Ni dung</b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b> <b>Tổng</b>


<b>BiÕt</b> <b>HiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


1 TCHH chung của
bazơ và mét sè baz¬
quan träng .


1


(1) 1(3 ;4) 1,5<sub> </sub>


(7)


3,5
(4)
2. TCHH chung cđa


mi vµ mét sè mi
quan träng.



1


(2) 1,5(8) 2,5(2)


3. Tính toán hoá học và


thực hành 0,5(5) 1(6) 2,5(9) 4(3)


<b>Tæng</b> 2,5


(3) 1(2) 1(1) 1,5(1) 4(2) 10(9)
<b>2.Kiểm tra ( 2 tham kho)</b>


<b>Đề 1</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiƯm.</b>


<i><b> Câu 1. Khoanh trịn vào phơng án đúng:</b></i>


1. Dãy các chất tác dụng đợc với natri là:
A: C2H5OH B: C2H4


C: Fe D: C6H6
2. ChÊt cã tÝnh chÊt của rợu là :


A: CH3 CH3 B: CH3 – CH2 – OH


C: CH3 – O – CH3 D: CH3 – CH2 – O – Na


<i><b>Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + C2H5OH </b></i> ⃗<i>HaSO4d</i> <i><b><sub>C2H5COOC2H5 + H2O</sub></b></i>



X lµ: A. CH3COOH C. C2H5OH
B. C2H5COOH D. CH3OH


<i><b>Câu 3. Hoàn thành bảng sau:</b></i>


Chất Công thức cấu tạo


Rợu etylic
Axit axetic
Benzen
<b>II. Bài tập tự luận.</b>


<i><b>Câu 4. </b></i> Nêu hai phơng pháp khác nhau phân biệt hai dung dịch: rợu etylic và axit
axetic.


<i><b>Cõu 5. </b></i>Axit axetic tác dụng đợc với chất nào trong số các chất sau, viết PTPƯ:
MgO, Na2SO4, KOH, K2CO3, Cu, Al.


<i><b>Câu 6. </b></i>Đốt cháy 46g một hợp chất hữu cơ A thu đợc 88g khí CO2 và 54g nớc.
a. Hỏi trong A có những ngun tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>§Ị 2</b>


<b>I. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<i><b> Cõu 1. Khoanh trũn vào phơng án đúng</b></i>


1. Dãy các chất tác dụng đợc với kali là:
A: C2H5OH B: C2H4



C: Fe D: C6H6
2. ChÊt cã tÝnh chÊt cđa axit lµ :


A: CH3 – CH3 B: CH3 – CH2 – OH
C: CH3 – O – CH3 D: CH3 – COOH


<i><b>Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5OOH + X </b></i> ⃗<i>HaSO4d</i> <i><b>C2H5COOC2H5+H2O</b></i>


X lµ: A. CH3COOH C. C2H5OH
B. C2H5COOH D. CH3OH


<i><b>Câu 3. Hoàn thành bảng sau:</b></i>


Chất Công thức cấu tạo


Rợu etylic
Axit axetic
Benzen
<b>II. Bài tập tự luận.</b>


<i><b>Câu 4. </b></i> Nêu hai phơng pháp khác nhau phân biệt hai dung dịch: rợu etylic và axit
axetic.


<i><b>Cõu 5. </b></i>Axit axetic tỏc dng đợc với chất nào trong số các chất sau, viết PTPƯ:
ZnO, K2SO4, NaOH, Na2CO3 , Cu, Fe.


<i><b>Câu 6. </b></i>Đốt cháy 60g một hợp chất hữu cơ A thu đợc 132g khí CO2 và 72gH2O.
a. Hỏi trong A có những nguyên tố nào?



b. Xác định cơng thức phân tử của A biết A có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 30.
<b>Biểu chấm</b>


Câu 1 Chọn đúng mỗi ý 0,5đ


Câu 2 Chọn đúng X 0,5đ


Câu 3 Viết đúng cơng thức hố học mỗi chất 0,5đ


Câu 4 Nêu đúng mỗi phơng pháp 1đ


Câu 5 Viết đúng mỗi PTPƯ 0,5đ


Câu 6 - Xác định đúng hợp chất gồm 3 nguyên tố
là : C, H, O


- T×m ra công thức phân tử


1,5đ

<b>4.Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần: 33</b>


Ngày soạn:09/4/2012.


<b>Tiết: 63</b> <b>glucozơ</b>


<i>Nhng kin thc ó bit</i>



<i>liờn quan n bi học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần đợc hình thnh</i>


<i>Thành phần của dẫn xuất của hiđro </i>


<i>cacbon.</i> <i>CT, TC, ứng dụng của glucozơ</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm vững CTPT, TCVL và TCHH của glucozơ.
- HS biết các øng dơng quan träng cđa glucoz¬.


- Viết đợc sơ đồ PƯ tráng bạc và PƯ lên men glucozơ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giúp HS thấy đợc mối liên hệ của hoá học với đời sng.
<b>II. Chun b</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiệm Dụng cơ Hãa chÊt


1 TÝnh chÊt vËt lý cđa


glucozơ 1 ống nghiệm, đũa thuỷ tinh C6H12O6, nớc
2 Oxi hoá glucozơ 1 ống nghiệm, 1 kẹp



gỗ, 1 cốc nớc nóng C6H12O6, dd AgNO3 trongNH3
3 TCVL saccarozơ 1 ống nghiệm, đũa


thuû tinh C12H22O11, níc


4 C12H22O11 kh«ng cã p


tráng gơng 1 ống nghiệm, đèn cồn C12H22O11, dd AgNO3 trong NH3
5 Thuỷ phân C12H22O11 1 ống nghiệm, đèn


cån C12H22O11, dd AgNO3 trong NH3, H2SO4, NaOH
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thí nghiệm cho häc sinh theo híng nghiªn cøu.
- Sư dơng thiÕt bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa häc.


Giáo viên: 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm,ống hút. Đờng
kính, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4 loãng, nớc cất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra </b>
<b>3.Bài mới</b>



<b>Hoạt động của GV</b>


<b>vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hot ng1:</b>


? Liên hệ thực tế và tham khảo SGK cho
biết trong tự nhiên, glucozơ có nhiều ở
đâu?


GV đa mẫu vật glucozơ yêu cầu HS thử
tính tan, mùi, vị.


Trả lời.


Nhận xét.


<b>A.</b>



glucozơ



<b>I. Tính chất vật lý.</b>
1.Trạng thái tự nhiên.


- Cú trong hu ht cỏc bộ phận của
cây đặc biệt là quả.


- Có trong cơ thể ngời và động vật.
2. Tính chất vật lý.



- Thể rắn.
- Không màu.


- Tan nhiều trong nớc
- Không mùi.


- V ngt mỏt.
<b>Hot ng 2:</b>


GV làm thí nghiệm glucozơ tác dụng với
AgNO3 trong dd NH3.


? Nêu hiện tợng và rót ra kÕt luËn?


GV giới thiệu PTPƯ và giới thiệu đây chỉ
là cách viết đơn giản, cịn thực tế thì
AgNO3+NH3+H2O tạo AgOH kết hợp với
NH3 tạo phức Ag(NH3)2OH rồi phức tác
dụng với glucozơ tạo thành


Ag+C5H11COONH4+NH3+H2O


? Hãy xác định chất oxihoa, chất khử
trong các PƯHH trên?


GV giới thiệu ứng dụng của PƯ này là
dùng trong công nghiệp tráng gơng.
? Nêu cách sản xuất rợu etylic trong thùc
tÕ?



GV: Thực tế từ tinh bột để chuyển thành
rợu etylic cần qua giai đoạn tạo thành
glucozơ. Vì vậy thực tế khi nhai cơm lâu
ta cảm nhận đợc vị ngọt vì dới tác dụng
của men alimelaza có trong nớc bọt của
chúng ta tinh bột đã biến đổi thành
glucozơ có vị ngọt.


HS quan s¸t thí nghiêm do GV biểu diễn.


C6H12O6 là chất khử, Ag2O là chất oxi
hoá.


<b>II. Tính chất hoá học.</b>
1. Phản ứng oxi hoá glucozơ.


NH3


C6H12O6+Ag2O ⃗<i>t</i>0 C6H12O7+Ag
axit gluconic


2. Phản ứng lên men rợu.


Men rỵu


C6H12O6 2C2H5OH+2CO2
dd 30-32o<sub>C dd k</sub>


<b>Hoạt động 3:</b>



GV cho häc sinh quan s¸t tranh tr.152/
SGK.


<b>III.ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Nêu tầm quan trọng của glucozơ và
những ứng dụng của nó?


Quan sát theo híng dÉn.


- Dùng để pha chế huyết thanh,
sản xut vitaminC, trỏng gng.
<b>Hot ng4:</b>


? Liên hệ thực tế và tham khảo SGK cho
biết trong tự nhiên, saccarozơ có nhiều ở
đâu?


GV đa mẫu vật saccarozơ yêu cầu HS thư
tÝnh tan, mïi, vÞ.


GV giải thích khi để một tinh thể đờng
kính riêng thì khơng màu nhng để nhiều
tinh thể thì lại có màu trắng.


Tr¶ lêi.
NhËn xÐt.


<b>B. saccarozơ</b>

<b> </b>




<b>I. Trạng thái tự nhiên và tính chất </b>
<b>vật lý.</b>


1.Trạng thái tự nhiên.


- Cú trong nhiu loi thc vật nh mía,
củ cải đờng, thốt nốt.


2. TÝnh chÊt vật lý.
- Là chất kết tinh.
- Không màu.


- Tan nhiều trong níc
- Kh«ng mïi.


- Vị ngọt .
<b>Hoạt động 5:</b>


GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm1.
? Nêu hiện tợng quan sát đợc và rút ra kết
luận?


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm 2:


- Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm, thêm
1 giọt dd H2SO4, đun nóng 2-3 phút.
- Cho dd NaOH để trung hoà hết H2SO4
- Cho AgNO3 và dd NH3 vào đun nhẹ.
? Nhận xét hiện tợng xảy ra?



GV giải thích hiện tợng, rồi rút ra kết
luận: Khi đun nóng dd saccarozơ có axit
làm xúc tác, saccarozơ đã bị thuỷ phân
tạo ra glucozơ và fructozơ.


GV giới thiệu đờng fructozơ là đồng phân
của glucozơ nhng ngọt hơn glucozơ.
HS làm thí nghiệm theo hớng dẫn.
Khơng xảy ra phản ứng chứng tỏ
saccarozơ khơng có PƯ tráng gơng.
Có kết tủa Ag xuất hiện.


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
1. ThÝ nghiƯm


a, ThÝ nghiÖm 1:


Saccarozơ+AgNO3 <i><sub>không PƯ</sub></i>
b. Thí nghiệm 2:


+ axit+AgNO3


Saccaroz¬ <i>cã PƯ</i>


to<sub>,NH3</sub>


c. Giải thích: Do
axit



Saccaroz¬+H2O Glucoz¬
NH3


Glucoz¬+AgNO3 Ag
to
2.KÕt luËn
axit


C12H22O11+H2O C6H12O6+
C6H12O6


<b>Hot ng 6:</b>


? HÃy kể tên những ứng dụng của
saccarozơ mà em biết?


GV gi HS khỏc dựa vào sơ đồ trong
SGK để bổ sung thêm.


KÓ những ứng dụng em biết.
Bổ sung.


<b>III.ứng dụng</b>


- Là thức ăn của ngời.


- Làm nguyên liệu cho công
nghiệp thực phẩm.


- Dùng để pha chế thuốc.


<b>4. Củng cố</b>


? Trình bày cách phân biệt 3 ống nghiệm đựng dd axit axetic và rợu etylic?


? Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trớc đáp án đúng: Glucozơ
có tính chất nào sau đây?


A. Làm đỏ quỳ tím.
B. Tác dụng với dd axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

D. Tác dụng với kim loại sắt.
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>- BTVN: 1,2,3,4 SGK</b>


<b>- Đọc trớc bài saccarozơ + đem theo đờng kớnh.</b>
<b>4. Cng c</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò: </b>


- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6/ SGK
- Đọc trớc bài mới


- Đem các mẫu vật có chứa tinh bột, xenlulozơ.
<b>Tiết: 67</b> <b>tinh bột và xenlulozơ</b>


<i>Nhng kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thc mi trong bi hccn c hỡnh thnh</i>



<i>Đặc điểm, TCHH của tinh bột và </i>
<i>xenlulozơ.</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc công thức chung, đặc điểm cấu tạo của tinh bột và xenlulozơ.
- Nắm vững tính chất vật lý và tính chất hố học của tinh bột và xenlulozơ.
- Viết đợc phản ứng thuỷ phân tinh bột, xenlulozơ và phản ứng thành những
chất này trong cây xanh.


<b>2. Kü năng:</b>


- Rốn k nng liờn h thc t v kt hợp bộ mơn.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc tìm hiểu các hiện tợng hoá học hữu cơ trong cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiệm Dơng cơ Hãa chÊt


1 TÝnh tan cđa tinh


bột và xenlulozơ 1 ống nghiệm, đũa thuỷ tinh Tinh bột, xenlulozơ, nớc
2 Hồ tinh bột + I2 1 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1


hót ho¸ chÊt hå tinh bét, I2


<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dụng thí nghiệm cho học sinh theo hớng nghiên cứu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bài tập hóa học.


Hc sinh: Lm bi tập và đọc trớc bài và đem theo tinh bột và xenlulozơ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra </b>


? Nêu tính chất vật lý và hoá học của saccarozơ?
? Chữa BT2, 4/ SGK?


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hot ng1:</b>


? Liên hệ thực tế và tham khảo SGK cho
biết trong tự nhiên, tinh bột và xenlulozơ
có nhiều ở đâu?


GV tổ chức cho các nhóm làm thí
nghiệm:



- Cho tinh bột và xenlulozơ vào 2
ống nghiệm, thêm nớc vào lắc nhẹ.
- Đun nóng 2 ống nghiệm.


? Nhận xét trạng thái, màu sắc, tính tan
của tinh bột và xenlulozơ trớc và sau khi
đun?


Trả lời.


Nhận xét.


<b>I. Trạng thái tự nhiên và tính chất </b>
<b>vật lý.</b>


1.Trạng thái tự nhiên.


- Tinh bột có nhiều trong các loại ngô,
khoai, sắn...


- Xenlulozơ có nhiều trong sợi bông,
tre, gỗ, nøa.


2. TÝnh chÊt vËt lý.


- Tinh bột: Thể rắn, màu trắng, không
tan trong nớc ở nhiệt độ thờng, tan
trong nớc nóng tạo hồ tinh bột.
- Xenlulozơ: Thể rắn, màu trắng,


không tan trong nớc ở mọi nhiệt độ.


<b>Hoạt ng 2:</b>


GV giải thích vì số mắt xích trong
xenlulozơ nhiều hơn nên phân tử


xenlulozơ có dạng sợi dài VD sợi đay....
HS nghe và liên hệ thực tế.


<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


- Tinh bt v xenluloz cú PTK rt
lớn, đợc tạo thành do nhiều nhóm –
C6H10O5 liên kết với nhau (gọi là mắt
xích).


- CTCT viết gọn: (-C6H10O5-)n
Trong đó: TB: n=1200 – 6000
Xenlulozơ n = 10000 - 14000
<b>Hoạt động 3:</b>


GV: giới thiệu ở nhiệt độ cao chúng bị
thuỷ phân thành glucozơ trong môi trờng
axit loãng. ở nhiệt độ thờng chúng bị thuỷ
phân thành glucozơ nh cỏc enzim thớch
hp.


GV yêu cầu các nhóm HS lµm thÝ
nghiƯm:



- Nhỏ vài giọt dd iốt vào ống nghim
ng h tinh bt.


? Nhận xét hiện tợng?


- Đun nóng ống nghiệm và nhận xét hiện
tợng xảy ra?


? Tiếp tục quan sát hiện tợng khi ống
nghiệm đã nguội?


? Qua thí nghiệm trên em có rút ra kết
luận gì về thuốc thử để nhận biết hồ tinh
bột và iốt?


HS theo dâi SGK.


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
1. Phản ứng thuỷ phân:


(- C6H10O5-)n + nH2O ⃗<i>t</i>0+<i>Axit</i> <sub> </sub>
nC6H12O6


2. T¸c dơng cđa tinh bột và iốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Các hóm HS làm thÝ nghiƯm theo sù
h-íng dÉn cđa GV.



- Hå tinh bét chun thµnh mµu xanh.
- Mµu xanh biÕn mÊt.


Màu xanh lại xuất hiện.
<b>Hoạt động 4:</b>


? B»ng hiÓu biÕt thùc tÕ hÃy nêu ứng dụng
của tinh bột và xenlulozơ?


GV yờu cu HS quan sát hình vẽ trong
SGK tr.157 để bổ sung.


Học sinh trả lời.
Quan sát hình vẽ.


<b>IV. ứng dụng (SGK)</b>


<b>Hot động 5: </b>


? Dựa vào kiến thức sinh học hãy cho biết
trong tự nhiên tinh bột và xenlulozơ đợc
hình thnh nh th no?


Trả lời bằng hiểu biết của mình.


<b>V. Sự hình thành tinh bột và </b>
<b>xenlulozơ</b>


Clorophin,as
6nCO2+5nH2O



(- C6H10O5-)n+ 6nO2
<b>4. Cđng cè</b>


BT1: Hồn thành sơ đồ biến hố sau:


Saccaroz¬ → (1)<sub> Glucoz¬ </sub> <sub>→</sub> (2)<sub> Rỵu etylic </sub> <sub>→</sub> (3)<sub> Axit axetic </sub> <sub>→</sub> (4)<sub> Kali </sub>
axetat


↓ <b>(5)</b>
<b> Etyl axetat</b>
↓ (6)
Natri axetat
GV gỵi ý HS: t0


1, ...+ H2O ⃗<i>t</i>0
2, ...+ Men rỵu ⃗30→320<i>C</i>
3, ...+ Men giÊm →
4, ...+ K (K2O, KOH) →
5, ...+ Rỵu etylic →


6, ...+ NaOH →
? Hãy lập sơ đồ điều chế etyl axetat từ tinh bột


Đ/a: Tinh bột → <sub> Glucozơ </sub> → <sub> Rợu etylic </sub> → <sub> Axit axetic </sub> → <sub> Etyl axetat</sub>
? Trình bày PPHH để phân biệt các chất bột trắng: tinh bột, glucozơ, saccarozơ.
<b>5. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tn: 34</b>



Ngày soạn: ../../.


<b>Tiết: 68</b> <b>protein</b>


<i>Nhng kin thc ó bit</i>


<i>liờn quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần c hỡnh thnh</i>


<i>Khái niệm và tính chất của protein</i>


<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc của cơ thể sống.


- Biết đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo phân tử rất phức
tạp do nhiều aminoaxit tạo nên.


- Nắm đợc hai tính chất hố học quan trọng của protein là phản ứng thuỷ
phân và sự ụng t.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng liờn h thc tế đời sống với hoá học hữu cơ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hoá học hữu cơ, các chất hoá học
liên quan n cuc sng.


<b>II. Chuẩn bị</b>



Giáo viên: Tranh mẫu vật có chứa protein;
<b>1. Đồ dùng dạy học</b>


Tên thí nghiệm Dụng cụ Hãa chÊt


1 TÝnh tan cña tinh


bột và xenlulozơ đèn cồn, kẹp sắt Tóc, lơng gà


2 Đơng tụ protein 2 ống nghiệm, đèn cồn Lịng trắng trứng,
r-ợu, nớc


<b>2. Ph¬ng ph¸p</b>


- Sư dơng thÝ nghiƯm cho häc sinh theo híng nghiên cứu.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hái vµ bµi tËp hãa häc.


Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo lòng trắng trứng.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra </b>


? Ch÷a BT4 tr.158/ SGK
<b>.Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS xem tranh mÉu
vËt cã chứa protein.


? Liên hệ thực tế và tham
khảo SGK cho biết trong tự
nhiên protein có nhiều ở đâu?


Xem tranh và
trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hot ng 2:</b>


GV: Thuyt trình cấu tạo
phân tử protein: Protein có
phân tử khối rất lớn, từ vài
vạn đến vài triệu đơn vị
cacbon và có cấu tạo rất phức
tạp


HS nghe và ghi.


<b>II.Thành phần và cấu tạo </b>
<b>phân tử.</b>



1. Thành phần nguyên tố.
- Thành phần chủ yếu trong
protein là C,H,N,O và một lợng
nhỏ S, P, K


2. Công thức phân tử.


- Protein có phân tử khối rất
lớn đợc tạo ra từ các aminoaxit
(mắt xích)


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Giới thiệu vì phân tử
protein đợc tạo thành từ nhiều
mắt xích aminoaxit nên sẽ bị
thuỷ phân tạo thành các
aminoaxit.


GV hớng dẫn các nhóm HS
làm thí nghiệm:


- Đốt cháy một ít tóc hoặc
sừng.


? Nhận xét hiện tợng và rót ra
kÕt ln?


GV híng dÉn häc sinh lµm thÝ


nghiƯm theo các bớc:


- Cho một ít lòng trắng trứng
vào hai èng nghiƯm.


- ống 1+H2O đun nóng
- ống 2+ rợu lắc u


? HÃy quan sát và nhận xét
hiện tợng?


GV: ú chính là sự đơng tụ.
Liên hệ với riêu cua nổi khi
nấu canh.


- Các hóm HS
làm thí nghiệm
theo sự hớng
dẫn của GV.
- Có mùi khét,
vậy ở nhiệt độ
cao protein
phân huỷ thành
chất bay hơi có
mùi khét.


HS lµm TN
theo híng dÉn.


Cã xt hiƯn


chất không tan
màu trắng.


<b>III. Tính chất hoá học.</b>
1. Phản øng thủ ph©n:
Protein + H2O ⃗<i>t</i>0+<i>Axit</i>
hỗn hợp aminoaxit


2. S phõn hu bi nhiệt độ tạo
thành chất bay hơi và có mùi
khét.


3. Sự đơng tụ (đây khơng phải
là phản ứng hố học)


Khi đun nóng hoặc cho thêm
r-ợu etylic protein bị đơng tụ.


<b>Hoạt động 4:</b>


? B»ng hiĨu biÕt thùc tÕ h·y


nêu ứng dụng protein? Học sinh trả lời.


<b>IV. ứng dụng (SGK)</b>


<b>4. Củng cố</b>


? Nêu hiên tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hay sữa đậu nành?



(Cú s ụng tụ. Nếu đun nóng thì kết tủa đó lại bị phân huỷ thành các aminoaxit)
? Tơng tự CH3COOH, NH2- CH2- COOH cũng có các tính chất hố học tơng tự.
Hãy viết PTPƯ với aminoaxetic:


( ...+ Na
( ...+ Na2CO3
( ...+ NaOH
( ...+ Na2O
( ...+ C2H5OH
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>IV. Rút kinh nghiÖm</b>


...
...
...
...
...
<b> BGH ký duyệt</b>


Ngày. tháng. năm..


<i><b> </b></i>


Ngày soạn: ../../.
Ngày dạy : ../../.
<b>Tuần: 35</b>


<b>Tiết: 69</b> <b>polime</b>



<i>Nhng kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thc mi trong bi hccn c hỡnh thnh</i>


<i>Định nghĩa, cấu tạo, cách phân </i>
<i>loại, tính chất chung của polime.</i>


<b>I. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm vững định nghĩa,cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các
polime.


- HS biÕt khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các
loại vật liệu này trong thùc tÕ.


- Từ công thức cấu tạo của một số polime học sinh viết đợc công thức tổng
quát từ đó suy ra cơng thức của polime và ngợc lại.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng liờn h thc t i sống với hoá học hữu cơ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hố học hữu cơ, các chất hoá học
liên quan đến cuộc sng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Giáo viên:- Tranh mẫu vật làm từ polime



- Hình vẽ sơ đồ dạng mạch của polime trong SGK.
Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Viết công thức phân tử của tinh bột, xenlulozơ và protein. So sánh với đặc điểm
cấu tạo phân tử của rợu etylic, glucozơ, metan?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1:</b>


GV dẫn dắt vấn đề và yêu cầu
HS nghiên cứu SGK để rỳt ra
khỏi nim v polime.


GV cung cấp thêm thông tin
về phân tử khối của một vài
polime thông dụng.


* Chú ý: Trong polime các
mắt xích có cấu tạo nh nhau.
? Vậy protein có phải là
polime không?



? Polime đợc phân loại nh thế
nào?


HS đọc SGK và
nêu nh ngha
polime.


Không.
Trả lời.


<b>I. Khái niệm chung</b>


- Polime là chất có phân tử
khối lớn do nhiều mắt xích liên
kết víi nhau.


- Dựa theo nguồn gốc polime
đợc chia thành hai loại là
polime thiên nhiên và polime
tổng hợp.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV gọi HS đọc SGK.
? Nhận xét về công thức
chung và mắt xích của
polime?


GV giới thiệu hình vẽ sơ đồ


mạch polime rồi rút ra kết
luận.


GV tỉ chøc cho HS lµm thÝ
nghiƯm hoµ tan mét số
polime và rút ra nhận xét.
? Cho biết trạng th¸i cđa
polime?


GV giới thiệu chung về PP
tổng hợp polime đi từ những
hợp chất hữu cơ có liên kết
đôi:


VD:


CH2= CH2
CHCl =CH2


CH2 = CH - CH = CH2
cao su bu na


C6H5 - CH = CH2 poli stiren


Đọc SGK.
Trả lời.


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn cđa


GV.


<b>II. CÊu tạo và tính chất</b>
1. Cấu tạo


- VD: (- CH2- CH2-)n:
poli etylen


(- C6H10O5-)n:
Tinh bét và xenlulozơ


(-CH2- CH- )n :polivinyl clorua


Cl


- Các mắt xích có thể liên kết
với nhau tạo thành mạch thẳng
hoặc mạch nhánh và mạng
không gian (có cầu nối).
2. Tính chất


- Thờng là chất rắn, không bay
hơi.


- Hầu hết không tan trong nớc
hoặc dung môi thông thờng
(r-ợu, ete).


- Một số tan trong axeton,


xăng.


<b>4. Củng cố.</b>


? Vit cụng thc ca cỏc polime đợc tổng hợp từ các chất trên?
<b>5. Dặn dò.</b>


- BTVN: 1,2,4 SGK tr.165
- Đọc trớc bài mới.


<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày dạy : ../../.
<b>Tuần: 35</b>


<b>Tiết: 70</b> <b>Polime ( tiếp )</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kin thc mi trong bi hccn c hỡnh thnh</i>


<i>Định nghĩa, cấu tạo, cách phân </i>
<i>loại, tính chất chung của polime.</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm vững định nghĩa,cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các
polime.



- HS biết khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các
loại vật liệu này trong thùc tÕ.


- Từ công thức cấu tạo của một số polime học sinh viết đợc công thức tổng
quát từ đó suy ra cơng thức của polime và ngợc li.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng liờn h thc t đời sống với hoá học hữu cơ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hố học hữu cơ, các chất hoá học
liên quan đến cuộc sống.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


Giáo viên: - Tranh mẫu vật làm từ polime.
- T liệu về cách khai thác cao su.
Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
? Ch÷a BT4/ SGK


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động1:</b>


GV tỉ chøc cho HS th¶o ln
nhãm tr¶ lời các câu hỏi về:


- Cht do, tớnh do?
- Thnh phần chất dẻo?
- Ưu điểm của chất dẻo?
GV gợi ý cho HS so sánh một
số vật đợc chế tạo bằng chất
dẻo với các vật tơng tự chế
tạo bằng gỗ, kim loại.
? Nêu u điểm của chất dẻo?
Tuy nhiên chất dẻo có một
nhợc điểm là kém bền nhiệt.


HS th¶o ln
theo híng dÉn
cđa GV.


<b>III. øng dơng</b>
1. ChÊt dẻo là gì?


- L vt liu cú tớnh do c
chế tạo từ polime.


- Thành phần của chất dẻo:
+ Thành phần chính: polime
+ Thành phần phụ: chất dẻo
hố, chất độn, chất phụ gia.


- Chất dẻo có những u điểm
gỡ?


+ Nhẹ, bền, cách điện, cách
nhiệt, dễ gia công.


<b>Hot động 2</b>
? Tơ là gì?


GV yêu cầu HS nghiên cứu
sơ đồ phân loại tơ trong SGK
và tóm tắt.


? Em hiểu nh thế nào về tơ
nhân tạo?


GV lu ý HS khi sử dụng các
vật dụng bằng tơ: khơng giặt
bằng nớc nóng, tránh phơi
nắng, là ủi ở nhiệt độ cao.


Tr¶ lêi theo ý
hiĨu.


Do con ngêi
tổng hợp nên.
HS liên hệ thực
tế.


2. Tơ là gì?



- Tơ là những polime có cấu
tạo mạch thẳng và có thể kéo
sợi dài.


- T c phõn thnh hai loi:
+ T t nhiờn


+ Tơ nhân tạo


<b>Hot ng 3</b>


? HÃy nêu các vật dụng xung
quanh làm bằng cao su mµ
em biÕt?


? Tính chất chung của các vật
dụng đó là gì?


? Xt ph¸t tõ ngn gèc
ng-êi ta chia cao su làm mấy
loại?


? Em hóy so sỏnh phu cao su
thời chống Pháp với công
nhân cap su ngày nay?(để
thấy đợc sự thay đổi lớn lao
trong đời sống của ngời làm
nghề trồng và khai thác cao
su.)



Liên hệ thực tế
để trả lời.


Nêu tính chất
chung: do,
n hi tt.


3. Cao su là gì?


- L vật liệu polime có tính
đàn hồi.


- Cao su đợc chia thành 2 loại:
+ Cao su tự nhiên


+ Cao su tỉng hỵp


- Ưu điểm của cao su: đàn hồi,
khơng thấm nớc, khơng thấm
khí, chịu mài mịn, cách điện.


<b>4. Cđng cố:</b>


? So sánh chất dẻo, tơ và cao su về thành phần, u điểm. Có thể lập bảng so sánh.
<b>5. Dặn dò: </b>


- BTVN:5 SGK tr.194


- em glucoz v c trớc nội dung bài thực hành.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

...
<b> BGH ký duyệt</b>


Ngày. tháng. năm..


Ngày soạn: ../../.
Ngày dạy : …../…../……….
<b>TuÇn: 36</b>


<b>TiÕt: 71</b> <b> thùc hµnh:</b>
<b>tÝnh chÊt cđa gluxit</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài họccần c hỡnh thnh</i>


<i>Các kiến thức cơ bản của một số gluxit.</i> <i>Củng cố các kiến thức và rèn thao </i>


<i>tác thực hành.</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c kin thc đã học về phản ứng đặc trng của glucozơ, saccarozơ, tinh
bt..


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận, nhận xét hiện tợng
chính xác.


<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiệm trong thực hành.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tên thí nghiƯm Dơng cơ Hãa chÊt
1 Glucoz¬ + Ag2O


trong dd NH3 ống nghiệm, đèn cồn C6H12O6 , Ag2O trong NH3
2 Phân biệt glucozơ,


saccaroz¬, tinh bét 3 èng nghiƯm, cèc nớc nóng C6H12O6, C12H22O11,I2, hồ tinh bột
<b>2. Phơng pháp</b>


- Sử dơng thÝ nghiƯm cho häc sinh theo híng thùc hµnh.
- Sử dụng thiết bị dạy học.


- Học tập hợp tác theo nhóm nhỏ.


- Sử dụng hệ thống câu hỏi và bµi tËp hãa häc.


Học sinh: Ơn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK và
chuẩn bị glucozơ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>



<b>2.Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ hoá chất. Kiểm tra một số câu hỏi lý</b>
thuyết liên quan n bi thc hnh:


? Nêu tính chất của glucozơ, saccarozơ vµ tinh bét?


<b>3.Thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1:.</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Cho vµi giọt dd AgNO3
vào dd NH3, lắc nhẹ.
- Cho tiếp 1ml dd


glucozơ vào, rồi đun
nóng nhẹ trên ngọn lửa
đèn cồn (hoặc đặt vào
cốc nớc nóng)


? Nêu hiện tợng quan sát đợc,
giải thích và viết PTPƯ?


Lµm thÝ
nghiƯm theo


nhãm.


Có Ag kết tủa
màu trắng bám
ở đáy ng
nghim.


1. TN1: Tác dụng của glucozơ
với bạc nitrat trong dung dịch
amoniac


- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- Giải thÝch:
- PTP¦:


C6H12O6+AgNO3 ⃗<i>NH3</i>


C6H12O7+2Ag


<b>Hoạt động 2: </b>


GV đặt vấn đề: Có 3 dd
glucozơ, saccarozơ và hồ tinh
bột đựng trong ba lọ bị mất
nhãn. Em hãy nêu cách phân
biệt ba lọ trên?


GV ®a ba lä mất nhÃn, yêu
cầu HS tiến hành nhận biết


từng lọ.


HS suy nghĩ và
trình bày cách
làm.


Tiến hành theo
nhóm.


2. TN2: Phân biệt glucozơ,
saccarozơ và tinh bột.


Thực nghiệm với một lợng nhỏ
mỗi chất


- Nhỏ 1-3 giọt dd iôt vào 3 ống
nghiệm, nếu thấy xuất hiện
màu xanh lµ hå tinh bét.


- Nhá 1-2 giät dd AgNO3 trong
NH3 vào hai dd còn lại, đun
nóng nhẹ, nếu thấy Ag kết tủa
bám ở thành ống nghiệm là dd
glucoz¬.


- Cịn lại là dd saccarozơ.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>


- GV híng dÉn HS viết bản tờng trình theo mẫu:



Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ
TN1


TN2


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>4.Dặn dò: </b>


Chuẩn bị trớc nội dung ôn tập .
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
Ngày soạn: ../../.


Ngày dạy : ../../.
<b>Tuần: 36</b>


<b>Tiết: 72</b> <b>ôn tập hoc kỳ II: Phần hoá vô c¬</b>


<i>Những kiến thức đã biết</i>


<i>liên quan đến bài học</i> <i>Những kiến thức mới trong bài học</i>


<i>cần đợc hình thành</i>


<i>C¸c kiÕn thức cơ bản phần hoá vô cơ.</i> <i>Củng cố các kiến thức cơ bản </i>



<i>phần hoá vô cơ.</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, pki kim, oxit,
axit, bazơ, muối đợc biểu diễn bởi sơ đồ trong bi hc


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất và các
ph-ơng pháp điều chế chúng.


- Bit chn cỏc chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ đợc thiết lập.
- Vận dụng tính chất của các chất vô cơ đã học để viết đợc các PTHH biểu
diễn mối quan hệ giữa các chất.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục ý thức cẩn thận,chính xác khi làm các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giỏo viờn: H thng cõu hi và bài tập + Phiếu học tập
- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Thùc hµnh</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1:</b>


GV: Gọi HS lần lợt hệ thống
lại các nội dung đã học (phần
vô cơ), nhắc nhớ li:


- Phân loại các hợp chất vô
cơ.


- Tính chất hoá học của các
loại hợp chất vô cơ.


GV treo sơ đồ yêu cầu HS
viết PTHH để minh hoạ cho
s .


Cùng GV lần
l-ợt hệ thống lại
kiến thức cần
nhớ.


Viết PTHH.


I. Kiến thức cần nhớ



Kim loại Phi kim
Oxit baz¬ Muèi Oxit axit
Baz¬ Axit


<b>Hoạt động 2: </b>


GV cho HS đọc đề bài và yêu
cầu suy nghĩ làm bài.


BT1: Trình bày PP để nhận
biết các chất rắn sau: CaCO3,
Na2CO3, Na2SO4


T×m cách nhận
biết.


Bài giải :


Đánh số thứ tự các lọ hoá chất
và lấy mẫu thử.


Cho nc vo cỏc ng nghiệm
và lắc đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV gọi HS lên bảng chữa sau
đó gọi nhận xét bổ sung.


thư lµ CaCO3.


Nếu chất rắn tan tạo thành


dung dịch là: Na2CO3, Na2SO4
Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại
nếu thấy sủi bọt là Na2CO3.
Còn lại là Na2SO4.


Na2SO4 +2HCl <sub> </sub>


2NaCl + H2O + CO2
<b>Hoạt động2:</b>


BT2 SGK tr.167


GV híng dÉn HS có thể có
nhiều kết quả.


HS có thể lập
các d·y biÕn
ho¸ kh¸c nhau


VD:


FeCl3 → <sub> FeOH)3 </sub> → <sub> Fe2O3</sub>
→ <sub> Fe </sub> → <sub> FeCl2</sub>


<b>Hoạt động3: </b>


BT3: Cho 2,11g hỗn hợp A
gồm Zn, ZnO vào dd CúO4 d.
Sau khi PƯ kết thúc lọc lấy
phần chất rắn không tan rửa


sạch cho tác dụng với dd HCl
d thì cịn lại 1,28g chất rắn
khơng tan màu đỏ.


a. ViÕt PTPƯ.


b. Tính khối lợng mỗi chất có
trong hỗn hợp A.


Thảo luận giải
bài toán.


Zn + CuSO4 <sub> ZnSO4 + </sub>
Cu


CuSO4 d nên Zn phản øng hÕt.
ZnO + 2HCl → <sub> ZnCl2 + </sub>
H2O


mCu=1,28g
nCu =


1<i>,</i>28


64 =0<i>,</i>02<i>mol</i>


Theophơngtrình:


nZn = nCu = 0,02 (mol)
mZn = 0,02 *65 =1,3(g)


mZnO = 2,11-1,3 = 0,81(g)
<b>4. Dặn dò:</b>


- BTVM 1,3,4,5 tr.167
- Ôn lại hoá học hữu cơ.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...
...
...
<b> BGH ký duyệt</b>


Ngày. tháng. năm..


Ngày soạn: ../../.
Ngày dạy : ../../.
<b>Tuần: 37</b>


<b>Tiết: 73 ôn tập học kỳ II: Phần hoá hữu cơ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c li những kiến thức đã học về các hợp chất hữu c.
<b>2. K nng:</b>


- Hình thành mỗi liên hệ cơ bản giữa các chất.



- Củng cố các kỹ năng giải bài tập, các kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực
tÕ.


<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập + Phiếu học tập
Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra ( kÕt hỵp kiĨm tra trong giê học )</b>
<b>3.Ôn tập.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng </b>


<b>của HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: GV yêu cầu</b>
học sinh thảo luận nhóm
để hồn thành bảng tổng
kết về CTCT, PƯ đặc trng,
ứng dụng của các hợp chất
hữu cơ tiêu biểu đã học là :
metan, etilen, axetilen,
benzen, rợu etylic, axit
axetic.


GV yêu cầu HS lên bảng
viết các PTPƯ c trng.



Hoàn thành
bảng tổng kết.


HS vit PTP
c trng.


I. Kiến thức cần nhớ.


Chất CTCT PƯ


c
trng
ng
dng
Metan
Etilen
Axetile
n
Benzen
Ru
etylic
Axit
axetic


<b>Hot ng 2: </b>


GV yêu cầu học sinh làm
bài tËp.



BT1:


Trình bày phơng pháp hóa
học để phân biệt: Các chất
lỏng: C2H5OH,
CH3COOH, C6H6
Học sinh
nghiên cứu
giải theo
nhóm.
BT1:


Cho c¸c chÊt t¸c dơng víi Na2CO3,
hai chÊt còn lại cho tác dụng với Na


BT2:


t chỏy hon toàn m gam
một HĐC A rồi dẫn sản
phẩm lần lợt qua bình 1
đựng H2SO4 , bình 2 đựng
nớc vơi trong d, thấy khối
lợng bình 1 tăng 5,4g, bình
2 có 30g kết tủa.


a. Xác định cơng thức
phân tử của A biết tỉ
khối của A so với
hiro bng 21.
b. Tớnh m.



Học sinh
nghiên cứu
giải theo
nhãm.
CxHy+(x+
<i>y</i>


4 <sub>)O2</sub> <sub>⃗</sub><i>to</i> <sub>xCO2+</sub>
<i>y</i>


2 <sub> H2O </sub>


CO2+Ca(OH)2 ⃗ CaCO3 ↓
+H2O


mH2O =


5,4


18 =0,3<i>mol</i>


mCaCO3 = 30g


<i>nCaCO<sub>3</sub></i>=30


100=0,3<i>mol</i>


Theo PT2 nCO2 = nCaCO3 = 0,3mol
MA = 21*2 = 42(g)



nCxHy = a => nCO2 = a*x = 0,3
nH2O = a*y = 0,6


12x + y = 42 =>
x = 3; y = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>4. DỈn dß:</b>


- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 / SGK
- Ôn tập kỹ tiết sau kiểm tra
<b>IV. Rút kinh nghiệm. </b>


...
...
...
...
...


Ngày soạn: ../../.
Ngày dạy : …../…../……….
<b>Tn: 37</b>


<b>TiÕt: 74 </b> <b>kiĨm tra häc kú ii</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm bài.
<b>3. Thái độ: </b>


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.
<b>II. Chn bÞ</b>


Giáo viên: Ra đề, đánh máy và photo đề.
Học sinh: Ơn tập kỹ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra</b>
<b>§Ị 1:</b>


<b>Câu 1: Trình bày trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý của glucozơ và </b>
saccarozơ ?


<b>Câu 2: Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3, FeCl2, FeCl3, Fe2O3 . Hãy lập thành một </b>
dãy chuyển đổi hố học và viết các phương trình phản ứng thực hiện sự
chuyển đổi đó.


<b>Câu 3 : Trình bày phương pháp nhận biết các chất sau: dung dịch C2H5OH, </b>
CH3COOC2H5, dung dịch CH3COOH.


<b>Câu 4: Nêu ngắn gọn tính chất hố học của etilen và viết các phương trình </b>
phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.



<b>Câu 5: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại magie và đồng vào dung dịch axit </b>
clohiđric dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 2,24 lit khí (đktc) thốt
ra.


a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

c. Dùng tồn bộ lượng khí thốt ra ở trên khử vừa hết 5,8 gam một oxit sắt
ở nhiệt độ cao. Xác định cơng thức hố học của oxit sắt .


(Biết : Mg = 24; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Fe = 56)


<b>Đề 2:</b>


<b>Câu 1: Trình bày trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý của tinh bột và xenlulozơ?</b>
<b>Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Cu(OH)2, CuCl2, Cu(NO3)2, CuO . Hãy lập thành </b>
một dãy chuyển đổi hoá học và viết các phương trình phản ứng thực hiện sự
chuyển đổi đó.


<b>Câu 3 : Trình bày phương pháp nhận biết các chất sau: dung dịch glucozơ, dung</b>
dịch


saccarozơ, dung dịch axit axetic.


<b>Câu 4: Nêu ngắn gọn tính chất hố học của axetilen và viết các phương trình </b>
phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.


<b>Câu 5: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng vào dung dịch axit </b>


clohiđric dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 2,24 lit khí (đktc) thốt
ra.



a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.


b. Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng.


c. Dùng tồn bộ lượng khí thốt ra ở trên khử vừa hết 5,8 gam một oxit sắt
ở nhiệt độ cao. Xác định cơng thức hố học của oxit sắt .


(Biết : Mg = 24; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Fe = 56)
<b>Biểu chấm:</b>


Câu <sub>Đáp án</sub> <sub>Điểm</sub>


1 <sub>Trình bày đúng trạng thái và TCVL của mỗi chất</sub> <sub>0,5đ</sub>
2 <sub>Viết được dãy chuyển đổi chính xác(thực hiện </sub>


được)


Viết đúng mỗi PTPƯ


0,5đ
0,5đ


3 <sub>Nhận biết được mỗi chất</sub> <sub>0,5đ</sub>


4 <sub>Viết đúng tính chất hố học và PTPƯ</sub> <sub>2đ</sub>


5 <sub>Đúng PTPƯ</sub>


Tính được chất rắn


Xác định được Fe3O4


0,5đ
1,5đ

<b>IV. Rót kinh nghiÖm.</b>


...
...
...
...
...
<b> BGH ký duyÖt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×