Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.81 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 28</b>

<i><b><sub> Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2012</sub></b></i>


Tập đọc - Kể chuyện


TiÕt 82+83 cuéc chạy đua trong rừng ( 2 tiết )
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


<b> - Biết phân biệt lời đôid thoại của Ngựa Cha và Ngựa con.</b>


- Hiểu nội dung câu chuyện: : Làm việc gì cũng phải cẩn thận , chu đáo , nếu
chủ quan coi thờng những thứ tởng chừng nhỏ nhất thì sẽ thất bại .


<i><b>B. KĨ chun</b></i>


- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. HS khá giỏi kể đợc cả
câu chuyện.


- RÌn kÜ năng nghe: lắng nghe bạn kể chuyện, kể tiếp lời kể của bạnvà kể tiếp lời kể
của bạn .


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


<b> GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn HD HS luyện đọc...</b>
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bµi míi</b>



<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


* GV đọc diễn cảm toàn bài


<i>*. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ</i>


- Đọc từng câu- HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Kết hợp tìm từ khó- HS
đọc


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp ( Đọc câu mẫu -
Kết hợp giải nghĩa từ khó )


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4– Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .


<i><b>3. HD tìm hiểu bài- HS đọc thầm đoạn 1 trả lời nội dung câu hỏi 1 và của bài - HS đọc</b></i>
thầm đoạn 2 trả lời nội dung câu hỏi 2 và câu hỏi bổ sung( Nghe cha nói ngựa con
phản


ứng nh thế nào ? – Ngựa Con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha yên tâm đi … nhất
<i>định sẽ thắng ) . </i>


- 2 HS đọc to nối tiếp đoạn 3 và 4 trả lời nội dung câu hỏi 3và 4 của bài.
- GV hỏi học sinh về nội dung truyện ( học sinh phát biểu – GV chốt lại nội
dung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>4. Luyện đọc lại</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2



- Hớng dẫn học sinh đọc phân vai – Thi đọc phân vai trớc lớp.
- Một học sinh đọc toàn bài .


- Lớp và GV nhận xét bình chọn bạn đọc hay .


<b> B. KĨ chun</b>



<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ</b></i>


- Dựa vào bốn tranh minh hoạ 4 đoạn truyện kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lêi
cña nga con .


<i><b>2. HD học sinh kể kể chuyện theo lời của ng</b><b> a con . </b></i>
<i>* Dựa vào tranh , đặt tên cho từng đoạn .</i>


- GV yêu câu học sinh kha , giỏ đọc yêu cầu của bài tập và mẫu . Sau đó giải
thích cho các bạn rõ: kể lại câu chuyện bằg lời của ngựa con nh thế nào ? ( nhập vai
mình là nga con kể lại câu chuyện xng “ mình ” hoặc “ tơi ”)


- Häc sinh quan sát lần lợt từng tranh minh hoạ trong sách giáo khoa , nhớ nội
dung từng đoạn truyện ; nói néi dung tõng tranh .


- Häc sinh nèi tiếp kể từng đoạn câu chuyện theo tranh ( mỗi em kể theo một
tranh )


- Lớp và giáo viên nhận xét ( GV có thể sửa lỗi cho học sinh bắt đầu bằng câu
chuyên bằng từ Năm ấy, Hồi ấy , dạo ấy , Hôm ấy .)


- Lớp và giáo viện nhận xét .



- GV mời 1-2 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện - Lớp và giáo viện nhận xét .
<b>IV. Củng cố, dặn dß</b>


- Học sinh nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện
- GV khen những HS đọc bài tốt, kể chuyện hay
- Nhận xét chung tiết học




<b>To¸n</b>


TiÕt 136 so sánh các số trong phạm vi 100 000


<b>I. Mục tiêu;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- BiÕt t×m sè lín nhÊt, sè bÐ nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm
chữ số.


- Rốn t th ngi vit đúng qui định chi học sinh.


<b>II- Đồ dùngdạy học: GV: bảng phụ HS: Bảng con..</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị: </i>
2. Bài mới:


a. Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 10 000.


* GV viết bảng : 9991012 ; học sinh so sánh ( điền dấu>;<;= )



- Häc sinh nhËn xÐt : Sè 999 cã ch÷ số ít hơn số chữ số 1012 nên 999 < 1012
GV viết 97909786 yêu cầu học sinh so sánh ( học sinh nận xét : so sánh từng cặp số
từ trái sang phải ).


a. Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100 000.
* So sánh số 100 000và 99 999


- GV HD học sinh nhận xét :Đếm số chữ số của 100 000 và 99 999 ( đếm số : số nào
có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn) * So sánh số 99 999 và100 000 số nào có ít
chữ số hơn thì số đó bé hơn)


* so s¸nh c¸c sè cã cïng sè chữ số . 67200 và 67199 ( HD so sánh từng cặp số )
<i>3. Thực hành </i>


<b>* Bài tập 1( tr 147 ) </b>


- Học sinh nêu yêu cầu cầu của bài – GV cho họclàm nháp - đổi vở kiêmt tra
chéo – GV mời từng học sinh nêu kết quả và nêu cách làm – GV chốt lại kết quả
đúng .


4589 < 10001
8000 = 7999 + 1


3527 > 3519
35276 > 35275


99 999 < 1000 000
86573 < 96573
<b>* Bµi tËp 2 ( tr 147) </b>



- Học sinh đọc yêu cầu của bài – Học sinh làm bài vào vở – 2 học sinh lên
bảng thực hiện – GV chấm bài – Nhận xét bài của bạn trên bảng – GV chốt lại bài
đúng


89156 < 98516
69731 > 69713


79 650 = 79 650
67 628 < 67 728


89 999 < 90 000
78 659 > 76 860
<b>* Bµi tËp 3( tr 147) </b>


- Học sinh đọc yêu cầu của bài - GV hớng dẫn học sinh quan sát các số để tìm ra số
lớn nhất và số bé nhất – Học sinh làm nhóm đơi- 1 nhóm trình bầy trên báng phụ – các
nhóm nhận xét – GV nhận xét .


<i>a) Sè lín nhÊt lµ : 92 368</i> <i>b) Sè bÐ nhÊt lµ : 54 307</i>
<b>* Bµi tËp 3( tr 147 )</b>


- Học sinh đọc yêu cầu của bài - GV hớng dẫn học sinh quan sát các số để tìm
ra thứ tự số bé đến số lớn và ngớc lại – GV cho học sinh thi theo tổ – các tổ trình bày
trên bàng và nhận xét rút ra kết quả đúng – GV chốt lại bài đúng .


<i> a) 8258; 16 999; 30 620 ; 31 855.</i> <i>b) 76 253 ; 65 372 ; 56 372 ; 56 327 .</i>
<b>3. Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học . Dặn dò về nhà : </b>


<b> Toán</b>

<b> (ôn )</b>




<b>Luyện tập</b>: <b>so sánh các số trong phạm vi 100 000 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Củng cố lại các đọc và nắm đợc thứ tự các số có năm chữ số trịn nghìn , trịn
trăm .


-Củng cố cách so sánh các số và luyện tính viết và tính nhẩm
- Rèn t thế ngồi viết đúng qui nh cho hc sinh.


<b>B- Đồ dùng dạy học </b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yu</b>


<i><b>* GV hớng dẫn học sinh làm bài và chữa bµi </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1 Sè ? T58 </b></i>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh thực hiện vào vở – mời học sinh đọc
kết quả trớc lớp( GV ghi bảng ) – Nhận xét , chữa bài .


a. 65 000 ; 66 000 ; 67 000 ; 68 000 ; 69 000 ; 70 000 ; 71 000.
b. 85 700 ; 85 800 ; 85 900 ; 86 000 ; 86 100 ; 86 200 ; 86 300.
c. 23 450 ; 23 460 ; 23 470 ; 23 480 ; 23 490 ; 23 500 ; 23510.
d. 23 458 ; 23 459 ; 23 460 ; 23 461 ; 23 462 ; 23 463 ; 23 464.


<b>* Bài tập 2 T58</b>


- Học sinh nêu yêu cầu của bài Học sinh thực hiện vào vở 1 em thực hiện
trên bảng lớp Nhận xét , chữa bài .


4658 < 4668 24 002 = 2400 + 2



72 518 > 27 189 6523 < 6500 + 30


63 791 < 79 163 9300 - 300 = 8000 + 1000
49 999 > 5000 8600 = 8000 +
<b>* Bµi tËp 3 ( tr58 </b>


- Học sinh đọc bài toán – Học sinh thực hiện vào vở – 1 em thực hiện trên bảng
lớp - Nhận xét , chữa bài .


7000 + 200 = 7200 4000 x 2 = 8000
6000 + 3000 = 9000 1000 + 3000 x 2 = 7000
8000 - 3000 = 5000 (1000 + 3000) x 2 = 8000
90 000 + 5000 = 95 000 9000 : 3 + 2 = 3002


<b>* Bµi tËp 4 ( tr 58) </b>


- Học sinh đọc bài toán – Học sinh thực hiện vào vở – 1 em thực hiện trên bảng
lớp - Nhận xét , chữa bài .


a. Sè lín nhÊt có bốn chữ số là : 9999 a. Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000


a. Số lớn nhất có năm chữ số là : 99 999 a. Số bé nhất có năm chữ số là : 10 000


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Dặn dò về nhà


<b> </b>





<b>Tù häc TV</b>


<b> </b>



Luyện từ và câu :

<b> ôn tập nhân hoá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ôn tập về nhân hoá , so sánh .
- Ôn luyện về dấu phẩy, dâu chÊm .


- Rèn t thế ngồi viết đúng qui định cho học sinh .
<b>II. Đồ dùng.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b></i>


<b>* Bài tập 1 Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh định nghĩa</b>
<i><b>sau:</b></i>


<i>Nhân hố là biện pháp gắn cho động vật ,………( không phải ngời )những tình</i>
cảm hoạt động của……..,nhằm làm cho đối tợng đợc miêu tả trở nên gần gũi , sinh
động .


* GV : Trớc tiên ta phải hiểu đợc thế nào là nhân hố thì em dễ dàng điền từ ngữ
cịn thiếu vào định nghĩa này


- Học sinh làm bài cá nhân – 1 học sinh làm bảng lớp – nhận xét chữa bài .
ĐáP án : Nhân hoá là biện pháp gắn cho động vật ,thực vật, đồ vật, con vật,…


( khơng phải ngời )những tình cảm hoạt động của ngời nhằm làm cho đối tợng đợc
miêu tả trở nên gần gũi , sinh động .


* Bài tập 2 Đọc đoạn văn sau


<b>Hội thả chim bå c©u</b>


Hằng năm, vào mùa đơng xn,thời tiết bắt đầu ấm áp, nhiều làng ở vùng đồng
bằng và trung du Bắc Bộ thi nhau mở hội thả chimbồ câu. Đây là một trò chơi dân
gianlành mạnh, nhẹ nhàng, một thú vui tao nhã đợc nhiều ngời a thích trong lỳc nụng
nhn.


a) Giải thích nghĩa của từ ngữ sau : trò chơi dân gian, thú vui tao nhà , nông nhàn .
b) Ngoài hội thả chim bồ câu , em còn biết những hội nào khác.


* GV : Muốn hiểu nghĩa của từ ngữ, em đặt từ ngữ ấy vào trong câu, trong đoạn .
- Học sinh làm bài cá nhân – Trả lời miệng – HS nhận xét – GV chốt lại nghĩa
đúng.


<b>Đáp án : - Trò chơi dân gian : trò chơi là hoạt động bày ra để vui chơi, giải trí;trị</b>
chơi dân gian là trị chơi đợc tạo ra và lu truyền rộng rãi trong nhân dân.


- Thú vui tao nhã : thú vui là điều gây đợc hứng thú, làm cho vui thích; tao nhã là
thanh caovà lịch ự ; thu vui tao nhã là thu vui thanh cao, lịch sự.


- Nông nhàn: Rỗ việc đồng áng, cày cấy.


b) Hội đâm trâu , hội đua thuyền, hội đua voi, hội đấu vật ,…
<i><b>IV. Củng cố dặn dò </b></i>



- GV nhËn xét tiết học .
- Dặn dò về nhà.


<i><b> Thø ba ngµy 13 tháng 03 năm 2012</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>S¸ng </b> <b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc và viết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số. Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000.
- Rèn t thế ngồi viết ỳng qui nh cho hc sinh .


<b>II- Đồ dùng dạy häc </b>


- Bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, …, 8, 9.
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ<b> : </b><b> </b></i>
2. Dạy bµi míi:


a. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
<b>* Bµi tËp 1( tr 148) </b>


<b> </b> - GV chép đề bài dãy đầu tiên lên bảng, nêu yêu cầu đề bài. GV cho HS nhận
xét để rút ra quy luật viết các số tiếp theo.


- HS tự viết các số vào SGK, 1 HS lên bảng viết két quả tren bảng.
- GV cho HS tự làm các dãy cịn lại. Sau đó HS lên bảng viết kết quả.


* Bài tập 2( tr 148)


- GV cho HS tự làm phần a). Cả lớp thống nhất kết quả.- GV cho HS nêu cách
làm phần b) :


+ Thùc hiƯn phÐp tÝnh , So s¸nh kết quả với số ở cột bên phải và điền dÊu thÝch
hỵp.


3000 + 2 < 3200
6500 + 200 > 6621


6700 - 700 = 8000 9000 + 900 < 10 000


<b>* Bµi tËp 3( tr 148) </b>


-GV cho HS tự tính nhẩm và viét ngay kết quả. Sau đó yêu cầu vài HS lên viết
kết quả.


3000 - 3000 = 5000
3000 x 2 = 6000


7000 + 500 = 7500
7600 – 300 = 7300


9000 +900 +90 = 999
200 + 8000 : 2 4200
<b>* Bµi tËp 4( tr 148) </b>


- GV cho HS làm bài vào vở – sau đó lên bảng chữa bài.



<i>a) 99 999</i> <i>b) 10 000 </i>


<b>* Bµi tËp 5( tr 148) </b>


- GV cho HS tự làm bài. Gv theo dõi và cho thêm bài tập cho số HS đã hoàn
thành tốt bài tập ở SGK.


a) 5727 ; 3410 b) 1410 ; 3978


<b> IV. Cñng cè </b><i><b> –</b><b> dặn dò</b><b> : GV nhận xét giờ học - Dặn dò </b></i>
<b>chÝnh t¶ ( nghe-viÕt)</b>


TiÕt 55

cuộc chạy đua trong rừng


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cuộc chạy đua
<i><b>trong rừng.</b></i>


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn (l/n ; dấu hỏi/ dấu
<i><b>ngã).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bảng phụ viết hai lần BT2.
- Vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>1. Kiểm tra bài cũ<b> : </b><b> </b></i>


2. D¹y bµi míi:
<i> Giíi thiƯu bµi</i>



<i>a) Hớng dẫn HS nghe – viết </i>
<i><b>+ Hớng dẫn HS chuẩn bị</b></i>
- GV đọc đoạn viết 1 lợt.


- Hai HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung bài viết.
- Hớng dẫn HS nhận xét về cách trình bầy bài :


? Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Cho biết vì sao phải viết hoa
<i><b>những chữ ấy ? (Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng phải viết hoa).</b></i>


- HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dẽ lẫn.
<i><b>+ GV đọc HS viết bài vào vở. </b></i>


- GV quan sát nhắc nhở.
<i><b>+ Chấm, chữa bài.</b></i>


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì, GV chấm 5 đến 7 bài, nhận xét.
<i>b) Hớng dẫn bài tập chính tả </i>


<b> * Bµi tËp 2</b>


- Một HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài cá nhân vào VBT.


- GV kiểm tra Kết quả. Mời vài em đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


Lêi giải :



<b> Câu a) : thiếu niên nai nịt khăn lụa thắt lỏng rủ sau lng sắc nâu sẫm </b>
trời lạnh buốt mình nó chủ nó từ xa l¹i


<b> Câu b) : mời tám tuổi – ngực nở – da đỏ nh lim – ngời đứng thẳng – vẻ đẹp của </b>
anh – hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ


IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn dò về nhà




<b> </b><i> đạo đức</i>


<b>TiÕt 28 tiết kiệm và bảo vệ ngn níc</b>

<b>( T1)</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nớc là nhu cầu không thể thiếu đợc trong cuộc sống.


- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lí và bảo vệ để nguồn nớc không bị ô nhiễm.
- HS biết sử dụng các nguồn nớc ; Biết bảo vệ nguồn nớc không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và ơ nhiễm nguồn
nớc.


Rèn HS ngồi học đúng t thế.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở bài tập Đạo đức 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Khởi động : - Kiểm tra bài cũ : Học sinh trả lời câu hỏi bài ( tiết 27 )
- Bài mới


Hoạt động<i><b> 1 : Xem ảnh</b></i>


<b>* Mục tiêu : HS hiểu nớc là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Đợc sử dụng </b>
n-ớc sạch đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ VÏ nh÷ng gì cần thiết nhất cho cuộc sống hằng ngày.


+ GV có thể cho HS chọn lọc từ tranh vẽ các đồ vật hoặc xem ảnh.
- HS làm cá nhân hoặc nhóm nhỏ


- GV yªu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần thiết nhất, không thể thiếu và trình
bày lí do lựa chọn.


<i><b>* GV kết luận : Nớc là nhu cầu thiết yếu của con ngời, đảm bảo cho trẻ em sống và </b></i>
<i>phát triển tốt. </i>


Hoạt động<i><b> 2 : Thảo luận nhóm</b></i>


<i><b>* Mục tiêu : HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nớc và bảo v ngun </b></i>
n-c.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


- GV chia nhãm ph¸t phiÕu häc tËp và yêu cầu các nhóm HS thảo luận.
- Các nhóm HS thảo luận.



- Theo từng nội dung, đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình trớc lớp ; các nhóm khác bổ sung.


<i><b>* GV kÕt luËn : SGV </b></i>


Hoạt động<i><b> 2 : Thảo luận nhúm</b></i>


<i><b>* Mục tiêu : HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nớc nơi mình ở. </b></i>
* Cách tiÕn hµnh :


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát phiếu thảo luận cho c¸c nhãm.
- HS th¶o luËn nhãm


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các nhóm khác trao đổi bổ
sung ý kiến.


- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi các HS đã biết quan tâm đến việc sử dụng nớc ở
nơi mình sống.


<i><b>IV. Cđng cè </b><b> –</b><b> DỈn dò </b><b> GV nhận xét giờ học.- Dặn dò vỊ nhµ</b></i>
Thø t ngày 14 tháng 3 năm 2012


<b>Tp c</b>


<b> TiÕt 84 : Cùng vui chơi</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit ngt ngh các dịng thơ, đọc lu lốt từng khổ thơ.



- Hiểu ND bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn
tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động
trong giờ ra chơi cú sc kho tt hn.


- Học thuộc lòng bài th¬.


+Giáo dục HS ln tham gia nhiệt tình các trị chơi.
+ Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II. Đồ dùng dạy , học :</b>


<b>- GV: Tranh minh hoạ ND bài đọc, bảng phụ .</b>
- HS: SGK.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>A- KTBC : </b>


- HS kể lai câu chuyện Cuộc chạy đua trong rừng ( 2- 3 em ).
- Nêu nội dung chính của bài ( 1 em ).


<b>B- Bµi míi :</b>


<b>1- Giới thiệu bài : GV giới thiệu tranh minh họa , nêu tên bài .</b>
<b>2- HD HS đọc+giải nghĩa từ :</b>


- GV đọc mẫu tồn bài .


* HS luyện đọc từng dịng thơ:



- HS nối tiếp nhau đọc , mỗi em 2 dòng thơ.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS .


* §äc tõng khỉ th¬ tríc líp


- GV HD HS ngắt nhịp giữa các dòng thơ.
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trớc lớp.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Đọc đồng thanh tồn bài thơ.
<b>3- HD HS tìm hiểu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Các bạn chơi đá cầu vui và khéo léo ntn ?( Trò chơi rất vui mắt : quả cầu giấy màu
xanh, bay lên bay xuống..., các bạn chơi rất khéo léo : nhìn rất tinh, đá rất dẻo....)
+ Em hiểu " chơi vui học vui " là thế nào ?( Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải
mái, tăng thêm tình đồn kết, học tập sẽ tốt hơn ) .


<b>4 - Học thuộc lòng bài thơ.</b>
- 1 HS đọc lại bài thơ


- GV HD HS học thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ
- Cả lớp thi học thuộc lòng từng khổ, cả bài .
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết häc.


<b> TOÁN</b>


<b> TiÕt 138 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu</b>


- Đọc, biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.


- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000( tính viết và tính nhẩm)


- Rốn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II</b>


<b> </b>. <b> Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: Bảng phơ viÕt nội dung BT1.


- HS : SGK, vë, nh¸p .


<b>III.</b>


<b> C ác hot ng dy hc</b>


<b>1- KTBC: HS lên bảng chữa BT vỊ nhµ .</b>
<b>2- Bµi míi : </b>


<b>a- Giới thiệu bài</b>: GV nêu mc tiêu bài .


<b>b- Hng dn luyn tp.</b>



<i><b>*Bai 1</b></i>: HS đọc đề , nhận xét các số các số trong từng phần .


- Yẽu cầu HS tửù laứm baứi + 3 HS lên bảng làm , nhận xét , đáp án .


a) 3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902 .


b) 24686 ; 24687 ; 24688 ; 24689 ; 24690 ; 24691 .


c) 99995 ; 99996 ; 99997 ; 99998 ; 99999 ; 100000.


<i><b>*Baứi 2:</b></i>HS đọc đề , tìm hiểu đề :


+ BT yêu cầu làm gì ?


- HS lµm bảng con .Trình bày . Nhận xét , đâp án :


a) X + 1536 = 6924 c) x – 636 = 5618


X = 6924 – 1536 x = 5618 + 636
X = 5388 x = 6254


b) X 2 = 2826 d ) x : 3 = 1628
X = 2826 : 2 x = 1628 x 3
X = 1413 x = 4884
*B i 3<i><b>à</b></i> : HS nêu yêu cầu , phân tích bài tốn.


- Yờu cầu làm vào vở + 1HS làm trên bảng phụ . Nhận xét , đáp án :
Túm tắt:


3 ng y: 315 mà


8 ng y: à ….m?
B i gi<i>à</i> <i>ải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> 315 : 3 = 105 (m)</i>
<i> Số mét mơng đào trong 8 ng y l :à à</i>
<i> 105 x 8 = 840 (m )</i>
<i> Đáp số: 840 m</i>
- GV gọi học sinh đọc bài.


- GV nhận xét, khuyÕn khÝch .


<b>3- Cñng cố </b><b> Dặn dò</b> : HS nhắc lại nội dung bµi . GV nhËn xÐt giê , HD vỊ nhµ .
<b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b> Tiết 55 : THÚ (TiÕp )</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.


- QS hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các BP bên ngoài của một số lồi thú.


- Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có
vú. Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng.


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Các hình trong SGK 106 - 107



-HS: Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú. Giấy, bút màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>* Khởi động :- KTBC</b>


+ Nờu ớch lợi của thỳ nhà ? ( HS 1 )Nêu đợc một số bộ phaqạn của thú nhà. ? ( HS 2 )


<b>- </b>Bµi míi : GV giíi thiƯu bµi .


<b>* Hoạt động 1</b>: Quan sát và thảo luận.


<b>a-Mục tiêu:</b> Chỉ và nói được tên CBP cơ thể của các loài thú rừng được QS .


<b>b- Tiến hành</b> :


<i><b>* Bước 1</b></i>: Làm việc theo nhóm.


- HS QS hình các loài thú rừng trong SGK và TL câu hỏi theo nhóm.


+ Kể tên các loại thú rừng em biết ?Nêu đặc điểm bên ngoài của thú rừng?
+ So sánh đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa thú nhà và thú rừng ?


<i><b>* Bước 2</b></i>: Làm việc cả lớp.


- GV gọi ®ại diện các nhóm lên trình bày . HS nhận xét.


<i><b>* </b></i><b>Kết luận</b>:<b> </b> Thú rừng có đặc điểm giống thú nhµ : Có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng


sữa. - Thú nhà được con người ni dưỡng và thuần hố…. Thú rừng là những loài


thú sống hoang dã…


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: <b>Thảo luận cả lớp</b>.


<b>a- Mục tiêu</b>: Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.


<b>b- Tiến hành:</b>


<i><b>*Bước 1:</b></i> Làm việc theo nhóm.


- Nhóm trưởng đ/kh các bạn phân loại tranh ảnh về các loài thú sưu tầm được.
+ Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng. ( HS liªn hƯ TT )


<i><b>* Bước 2</b></i>: Làm việc cả lớp.


- Các nhóm trưng bày tranh ảnh. Đại diện các nhóm nthi diễn thuyết.
- HS+GV nhận xét.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: <b>Làm việc cá nhân</b>.


<b>a- Mục tiêu:</b> Biết vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà HS ưu thích.


<b>b- Tiến hành</b>:


<i><b>* Bước 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS lấy giấy, bút vẽ + GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS.


<i><b>* Bước 2</b></i>: Trình bày. HS dán bài vẽ của mình trước bảng lớp. - HS giới thiệu về tranh
của mình. HS + GV nhn xột..



<b>IV- Củng cố </b><b> Dặn dò : Vì sao mọi người cần bảo vệ các loài thú ?- Dặn HS động </b>


viên người thân nên bảo vệ các loài thú . GV nhËn xÐt giê , HD vỊ nhµ .
<b> ChiỊu : Toán</b>


<b> Ôn tập</b>


<b>I- Mục tiêu</b>


- Củng cố về thứ tự các số. Tìm thành phần cha biết của phép tính và giải toán có lời
văn


- GD HS chm hc + Rốn t thế ngồi học đúng cách cho HS .
II


<b> - Đồ dùng dạy học :</b>
- GV: Bảng phơ- PhiÕu HT
- HS: VBT , b¶ng con .


<b>III- Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi : GV nêu mục tiêu bài .</b>
<b>2. Luyện tập </b>


<b>*Bi 1: HS đọc yêu cầu bài tập </b>


- GV y/c HS làm bảng con , trình bày, nhận xét , đáp án :
a) Số lớn nhất là: 55123.



b) Số nhỏ nhất là: 67541.
<b>*Bài 2: Tìm X : HS đọc đề</b>


+ X là thành phần nào của phép tính?
- HS nêu cách tìm X?


- Lớp làm phiếu HT + 2 HS làm trên phiếu khổ to , nhận xét. Đáp ¸n :
a)X + 1204 = 5467 b)X x 7 = 9807


X = 9807 : 7 X = 5467 – 1204
X = 1401 X = 4263


<b>*Bài 3: Đọc đề? Tìm hiểu đề ?</b>


+ BT cho biết gì? ( 5 ngày dệt 1825 cái áo ).
+ BT hỏi gì?(7 ngày dệt bao nhiêu cái áo ).


+ BT thuộc dạng toán nào?( Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ).
- 1 HS làm trên bảng + Lớp làm vở . Chữa bài, nhận xét.


<i> Tãm t¾t Bài giải</i>


<i>5 ngày : 1825 Sè cái áo dệt trong một ngày là:</i>
<i>7 ngày : ...c¸i ¸o? 1825 : 5 = 365( c¸i ¸o)</i>


<i> Bảy ngày dệt đợc số áo là:</i>
365 x 7 = 2555( cái áo)
Đáp số: 2555 cái áo
<b>3- Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b> :



- GV nhận xét , đánh giá giờ học
- Dặn dị: Ơn lại bài.


<b> </b>


<b> TẬP VIẾT</b>


<i><b>TiÕt 28 : </b></i><b>ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng); viết đúng tên
riêng Thăng Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục … nghìn viên thuốc bổ (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Mẫu chữ viết hoa T (Th),viết sẵn bảng tên riêng và câu ứng dụng .
- HS : Vë, b¶ng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiÕt 27 ?


<b>B. BÀI MỚI</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:



<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>:


- GV yêu cầu HS QS trong SGK.Tìm các chữ viết hoa trong bài ? ( <i>T (Th), L</i> )


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết .HS quan sát.


- HS tập viết Th, L trên bảng con. GV quan sát sửa sai.


<b>b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng</b>)
- 2 HS đọc từ ứng dụng : <i>Thăng Long .</i>


- GV GT: Thng Long l tờn cũ của Thủ đơ Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt.
- HS tập viết bảng con.GV quan sát sửa sai.


<b>c. Luyện viết câu ứng dụng:</b>


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng.


- GV: Năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh như uống nhiều thuốc bổ.
- HS tập viết bảng con: Thể dục.


- GV sửa sai cho HS.


<b>3. HD viết vào vở:</b>


- GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết


- HS viết bµi . GV quan sát uốn nắn cho HS.



<b>4. Chấm, chữa bài:</b>


- GV thu vở chấm điểm. Nhận xét bài viết.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>


- Nêu cách trình baỳ tên riêng?


- Về nhà luyện viết, chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b> Gi¸o dục ngoài giờ lên lớp </b>


<i><b>Tiết 28 : </b></i><b>kể chuyện về những tấm gơng nữ sinh tiêu biểu </b>


<b>I. Mục tiªu :</b>


- HS biết su tầm và kể chuyện về các tấm gơng nữ sinh tiêu biểu trong lớp , trong trờng
, ở địa phơng và trong cả nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện :</b>


- GV : DS, băng ( ảnh ) 1 số nữ sinh tiêu biểu trong lớp, trg, ở địa phơng , …
- HS :Su tầm tranh ảnh 1 số nữ sinh tiêu biểu trong HT, LĐ, C/sống …


<b>III. C¸c b ớc tiến hành :</b>
<i><b>* Bớc 1 :Chuẩn bị </b></i>


- GV phỉ biÕn néi dung tríc 1 tn :



+Su tầm , thu thập thông tin trên sách , báo , đài 1 số gơng nữ sinh tiêu biểu về các mặt
: HT , vợt khó , chăm chỉ LĐ , giúp bạn…


+ Chn bÞ kĨ chun : B»ng lêi + tranh ảnh minh họa .
- HS tiến hành su tầm cá nhân .


* GV có thể cung cấp cho HS 1 sè c©u chun .
<i><b>* Bíc 2 : Thi kĨ chun </b></i>


- GV nêu vấn đề : Phụ nữ là một nửa của nhân loại . Phụ nữ có vai trị quan trọng trong
gia đình …Chúng ta sẽ cùng nhau kể về các tấm gơng tiêu biểu trong lớp, trờng, …và
trên đất nớc VN ta .


- HS lần lợt x/phong lên kể . Lớp nghe , GV HD HS bình luận sau mỗi lần kể :
+ Em nghĩ gì về bạn nữ sinh qua câu chuyện vừa nghe ?


+ Em học tập đợc ở bạn điều gì ?...
<i><b>* Bớc 3 : Tổng kết - Đánh giá </b></i>


- GV HD HS bình chọn : + Câu chuyện hay nhÊt .
+ Ngêi kĨ chun hay nhÊt .


- GV nhận xét , đánh giá chung tiết học , khen ngợi HS/ nhóm su tầm tốt những câu
chuyện hay , có ý nghĩa . Liên hệ thực tế HS học tập tấm gơng các bạn nữ tiêu biểu .
- GV HD HS chuẩn bị tiết sau .


.


………





Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
<b>To¸n</b>


<b> Tiết 139</b>: <b> DIỆN TÍCH MỘT HÌNH</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt
động so sánh diện tích các hình.


- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình
kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của
hai hình đã tách.( Bài 1, bài 2, bài 3)


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1- KTBC </b>: HS chữa bài tập vỊ nhµ . GV nhận xét. Ghi điểm .


<b>2 - Bài mới : a - Gii thiu bi : </b>GV nêu mục tiêu bài
<b> b - Giới thiệu về diện tích của 1 hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Đây là hình gì ? ( hình trịn , HCN ).


- GV đặt HCN lên trên hình trịn. HS quan sát, nhận xét về HCN và HT ?


( HCN nằm được trọn trong hình trịn ).


+ Diện tích của HCN như thế nào với hình trịn ?( Diện tích HCN bé hơn diện tích


hình trịn ).


<i><b>*Ví dụ 2: </b></i>GV đưa ra hình A ( như SGK) . HS quan sát.


+ Hình A có mấy ơ vng ?( Hình A có 5 ơ vng ).


- GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ơ vng . Nhiều HS nhắc lại


+ Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình B ?( DT hình A bằng DT hình B ).
<i><b>*Ví dụ 3: </b></i>GV đưa ra hình P (như SGK). HS quan sát.


+ DT hình P bằng mấy ô vuông ?( …10 ô vuông ).


+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N. HS quan sát .


+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ?( Hình M có 6 ơ vng và hình N có 4 ơ


vng ).


+ Lấy số ơ vng ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ?
( 10 ô vuông ).


+ 10 ô vuông là DT của hình nào trong các hình P, M, N ?( Là DT của hình P ).


+ Em có nhận xét gì về DT của hình P?DT hình P bằng tổng DT của các hình M và N



<b>2. Thực hành.</b>


<i><b>*Bài 1</b></i>: HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV yêu cầu làm vào nháp , nêu miệng kết qủa , nhận xét.


- 4 - 5 HS nờu k/q . GV nhận xột. Khẳng định :


<b> </b>+ Câu a, c là sai + Câu b là đúng


<i><b>* Bài 2 (</b></i>150) : 2 HS nêu yêu cầu bài tập. GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp .


- HS trình bày bài , lớp nhận xột. GV gọi 4 - 5 HS k/q . GV nhận xột , đáp án :


a . Hình P gồm 11 ơ vng. Hình Q gồm 10 ô vuông
b . Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q


<i><b>*Bài 3</b></i> (150) : 2 HS nêu yêu cầu.


- GV u cầu HS QS kĩ hình và đốn kết quả ?3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mỡnh.


<b>4- Củng cố , dặn dò :</b> So sỏnh diện tích cái bảng với bức tường gắn bảng?
<b> ChÝnh t¶:( Nhớ - viết)</b>


<b> Tiết 56: CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu</b>:


- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 5 chữ.


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II.</b>


<b> §å dïng d¹y häc :</b>


- GV: Tranh, ảnh về 1 số mơn thể thao, bảng phụ.
- HS : Vë viÕt , vë BT, SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A- KTBC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS viết bảng con . GV nhận xét.


<b>B - Bµi míi : </b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>:


<b>2- HD viết chính tả:</b>
<b>a. HD chuẩn bị</b>:


- GV gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ. 2HS đọc thuộc ba khổ thơ cuối.
- HS đọc thầm 2, 3 lượt các khổ thơ 2, 3, 4 để thuộc các khổ thơ.
- GV đọc 1 số tiếng dễ viết sai: Xanh xanh, lượn xuống, quanh quanh
- HS luyện viết vào bảng con. GV sửa sai cho HS.


<b>b- LuyÖn viÕt bµi :</b>HS gấp SGK. Viết bài vào vở.GV quan sát uấn nắn cho HS .



<b>c. Chấm, chữa bài</b>.


- GV đọc bài.HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm , nhận xét


<b>3. HD làm bài tập: </b>


<i><b>*Bài 2</b></i> (a): HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV cho HS l m bµi vµo vë BT + 1 HS làm trên b ng phụ .


- HS + GV nhận xét , KL : a. búng nộm, leo nỳi, cu lụng
<b>C-Củng cố </b><b> Dặn dò</b><i> </i>+ Bài <i>Cùng vui chơi</i> có gì vui ?


- Dặn HS luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau.


<b> </b> <b>LuyÖn từ và câu </b>


<i><b>Ti</b></i>


<i><b> ết</b><b> 28:</b><b> </b></i><b>NHÂN HỐ. ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TLCH: ĐỂ LÀM GÌ? </b>


<b> DẤU CHẤM, DẤU HỎI, CHẤM THAN.</b>


<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của
nhân hoá (BT1).


- Tìm được bộ phận câu trả hỏi Để làm gì? (BT2).



- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3).


- Rèn t thế ngồi học đúng cách cho HS .


<b>II.</b>


<b> §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Bảng lớp viết 3 câu văn BT2, 3 tờ phiếu viết ND bài 3.
- HS : VBT, b¶ng con, SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>A .KTBC:</b>
<b>B . Bµi míi :</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD làm bài tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS làm bài ra VBT theo nhóm đơi -Đọc bài - Nhận xột. KL :


+ Bèo lục bình tự xưng là tôi.


+ Xe lu tự xưng thân mật là tớ khi nãi về mình.


- GV : Cách xng hô ấy có tác dụng gì ?(… làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe


lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta ).



<i><b>* Bài 2: </b></i>HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân vào vở BT . 1 HS l m trên bảng phô . à HS nhận xét , KL:


a. Con phải đến bác thợ rèn để <i>xem lại bộ móng</i>.
b. Cả 1 vùng Sông Hồng…., mở hội để <i>tưởng nhớ ông</i>


c. Ngày mai, muông thú…..thi chạy để <i>chọn con vật nhanh nhất. </i>
<i><b>* Bài 3:</b></i> HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm vào nháp.


- GV dán bảng phụ. 1 HS lên bảng làm bài. Líp nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3- Củng cố </b><b> Dặn dò</b> :


+ Nêu tác dng bin pháp nhân hoá ?


- Nhận xét giở học, dặn chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b> Tự nhiên và xà hội</b>


<b> TiÕt 56 </b>

thực hành đi thăm thiên nhiên


<b>I. Mục tiêu</b>


*Sau bài học, HS biÕt :



- Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát đợc khi đi
thăm thiên nhiên.


- Khái quát hoá những điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
- Rèn t thế ngồi học ngay ngắn cho HS.


II. §å dùng dạy học


- Các h×nh trong SGK trang 108, 109.
- Giấy khổ A4, bút chì màu.


- Giấy khổ to, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết1 : Đi thăm thiên nhiên</b>


GV dÉn HS đi thăm thien nhiên ở gần trờng.


- GV phỏt cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ A4 kẻ cột sắn để học sinh quan sát và
ghi vào từng mục trong cột .


- HS đi theo nhóm. Các nhóm trởng quản lý các nhóm khơng ra khỏi khu vực
GV chỉ định cho nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lu ý :


- Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau đó vè báo cáo với nhóm. Nếu có nhièu
cây cối và các con vật, nhóm trởng sẽ hội ý phân cơng mỗi bạn đi sâu tìm hiẻu một số
lồi để bao quỏt c ht.



<i><b>IV. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò về nhà.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×