Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

TUAN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.29 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn 29



<i> Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2012</i>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<i>Tiết: 29 </i>

<i><b> Chào cờ đầu tuần</b></i>

<i> </i>

<i><b>29 </b></i>

<i><b>(15 phút)</b></i>



* Tập hợp học sinh theo đội hình 3 hàng dọc trước lễ đài để tiến hành dự lễ chào cờ.


<i><b><sub>Hoạt động tập thể</sub></b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>


<b> </b> - Ôn hát múa bài: Nụ hoa cách mạng.


- Chơi trị chơi: Chuyền bóng tiếp sức.


<b>II.</b>

<b>Hoạt động dạy học</b>

:



Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’


10’


5’


1. Phần mở đầu:


+ Ổn định tổ chức: Lớp trưởng tập hợp lớp
thành ba hàng dọc, điểm số báo cáo.
GV phổ biến nội dung buổi sinh hoạt.


+ Khởi động :


Vỗ tay và hát
2. Phần cơ bản:


*Ôn hát múa bài: Nụ hoa cách mạng.


- Cho HS ơn tập từng động tác múa của bài
hát trong nhóm.


- Tập múa cả bài theo nhóm.
- Hát múa theo từng nhóm, tổ.
- Múa hát tập thể.


3. Phần kết thúc:


- Lớp chơi trị chơi : Chuyền bóng tiếp sức.
- GV nhận xét tiết sinh hoạt.


- Lớp tập hợp thành đội hình 3 hàng dọc.


- Vỗ tay và hát


- Cả lớp tập hợp thành đội hình vịng trịn
ơn tập bài múa Nụ hoa cách mạng.


- HS ôn tập từng động tác múa của bài
hát.


- Tập múa cả bài theo nhóm.


- Hát múa theo từng nhóm, tổ.
- Các tổ biểu diễn.


- Múa hát tập thể.


- Lớp tập hợp thành đội hình vịng trịn
để chơi trị chơi


- Tập hợp đội hình 3 hàng dọc


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Tiết : 85+86 </i>

<i><b>Buổi học thể dục</b></i>


<i><b>(Theo A - mi - xi</b></i>


<i><b>Hồng Thiếu Sơn dịch)</b></i>


<b> A</b>- <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>


I. <i>Tập Đọc</i>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ : Đê – rốt – xi, Cô – rét – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến
khích, khuỷu tay,…


- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: gà tây, bò mộng, chật vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.


II. <i>Kể chuyện</i>


1.Rèn kó năng nói:


- Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghhe:


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, học được ưu điểm của bạn; Biết nhận xét, đánh giá lời kể
của bạn .


<b> B -ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn “Nen – li…đến Cố lên” ,“Nen – li …đến nắm chặt được cái xà”


<b> C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>TL Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


5’


1’


25’


<b>PHẦN I: TẬP ĐỌC</b>



I. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
- Yêu cầu cả lớp hát.
II. Kiểm tra bài cũ


- GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài <i>Cùng vui chơi</i> và
trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét – ghi điểm.
III. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh.


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng .
2. Luyện đọc


a) GV đọc diễn cảm toàn bài
- Gợi ý cách đọc.


b) Hướng dẫn luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ.
- GV viết bảng: Đê – rốt – xi, Cô – rét – ti,
Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li


- Đọc từng câu.


+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ địa phương


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS hát.



-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi.


- HS quan sát nêu nội dung tranh.
- HS theo dõi.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


15’


20’


dễ phát âm sai.


- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Hướng dẫn đọc câu.


+ Giải nghĩa từ: <i><b>gà tây, bò mộng, chật vật.</b></i>


- Đặt câu với từ chật vật.
- Gọi HS đọc tiếp nối lượt hai.
- Luyện đọc nhóm cặp.


- Ba nhóm thi đọc.


- Đọc đồng thanh đoạn 1. 2 HS đọc đoạn 2,3
- Gọi một HS đọc cả bài.



3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Đoạn 1.


? Nhiệm vụ của bài thể dục là gì?


? Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế
nào?


- Đoạn 2.


? Vì sao Nen – li được miễn tập thể dục?


? Vì sao Nen – li cố xin thầy cho được tập như mọi
người?


- Đoạn 2,3


? Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen
-li?


? Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho
truyện?


? Câu chuyện ca ngợi điều gì?


* <i>Nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một</i>
<i>học sinh bị tật nguyền.</i>


4. Luyện đọc lại



- GV gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của câu
chuyện


- GV hướng dẫn đọc câu.
- Chia nhóm đọc phân vai.


- Gọi HS thi đọc.
- GV nhận xét .


<b>PHAÀN II: KỂ CHUYỆN</b>


1. GV nêu nhiệm vụ.


2. Hướng dẫn HS kể chuyện .


- HS đọc.


- 3 HS đọc tiếp nối
- HS đọc.


- 3 HS nêu nghĩa từ .


+ <i>Chú em phải <b>chật vật</b> lắm mới mua</i>
<i>được vé xem bóng đá.</i>


- 3 HS đọc tiếp nối.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- HS ba nhóm đọc.



- HS đọc.
- 1 HS đọc


- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng của
một cái cột cao, rồi đứng thẳng người
trên chiếc xà ngang.


- Đê – rốt – xi và Cô – rét – ti leo như
hai con khỉ…


- Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù.


- Vì cậu muốn vượt qua chính mình,
muốn làm những việc các bạn làm được.
- Nen – li leo lên một cách chật vật, mặt
đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán…


- Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu
xuống nhưng cậu còn muốn đứng trên xà
như những bạn khác…


- Quyết tâm của Nen – li, cậu bé can
đảm…


- HS trả lời


- 3 HS đọc nội dung bài


- HS đọc.
- HS đọc.



- Mỗi nhóm 5 em đọc tập đọc trong
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2’


1’


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo lời một
nhân vật.


- GV hướng dẫn nhập vai kể lại câu chuyện.


- Nhập vai mình là Nen - li, kể lại câu chuyện,
xưng “ tơi” hoặc xưng “ mình”


- Gọi một HS kể mẫu.
- Cho HS kể theo nhóm cặp.
- Gọi 3 HS kể toàn bộ câu chuyện.


- GV nhận xét, tun dương những HS kể chuyện
hay.


IV. Củng cố


- Gọi HS đọc lại nội dung câu chuyện.
- GV liên hệ thực tế.



V. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tập kể lại toàn bộ câu chuyện.
+ Chuẩn bị bài :Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.


- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.


- 1 HS giỏi kể mẫu.


- Từng cặp HS tập kể đoạn 1 theo lời của
một nhân vật.


- 3HS kể.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.


<b> </b>

<sub></sub>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tốn</b>


<i> Tiết:141 </i>

<i><b>Diện tích hình chữ nhật.</b></i>


<b> A - MỤC TIÊU</b>


Giuùp HS:



 Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.


 Vận dụng để tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng – ti –
métvng


<b> B - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


 Hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm; 20cm x 30cm.


<b> C - CÁC HOẠT ĐỘÂNG DẠY - HỌC </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


I. Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát.
II. Kiểm tra bài cũ


- GV kiểm tra bài tập1, 2, 3VBT tiết 140.
- GV kiểm tra vở bài tập của HS.


- Cả lớp hát


- HS làm bài bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1’
15’



1
5’




2’
1


- GV nhận xét -ghi điểm.
III.Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu bài học – ghi đề.
2. Giảng bài.


- Yêu cầu HS tính số ô vuông trong hình.
- 1 ô vuông có diện tích là bao nhiêu?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật này em làm
phép tính gì?


? Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
làm thế nào?


è Quy tắc: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn
vị đo).


3.Luyện tập.



<i><b>*</b></i> <i><b>Bài 1: </b></i>


- Gọi một HS đọc đề.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.


<i><b>* Baøi 2:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


? Muốn tính diện tích hình chữ nhật em làm thế
nào?


- u cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét.


<i><b>* Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc đề.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Hướng dẫn HS đổi đơn
vị ở câu b.


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài.
IV. Củng cố



- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế
nào?


- HS theo dõi.


- HS lắng nghe.
- 12 oâ vuoâng.
- 1cm2


- 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


- HS trả lời.


- 3 HS đọc lại quy tắc.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài bảng lớp và làm vào vở bài
tập.


- HS nhận xét.


- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng(cùng
đơn vị đo)


- 2 HS giải thi.


Bài giải


Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:


14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>


<i>Đáp số: 70 cm2</i>


- HS nhận xét.
- 1 HS đọc


- 2 HS giải bảng lớp.
Bài giải


a/ Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 15 cm2


b/ 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:


20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 180 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

’ V. Nhận xét - dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập 1, 2, 3 vở bài tập . Chuẩn
bị bài : Luyện tập


- HS laéng nghe.





<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<b>Đạo đức</b>


<i> Tiết: 29 </i>

<i><b>Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước </b></i>

<i><b>(Tiết 2)</b></i>



<b>A</b> – <b>MỤC TIÊU</b>


1. HS hiểu:


- Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống.


- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lí và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
2. HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.


3. HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ơ nhiễm nguồn nước.
<b>D </b>– <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Các tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ơ nhiễm nước ở các địa phương.
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 tiết2.


<b>C</b> – <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>TL Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


1’

5’



1’


10’


8’


I. Ổn định tổ chức


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
II. Kiểm tra bài cũ


- Vai trò của nước đối với con người?
- GV nhận xét.


III. Dạy bài mới
1/ Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng.
2/ Giảng bài


<i><b>* </b><b>Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.</b></i>


a) Muïc tieâu:


- HS biết đưa ra các biện pháp tiết kiệm và bảo
vệ nguồn nước.


b) Caùch tiến hành:



- u cầu các nhóm lần lượt trình bày kết quả
điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết
kiệm, bảo vệ nguồn nước.


- Yêu cầu HS bình chọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của nhóm, giới
thiệu biện pháp hay và khen cả lớp.


<b>*</b> <i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b></i>


- HS ngồi ngay ngắn.
- HS trả lời.


- HS theo dõi.


- HS trình bày.Các nhóm khác trao đổi
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7’


2’
1’


a) Mục tiêu:


- HS biết đưa ra ý kiến đúng, sai.
b) Cách tiến hành:


- GV ghi câu hỏi ở phiếu. GV phát phiếu học tập.



- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.


- GV nhận xét.
- GV kết luận:


<b>* </b> <i><b>Hoạt động 3: Trị chơi </b></i><b>Ai nhanh, ai đúng</b><i><b>.</b></i>


a) Mục tiêu:


- HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước.


b) Cách tiến hành:


- GV chia nhóm và phổ biến luật chơi.
- GV mời HS trình bày trước lớp.


- GV nhận xét, bổ sung đánh giá kết quả chơi.


è<i>Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn</i>


<i>nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó,</i>
<i>chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo</i>
<i>vệ để nguồn nước khơng bị ơ nhiễm.</i>


IV. Củng cố:


- GV liên hệ thực tế .
V. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài: Chăm sóc cây trồng, vật
nuôi.


- HS ngồi theo nhóm 4 thảo luận và ghi
đánh giá các ý kiến trong phiếu học tập
và giải thích lí do.


- Các nhóm trình bày.


a/ Sai, vì lượng nước sạch chỉ có hạn và
rất nhỏ so với nhu cầu của con người.
b/ Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn.
c/ Đúng, vì nếu khơng làm như vậy thì
ngay từ bây giờ chúng ta cũng không dủ
nước dùng.


d/ Đúng, vì khơng làm ơ nhiễm nguồn
nước.


đ/ Đúng, vì nước bị ô nhiễm sẽ ảnh
hưởng xấu đến cây cối, loài vật và con
người.


e/ Đúng , vì sử dụng nước bị ơ nhiễm sẽ
gây ra nhiều bệnh tật cho con người.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.



- HS ngồi theo nhóm 4 và làm việc
- Các nhóm trình bày.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2012</b></i>


<b>Tốn</b>


<i> Tiết: 142 </i>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>A - MỤC TIÊU</b>
<b> </b>Giúp HS:


- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
<b>B - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ vẽ hình bài tập 2.


<b> C - CÁC HOẠT ĐỘÂNG DẠY - HỌC </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


5’


1’
30’


I. Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát.
II. Kiểm tra bài cũ


- GV kiểm tra bài tập 1, 3, 4 VBT tiết 141.
- GV kiểm tra vở bài tập của HS.


III. Dạy hoc bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu bài học – ghi đề.
2. Luyện tập


<i><b>* Baøi1</b></i>:


- GV gọi HS đọc đề bài.


+ GV cho HS nhận xét hai cạnh của hình chữ
nhật.


- Gọi một HS làm bài.


- GV nhận xét.


<i><b>* Bài 2:</b></i>



- Gọi HS đọc đề.


- Hình <i><b>H</b></i> gồm những hình chữ nhật nào ghép lại.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Diện tích hình<i><b> H </b></i>như thế nào so với diện tích
của hai hình chữ nhật ABCD và DMNP?


- Goïi 1 HS làm bài.


- Cả lớp hát
- HS làm bài


- HS trình vở để GV kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- 1 HS đọc.


- Hai cạnh hình chữ nhật khơng cùng số
đo. Phải đổi ra cùng đơn vị đo, 4dm = 40
cm.


Bài giải.
4dm = 40cm


Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>



Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)


<i>Đáp số</i>: <i>320 cm2<sub>, 96cm.</sub></i>


- HS nhaän xét.


- 1 HS đọc.


- Hình<i><b> H </b></i>gồm hai hình chữ nhật ABCD và
DMNP ghép lại với nhau.


- Tính diện tích của từng hình chữ nhật và
tính diện tích hình <i><b>H </b></i>


- Diện tích hình <i><b>H </b></i>bằng tổng diện tích
Hai hình chữ nhật ABCD và DMNP.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


2’
1’


- GV chấm một số bài.


<i><b>* Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc đề.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải biết
gì?


- Đã biết số đo chiều dài chưa?
- Gọi hai HS thi làm bài?


- Yêu cầu HS đọc bài làm.
IV. Củng cố


- Gọi HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ
nhật.


V. Nhận xét – dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập 1, 2, 3, vở bài tập .


b/ Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160(cm2<sub>) </sub>


Diện tích hình <i><b>H </b></i>laø:
80 + 160 = 240(cm2<sub>)</sub>


<i>Đáp số: a/ 80cm2<sub>, 160cm</sub>2</i>


<i> b/ 240 cm2 </i>


<i>-</i> HS theo dõi.


- 1 HS đọc.


- Phải biết số đo chiều rộng và số đo
chiều dài.


- Chưa biết và phải tính.
- HS làm bài.


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>


<i>Đáp số: 50 cm2 </i>


- 3 HS đọc.
- 2 HS nêu.


- HS laéng nghe.


<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<b>Âm nhạc:</b>


<i>Tiết:29</i>



<i><b>Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc</b></i>


<b> A</b>- <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


1.HS nhớ tên nốt, hình nốt, vị trí các nốt trên khng nhạc.
2.Tập viết nốt trên khuông.


<b>B - GIÁO VIÊN CHẨN BỊ</b>
<b> </b>- Bảng kẻ khuông nhạc.


<b>C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Nội dung, thời gian</b> <b>Định hướng hoạt động của giáo </b>
<b>viên</b>


<b>Định hướng hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài


<b>II. Phần hoạt động:</b> 25’


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Tập ghi nhớ
hình nốt, tên nốt trên khng
nhạc.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Trị chơi âm


nhạc.



<i><b>* Hoạt động3: </b></i>Tập viết nốt
nhạc trên khng.


<b>III. Phần kết thúc:</b> 5’
1. Củng cố.


2. Nhận xét, dặn dò.


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn
- Gọi 2 HS hát bài Tiếng hát bạn
bè mình.


- Giới thiệu bài học.
- Treo bảng phụ.


- GV hướng dẫn ghi nhớ hình nốt,
tên nốt trên khng nhạc.


- GV hướng dẫn chơi.


+ Giơ bàn tay làm khuông nhạc.
+ Cho HS đếm thứ tự các khe.
- GV giơ bàn tay và yêu cầu HS
làm theo. GV hỏi nốt Mi, rồi nốt
Son, nốt La, nốt Si…ở đâu.


- Gọi một vài HS dùng “khuông
nhạc bàn tay” để đố các bạn.
- GV đọc tên nốt và hình nốt cho


HS viết vào khng nhạc.


- Cho HS đọc lại các tên nốt nhạc
vừa viết.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ơn lại các bài hát đã
học.


- HS ngồi ngay ngắn,
- HS hát.


- HS theo dõi.
- Học sinh quan sát.
- HS theo dõi.


- HS theo doõi.


- HS thực hiện và chỉ vào
ngón tay của mình trả lời.
- HS thực hiện.


- HS viết vào vở.


- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe


<b> </b>



<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<b>Thể dục</b>


<i> Tiết: 57 </i>

<i><b>Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. </b></i>



<i><b> Trò chơi “ Nhảy đúng – Nhảy nhanh”</b></i>


<b> A. MỤC TIÊU</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu HS thuộc bài và thực hiện động tác tương đối
chính xác.


- Chơi trò chơi “ Nhảy đúng - Nhảy nhanh”. Yêu cầu biết tham gia chơi và chơi tương đối chủ động.


<b> B. SÂN BÃI, DUÏNG CUÏ:</b>


- Sân bãi: Sân trường vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện. Kẻ sẵn 3 vòng tròn lớn.
- Dụng cụ: chuẩn bị cịi, cờ.


<b> C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Nội dung phần bài</b> <b>ĐLVĐ</b> <b>Yêu cầu chỉ dẫn kĩõ thuật</b> <b>Biện pháp tổ</b>
<b>chức lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Phần mở đầu</b>


1. Ổn định
2. Khởi động


3. Trò chơi: Tìm quả ăn được.


4. Kiểm tra bài thể dục.


5’


1lần
1lần


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


- Khởi động các khớp.
- HS thực hiện.


- 2 HS taäp.


* * *
* * *
* * *
* * *


x


<b>II. Phần cơ bản</b>


1. Ơn bài thể dục phát triển
chung với cờ.


2. Chơi trò chơi :


“ Nhảy đúng – Nhảy nhanh”



25’


2lần
2lần


- Cho HS làm quen với cách xếp
hình một bơng hoa.


- GV chia đội.


- GV nêu tên trò chơi
- Tóm tắt cách chơi
- Cho HS chơi


- GV điều khiển làm trọng tài


* * * * *
* * * * *
* * * * *


X


<b>III</b>. <b>Phần kết thúc</b>


1. Thả lỏng
2. Củng cố.


3. Nhận xét, dặn dò.



5’


1lần - Đi thường theo nhịp hít thở sâu.
- HS nêu hệ thống bài học
- GV nhận xét tiết học


- GV giao bài tập về nhà Ôn bài
thể dục với cờ.




<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2012</b></i>


<b>Tập đọc</b>


<i>(Tiết : 87) </i>

<i><b>Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục</b></i>


<b>(</b>

<i><b>Trích)</b></i>



<i><b> Hồ Chí Minh</b></i>



<i><b>A</b></i><b>-MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các từ ngữ : Giữ gìn, luyện tập, lưu thơng, sức khỏe, yếu ớt, khí huyết…
- Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản “ Kêu gọi”.


2. Rèn kĩ năng đọc -hiểu:



- Hiểu các từ ngữ trong bài: dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thơng.


- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó
có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe.


<b>B -ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TL</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


5’


1’


18’


5’


7’


I. Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
- Yêu cầu cả lớp hát.
II. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện <i>Buổi</i>


<i>học thể dục </i>theo lời một nhân vật và trả lời câu
hỏi về nội dung của chuyện.


- GV nhận xét - ghi điểm.
III. Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh.


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng
2. Luyện đọc .


a) GV đọc toàn bài .
- Hướng dẫn đọc.


b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ.


- Đọc từng câu.


+ Đọc từ khó, phát âm sai.
- Đọc từng đoạnv trước lớp.


+ Hướng dẫn đọc ngắt các câu văn dài.


+ Giải nghĩa từ: <i><b>dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí</b></i>
<i><b>huyết, lưu thơng.</b></i>


+ Đặt câu với từ: <i>bồi bổ</i>



+ Gọi HS đọc tiếp nối lượt 2.
- Luyện đọc nhóm cặp.
+ Gọi 3 nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài


- Gọi 1 HS đọc cả bài.


? Sức khỏe cần thiết như thế nào trong việc xây
dựng và bảo vệ tổ quốc?


? Vì sao tập thể dục là bổn phận của người yêu
nước?


? Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi
tồn dân tập thể dục” của Bác Hồ?


? Eùmsẽ làm gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục” của Bác Hồ ?


3. Luyện đọc lại.


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


- HS hát.


- HS kể chuyện và trả lời câu hỏi.


- HS laéng nghe.



- HS quan sát tranh nêu nội dung.
- HS theo dõi.


- HS laéng nghe.


- HS đọc tiếp nối.
- HS đọc.


- HS đọc tiếp nối.
- 3 H S đọc


- 5 HS nêu nghĩa từ.


- Bố mẹ em rất chăm lo <i>bồi bổ</i> sức khỏe
cho ông bà.


- 3 HS đọc.


- Từng cặp HS luyện đọc.
- HS các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc.


- HS đọc.


- Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ, xây
dựng nước nhà gây đời sống mới. Việc
gì cũng có sức khỏe mới làm htành cơng.
- Vì mỗi một người dân yếu ớt thì cả
nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh
khỏe là cả nước mạnh khỏe.



- Bác Hồ là tấm gương rèn luyện thân
thể.


- Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể
thao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2’
1’


- Gọi HS thi bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
IV. Củng cố


- GV liên hệ thực tế.
V. Nhận xét - dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tập đọc bài.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


Rút kinh nghiệm:


<b>Tốn</b>


<i>(Tiết:143) </i>

<i><b> Dieän tích hình vuông</b></i>



<b>A</b>-<b>MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU</b>


<b> </b>

Giúp HS:


- Nắm được quy tắc tính hình vngtheo số đo cạnh của nó.


<b>B - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Chuẩn bị môït số hình vuông có cạnh 4cm, 10 cm.


- Liên hệ diện tích viên gạch men hình vuông cạnh 10cm.


<b>C - CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC </b>


<b>TL </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


1’
15’




15’


I. Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát.
II. Kiểm tra bài cũ



- Kiểâm tra bài tập VBT 1, 2,4 tiết 142
- GV nhận xét -ghi điểm.


III.Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu bài học – ghi đề.
2. Giảng bài.


? Hình vng gồm có bao nhiêu ơ vng?
? Em làm thế nào để tìm được 9 ơ vng?


- GV hướng dẫn HS cách tìm số ơ vng trong
hình vng ABCD.


? Mỗi ô vuông có diêïn tích là bao nhiêu?


? Vậy hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu
xăng-ti-mét vuông?


- u cầu HS thực hiện phép tính.


- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
3. Luyện tập


- Cả lớp hát
- 3 HS làm bài.


- HS lắng nghe.
- Gồm 9 ô vuông.


- HS trả lời.
- HS thực hiện.


- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2


- 9cm2


- HS thực hiêïn phép tính 3 x 3 = 9(cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



2’
1’


<b>*</b> <i><b>Baøi 1:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài .


<i><b>* Baøi 2:</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS đổi đơn vị đo.
- Yêu cầu HS thi làm bài


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài .


<i><b>* Baøi 3:</b></i>



- GV gọi một HS đọc đề.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gợi ý:Tính số đo độ dài cạnh.
- Yêu cầu HS tự làm.


IV. Củng cố


- Gọi HS nêu quy tắc tính diện tích hình vuông.
V. Nhận xét - dặn dò


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 VBT.
+ Chuẩn bị bài: Luyện tập.


- 1 HS nêu.
- 2 HS laøm baøi.


- 1 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- 2 HS thi làm bài.


Bài giải
80mm = 8cm
Diện tích tờ giấy là:


8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>



<i>Đáp số: 64 cm2</i>


- HS thực hiện.


- HS trả lời.
- HS theo dõi.


- 1 HS giải bảng lớp.
Bài giải
Cạnh hình vng là:


20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông là:


5 x 5= 25(cm2 <sub>)</sub>


<i>Đáp số:25cm2</i>


-2 HS nêu.
- HS lắng nghe.


Rút kinh nghiệm:


<b>Tập viết:</b>


<i>(Tiết: 29) </i>

<i><b> Ơn chữ hoa T</b></i>


<b>A</b>- <b>MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:


1. Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Viết câu ứng dụng <i>Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan</i> bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>B - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ li.
- Vở tập viết, bảng con , phấn.


<b>C - CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC </b>


<b>TL </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


1’
30’
15’


15’


I. Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát.
II. Kiểm tra bài cũ


- GV kiểm tra vở viết ở nhà.


- Gọi 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.
- Gọi 2 HS viết: <i>Thăng Long, Thể dục.</i>



- GV nhận xét-ghi điểm.
III.Dạy hoc bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề.
2. Giảng bài


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con</b></i>.
a) Luyện viết chữ hoa.


- Yêu cầu HS tìm chữ hoa có trong bài.


- GV đưa chữ mẫu lên bảng hướng dẫn HS đọc,
quan sát, nhận xét.


- GV viết mẫu nêu quy trình viết chữ Tr và S.


Cho HS viết bảng con, bảng lớp.
c) Luyện viết từ ứng dụng.
- Gọi HS đọc.


- GV giới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài
suốt miền Trung nước ta….


- GV viết mẫu : Trường Sơn


- Cho HS viết bảng con, bảng lớp.
d) Luyện viết câu ứng dụng.ï
- Gọi HS đọc.



- GV giảng: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương
của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa
tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ
em ngoan ngỗn, chăm học.


- GV viết mẫu :Trẻ em


- Cho HS viết bảng con, bảng lớp.


<i><b>* Hoạt động 2 : HS viết vở.</b></i>


- Cả lớp hát


- HS trình vở GV kiểm tra.
- HS nhắc lại.


- HS viết bảng con, bảng lớp


- HS laéng nghe.


- HS neâu: <i><b>T (Tr), S, B</b></i>


- HS đọc, quan sát, nêu nhận xét.
- HS theo dõi.


- HS viết bảng con, bảng lớp.
- 1 HS đọc Trường Sơn.
- HS lắng nghe.



- HS theo doõi.


- HS viết bảng con, bảng lớp.
- 1 HS đọc


- <i>Treû em như búp trên cành</i>


<i> Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.</i>


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’


1’


- GV nêu yêu cầu .
- Cho HS viếtbài vào vở.
- GV chấm bài - nhận xét.
IV. Củng cố


- Gọi HS viết thi chữ hoa T (Tr)
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
V. Nhận xét - dặn dò


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS viếtbài ở nhà.


- HS lắng nghe.


- HS viếtviết vở.
- HS theo dõi.
- 3 HS viết thi.
- 1 HS đọc.
- HS lắng nghe.




<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<b>Chính tả</b>


<i> Tieát: 57 </i>

<i><b>Buổi học thể dục</b></i>


<b> A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả


1. Nghe – viết chính xác trình bày đúng, đẹp đoạn 4 của truyện <i>Buổi học thể dục</i>. Ghi đúng các
dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.


2. Viết đúng các tên riêng nước ngoài trong truyện: Đê-rốt-xi, cô-rét- ti, Xtác- đi, Ga- rô-nê, Nen-li.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai: <i>s/x</i>, <i>in/inh</i> .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết 3 lần nội dung bài tâïp 3a.
- Tranh ảnh về một số môn thể thao.


<b> C</b>. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


1’
22’


I. Ổn định tổ chức.
- Yêu cầu cả lớp hát
II.Kiểm tra bài cũû


- GV kiểm tra vở của những HS về nhà viết lại
bài chính tả trong tiết học trước.


- Yêu cầu HS viết các từ sau: bóng ném, luyện
võ, bơi lội.


III.Dạy bài mới
1/ Giới thiệu bài


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2/ Giảng bài


- HS hát


- HS mang vở lên GV kiểm tra
- HS viết bảng lớp, bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

7’


2’
1’


a) Hướng dẫn chuẩn bị
* GV đọc bài chính tả
- Gọi 2 HS đọc lại bài


* GV giúp HS hiểu nội dung bài chính tả
? Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen-li?


* Nhận xét chính tả:


? Câu nói của thầy giáo được đặt trong dấu gì?
? Những chữ nào trong bài được viết hoa?
b) Hướng dẫn viết từ khó: <i><b>Nen-li, khuỷu tay,</b></i>
<i><b>thở</b></i>


<i><b>dốc, rạng rỡ, nhìn xuống… </b></i>


- Gọi HS đọc từ khó.
c) Viết chính tả.


- GV đọc thong thả từng cụm từ.
- GV đọc HS soát lại bài.


- Hướng dẫn chấm lỗi, yêu cầu HS đổi vở
chấm bài.



d) Chấm chữa b ài
- GV chấm 7 bài


- GV nhận xét chữa bài.
3. Luyện tập:


<i><b>* Baøi 2a:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
- GV mời 1 HS đọc cho 3 bạn viết tên các bạn
HS trong truyện Buổi học thể dục ở bảng lớp.
- GV nhận xét.


- GV mời 3 HS nhìn bảng đọc lại bài.


<i><b>* Bài 3a:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Mời 3 HS thi làm bài.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
IV. Củng cố


- Gọi HS viết các từ ở bài tập 1.
V. Nhận xét – dặn dò


- GV nhận xét tiết học



- Dặn HS làm bài tập 3b, ghi nhớ chính tả để
khơng viết sai.


- HS lắng nghe
- HS đọc bài


- Thầy giáo khen cậu giỏi , khuyên cậu
xuống, nhưng cậu còn muốn đứng thẳng
trên xà như những bạn khác…


- Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép,
- Các chữ cái đầu bài , đầu đoạn văn, đầu
câu, tên riêng của người – Nen - li .


- 5 HS đọc.


- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe.
- HS đổi vở chấm lỗi.


- HS laéng nghe


- 1 HS đọc


- Cả lớp làm bài vào vở


- HS làm bài bảng lớp, vở bài tập.
+ Bài 2a: Đê-rốt-xi, cô-rét- ti, Xtác- đi,
Ga- rô-nê, Nen-li.



- HS nhận xét.
- HS đọc.


- 3 HS laøm baøi.


a/ nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
- HS nhận xét.


- 3 HS vieát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 03 năm 2012</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<i> Tiết:29 </i>

<i><b>Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy</b></i>


<b> A</b>- <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b>


1. Mở rộng vố từ thuộc chủ điểm thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ
ngữ nói về kết quả thi đấu.


2. Ôn luyện vềdấu phẩy.


<b> B - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ kẻ bảng nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ viết 3 câu văn ở bài tập 3.


<b>C - CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC </b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’



1’
30’


I. Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát.
II. Kiểm tra bài cũ


- Yêu cầu HS làm bài tập 2, 3 Tiết LTVC tuần
28.


- GV nhận xét ghi điểm.
II. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu bài học – ghi đề.
2. Giảng bài


<b>*</b><i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Gọi học sinh đọc u cầu
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm


- GV dán phiếu mời hai nhóm thi tiếp sức.



- Cả lớp hát


- 2 HS trả lời miệng.
- HS lắng nghe.


- HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>







2’


1’


- GV nhận xét


<i><b>* Bài tập 2:</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và truyện vui Cao cờ.
- Yêu cầu làm bài cá nhân.


- Gọi HS phát biểu ý kiến,


? Anh chàng trong truyện có cao cờ khơng? Anh
ta có thắng ván nào trong cïc chơi khơng?
? Truyện đáng cười ở điểm nào?



- GV nhận xét hoàn thiện bài


<i><b>* Baøi 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng mời 3 HS thi làm bài.


- Gọi 3 HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét


IV. Củng cố


- Gọi HS nêu nội dung bài học.
- GV liên hệ nội dung bài học.
V. Nhận xét, dặn dò:


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài : Đặt và trả lời câu
hỏi bằng gì? Dấu hai chấm.


a/ Bóng bóng đá, bóng chuyền…..
b/ Chạy chạy vượt rào, chạy việt dã…
c/ Đua <sub>đua xe đạp, đua thuyền</sub><sub>…</sub>
d/ Nhảy nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào…


- HS nhận xét.
-1 HS đọc.


- HS làm vở.


- HS trả lời: được, thua, khơng ăn, thắng,
hịa.


- Anh này đánh cờ kém, không thắng
ván nào?


- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận
là mình thua.


- Học sinh lắng nghe.
- 1 HS đọc.


- 3 HS laøm baøi.


a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…


c/ Để trở thành con ngoan, trị giỏi,….
- 3 HS đọc bài.


- HS nhận xét.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh laéng nghe.





<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<b>Thể dục</b>


<i> Tiết: 58 </i>

<i><b>Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.</b></i>

<i> </i>

<i><b>Trò chơi “Ai kéo khỏe”</b></i>


<b> A. MỤC TIÊU</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu HS thuộc bài và thực hiện động tác tương đối
chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> B. SÂN BÃI, DUÏNG CUÏ:</b>


- Sân bãi: Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ , đảm bảo an toàn tập luyện.
- Dụng cụ: chuẩn bị còi. Kẻ sẵn 3 vịng trịn lớn.


<b> C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>Nội dung phần bài</b> <b>ĐLVĐ</b> <b>Yêu cầu chỉ dẫn kĩ thuật</b> <b>Biện pháp tổ</b>
<b>chức lớp</b>


<b>T.G</b> <b>SL</b>


<b>I. Phần mở đầu</b>


1. Ổn định
2. Khởi động.
3. Kiểm tra bài cũ.



5’


1laàn


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


- Khởi động các khớp.
- Gọi 3 HS tập bài thể dục.


* * *
* * *


* * *
x


<b>II. Phần cơ bản</b>


1. Ơn bài thể dục với cờ


2. Chơi trò chơi “ Ai kéo
khỏe”


25’


2lần


2lần



- GV hướng dẫn xép 3 vòng tròn
– 3 em đứng giữa tạo thành một
bơng hoa.


- GV nêu tên trò chơi.
- Giải thích và nêu luật chơi.
- GV cho HS chơi.


* * *
* * *
* * *
* * *


x


<b>III</b>. <b>Phaàn kết thúc</b>


1. Thả lỏng
2. Củng cố.


3. Nhận xét, dặn dò.


5’


1lần - Đi theo vịng trịn hít thở sâu.
- HS nêu nội dung bài học bài
học.


- GV nhận xét tiết học
- Ôn bài thể dục với cờ.



* * *
* * *
* * *
* * *
X


<sub></sub>

Rút kinh nghiệm:


<b>Tốn</b>


<i> Tieát:144 </i>

<i><b> Luyện tập</b></i>


<b> A</b>-<b>MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU </b>


Giúp HS:


- Rèn luyện kó năng tính diện tích hình vuông.


<b> B - ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ vẽ hình bài tập 3


<b> C - CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’



I.Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát
II.Kiểm tra bài cũ


- Kieåâm tra bài 1, 2, 3 VBT tiết 143.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’
30’






- GV nhận xét - ghi điểm.
III.Dạy – học bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu bài học – ghi đề.
2. Luyện tập


<b>*</b> <i><b>Bài 1:</b></i> Gọi HS đọc đề bài.


- GV gọi HS nêu quy tắc tính chu vi hình vng.
- u cầu HS tự làm bài.


<b>*</b> <i><b>Baøi 2:</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Muốn tính diện tích mảng tường được ốp
thêm là bao nhiêu xăng -ti –mét vng thì các
em phải tính gì?


- Cho HS thảo luận nhóm cặp.
- Yêu cầu 2 HS thi làm bài


- GV nhận xét.


<b>*</b> <i><b>Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc bài tập.


? Hình chữ nhật có chiều dài làbao nhiêu và
chiều rộng là bao nhiêu?


? Hình vuông có cạnh là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 làm bài.




- HS theo dõi.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc
- 1 HS nêu.
- 2 HS làm bài.


Bài giải
a/ Diện tích hình vuông là:



7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


b/ Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25(cm2<sub>) </sub>


- 1 HS nêu.
- HS theo dõi.


- Phải tính diện tích một viên gạch men


- HS làm bài: Bài giải


Diện tích một viên gạch men là:
10 x10 = 100 (cm2<sub>) </sub>


Diện tích của mảng tường được ốp thêm
là:100 x 9 = 900 (cm2<sub>) </sub>


<i>Đáp số: 900 cm2</i>


- HS nhận xét.
- 1 HS đọc.


- Chiều dài là 5 cm chiều rộng là 3cm.
- Hình vuông có cạnh là 4cm.


- HS làm bài và trình bày kết quả.
Bài giải



a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>) </sub>


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3 ) x2 = 16 (cm)
Diện tích hình vng EGHI là:


4 x 4 = 16(cm2<sub>)</sub>


Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)


b/ Diện tích hình chữ nhật ABCDbé hơn
diện tích hình vng EGHI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2’
1


- GV nhận xét , chữa bài.
IV. Củng cố


- Goïi HS nêu lại quy tắc tính chu vi hình
vuông.


V. Nhận xét - dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT.



hình vuông EGHI.
- HS nhận xét.
- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe.


Rút kinh nghiệm:


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<i> Tiết: 57 </i>

<i><b>Thực hành đi thăm thiên nhiên</b></i>


<b> A-MỤC TIÊU</b>


Sau baøi học , HS biết:


- Vẽ, nói hoặc viết được những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm
thiên nhiên.


- Khái quát hóa những đăïc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.


<b> B-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Các hình SGK trang 108, 109 phóng to.
- Giấy khổ A4 , bút màu đủ dùng cho mỗi HS.


- Giấy khổ to, hồ dán.


<b> C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>TL Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>



1’
5’


1’
32’




I. Ổn định tổ chức


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
II. Kiểm tra bài cũ


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của loài thú rừng
được quan sát?


? So sánh, tìm ra những điểm giống nhau và
khác nhau giữa một số loài thú rừng và thú nhà.
- GV nhận xét.


III. Dạy bài mới.
1/ Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng.
2/ Giảng bài


<b>* </b><i><b>Đi thăm thiên nhiên.</b></i>


<i><b> </b></i>- GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay vườn


trường.


- GV chia nhóm 4. Yêu cầu các nhóm trưởng
quản lí các bạn khơng ra khỏi khu vực mà GV
đã chỉ định cho nhóm.


- GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan sát, vẽ
hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em
đã nhìn thấy.


- HS ngồi ngay ngắn.
- HS trả lời


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS đi theo nhoùm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1’


+ Lưu ý: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập
sau đó về báo cáo với nhóm.


IV. Nhận xét - dặn dò


- Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe.


Rút kinh nghiệm:



<b>Thủ công</b>


<i> Tiết: 29 </i>

<i><b>Làm đồng hồ để bàn </b></i>

<i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b> A</b> – <b>MỤC TIÊU</b>


- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật.
- HS thực hành làm đồng hồ để bàn.


- HS u thích sản phẩm mình làm được.


<b> B </b>– <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu đồng hồ để bàn.


- Tranh quy trình đồng hồ để bàn.
- Giấy màu , kéo , hồ dán, bút màu.
<b>C</b> – <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>TL Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


1’

5’


1’
25’





I. Ổn định tổ chức


- Yeâu cầu HS ngồi ngay ngắn.
II. Kiểm tra bài cuõ


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- Gọi HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
III. Dạy bài mới


1/ Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng.
2/ Giảng bài


<i><b>* Hoạt động 3: HS thực hành làm đồng hồ để</b></i>
<i><b>bàn.</b></i>


- Treo tranh quy trình .


- Gọi HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.


- HS ngoài ngay ngắn.
- HS lắng nghe.
- 1 HS nhắc lại.


-HS theo doõi.


- HS quan sát .


- HS nhắc lại.
+ Bước 1: Cắt giấy


+ Bước 2: Làm các bợ phận đồng hồ.
+ Làm khung đồng hồ


+ Làm mặt đồng hồ


+ Làm đế đồng hồLàm chân đỡ đồng
hồ.


- GV yêu cầu HS thực hành<i><b> .</b></i>


+ Bước 3: Làm thanh đồng hồ hoàn
chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’
1’


è GV tóm tắt các bước.
- Yêu cầu HS làm bước 1, 2.


- GV nhắc HS khi gấp và dán các tờ giấy để làm
đồng đế, khung, chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ.
IV. Củng cố:


- Gọi HS nêu các bước làm đồng hồ để bàn.
V. Nhận xét - dặn dị



- Nhận xét tiết học.


- Dặên HS chuẩn bị đồ dùng tiết học sau : Làm
đồng hồ để bàn (tiếp theo).


+ Dán khung đồng hồ vào phần đế.
- HS theo dõi.


- HS thực hành.


- 2 HS nêu.
- HS lắng nghe.


<b> </b>


<b> </b>

<sub></sub>

<b> </b>Ruùt kinh nghiệm:


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 03 năm 2012</b></i>


<b>Chính tả</b>


<i> Tiết: 58 </i>

<i><b>Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục</b></i>


<b> A. MỤC ĐÍCH -U CẦU</b>


- Rèn kỹ năng viết chính tả:


1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài <i>Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục</i>.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn: <i>s/x</i>, <i>in/inh</i>.


<b> B. ĐỒ DÙNG-DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ viết nội dung bài taäp 2a.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


1’
22’


I.Ổn định tổ chức
- Yêu cầu cả lớp hát.
II Kiểm tra bài cũ.


- GV gọi HS viết các từ sau: sới vật, duyệt
binh, truyền tin.


- GV nhận xét, ghi điểm.
III Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Giảng bài


a)Hướng dẫn chuẩn bị.
- GV đọc bài chính tả.


- Gọi 2 HS đọc bài.


- GV giúp HS hiểu nội dung bài chính tả :


- HS hát.


- HS viết bảng lớp, bảng con
- HS lắng nghe


- HS laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

8’


2’


1’


? Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể
dục?


- Nhận xét chính tả:
? Đoạn văn có mấy câu?


? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


? Chữ đầu đoạn viết như thế nào?


b) Hướng dẫn viết từ khó<i><b>: giữ gìn, sức khỏe,</b></i>
<i><b>luyện tập, bổn phận</b></i>



- Yêu cầu HS đọc.
c) Viết chính tả


- GV yêu cầu HS tự viết bài.
- GV đọc HS soát lại bài.


- Hướng dẫn chấm lỗi, yêu cầu HS đổi vở
chấm bài .


d) Chấm, chữa bài.
- GV chấm 7 bài


- GV nhận xét chữa bài
3. Luyện tập:


<i><b>* Baøi 2a:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài theo nhóm.
- GV dán 3 tờ phiếu mời 3 nhóm thi tiếp
sức.


- Gọi HS đọc kết quả.


? Truyện buồn cười ở điểm nào?


b/ Hướng dẫn về nhà.
IV. Củng cố



- Gọi 3 HS viết các từ có âm đầu <i>s/x</i>


V. Nhận xét – dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS làm bài tập 2b, ghi nhớ chính tả
để khơng viết sai.


- Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước
yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả
nước mạnh khỏe.


- Đoạn văn có 3 câu.


- Những chữ đầu câu: Giữ, Mỗi, Vậy.
- Viết lùi vào một ô và viết hoa.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
- 4 HS đọc .


- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
- HS đổi vở chấm lỗi.


- HS laéng nghe


- 1 HS đọc


- HS đọc thầm truyện vui và làm theo nhóm3.
- HS làm bài.



a/ bác <b>s</b>ó – mỗi <b>s</b>áng – <b>x</b>ung quanh – thị <b>x</b>ã – ra


<b>s</b>ao – <b>s</b>uùt


- HS đọc kết quả.


- Người béo muốn gầy nên sáng nào cũng cưỡi
ngựachạy quanh thị xã. Kết quả, không phải
anh ta gầy đi mà con ngựa của anh ta cưỡi sút
20 cân vì phải chịu nhiều sức nặng của anh ta.
- HS lắng nghe.


- HS viết: Sáng sớm, xơn xao.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<i> Tiết: 58 </i>

<i><b>Thực hành đi thăm thiên nhiên </b></i>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b> A-MỤC TIÊU</b>


Sau bài học , HS biết:


- Vẽ, nói hoặc viết được những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm thiênnhiên.
- Khái quát hóa những đăïc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.


<b> B-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Các hình SGK trang 108, 109 phóng to.


- Giấy khổ A4 , bút màu đủ dùng cho mỗi HS.


- Giấy khổ to, hồ dán.


<b> C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>TL Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


1’


1’
32’




I. Ổn định tổ chức


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
II. Dạy bài mới.


1/ Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng.
2/ Giảng bài


<b>* </b><i><b>Hoạt động1: Làm việc theo nhóm.</b></i>


<i><b> </b></i>- Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận và
trình bày kết quả.



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>* </b><i><b>Hoạt động1: Thảo luận.</b></i>


? Nêu những đặc điểm chung của động vật ;
đặc điểm chung của thực vật.


? Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật
và động vật.


è Keát luận:


+ Trong tự nhiên có rất nhiều lồi thực vật.
Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau .
Chúng thường có những đặc điểm chung: có
rễ, thân, lá, hoa, quả.


+ Trong tự nhiên có rất nhiều lồi động vật.
Chúng có hình dạng, độ lớn,…khác nhau. Cơ
thể chúng thường gồm 3 phần: đầu mình và cơ


- HS ngồi ngay ngắn.
- HS trả lời


- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì
bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ
phát thảo hoặc ghi chép cá nhân.


- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá


nhân đính vào một tờ giấy khổ to.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả và lên
giới thiệu sản phẩm của nhóm mình trước
lớp.


- HS nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’

1’


quan di chuyeån.


+ Thực vật và động vật đều là cơ thể sống,
chúng được gọi chung là sinh vật.


IV. Củng cố.


- Gọi HS nêu lại kết luận.
V. Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS xem trước bài Trái Đất.


-2 HS neâu.
- HS laéng nghe.


<b> </b>



<b> </b>

<sub></sub>

<b> </b>Rút kinh nghiệm:


<b>Tốn</b>


<i> Tiết: 145 </i>

<i><b>Phép cộng các số trong phạm vi 100 000</b></i>


<b> A. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> </b></i>

Giúp HS biết:


- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000


- Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích hình chữ nhật.


<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ vẽ hình ở bài 3, bài 4.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


1’
15’


I. Ổn định tổ chức
- Yêu cầu HS hát.


II. Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS làm bài tập 1, 2 VBT tiết 144 .
- GV nhận xét- ghi điểm.


III.Dạy – học bài mới
1. Giới thiệu bài


- Giới thiệu bài học , ghi đề.
2. Giảng bài


<i>a/ Hình thành phép cộng 45732 + 36194</i>


- GV nêu bài tốn: Tìm tổng của hai số
45732 + 36194


- Muoán tìm tổng hai số 45732 + 36194, chúng
ta làm như thế nào?


- Gọi 1 HS lên bảng lớp thực hiện tính cộng?


<i>b</i>/ <i>Đặt tính và tính 45732 + 36194 </i>


- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện
45732 + 36194 .


- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu.


- Hãy nêu từng bước tính cộng 45732 +
36194



<i>c/ Nêu quy tắc. </i>


- Cả lớp hát
- 3 HS làm bài.
- HS lắng nghe.


- HS laéng nghe.


- HS laéng nghe.


- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
- HS thưcï hiện và báo cáo kết quả.
- HS nêu.


- Bắt đầu cộng từ phải sang trái.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

15’


2’

1’


? Muốn thực hiện tính cộng các số có năm
chữ số với nhau ta làm thế nào?


3. Luyện tập


<i><b>* Bài 1:</b></i>



- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét.


<i><b>* Bài 2:</b></i>


- Hướng dẫn tương tự bài 1


<i><b>* Baøi 3:</b></i>


- Gọi HS đề bài


- Hình chữ nhật có kích thước như thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.


<i><b>* Baøi 4:</b></i>


- Gọi HS đọc đề.


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.


- GV giảng lại về những dữ kiện đã cho trên
hình vẽ, sau đó yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét
IV.Củng cố



- Gọi HS nêu lại quy tắc thực hiện tính cộng
các số có năm chữ số với nhau.


V. Nhận xét - dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhàlàm bài1, 2, 3, 4 VBT.


+ Đặt tính…


+ Thực hiện tính từ trái sang phải.


- 1 HS nêu.
- 4 HS làm bài.




64827
21957
66784






86149
12735
98884







37092
35864
72956






72468
6829
79297




- HS nhận xét.
- HS làm bài.
- 1 HS đọc


- … Chiều dài 9 cm, chiều rộng 6cm.
- 2 HS giải thi ở bảng lớp.


Bài giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2<sub>)</sub>



<i>Đáp số: 54 cm2</i>


- HS thực hiện.
- 1 HS đọc.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe


Bài giải


Độ dài đoạn đường AC là:
2350 – 350 = 2000(m)


2000m = 2 km
Đợ dài đọan đường AD là:


2 +3 = 5 (km)


<i>Đáp số: 5km</i>


- HS theo dõi.
-2 HS nêu.


- HS laéng nghe.


<b> </b>


<b> </b>

<sub></sub>

<b> </b>Rút kinh nghiệm:


<b>Tập làm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> A.MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU</b>


- Rèn kiõ năng nói: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ
5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ
ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trân đấu.


<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ viết 6 câu hỏi gợi ý.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
5’


1’
30’


2’


1’


I .Ổn định tổ chức
- Yêu cầu cả lớp hát
II. Kiểm tra bài cũ


- Gọi Hai HS kể lại một trận thi đấu thể thao
mà các em đã được xem( BT1, , tuần 28)


III. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài học – ghi đề.
2. Hướng dẫn HS viết bài.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và các câu
hỏi gợi ý.


- GV giaûng:


+ Trước khi viết, cần xem lại các câu hỏi gợi ý
ở BT1 (tiết TLV, tuần 28).


+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu…
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước
khi viết vào vở.


- Yêu cầu HS viết bài.
- Gọi HS đọc bài viết.
- GV nhận xét.


- GV chấm một số bài, nhận xét chung.
V. Củng cố


- Gọi HS nêu nội dung bài học.
- GV liên hệ.


V. Nhận xét – dặn dò


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị nội dung viết thư cho một
bạn nước ngồi.


- HS hát
- HS kể.


- HS lắng nghe
- HS đọc.
- HS lắng nghe.


- HS viết bài.
- 6 HS đọc bàiviết.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
-1 HS nêu.


- HS lắng nghe.


Rút kinh nghiệm:


<b> Hoạt động tập thể</b>


<i> Tiết: 29 </i>

<i><b>Sinh hoạt lớp cuối tuần</b></i>


<b> A</b>. <b>MỤC TIÊU</b>


- HS có ý thức tổ chức kỷ luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>B. NỘI DUNG LÊN LỚP</b>



<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
30’


3’
1’


I. Ổn định tổ chức


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
II.Nội dung


1. Sơ kết tuần 29.


a) Từng tổ báo cáo hoạt động tuần qua.
b) Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua.
c) GV sơ kết.


* Ưu điểm:


- Đi học đúng giờ.


- Thực hiện nghiêm túc về ATGT và cam kết.
- Thực hiện xếp hàng ra vào lớp.


- Thực hiện vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp
sạch sẽ.



- Đã tham gia biểu diễn văn nghệ.
* Tồn tại:


- Còn ồn trong giờ học.


- Một số em chưa làm bài tập ở nhà.


* GV tuyên dương một số HS thực hiện nghiêm túc
tuần vừa qua.


2. Công việc tuần 30.
- Duy trì nề nếp học tập.


- Thực hiện tốt ATGT và cam kết .
- Đi học đúng quy định và đúng giờ.
- Học bài và làm bài ở nhà.


- Các bạn HS giỏi, khá giúp các bạn học yếu.
- Thực hiện vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Tập các bài hát múa theo quy định.
III. Ý kiến của HS.


IV.Nhận xét, dặn dò


- GV nhận xét tiết sinh hoạt.


- Dặn HS thực hiện tốt trong tuần 30.


-HS thực hiện.



- 3 tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ
tuần qua.


- Lớp trưởng báo cáo.
- HS lắng nghe.


- HS được tuyên dương lên trước lớp.
- HS lắng nghe.


- HS ý kiến.
- HS lắng nghe.


<b>Mó thuật</b>
<i>Tiết: 29</i>


<i><b>Bài: Vẽ tranh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS nhận biết thêm về tranh tónh vật.


- Vẽ được tranh tĩnh vật và vẽ màu theo ý thích.
- Hiểu được vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.


<b>B </b>– <b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


* Giáo viên


- Sưu tầm tranh tĩnh vật và một vài tranh khác loại của họa sĩ và của HS.
- Mẫu vẽ: lọ và hoa có hình đơn giản và màu vẽ đẹp.


* Hoïc sinh:



- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ các loại.


<b>C</b> – <b>PHƯƠNG PHAÙP</b>


- Trực quan, giảng giải, hỏi đáp…


<b> D</b> – <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b> TL Định hướng GV</b> <b> Định hướng HS</b>


1’
5’


1’
25’
5’


5’


12’


3’


I. Ổn định tổ chức


- Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
II. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


III. Dạy bài mới


1/ Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài học – ghi đề lên bảng.
2/ Giảng bài


<b>*</b> <i><b>Hoạt động 1:</b><b>Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét.</b></i>


- GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và tranh
khác loại để HS phân biệt.


? Vì sao gọi là tranh tónh vật?


- Giới thiệu một số tranh để HS nhận biết về đặc
điểm của tranh tĩnh vật?


? Hình vẽ trong tranh gồm có những gì?


? Màu sắc trong tranh như thế nào? (Vẽ màu theo
ý thích)


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b></i>


- Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ tranh để HS nhận
ra.


+ Cách vẽ hình
+ Cách vẽ màu.



- Cho HS xem một vài tranh tĩnh vật để thấy cách
vẽ màu và cảm thụ vẻ đẹp của tranh.


<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành</b></i>.
- GV nêu yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu HS vẽ vào vở.


- Theo dõi quan sát lớp và nhắc nhở HS.


<b>*</b> <i><b>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV giới thiệu một số bài vẽ đẹp và gợi ý HS
nhận xét.


- HS ngồi ngay ngắn.
- HS để đồ dùng lên bàn.


- HS theo doõi.


- HS quan sát tranh và phân biệt tranh
khác loại và tranh tĩnh vật.


+ Là loại tranh vẽ đồ vật như lọ, hoa,
quả,…vẽ các vật ở dạng tĩnh


- Lọ, hoa và quả cây.
- Vẽ màu như thực.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát tranh.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành vẽ vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2’
1’


- Tóm tắt đánh giá và xếp loại.
IV. Củng cố:


- GV liên hệ thực tế.
V. Nhận xét - dặn dị
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS quan sát cái ấm pha trà.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b> RÚT KINH NGHIỆM: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×