Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.54 KB, 92 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 4 Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009
<b>Toán</b>: <i><b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b></i>
I)Mục tiêu:
-Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hÖ tØ lÖ
-Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải tốn
II)Hoạt động dạy học ch yu:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1)HĐ1:Luyện tập
Bài 1:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
-Y/c hs tãm t¾t bài toán rồi tự giải
-Gv gọi hs nhận xét, bổ sung
-H:Bớc nào là bớc ( Rút về đơn vị )
Bài 2:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
Bài 3:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài1
Bài 4:
-Hs c bi
-Hs túm tắt bài toán
200 km : 15 l
80 km : ? l
-Hs tù giải:
1km ô tô chạy hết số xăng là:
15 : 200 = 3
40 ( l )
80 km « t« chạy hết số xăng là:
3
40 x 80 = 6 ( l )
Đáp số : 6 l
-Hs tãm t¾t:
150 bé : 375 m
50 bé : ? m
-Hs giải:
150 bộ quần áo gấp 50 bộ quần áo số lần là
150 : 50 = 3 ( lÇn )
May 50 bộ quần áo nh thế thì hết số mét
375 : 3 = 125 ( m )
Đáp số : 125 m
-Hs tự nhận xét bỉ sung
-Hs tãm t¾t:
45 phót : nhanh 3 gi©y
1 ngày : nhanh ? giây
-Hs giải:
1 ngµy = 24 giê =1440 ( phót )
1440 phót gÊp 45 phut số lần là:
1440 : 45 = 32 ( lÇn )
1 ngày chiếc đồng hồ đó chạy nhanh là:
32 x 3 = 96 ( phút )
-Hs tù nhËn xÐt bỉ sung
-Hs tãm t¾t:
3 giê : 45 km
4 giê : ? km
-Hs giải
Bài 5:
2)HĐ2:Củng cố, dặn dò
Đáp số : 60 km
-Hs tự nhận xÐt bỉ sung
-Hs tãm t¾t:
3 ngày : 22 kg gạo
9 ngµy : ? kg gạo
-Hs giải
9 ngày gấp 3 ngày số lần là:
9 : 3 = 3 ( lÇn )
Trong 9 ngay bếp ăn đó cần số gạo là:
22 x 3 = 66 ( kg )
Đáp số: 66 kg
-Hs tự nhận xét bổ sung
Thứ năm , ngày 10 tháng 9 năm 2009
<b>Toán</b>: <i><b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b></i>
I)Mục tiêu:
-Giúp hs củng cố, luyện giải to¸n vỊ quan hƯ tØ lƯ
-Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải tốn
- Ôn toán hiệu tỷ
II)Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ
1)HĐ1:Luyện tập
Bài 1:
-Gv yờu cu hs đọc đề bài
-Y/c hs tóm tắt bài tốn rồi tự giải -Hs đọc đề bài-Hs tóm tắt bài tốn
24 ngêi : 4 giê
16 ngêi : ? giê
-Hs tự giải:
Nếu 1 ngời làm thì cần số giờ là:
24 x 4 = 96 ( giờ )
Nếu 16 ngời làm thì cần số giờ lµ:
96 : 16 = 6 ( giê )
-Gv gäi hs nhËn xÐt, bæ sung
-H:Bớc nào là bớc ( Rút về n v )
Bi 2:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
Bài 3:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài1
Bài 4:
2)HĐ2:Củng cố, dặn dò
-Hs tóm tắt:
72 ngêi : 10 ngµy
90 ngời : ? ngày
-Hs giải:
Nu 1 ngời ăn thì ăn hết số gạo đó trong số
ngày là:
72 x 10 = 720 ( ngµy )
Nếu 90 ngời ăn thì ăn hết số gạo đó trong
số ngày là:
720 : 90 = 8 ( ngµy )
Đáp số : 8 ngày
-Hs tự nhận xét bổ sung
-Hs tóm tắt:
160 thùng : mỗi thùng 20 l
64 thùng : mỗi thùng ? lít
-Hs giải:
Tổng số lít nớc mắm có lµ:
160 x 20 = 3200 ( l )
Nếu đựng vào 64 thùng thì mỗi thùng đựng
đợc là:
3200 : 64 = 50 ( l)
-Hs tù nhËn xÐt bỉ sung
-Hs tãm t¾t:
-Hs giải
Tuổi cháu:||||
Tuổi ông: ||||||...|||
Hiệu số phần bằng nhau lµ:
17 - 3 = 14 ( phần )
Tuổi cháu là:
56 : 14 x 3 = 12 (tuæi )
Tuổi ông là:
12 + 56 = 68 (tuæi )
Tuần 5 Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
<b>Tốn : </b>Ơ<i><b>n tập bảng đơn vị đo độ dài</b></i>
I)Mơc tiªu :
- Ơn chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1/ H§ 1:Lun tËp:
Bài 1:Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự làm rồi chữa bài
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vàp chỗ trống:
-Gv yêu cầu nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài
-Gv cho hs tự lm ri cha bi
Bài 3:Viết các số đo dới dạng hỗn số
Mẫu: 5m 21cm = 5 21
100 m
-Hs tù lµm bµi
a) 25 m = 250 dm b) 1200 dm = 120 m
102 dm = 1020 cm 300 mm = 30 cm
86 m = 8600 cm 9000 m = 9 km
15 km = 15000 m 1700 m = 17 hm
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xÐt , bỉ sung
-Hs tù lµm bµi
a) 2km 135 m = 2135 m
16m 5dm = 165dm
201m 4cm = 20104cm
b)15420m = 15km 420m
4050cm = 40m 50cm
1225 cm = 12m 25 cm
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xét , bổ sung
-Hs xem mÉu råi tù lµm
12m 3dm = 12 3
10 m
8km 45m = 8 45
1000 km
305m 25cm = 305 25
100 m
70km 8hm = 70 8
Bµi 4:
-Gv gọi hs c bi
-Yêu cầu hs tóm tắt bài toán
-Cho hs tự làm bài rồi lên chữa bài
2)HĐ2:Củng cố,dặn dò
-Gv nhn xột,ỏnh giỏ gi hc
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhËn xÐt , bỉ sung
-Hs thùc hiƯn
Qng đờng từ Bắc Ninh đến HCM dài :
372 + 1400 = 1772 (km )
Đáp số: 1772 km
-Hs lên bảng chữa bài
-Hs khác nhận xÐt , bæ sung
Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009
Toỏn: - ca-một vuông .héc -tô -mét vuông
I)Mục tiêu:-Giúp hs:
- Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông,héc-tô- mét vuông
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
a.HĐ1:Luyện tập
Bài1:Viết vào ô trống:
-Gv cho hs kẻ bảng rồi tự làm
-Gv gọi hs chữa bài
Bài2:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài
1
Bài3:Viết phân số thích hợp
vào chỗ chấm:
Bi4:Vit cỏc s o di dng
s o cú đơn vị làđề-ca-mét
vuông:
MÉu:
315m2<sub>=3dam</sub>2<sub>+</sub> 15
100 dam2=
315
100 dam2
b.HĐ 2:Củng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs tù lµm vµo vë
ViÕt sè §äc sè
230dam2 <sub>Hai trăm ba mơi đề-ca-mét vng</sub>
412dam2 <i><sub>Bốn trăm mời hai đề-ca-mét vng</sub></i>
<i>51316dam2</i> <sub>Năm mơi mốt nghìn ba trăm mời sáu </sub>
đề- ca- mét vuông
12058hm2 <i><sub>Mêi hai nghìn không trăm năm mơi </sub></i>
<i>tám héc-tô-mét vuông</i>
<i>140700hm2</i> <sub>Một trăm bốn mơi nghìn bảy trăm </sub>
héc-tô-mét vuông
-Hs chữa bài
-Hs khác nhËn xÐt, bỉ sung
-Hs lµm bµi:
a)23dam2<sub>=</sub><i><b><sub>2300 </sub></b></i><sub> </sub><i><b><sub>m</sub></b><b>2</b></i> <sub>b) 3200m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>32dam</sub></b><b>2</b></i>
410dam2<sub>=</sub><i><b><sub>41000 </sub></b><b><sub>m</sub></b><b>2 </b></i><sub>1563m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>15dam</sub></b><b>2</b><b><sub>63m</sub></b><b>2</b></i>
300dam2<sub>=</sub><i><b><sub>3 </sub></b></i><sub> </sub><i><b><sub>hm</sub></b><b>2 </b></i><sub>985m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>9dam</sub></b><b>2</b><b><sub>85m</sub></b><b>2</b></i>
15hm2<sub>=</sub><i><b><sub>1500 dam</sub></b><b>2 </b></i><sub>8531dam</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>83hm</sub></b><b>2</b><b><sub>31dam</sub></b><b>2</b></i>
92hm2<sub>=</sub><i><b><sub>9200 dam</sub></b><b>2 </b></i><sub>151dam</sub>2<sub>64m</sub>2<sub>=</sub><i><b><sub>15164m</sub></b><b>2</b></i>
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs làm bài
12m2<sub>=</sub> 12
100 dam2 8m2=
8
10000 hm2
5m2<sub>=</sub> 5
100 dam2 6 dam2=
6
100 hm2
90m2<sub> =</sub> 90
100 dam2 30 m2=
30
hm2<sub> </sub>
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs tự làm
505m2<sub>=5dam</sub>2<sub>+</sub> 5
100 dam2= 5
5
100 dam2
675m2<sub>=6dam</sub>2<sub>+</sub> 75
100 dam2= 6
75
100 dam2
1028m2<sub>=10dam</sub>2<sub>+</sub> 28
100 dam2= 10
28
100 dam2
5209m2<sub>=52dam</sub>2<sub>+</sub> 9
100 dam2= 52
9
100 dam2
-Hs chữa bài
TuÇn 6
Thø ngµy tháng năm
<b>Toán :</b> <i><b>Luyện tập</b></i>
I)Mục tiªu:
-Củng cố mqh giữa các đơn vị đo diện tích.Chuyển đổi đơn vị đo.
-Giải bài tốn có liên quan tới n v o.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1: Luyện tập
Bài 1:
-GV cho hs quan sát mẫu:
534dm2<sub>=3m</sub>2<sub>54dm</sub>2<sub>=3</sub> 54
100 m2
-Cho hs cả lớp tự làm bài rồi chữa bài
-Hs quan sát mẫu:
-Hs cả lớp làm bµi:
a) Viết các số đo dới dạng số đo có đơn vị
là mét vuông:
525dm2<sub>=5m</sub>2<sub>25dm</sub>2<sub>=5</sub> 25
100 m2
706dm2<sub>=7m</sub>2<sub>6dm</sub>2<sub>=7</sub> 6
100 m2
1105dm2<sub>=11m</sub>2<sub>5dm</sub>2<sub>=11</sub> 5
100 m2
Bµi 2: >
<
=
-C¸c bớc tiến hành tơng tự bài 1
-Gv quan sát, bổ sung nếu cần
Bài 3:
-Gv gi hs c đề bài
-Yêu cầu hs tim hiểu đề,tóm tắt.
B/.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
315mm2<sub>=3cm</sub>2<sub>15mm</sub>2<sub>=3</sub> 15
100 cm2
1508mm2<sub>=15cm</sub>2<sub>8mm</sub>2<sub>=15</sub> 8
100 cm2
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs cả lớp làm bài:
+ta có:5m2<sub>39dm</sub>2<sub>=5m</sub>2<sub>3900cm</sub>2
nên 5m2<sub>39cm</sub>2<sub> < 5m</sub>2<sub>3900cm</sub>2
Vậy 5m2<sub>39cm</sub>2<sub> < 5m</sub>2<sub>39dm</sub>2
-Hs làm tơng tự với các trờng hợp còn lại
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs đọc đề bài
-Hs tóm tắt bài tốn
-Hs cả lớp làm vào vở
Đổi: 2m=20dm
Chiều rộng tấm tôn hình chữ nhật là:
20 x 3
5 = 12 (dm)
Diện tích tấm tơn đó là:
20 x 12 = 240 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 240dm2
-Hs chữa bài
Thø ngày tháng năm
<b>Toán :</b> <i><b>Luyện tập chung</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-So sánh và sắp thứ tự các phân số
-Tính giá trị biểu thức có phân sè
-Giải bài tốn liên quan đến diện tích hình
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1: Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 hs lên bảng nêu cách so sánh phân
số
-Gv nhận xét cho điểm
B/HĐ2: Bài luyện tËp:
Bài 1:Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề toán
-H: Để viết đợc phân số vo ch trng ta
phi lm ntn?
-Gv yêu cầu hs cả lớp làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Gọi hs nhËn xÐt bỉ sung
-Gv tỉng kÕt,chèt ý
Bµi 2: Tính:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
-Gv quan sát, bổ sung nếu cần
Bài 3:
-Gv gi hs c bi
-2 hs nêu cách so sánh phân số
-Hs nêu cách làm
-Hs cả lớp làm bài vào vở
-Lần lợt 4 hs lên bảng làm bài
1
3<. .. . .. .. . ..<
1
2
Ta cã: 1
3=
2
6<i>;</i>
1
2=
2
4
Do đó 2
6<
2
5<
2
4
VËy 1
3<
2
5<
1
2
-Hs nªu ý kiÕn nhËn xÐt
-Hs thùc hiƯn :
a) 2
3+
3
4+
5
6=
6
12+
9
4<i>−</i>(
1
5+
3
8)=
3
4<i>−</i>
23
40=
7
40
c) 5
6<i>×</i>(
4
7<i>−</i>
1
3)=
5
6<i>×</i>
5
21=
25
12<i>×</i>5<i>×</i>26
13<i>×</i>3<i>×</i>7 =¿
3<i>×</i>4<i>×</i>5<i>×</i>13<i>×</i>2
13<i>×</i>3<i>×</i>7 =
40
7
-Yêu cầu hs tim hiu ,túm tt.
_Gọi 1 hs lên bảng thực hiện hs cả lớp làm
vào vở
B/.H 2:Cng c,dn dũ:
-Gv nhn xét đánh giá giờ học
-Hs thùc hiƯn :
Diện tích đất nông nghiệp là:
99 x 2
3 =66 (km2)
§ỉi 66km2<sub>=6600ha=66000000m</sub>2
§¸p sè:
- Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
TuÇn 7
Thø ngµy th¸ng năm
<b>Toán :</b> <i><b>Luyện tập</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Cng c cỏch đọc ,viết số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
B/H§ 2: Lun tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
-Gv cho hs tự nghiên cứu mẫu
rồi tự làm
Mâũ:
3cm= 3
100 m=0,03m
Bài 2: Viết số hoặc chữ số
thích hợp vào chỗ trống:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
c
/.H 3:Cng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs tù lµm bài,rồi chữa bài
a)9cm= 9
10 dm=0,9dm b)3kg=
3
10
yÕn=0,3yÕn
4kg= 4
100 t¹=0,04t¹ 5dm=
5
10 m=0,5m
7cm= 7
100 m=0,07m 6t¹=
6
10 tÊn=0,6tÊn
2kg= 2
1000 tÊn=0,002tÊn 8mm=
8
1000
m=0,008m
c)1ha= 1
100 km2=0,01km2
3ha= 3
100 km2=0,03km2
1m2<sub>=</sub> 1
10000 ha=0,0001ha
5m2<sub>=</sub> 5
10000 ha=0,0005ha
1m2<sub>=</sub> 1
1000000 km2=0,000001km2
7m2<sub>=</sub> 7
1000000 km2=0,000007km2
-Hs nhận xét chữa bài
-Hs khác bổ sung
-Hs thùc hiƯn
dm cm mm Ph©n sè thËp
ph©n Sè thËp ph©n
4 5 0
450
1000 m
0,450m
1 2 3 123
1000 m
0,123m
dm cm mm Ph©n sè thËp
ph©n Sè thËp ph©n
4 9
49
100 m
0,49m
1 3 5 135
1000 m
0,135m
-Hs chữa bài
Thø ngày tháng năm
<b>Toán :</b> <i><b>Luyện tập</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Chuyển phân số thập phân thành hỗn số
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
-Gv hỏi:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Gv viết lên bảng phân số 37
10 và yêu
cầu hs chuyển thành hỗn số rồi chuyển
thành sè thËp ph©n
-Gv cho hs trình bày cách làm của mình
-Gv khẳng định cách làm
M©ị: 37
10=3
-Hs đọc thầm y/c và trả lời
-Hs trao đổi và tìm cách chuyển
-Hs lên bảng thực hiện
a)
13
10=1
3
10=1,3
243
10 =24
3
10=24<i>,</i>3
309
10 =30
9
10=30<i>,</i>9
-Gv kết luận
Bài 2: Viết (theo mẫu)
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
Bài 3: Viết thành phân số thập phân
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
123
100=1
23
100=1<i>,</i>23
2345
100 =23
45
100=23<i>,</i>45
2006
100 =20
06
100=20<i>,</i>06
-Hs nhận xét chữa bài
-Hs khác bổ sung
-Hs thực hiện
a)
3
10=0,3
23
10=2,3
123
10 =12<i>,</i>3
b)
87
100=0<i>,</i>87
7
100=0<i>,</i>07
807
100=8<i>,</i>07
-Hs chữa bài
-Hs khác nhận xét, bổ sung
-Hs thực hiện
a) 0,5= 5
10
b) 0<i>,</i>05= 5
100
c) 20<i>,</i>06=2006
100
-Hs chữa bài
TuÇn 8
Thø ngµy tháng năm
<b>Toán :</b> <i><b>ôn số thập phân bằnh nhau</b></i>
<i><b>Và so sánh số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Củng cố về số thập phân bằng nhau
-Cách so sánh số thập phân bằng nhau
II)Tiến trình lên lớp:
Hot động của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết tử số hoặc mẫu số thích hợp
vào chỗ chấm
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v nờu
cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
Bài 3
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
Bài 4 :
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả líp lµm
vµo vë
a) 1
10=
10
100=
100
1000
b) 3
10=
30
100=
300
1000
c) 23
10=
230
100=
2300
1000
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
-Hs thực hiện
1
10=0,1
10
100=0,1
100
1000=0,1
3
10=0,3
100=0,3
300
1000=0,3
23
10=2,3
230
100=2,3
2300
1000=2,3
-Hs thực hiện
Bài 5 :Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi giúp
đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm
c
/.H 3:Cng c,dn dũ:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs thùc hiÖn
a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
1,23 ; 1,32 ; 2,13 ; 2,31 ; 3,12 ; 3,21
b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
31,503 ; 25,503 ; 21,305 ; 20,135 ; 13,250 ;
12,305
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cỏch
lm
-1 hs khá lên bảng làm
a)0,3*9 < 0,312
+Phần nguyên và hàng phần mời của hai số
bằng nhau
+Để 0,3*9 < 0,312 thì * < 1
Vậy * =0
-Các phần khác hs làm tơng tự
<b>Tuần 9</b>
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm
<b>Hớng dẫn học Toán </b>
I)Mơc tiªu:Gióp hs:
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo
- Luyện tập viết các số đo độ dài, đo khối lợng dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc kết
quả đúng:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
Bµi 4 : ViÕt sè thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1
c
/.H 3:Cng c,dn dũ:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)1km234m= 1,234km
2km45m= 2,045km
3km7m =3,007km
b)5hm3dam=0,53km
2dam8m = 0,028km
4m5dm =0,0045km
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-1 hs khá lên bảng làm
Tãm t¾t: 15 phót : 3,75km
2 giê : ? km
§ỉi : 2giê = 120 phót
3,75km = 375dam
120 phút gấp 15 phút số lần là:
120 : 15 = 8 (lÇn )
Trong 120 phút ngời đó đi đợc là:
375 x 8 = 3000 (dam )
Đổi 3000 dam = 30 km
Vậy trong 2 giờ ngời đó đi đợc 30 km
-1 hs đọc đề bi trc lp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả líp lµm vµo vë
A. 36,5m = 3,65km C. 36,5m = 0,0365km
B. 36,5m= 0,365km D. 36,5m = 0,00365km
-hs khoanh vµo C
a)2kg 5hg = 2,5kg
b)1kg 230g= 1,230kg
2kg 400g = 2,4kg
35hg = 3,5kg
8g =0,008kg
-PhÇn C học sinh làm tơng tự
-Hs nhn xột bi bn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm</i>
<b> Hớng dẫn học Toán </b>
ôn viết số đo diện tíchdới dạng số thập phân
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo din tớch
- Luyện tập viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs cũn lỳng
tỳng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách
lµm
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc
kết quả đúng:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
Bài 4 : Viết số đo diện tích dới
dạng số thập phân:(tính bằng
héc-ta)
-Gv yờu cu hs c đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs còn lúng
túng
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lÇn lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vë
a)3m2<sub>12dm</sub>2 <sub>= 3,12m</sub>2 <sub> b)23dm</sub>2 <sub>= 0,23m</sub>2
4m2<sub>5dm</sub>2 <sub>= 4,5 m</sub>2 <sub>40dm</sub>2 <sub>= 0,40 m</sub>2
7m2<sub>2036cm</sub>2<sub>= 7,2036 m</sub>2 <sub>2435dm</sub>2<sub>= 24,35 m</sub>2
5m2<sub>134cm</sub>2 <sub>= 5,0134m</sub>2 <sub>407cm</sub>2 <sub>= 0,0407 m</sub>2
2m2<sub>76cm</sub>2 <sub>= 2,0076 m</sub>2 <sub>520cm</sub>2 <sub>= 0,0520 m</sub>2
8m2<sub>9cm</sub>2 <sub>= 8,0009m</sub>2 <sub>8cm</sub>2 <sub>= 0,0008 m</sub>2
c)5728m2 <sub>= 0,5728ha</sub>
2070m2 <sub>= 0,2070 ha</sub>
412m2 <sub>= 0,0412ha</sub>
35m2 <sub>= 0,0035ha</sub>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a)3,95km2 <sub>= 395ha</sub>
4,2km2 <sub>= 420ha</sub>
0,5km2 <sub>= 50ha</sub>
b)400dm2<sub>= 4 m</sub>2
230dm2 <sub>= 2,3 m</sub>2
150dm2 <sub>= 1,5 m</sub>2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
A.50 m2<sub>= 0,05km</sub>2<sub> B.500 m</sub>2<sub>= 0,05km</sub>2
C.5000 m2<sub>= 0,05km</sub>2<sub> D.50000 m</sub>2<sub>= 0,05km</sub>2
-hs khoanh vµo D
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a)3ha 2760 m2 <sub>= 3,2760ha </sub>
4ha 1500 m2 <sub>= 4,15ha</sub>
1ha 28 m2 <sub>= 1,0028ha</sub>
2ha 6 m2 <sub>= 2,0006ha</sub>
<b>TuÇn 10</b>
<i> Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Toán :</b> <i>luyện tập</i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Luyện tập viết các số đo khối lợng ,đo diện tích dới dạng số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tập
Bài 1: Viết số đokhối lợng dới dạng
-Gv yêu cầu hs đọc đề bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào ô
trống:
-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm
Bµi 3:
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
Bài 4 : Viết số đo diện tích dới dạng
số thập phân:(tính bằng héc-ta)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lÇn lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vë
a)1tÊn230kg= 1,230tÊn
2tÊn500kg = 2,5tÊn
60kg = 0,06tÊn
8kg = 0,008tÊn
b) 3
4 tÊn=0,75tÊn
4
5 tÊn=0,8tÊn
5
4 tÊn=1,25tÊn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
Số đo
với hai
tên dơn
vị đo
Số đo
<b>5kg7hg</b> 5,7kg 57hg 570dag 5700g
3kg40da
g <b>3,40kg</b> 34hg 340dag 3400g
4kg35da
g 4,35kg <b>43,5hg</b> 435dag 4350g
2kg707
g 2,707kg 27,07hg <b>270,7dag</b> 2707g
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
C1:
Đổi 0,25kg=25dag
1thùng kẹo nặng là:
40x25=1000(dag)
80thùng kẹo nặng là:
80x1000=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg
Đáp số:800kg
C2:
Số hộp kẹo có tất cả là:
80x40=3200(hộp)
80thùng kẹo nặng là:
200x25=80000(dag)
Đổi 80000dag=800kg
Đáp số:800kg
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Gv gọi 1 hs khá trình bày cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
a)3ha 2760 m2 <sub>= 3,2760ha</sub>
4ha 1500 m2 <sub>= 4,15ha</sub>
1ha 28 m2 <sub>= 1,0028ha</sub>
2ha 6 m2 <sub>= 2,0006ha</sub>
b) 3
4 ha=0,75ha
2
5 ha=0,4ha
5
2 ha=2,5ha
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>
<b>Toán : ôn cộng hai số thập phân</b>
I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách cộng hai số thập phân
-Bit gii bi tốn có liên quan đến cộng hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot động của trò
-Gv yêu cầu hs đọc bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
cộng hai số thập phân
Bài 2 : Tính
-Gv yờu cu hs c đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bµi 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp lµm vµo vë
32,95
+ 56,78
89,73
VËy32,95 +56,78=89,73
0,345
+ 6,78
7,125
VËy 0,345 +6,78=7,125
20
+ 0,424
20,424
VËy 20 +0,424=20,424
12,3
+ 7,85
20,15
VËy 12,3 +7,85=20,15
3,75
+ 418
421,75
VËy 3,75 +418=421,75
-Hs nhận xét bài bạn làm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a)(12,37 + 45,63) x 3=
58 x 3=
174
b)(67,235 +0,765) : 4 =
68 : 4 =
17
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đổi 32m 5dm =325 dm
4m = 40 dm
ChiỊu dµi hình chữ nhật là:
325 + 40 =365(dm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(365 + 325) x2 = 1380(dm)
Đáp sè: 1380 dm
<b>TuÇn 11</b>
<i> Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán :</b> <i><b>ôn trừ hai số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Củng cố cách trừ hai số thập phân
- Gii toỏn cú liên quan đến trừ hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách lµm
Bµi 2 : TÝnh:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
-Hs đọc đề bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
49,35
-19,53
9,82
48,5
- 8,57
39,93
0,42
-0,123
0,297
24,42
-14
10,42
67
-37,75
29,25
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
Bµi 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
(76,53-0,53)x6 =
76 x6 = 456
b) (15,79+12,46-2,25):13=
( 28,25-2,25):13=
26:13=2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Số bé : |---|
6,71 } 43,29
Sè lín: |---|---|
Sè bÐ lµ:
(43,29 – 6,71) : 2 = 18,29
SSè lín lµ:
18,29 + 6,71 = 25
Đáp số: 18,29
25
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán : ôn nhân một số thập phân với một số tù nhiªn</b>
I)Mơc tiªu:
-Biết giải bài tốn có liên quan đến nhân hai số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân
Bài 2 : TÝnh
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
x 7
8,612
4,08
x 5
20,40
0,375
x 8
3,000
0,345
x 67
2415
2070
23,115
1,24
x 25
620
248
31,00
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs cú thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a) 23,5 x 27 + 123,45 =
634,5 + 123,45 =
757,95
b)4,3 - 0,28 x 1,2 =
4,3 – 0,336 =
3,964
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đổi 4
5 giê = 48 phót
Trong 4
5 giờ ngời đó đi đợc là:
72,5 x 48 = 3480(m)
§ỉi 3480m = 3,48 km
Đáp số: 3,48km
<b>Tuần 12</b>
<i> Thø ba, ngµy 10 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán :</b><i><b>ôn nhân một số thập phân vớimột số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
-Cng c cỏch nhõn một số thập phân với một số thập phân
- Giải tốn có liên quan đến nhân số thập phân
II)TiÕn tr×nh lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài -Hs đọc đề bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết phép tính và kết quả vào
ô trống:
-Gv yờu cu hs c đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gäi lần lợt 4 hs trình bày cách
làm
Bài 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
x 5,6
1404
1170
131,04
x 0,45
1770
1416
15,930
x 2,08
1000
2500
26,000
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-4 hs lên bảng làm
a b a x b b x a
34 12 34x12=408 12x34=408
3,4 1,2 3,4x1,2=4.08 1,2x3,4=4,08
0,08 12,5 0,08x12,5=1 12,5x0,08=1
3
4
4
5
3
4<i>×</i>
4
5=
3
5
4
5<i>×</i>
3
4=
3
5
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào v
Chiều rộng hình cnữ nhật là:
(6,5 + 5,2) x 2 = 23,4(m)
Diện tích hình cnữ nhật là:
6,5 x 5,2 = 33,8(m2<sub>)</sub>
Đáp số : P: 23,4 m
S : 33,8 m2
<i> </i>
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán : luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách nhân hai số thập phân
-Bit gii bài tốn có liên quan đến nhân hai số thập phõn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Viết biểu thức số rồi tính giá
trị biểu thức đó:
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả líp lµm vµo vë
a b c (a x b)x c a x(b xc)
12 34 56 (12x34)x56
=22848 12x(34x56)=22848
1,2 3,4 5,6 (1,2x3,4)x5,6
=22,848 1,2x(3,4x5,6)=22,848
0,3 0,2 0,5 (0,3x0,2)x0,5
=0,03 0,3x(0,2x0,5)=0,03
1
3
1
4
1
5
<b>(a x b)x c = a x(b xc)</b>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
nh©n hai sè thËp ph©n
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng tỳng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
a)2,34 x 0,25x 0,4 =
2,34 x(0,25x0,4) =
2,34x0,1 =0,234
b)12,5x20,06x0,8=
12,5x0,8x20,06=
10x20,06=200,6
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
C1:Mỗi chai sữa nặng là:
0,5x1,02+0,2=0,71(kg)
50 chai s÷a nh thế nặng là:
0,71x50=35,5(kg)
Đáp số: 35,5kg
0,5x1,02x50=25,5(kg)
50 vỏ chai nặng là:
0,2x50=10(kg)
50 chai sữa nặng là:
25,5+10=35,5(kg)
Đáp số: 35,5kg
<b>Tuần 13</b>
<i> Thø ba, ngµy 17 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán :</b> <i><b>luyện tập chung</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Vận dụng nhân một số với một tổng để tính thuận tiện
- Giải tốn có liên quan đến nhõn s thp phõn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn
-Gv u cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng líp cđa
b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gọi lần lợt 4 hs trình bày cách
làm
Bµi 3:
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp lµm
a)2,4x3,6+3,6x3,6=
(2,4+3,6) x3,6=
b)14,5x2,7+2,7x4,5=
14,5x2,7+4,5x2,7=
(14,5+4,5)x2,7=
19x2,7=51,3
d)12,3x101-12,3=
12,3x(101-1)=
12,3x100=1230
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
1,25 x 0,25 x 2,3 x 4 x 8 x 11 =
(1,25 x8) x(0,25 x4) x2,3 x11=
10 x 1 x 2,3 x 11 =
23 x 11 = 253
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
Số hộp bánh mà xe đó chở dợc là:
50x40=2000(hộp)
Số bánh đó nặng là:
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
Đáp số:0,5tấn
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán : luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
- Giỳp hs cng c cỏch chia một số thập phân cho một số tự nhiên
-Biết giải bài tốn có liên quan đến số thập phõn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
trống(phần thập phân ở thơng lấy
đến hai chữ số)
-Gv yêu cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
Số bị chia Sè chia Th¬ng Sè d
<i>28,08</i> <i>12</i> <b>2,34</b> <i>0</i>
<b>28,08</b> <i>12</i> <i>2,34</i> <i>0</i>
<i>23,4</i> <i>56</i> <b>0,41</b> <b>0,44</b>
<b>23,4</b> <i>56</i> <i>0,41</i> <i>0,44</i>
<i>4,44</i> <i>68</i> <b>0,06</b> <b>0,36</b>
<b>0,75</b> <i>24</i> <i>0,03</i> <i>0,03</i>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
nh©n hai sè thËp ph©n
Bài 2 : Tìm y(Giải bằng hai cách)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yờu cu hs c bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
C1:
1,35 : y : 5 = 3
1,35 :(yx5) =3
y x5 = 1,35:3
y x5 = 0,45
y = 0,45:5
y = 0,09
C2:
1,35 : y : 5 =
1,35 : y = 3 x 5
1,35 : y = 15
y = 1,35 : 15
y = 0,09
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
TH1:
0,14
5lÇn ST1 I---—I--I---I---I---I---I
ST2 I---I...18,1...
Sè thø nhÊt lµ:
(18,1 + 0,4) : 4 = 4,56
Sè thø hai lµ:
4,56 + 0,14 = 4,7
Đáp số: 4,56; 4,7
TH2:
0,14
5lÇn ST1 I----I-—I---I---I---I---I
ST2 I----I...18,1...
Sè thø nhÊt lµ:
(18,1 - 0,4) : 4 = 4,49
Sè thø hai lµ:
4,49 - 0,14 = 4,35
Đáp số: 4,49; 4,35
<b>TuÇn 14</b>
<i> Thø ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán :</b>Ô<i><b>n chia một sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn</b></i>
<i><b>Thơng tìm đợc là số thập phân</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thơng tìm đợc là số thập phân
- Giải tốn có liên quan n chia s thp phõn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.Viết thơng và
số d vào chỗ chấm:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi lần lợt 2 hs trình bày cách
làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)71 4
31 17,75
30
20
0
c) 101 125
1010 0,808
1000
0
b) 23 8
70 2,875
40
0
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs cú thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)73 12
100 6,08
30
4
73:12 =6,08(d 0,04)
b) 35 58
350 0,60
20
35:58= 0,60 (d 0,2)
Bµi 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lp lm vo v
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
34,8:2 = 17,4(m)
Sơ đồ: 5,6m
ChiÒu dài: 1---1---1 17,4m
Chiều rộng1---1
Chiều rộng hình chữ nhật lµ:
(17,4-5,6) :2 = 5,9(m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
5,9+5,6 = 11,5(m)
Diện tích hình chữ nhật là:
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán : ôn chia một số tự nhiên cho một số thập phân</b>
I)Mục tiêu:
- Giỳp hs cng c cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân
-Biết giải bài tốn có liên quan đến số thp phõn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs lµm bµi
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vµo vë
21:1,2
a)210 12
90 17,5
60
0
1: 0,16
b) 100 16
40 6,25
80
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.Viết thơng
và số d vào chỗ chấm:
-Gv yờu cu hs c bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
18: 3,2
c) 18 0 32
200 5,625
80
160
0
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
12 : 3,4
a) 120 34
180 3,52
100
32
VËy 12:3,4=3,52(d
0,032)
6 : 7,89
a) 600 7,89
6000 0,76
4770
36
VËy 6:7,89=0,76(d
0,0036)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
1 lít dầu nặng là:
1200:1,5=800(g)
30 lít dầu cân nặng là:
30x800=24000(g)
§ỉi 24000g=24kg
Đáp số:24kg
<b>TuÇn 15</b>
<i> Thø ba, ngày 1 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán :luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách tìm thành phần cha biết
- Giải tốn có liên quan đến chia số thập phân
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Tìm x
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yờu cu hs gii thớch cỏch làm
Bài 2 : Tìm y trong phép chia có d:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv gọi lần lợt 2 hs trình bày cách
làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)
<i>x</i>+<i>x ì</i>2+<i>x ì</i>3+<i>x ì</i>4=20<i>,</i>06
<i>x ì</i>(1+2+3+4)=20<i>,</i>06
<i>x ì</i>10=20<i>,</i>06
<i>x</i>=20<i>,</i>06 :10
<i>x</i>=2<i>,</i>006
b)
0,7 :<i>x</i>=0<i>,</i>75<i></i>0,5 :<i>x</i>
0,7 :<i>x</i>+0,5 :<i>x</i>=0<i>,</i>75
(0,7+0,5):<i>x</i>=0<i>,</i>75
1,2 :<i>x</i>=0<i>,</i>75
<i>x</i>=1,2:0<i>,</i>75
<i>x</i>=1,6
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a) y : 2,6 = 0,13(d0,012)
y = 0,13 x 2,6 + 0,012
y = 0,35
b) 20,06 : y = 5,81(d 0,0155)
y = 20,06 - 0,0155 : 5,81
y = 3,45
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
Bµi 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-1 hs lªn bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
5 lần tổng hai số là:
5,79x5=28,95
4 lần sè thø nhÊt lµ:
33,87-28,25=4,92
Sè thø nhÊt lµ:
4,92:4=1,23
Sè thø hai lµ:
5,79-1,23=4,56
Đáp sè:1,23;4,56
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> </i>
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán : ôn tỷ số phần trăm</b>
I)Mục tiêu:
- Giỳp hs củng cố cách viết phân số dới dạng tỷ số phần trăm
-Biết giải bài tốn có liên quan đến tỷ s phn trm
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bµi 1: ViÕt theo mÉu:
MÉu: 1
4=
25
100=25 %
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
-Gv yªu cầu hs làm bài
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân
Bài 2 : Viết theo mẫu:
Mẫu: 0<i>,</i>23=23
100 23 %
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gäi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
1
2=
50
100=50 %
1
5=
20
100=20 %
1
10=
10
100=10 %
3
4=
75
100=75 %
4
5=
80
100=80 %
12
25=
48
100=48 %
9
4=
225
100=225 %
7
5=
140
100=140 %
52
25=
208
100=208 %
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
0<i>,</i>13=13
100=13 %
1<i>,</i>05=105
100=105 %
0<i>,</i>07= 7
100=7 %
2,3=230
100=230 %
0,9=90
100=90 %
4<i>,</i>506=4506
1000=450<i>,</i>6 %
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đàn gà có tất cả là:
42+58=100(con)
Tỷ số phần trăm số gà trống so với đàn gà là:
42:100 = 42
100=42 %
Tỷ số phần trăm số gà mái so với đàn gà là:
58:100 = 58
100=58 %
Đáp số: 42%;58%
<b>Tuần 16</b>
<i> Thứ ba, ngày 8 tháng 12 năm 2009</i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách tìm tỷ số phần trăm của hai số
- Giải tốn có liên quan đến tỷ số phần trăm của hai số
II)Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết cách tìm tỷ số phần trăm
của hai số
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :
-Gv yờu cu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Tỉ số phần trăm của
hai số Tỉ số phần trăm của hai số
4:5=0,8=80% 5:4=1,25=125%
5:0,8=6,25=625% 0,8:5=0,16=16%
1,6:2,5=0,64=64% 2,5:1,6=1,5625=156,25%
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách lµm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
C1:
Ngày đầu đội đó gặt đợc là:
7,5x30%=2,25(ha)
Ngày thứ hai đội đó gặt đợc là:
Ngày thứ ba đội đó gặt đợc là:
7,5-(2,25+3)=2,25(ha)
Đáp số:2,25ha
C2:
Bµi 3: TÝnh nhÈm(theo mÉu)
TÝnh 2%cđa 300ha
NhÈm:3x2=6(ha)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
ngµy thø ba lµ:
100%-(30%+40%)=30%
Ngày thứ ba đội đó gặt đợc là:
7,5x30%=2,25(ha)
Đáp số:2,25ha
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
a)Tìm 5% của 400kg
5x4=20(kg)
b)15%cña400kg
15x4=60(kg)
c)25%cña 400kg
25x4=100(kg)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> </i>
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán : ôn tỷ số phần trăm</b>
I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách tính tỷ số phần trăm
-Bit giải bài tốn có liên quan đến tỷ số phần trm
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hoạt động của trị
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Tính tổng số gà của đàn
gà,biết trong đó có 30 con gà trống
và:
-Gv yêu cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai sè thËp ph©n
Bài 2 : Tìm x,biết 40% của x là số đo
đại lợng cho trong bảng
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng tỳng
-Gv gọi 2 hs trình bày cách làm
Bài 3:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
Tỉ số phần trăm của
số gà trèng vµ tỉng
sè gµ
10% 20% 30% 40%
Số gà của đàn gà 300 150 100 75
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng làm
40%cña x 12l 0,56tÊn 4,5m 24,6m2
x 30l 1,4tÊn 11,25m 61,5m2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Số phần trăm lợng gạo đã bán là:
100%-62,5%=37,5%
Số gạo cửa hàng đó có là:
150:37,5%=400(kg)
Số gạo còn lại của cửa hàng là:
400-150=250(kg)
Đáp số:250kg
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<b>TuÇn 17</b>
<i> Thø ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán :luyện tập chung </b>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách tìm tỷ số phần trăm của hai số
- Gii toỏn cú liờn quan đến tỷ số phần trăm của hai số
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: ViÕt theo mÉu
MÉu: 1
5=0,2=20 %
21
5=2,2=220 %
-Gv yêu cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
đỡ những hs cịn lúng túng
Bµi 3:
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ hc
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)
3
4=0<i>,</i>75=75 %
2
5=0,4=40 %
9
4=2<i>,</i>25=225 %
b)
21
4=2<i>,</i>25=225 %
34
5=3,8=380 %
17
8=1<i>,</i>875=187<i>,</i>5 %
-Hs nhận xét bài bạn làm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)1,2-x+0,3= 0,45
1,2-x = 0,45-0,3
1,2-x = 0,15
x = 1,2-0,15
x = 1,05
b)0,98+7,65+x = 0,04
8,63+x = 0,04
x = 8,63-0,04
x = 8,59
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
Số dân vùng A tăng từ năm 2003 đến hết năm
2004 là:
62500 x 1,6%=1000(ngêi)
Số dân vùng A tính đến hết năm 2004 là:
62500+1000=63500(ngời)
Số dân vùng A tăng từ năm 2004 đến hết năm
2005 là:
63500 x 1,6%=1016(ngêi)
Số dân vùng A tính đến hết năm 2005 là:
63500+1016=64516(ngời)
§¸p sè: 64516 ngêi
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán : sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phộp tớnh v t s</b>
<i><b>phần trăm</b></i>
I)Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố cách tính tỷ số phần trăm bằng máy tính bá tói
-Biết giải bài tốn có liên quan đến tỷ số phần trăm bằng máy tính bỏ túi
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết theo mÉu
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân
Bài 2 :Tính số tiền lÃi theo lÃi xuất
14% của các loại hàng sau:(dïng
m¸y tÝnh)
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn
-Hs đọc đề bài ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
a)Tìm tỷ số phần trăm cđa 7 vµ 8:
Máy đã tính:7: 8 = 0,875
VËy 7: 8 = 0,875 = 87,5%
b)T×m 23% cđa 34
Máy đã tính :34x23%=7,82
Vậy 23% của 34 là 7,82
c)Tìm một số biết 15% của số đó l 36:
Mỏy ó tớnh:36 : 15%=240
Vậy số phải tìm là 240
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-2 hs lên bảng lm
Loại hàng Giá bán Số tiền lÃi
Mỏy bm 1500000 ng 210000 đồng
-Gv gäi 2 hs tr×nh bày cách làm
Bi 3: Tớnh s tin ó gi tiết kiệm
theo lãi xuất 0,6% một tháng biết:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
Bài 4: Trong một kì thi tốt nghiệp
,số thí sinh dự thi là 46800 học
sinh .Trong đó số thí sinh tốt nghiệp
loại giỏi là 2% ,loại khá là 11,5%,
cịn lại là loại trung bình.Tính số học
sinh từng loại:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Ngêi gưi Sè tiỊn l·i
(1 th¸ng)
Sè tiỊn gưi
Cơ Hiền 36000 đồng 6000000 đồng
Cơ Dung 45000 đồng 7500000 đồng
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào v
Tổng số hs Loại giỏi Loại khá Loại TB
100% 2% 11,5% 86,5%
46800 936 5382 40482
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<b>Tn 18</b>
<i> Thứ ba, ngày 29 tháng 12 năm </i>
<i>2009</i>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác
- Biết cách tính diện tích hình tam giác
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Viết đầy đủ vào chỗ chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
-Gv yªu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bµi 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp
Bµi 3:
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
Cho tam gi¸c ABC cã BC = 18cm
chiỊu cao AH =12cm.Tính diện tích
tam giác ABD và ADC biết BD =
2
3 BC
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài
đáy nhân với chiều cao(cùng một đơn vị đo )rồi
chia cho2
S = <i> h</i>
2
(S là diện tích ,a là độ dài đáy,h là đờng cao)
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)S = 13<i>×</i>8
2 =52 (m2)
b)S = 3,4<i>×</i>2,5
2 =4<i>,</i>25 (m2)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp lm vo v
C1:
Đoạn BD dài là:
18 x 2
3 = 12 (cm)
Đoạn DC dµi lµ:
18-12 = 6(cm)
Diện tích tam giác ABD là:
12<i>ì</i>12
2 =72 (cm2)
Diện tích tam giác ADC là:
6<i>ì</i>12
2 =36 (cm2)
Đáp số: 72cm2<sub>;36cm</sub>2
A
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
C2:
DiƯn tÝch tam gi¸c ABC là:
18<i>ì</i>12
2 = 108(cm2)
SABD= 2
3 xSABC(Vì đáy BD=
2
3 xBC vµ cã chung
chiỊu cao AH)
= 2
3 x 108=72(cm2)
SADC = SABC - SABD
= 108 - 72 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 72cm2<sub>;36cm</sub>2
-Hs nhn xột bi bn lm ỳng/sai.Nu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 31 tháng 12 năm 2009</i>
<b>Toán : luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
- Giỳp hs ụn tp về số thập phân,tỉ số phần trăm
-Biết giải bài toán có liên quan đến hình tam giác.
II)TiÕn trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ trớc
câu trả lời đúng:
-Gv yêu cầu hs đọc bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs lµm bµi
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm vào vở
PHầN I
1.Chữ số 7 trong số thập phân 13,579 có giá trị là :
A.7 B. 7
10
C. 7
100 D.
7
1000
2.Bác An nuôi một đàn gà có 15 con gà trống và 60
A.25% B.2%
C.80% D.20%
3. 105 kg bằng bao nhiêu tấn
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Gv yêu cầu 2 hs nhắc lại quy tắc
nhân hai số thập phân
Bài 2 :Đặt tính rồi tÝnh:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs khá tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cịn lúng túng
-Gv gọi 2 hs trình by cỏch lm
Bài 3:Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
Bài 4:Cho hình chữ nhật ABCD có
chiỊu dµi 18cm vµ chiỊu réng
12cm.BiÕt AM=MD;DN=NC.TÝnh
diƯn tÝch tam gi¸c BMN.
A B
M
D N C
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
C. 0,105tÊn D.1,5 tÊn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
phần ii
-1 hs c bi trc lp
-Hs cú thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
-4 hs lên bảng làm
a)23,05 b)47,3
+18,97 27,5
42,02 19,8
c) 27,08 d)23,25 7,5
121,860
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
a)4m 75cm = 4,75m
b)4m2<sub>75cm</sub>2 <sub>= 4,0075cm</sub>2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-hs cả lớp làm vào vở
Đoạn AM hoặc MD dài là:
12:2 =6(cm)
Đoạn DN hoặc Nc dài là:
18:2 =9(cm)
Diện tích tam giác ABM là:
6<i>×</i>18
2 =54 (cm2)
DiƯn tÝch tam giác MDN là:
6<i>ì</i>9
2 =27 (cm2)
Diện tích tam giác BNC là:
12<i>ì</i>9
2 =54 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
18x12=216(cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch tam gi¸c BMN lµ:
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<b>Tn 19</b>
<i> Thứ ba, ngày 5 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán :luyện tập</b>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách tính diện tích hình thang
- Biết cách tính diện tích hình thang
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Viết đầy đủ vào chỗ
chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên
bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích
cách làm
Bài 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
và đi giúp đỡ những hs còn
lúng túng
Bài 3: Đúng ghi Đ,sai ghi S
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Hình
thang
(1) (2) (3) (4)
Độ dài
hai ỏy 23cm,17cm 5,7mv40dm 4m12cm,3m5cm <sub>6</sub>1 m ;
1
4 m
ChiỊu
cao 15cm 3,5m 2m8dm 1<sub>3</sub> m
DiƯn tÝch 300cm2 <sub>16,975m</sub>2 <sub>10,038m</sub>2 <sub>5</sub>
72 m2
-Hs nhận xét bài bạn làm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa li
cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lờn bng lm
Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:
150<i>ì</i>3
2=225(<i>m</i>)
Chiu cao ca thửa ruộng hình thang đó là:
225-25=200(m)
Diện tích của thửa ruộng hình thang đó là:
(225+150)<i>ì</i>200
2 =37500(<i>m</i>
2
)
Số thóc thửa ruộng đó thu đợc là:
37500:100x60=22500(kg)
Đổi 22500kg=22,5tấn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhn xột ỏnh giỏ gi
hc
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
Cho hình thang ABCD .Trên AB có AM=MN=NB
a)Diện tích các hình thang AMCD,MNCD,NBCD bằng
nhau
b)Diện tÝch h×nh thangMNCD b»ng 1
3 diƯn tÝch h×nh
thang ABCD
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
<i> Thø năm, ngày 7 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán : luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác,hình thang
Hot ng ca thy Hot động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Tính diện tích tam
giác vng có độ dài hai
cạnh góc vng là:
-Gv u cầu hs đọc đề bài
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
A
D C
toán và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên
bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích
cách làm
Bµi 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
và đi giúp đỡ những hs cịn
lúng túng
Bµi 3:
-Gv u cầu hs đọc đề bài
toán và nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ
học
a) 2,7<i>×</i>2,4
2 =3<i>,</i>24(dm
2
)
b)
2
3<i>×</i>
3
4
2 =
1
4(<i>m</i>
2
)
-Hs nhận xét bài bạn làm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa li
cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)Cã 3 h×nh thang:ABHD,ABCH,ABCD
b)TÝnh diƯn tÝch mỗi hình thang
SABHD= (1,8+2,4)<i>ì</i>1,5
2 =3<i>,</i>15(<i>m</i>
2
)
SABCH= (1,8+1,2)<i>ì</i>1,5
2 =2. 25(<i>m</i>
2
)
SABCD= (1,8+3,6)<i>ì</i>1,5
2 =4<i>,</i>05(<i>m</i>
2
)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(18+12)<i>ì</i>15
2 =225(<i>m</i>
2
)
Diện tích phần đất làm nhà là:
225<i>ì</i>2
3=150(<i>m</i>
2
)
Diện tích phần đất cịn lại là:
225-150=75(m2<sub>)</sub>
Đáp số :75m2
-Hs nhn xột bi bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
A B
<b>TuÇn 20</b>
<i> Thø ba, ngµy 12 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán :ôn diện tích hình tròn</b>
I)Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố cách tính diện tích hình tròn
- Biết cách tính diện tích hình tròn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot động của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: LuyÖn tËp
Bài 1: Viết đầy đủ vào chỗ chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính diện tích hình tròn có bán
kính r:
-Gv yờu cu hs c bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
Bài 3: Tính diện tích hình trịn có đờng
kính d
-Hs đọc bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
*Muốn tính diện tích hình tròn ,ta lấy <b>bán </b>
<b>kính nhân với bán kính råi nh©n víi sè </b>
<b>3,14</b>
<b>S = r x r x 3,14</b>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)r =15 cm
S = 15 x 15 x3,14 = 706,5 (cm2<sub>)</sub>
b) r = 2,4 cm
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán v nờu
Bài 4: Tính diện tích một mặt bàn hình
tròn có chu vi là 314 cm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
a) d = 0,3 dm
r = 0,15 dm
S = 0,15 x0,15 x 3,14 = 0,07065(dm2)
b) <i>d</i>
2
3
fff<i><sub>dm</sub></i>
<i>r</i>
1
3fff<i>dm</i>
<i>S</i>
1
3
fff<sub>B</sub>1
3
fff<sub>B</sub><sub>3,14</sub>
314
900
fffffffffff
<i>dm2</i>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-1 hs lên bảng làm
-Hs cả lớp làm vào vở
Đờng kính mặt bàn là:
314 : 3,14 =100(cm)
Bán kính mặt bàn là:
100 : 2 = 50(cm)
Diện tích mặt bàn là:
50 x 50 x 3,14 = 7850(cm2<sub>)</sub>
Đáp số:7850cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 14 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán : luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/H§ 2: Luyện tập
Bài 1: Tính diện tích phần
tô mµu
-Gv u cầu hs đọc đề bài
tốn và nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gäi hs chữa bài trên
bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích
cách làm
Bài 2 :
-Gv yờu cu hs đọc đề bài
toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
và đi giúp đỡ những hs còn
lúng túng
Bài 3: Một hình thang có
diện tích 368,1m2<sub> ,hiệu của </sub>
hai đáy là 13,5.Tính độ dài
mỗi đáy ,biết rằng nếu đáy
lớn tăng 5,6m thì diện tích
hình thang sẽ tăng 33,6m2
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
toán và nêu cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ
học
-Hs đọc đề bài ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Diện tích hình tròn lớn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56(m2<sub>)</sub>
Bán kính hình tròn bé là:
2 : 2 = 1(m)
DiÖn tÝch hai hình tròn bé là:
1 x 1 x 3,14 x 2 = 6,28(m2<sub>)</sub>
Diện tích phần tô đậm là:
12,56 – 6,28 = 6,28(m2<sub>)</sub>
Đáp số : 6,28 m2
-Hs nhn xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
Chiều cao của hình thang ABCD là:
33,6 x2 : 5,6 = 12(m)
Tổng hai đáy của hình thang là:
368,1 x 2 : 12 = 61,35(m)
Ta có sơ đồ: 13,5 m
ỏy ln:|---|---|
A
61,35m
Đáy bé của hình thang là:
(61,35 13,5) : 2 = 23,925(m)
Đáy lớn của hình thang lµ:
61,35 – 23,925 = 37,425(m)
Đáp số:23,925m;37,425m
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
2m 2m
A B
<b>TuÇn 21</b>
<i> Thø ba, ngày 19 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán :luyện tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch </b>
I)Mơc tiªu:Gióp hs:
- Tính diện tích được một số hình được cấu tạo từ các hỡnh ó hc.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Tính diện tích mảnh đất có kích
thớc nh hình vẽ dới đây:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
C1(Kẻ dọc)
Diện tích hình 1 lµ:
5 x 16 = 80(m2<sub>)</sub>
Diện tích hình 2 là :
6 x ( 16 – 5 )= 66(m2<sub>)</sub>
DiÖn tích hình 3 là :
7 x ( 16 -5 – 6 ) = 35(m2<sub>)</sub>
Diện tích hình đã cho là:
80 + 66 + 35 = 181(m2<sub>)</sub>
Đáp số: 181m2
C2(Kẻ ngang)
Diện tích hình 1 lµ:
6 x ( 6 + 5 )= 66(m2<sub>)</sub>
Diện tích hình 3 là :
7 m
6 m
6 m
5 m
5 m
cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính diện tích mảnh đất có kích
thớc nh hình vẽ
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
(7 + 6 + 5 ) x (16 – 5 -6 ) = 90(m2<sub>)</sub>
Diện tích hình đã cho là:
25 + 66 +90 = 181(m2<sub>)</sub>
§¸p sè: 181m2
BM = 14m
CN =17m
EP = 20m
AM = 12m
MN = 15m
ND = 31m
-Hs thùc hiƯn tÝch
DiƯn tÝch tam gi¸c ABM là:
12<i>ì</i>14
2 =84(<i>m</i>
2
)
Diện tích hình thang MBCN là:
(17+14)<i>ì</i>15
2 =232<i>,</i>5(<i>m</i>
2
)
Diện tích tam giác CND là:
17<i>ì</i>31
2 =263<i>,</i>5(<i>m</i>
2
)
Đoạn AD dài là:
<i> 12 + 15 + 31 = 58(m)</i>
DiÖn tích tam giác ADE là:
58<i>×</i>20
2 =580(<i>m</i>
2
)
Diện tích mảnh đất đó là:
<i> 84 + 232,5 + 263,5 + 580 = </i>
<i>1160(m2<sub>)</sub></i>
Đáp số:1160m2
-Hs nhn xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 21 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán : luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác,hình thang,hình tròn
- Biết cách tính diện tích hình tam giác ,hình thang,hình tròn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Một hình tam giác có đáy là 6,8 cm
và diện tích là 27,2cm2<sub>.Tính chiều cao của</sub>
hình tam giác đó.
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và nờu
cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bi 2 : Nn mt căn phịng là hình chữ
nhật có chiều dài 5,6m,chiều rộng
5m.Ng-ời ta trải ở giữa nền căn phịng đó một tấm
thảm hình vng cạnh 4m .Tính diện tích
phần nền căn phịng khơng đợc trải thảm.
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
Bài 3: Một sân vận động nh hình dới
đây .Tính chu vi của sân vận động đó
-Hs đọc đề bài ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Bài giải
Chiu cao ca hỡnh tam giỏc ú l:
27,2 x 2 : 2,8 = 8(cm)
Đáp số: 8cm
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Bài giải
Din tớch nn cn phũng hỡnh ch nht đó
là:
5,6 x 5 = 28( m2<sub>)</sub>
Diện tích tấm thảm hình vuông là:
5 x 5 = 25(m2<sub>)</sub>
Diện tích phần nền căn phịng khơng đợc
trải thảm là:
28 – 25 = 3(m2<sub>)</sub>
Đáp số:3m2
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tỡm cỏch
lm
- hs lên bảng làm
Chu vi hai nửa đờng tròn là:
50 x 3,14 = 157(m)
Chu vi sân vận động là:
157 + 110 x 2 = 377(m)
Đáp số: 377m
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
<b>TuÇn 22</b>
<i> Thø ba, ngày 26 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình</b>
<i><b>lập phơng</b></i>
I)Mục tiêu:Giúp hs ôn tập
-Cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phơng
II)Tiến trình lên líp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bµi 1:
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm -Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm-Hs thảo luận tìm cách tính
50m
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào ô
trống
-Gv yờu cu hs c bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 :
a)Hình lập phơng thứ nhất có cạnh
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Diện tích xung quanh của hình lập phơng có
cạnh 2,5m là:
2,5 x 2,5 x 4 = 25(m2<sub>)</sub>
b)Diện tích toàn phần của hình lập phơng có
cạnh 2,5m là:
2,5 x 2,5 x 6 = 33(m2<sub>) </sub>
-Hs nhận xét bài bạn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ
sa li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Cạnh của
hình lập
phơng <b>4cm</b> 10cm <b>2cm</b>
Diện tích
một mặt
của hình
lập phơng
16cm2 <b><sub>100cm</sub>2</b> <b><sub>4cm</sub>2</b>
Diện tích
toàn phần
của hình
lập phơng
<b>96cm2</b> <b><sub>600cm</sub>2</b> <sub>24cm</sub>2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Diện tích xung quanh của hình lập phơng thứ
nhÊt lµ:
8 x 8x 6 = 384(cm2<sub>)</sub>
Diện tích xung quanh của hình lập phơng thø hai
lµ:
4 x 4 x 6 = 96(cm2<sub>)</sub>
b)DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh lập phơng thứ
nhất gấp diện tích xung quanh hình lập phơng
thứ hai là:
384 : 96 = 4(lÇn)
Đáp số: a) 384cm2<sub> ;96cm</sub>2
b)4 lÇn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
<i> Thứ năm, ngày 28 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Toán : luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
- Củng cố cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và
hình lập phơng
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bµi 1: TÝnh diƯn tÝch xung quanh
vµ diƯn tÝch toàn phần của hình
hộp chữ nhật có:
a)Chiều dài 1,5m, chiỊu réng
0,5m vµ chiỊu cao 1,1m.
b)ChiỊu dµi 4
5 dm,chiỊu réng
1
3 dm vµ chiỊu cao
3
4 dm
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
-Gv yªu cầu hs làm bài
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Bài giải
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
( 1,5 + 0,5 ) x 2 x 1,1 = 4,4 (m2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
4,4 + 1,5 x 0,5 x 2 = 5,9 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : Sxq=4,4m2<sub>; Stp=5,9m</sub>2
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó
là:
5+
1
3
4=
17
10 (m2)
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
17
10+
4
5<i>×</i>
1
3<i>×</i>2=
67
30 (m2)
Đáp số : Sxq= 17
10 m2; Stp=
67
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào ô
trống
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách
Bài 3: Một hình lập phơng có
cạnh 5cm.Nếu cạnh hình lập
ph-ơng gấp lên 4 lần thì diện tích
xung quanh;diện tích tồn phần
của nó gấp lên bao nhiêu lần?
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Hình
hộp chữ
nhật
(1) (2) (3)
Chiều
dài
3m 4
5 dm
<b>1,4cm</b>
ChiÒu
réng 2m 1<sub>5</sub> <b>dm</b> 0,6cm
ChiÒu
cao 4m 1<sub>3</sub> dm 0,5cm
Chu vi
mặt đáy <b>10m</b> 2dm 4cm
DiÖn
tÝch
xung
quanh
<b>40m2</b> <sub>2</sub>
3 <b>dm2</b>
<b>2cm2</b>
Diện
tích toàn
phần
<b>52m2</b> <sub>74</sub>
75 <b> dm2</b>
<b>3,68cm2</b>
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
C¸ch 1:
Diện tích xung quanh của hình lập phơng đã cho là:
5 x5 x 4 = 100(cm2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần của hình lập phơng đã cho là:
5 x5 x 6 = 150(cm2<sub>)</sub>
Cạnh của hình lập phơng mới là:
5 x 4 = 20(cm)
DiÖn tÝch xung quanh của hình lập phơng mới là:
20 x 20 x 4 = 1600(cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch toµn phần của hình lập phơng mới là:
20 x 20 x 6 = 2400(cm2<sub>)</sub>
Diện tích xung quanh của hình lập phơng mới so với
diện tích xung quanh của hình lập phơng đã cho thỡ
gp :
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhn xột ỏnh giỏ giờ học
Diện tích tồn phần của hình lập phơng mới so với
diện tích tồn phần của hình lập phơng đã cho thì
gấp:
2400 : 150 = 16(lÇn)
Đáp số :16 lần
Cách 2:Dành cho hs khá, giỏi
-Hs nhn xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
<i> Thø ba, ngµy 2 tháng 2 năm 2010</i>
<b>Tuần 23:</b>
<b>Toán:ôn mét khối</b>
I)Mục tiêu:Giúp hs «n tËp
-Mối quan hệ giữa mét khối, xăng- ti- một khi, xi-một khi
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đo hoặc chữ thích
hợp vào ô trống:
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yờu cu hs gii thớch cỏch làm
Bài 3 : Đúng ghi Đ ,sai ghi S
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs t lm bi
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
<b>Mời tám mét khối</b> 18m3
<b>Ba trăm linh hai mét khối</b> 302 m3
<b>Hai nghìn không trăm linh </b>
<b>năm mét khối</b> 2005 m
3
<b>Ba phần mời mét khối</b> 3
10 m3
<b>Không phẩy ba trăm linh </b>
<b>tám mét khối</b>
0,308 m3
Năm trăm mét khối <b>500 m3</b>
Tám nghìn không trăm hai mơi
mét khối
<b>8020 m3</b>
Mời hai phần trăm mét khối 12
100 <b> m3</b>
Không phẩy bảy mơi mét khối <b>0,70 m3</b>
-Hs nhn xột bi bn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ
sa li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a) Viết số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là đề
–xi-mét khối:
1m3<sub> = 1000dm</sub>3
87,2m3<sub> = 87200dm</sub>3
15m3<sub> = 15000dm</sub>3
3
5 m3 = 600dm3
3,128m3<sub> = 3128dm</sub>3
0,202m3<sub> = 202dm</sub>3
b) Viết số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là
xăng-xi-mét khối:
1dm3<sub> = 1000cm</sub>3
19,80dm3<sub> = 19800cm</sub>3
1,952dm3<sub> = 1952cm</sub>3
931,232413m3<sub> = </sub>
931232413cm3
3
4 m3 =750000cm3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Số 0,305m3<sub> đọc là:</sub>
a)Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ
b)Không phẩy ba mơi lăm phần nghìn mét khối
c)Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối Đ
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
<i> Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010</i>
<b>Toán : </b>Ô<i><b>n thể tích hình hộp chữ nhËt </b></i>
I)Mơc tiªu:
-Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.
-Bết vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên
quan
II)TiÕn trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào
chỗ trống:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
làm
Bi 2 : Tớnh rồi so sánh thể tích
hai hình hộp chữ nhật dới đây:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Hình hộp
chữ nhật (1) (2) (3)
Chiều dài 6cm 2,5m 3
4 dm
ChiÒu réng 4cm 1,8m 1
3 dm
ChiÒu cao 5cm 1,1m 2
5 dm
ThÓ tÝch 120cm2 <sub>4,95m</sub>2 <sub>1</sub>
10 dm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
1,5m
H×nh A
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: Tính thể tích của khối gỗ
có dạng nh hình bên:
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
1m
0,8m
H×nh B
ThĨ tÝch hình hộp chữ nhật A là:
1,5 x 0,8 x 1 = 1,2(m3<sub>)</sub>
Thể tích hình hộp chữ nhật B là:
0,8 x 1 x 1,5 = 1,2(m3<sub>)</sub>
VËy thÓ tÝch h×nh A b»ng thĨ tÝch h×nh B
-Hs nhận xét bài bn lm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa li
cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
C¸ch 1:
ChiỊu dài hình (1) là:
20 12 = 8 (cm)
Thể tích hình (1) là:
8 x 8 x 10 = 640(cm3<sub>)</sub>
Chiều cao hình (2) là:
10 - 5 = 5(cm)
Thể tích hình(2) là:
12 x 8 x5 = 480(cm3<sub>)</sub>
Thể tích của khối gỗ là:
640 + 480 = 1120(cm3<sub>)</sub>
Đáp số: 1120cm3
0,8m
1m
( 1)
( 2 )
(1)
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.H 3:Cng c,dn dũ:
-Gv nhn xột ỏnh giỏ gi hc
Cách 2:
Thể tích hình (2) lµ:
20 x 8 x 5 = 800(cm3<sub>)</sub>
20 – 12 = 8(cm)
ThĨ tÝch h×nh (1) lµ:
8 x 8 x5 = 320(cm3<sub>)</sub>
Thể tích của khối gỗ là:
800 + 320 = 1120(cm3<sub>)</sub>
Đáp số: 1120cm3
-Hs nhn xột bi bn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại
cho đúng
<i> Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2010</i>
<b>Tuần 24:</b>
<b>Toán: luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
-Bit tớnh t s phần trăm của một số , ứng dụng trong tính nhẩm và giải tốn.
- Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tich một hỡnh lp
phng khỏc.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: B¹n Dung tÝnh nhÈm 15%
cđa 120 nh sau:
10% cđa 120 lµ 12
5% cđa 120 lµ 6
VËy 15% cđa 120 lµ 18
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 :
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 :
Bạn Hoa xếp các hình lập phơng
nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên.
Hỏi:
a)Hình bên có bao nhiêu hình lập
phơng nhỏ?
b)Nếu sơn các mặt ngoài của hình
bên thì diện tích cần sơn bằng bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông?
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Theo cách tính của bạn Dung ,hãy viết số thích
hợp vào chỗ trống để tìm 35% của 80
<b> 10%</b> cđa 80 lµ <b>8</b>
<b> 30%</b> cđa 80 lµ <b>24</b>
<b>5%</b> cđa 80 lµ <b>4</b>
VËy <b>35%</b> cđa 80 lµ <b>28</b>
b)Nêu cách tính tơng tự để tìm 22,5% của 240
<b> 10%</b> cđa 240 lµ <b>24</b>
<b> 20%</b> cđa 240 lµ <b>48</b>
<b>5%</b> cđa 240 lµ <b>12</b>
<b>2,5</b>% cđa 240 lµ <b>6</b>
VËy <b>22,5%</b> cđa 240 lµ <b>54</b>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Tỷ số phần trăm của thể tích hình lập phơng
lớn và thể tích hình lập phơng bé là:
8 : 5 = 1,6 = 160%
b) ThĨ tÝch h×nh lập phơng lớn là:
125 : 5 x 8 =200 (cm3<sub>)</sub>
Đáp số :a)160%
b)200 cm3
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Số hình lập phơng nhỏ là:
6 x 2 x 2 - 4 = 20(hình)
b)Diện tích cần quét sơn chính là diện tích toàn
phần của hình hộp chữ nhật có kích thớc 6cm,
2cm, 2cm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó
là:
( 6 + 2 ) x 2 x 2 = 32(cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch cÇn quét sơn là:
32 + 6 x 2 x 2 = 56(cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 56cm2
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yờu cu hs giải thích cách làm
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trớc
BiÕt cã thĨ tÝch lµ 1 cm3<sub>.</sub>
Thể tích hình bên là:
c
/.H 3:Cng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
sửa lại cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
. 27 cm3
B. 21 cm3
C. 18 cm3
D. 15cm3
<i> Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2010</i>
<b>Toán : luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác ,hình thang ,hình vuông, hình chữ nhật, hình
tròn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: (Trang 43-VBT To¸n 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn v nờu
cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Diện tích tam giác ABC là:
20<i>×</i>30
2 =300 (cm2)
DiƯn tÝch tam giác ADC là:
30<i>ì</i>40
2 =600 (cm2)
b)Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam
giác ABC và hình tam giác ADC là:
300 : 600 = 0,5 = 50%
Đáp số:a) SABC = 300 cm2
SADC = 600 cm2
b)50%
A
A 20cm B
Bài 2 : (Trang 43-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 44-VBT Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách làm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.H 3:Cng c,dn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp lµm
Diện tích hình vuông ABCD là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của 4 tam giác ở góc là:
2<i>×</i>2
2 <i>×</i>4=8 (cm2)
DiƯn tÝch của tứ giác MNPQ là:
16 - 8 = 8(cm2<sub>)</sub>
Tû sè cđa diƯn tÝch tứ giác MNPQ và hình
vuông ABCD là:
8 : 16 = 1
2
Đáp số:8cm2<sub>; </sub> 1
2
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tỡm cỏch lm
- hs lờn bng lm
Cạnh AB dài lµ:
2 x 2 =4(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 x 2 = 8(cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch nưa h×nh tròn tâm O là:
2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28(cm2<sub>)</sub>
Diện tích phần đã tơ đậm của hình chữ nhật:
Đáp số: 1,72cm2
thỡ sa li cho đúng
<i> Thø ba, ngµy 2 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tuần 25:</b>
<b>Toỏn: ụn bng đơn vị đo thời gian</b>
I)Mục tiêu:Bieỏt:
-Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
-Đổi một đơn vị đo thời gian.
II)TiÕn trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số La MÃ thích hợp vào
ô trống trong bảng thống kê một
số sự kiện lịch sử (Trang 49-VBT
Toán 5)
-Gv yờu cu hs đọc đề bài tốn và
nêu cách làm
-Gv yªu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yờu cu hs gii thớch cỏch làm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm(Trang 49-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp nhng hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
<b>Sự kiện lịch sử</b> <b>Năm</b> <b>Thế kỉ</b>
Khởi nghĩa Hai Bà Trng 40 <b>I</b>
Khởi nghĩa Bà Triệu 248 <b>III</b>
Ngô Quyền chiến thắng
quân Nam Hán trên sông
Bạch Đằng
938 <b>X</b>
Lý Thỏi T di ụ v
Thăng Long(Hà Nội) 1010 <b>XI</b>
Lý Thờng Kiệt chiến thắng
quân Tống 1077 <b>XI</b>
Chiến thắng giặc Nguyên
lần thứ ba 1288 <b>XIII</b>
Cuộc khởi nghĩa chống
giặc Minh của Lê Lợi
thắng lợi
1423 <b>XV</b>
Vua Quang Trung i phỏ
quân Thanh 1789 <b>XVIII</b>
Cách mạng Tháng Tám
thành cơng,Chủ tịch Hồ
Chí Minh c bn Tuyờn
ngụn c lp
1945 <b>XX</b>
Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 <b>XX</b>
Chiến dịch Hồ Chí Minh
toàn thắng 1975 <b>XX</b>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tớnh
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
4 giê = <b>240 </b>phót
2giê rìi =<b>150</b> phót 180phót =
<b>3</b> giê
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm(Trang 50-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
c
/.H 3:Cng c,dn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
3
4 giê = <b>45</b> phót
1,4 giê = <b>84</b> phót
3
4 phót = <b>45 </b>gi©y
450gi©y = <b>7</b>phót<b>30</b> gi©y
3600gi©y= <b>1</b> giê
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
2ngày 5 giờ = 53 giê
1
3 giê = 8 giê
2 thÕ kØ = 200 năm
1
4 thế kỉ = 25 năm
3 năm = 36 tháng
5 năm rỡi = 66 tháng
2
3 năm = 8 tháng
36 tháng = 3 năm
300 năm = 3 thế kỉ
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
<i> Thứ năm, ngày 4 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Toán : trừ số đo thời gian</b>
I)Mục tiêu:Bieỏt:
-Thc hin phộp trừ số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán n gin
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: Tính (Trang 50-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toỏn v nờu
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính(Trang 51-VBT
Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 51-VBT To¸n 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn v nờu
cỏch lm
14năm 7tháng
- 5năm 2tháng
09năm 5tháng
16năm 4tháng hay
- 2năm 9tháng 15năm 16tháng- 2năm 9tháng
13năm 5tháng
31ngày 14giờ
- 5ngày 6giờ
26ngµy 08giê
14ngµy 6giê hay
- 12ngµy 21giê 13ngµy 30giê-12ngµy 21giê
01ngµy 09giê
23giê 42phót
- 8giê 18phót
15giê 24phót
13phót 35gi©y hay
-10phút 55giây 12phút 95giây- 10phút 55giây
02phút 40giây
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)23 năm 9 tháng - 4 năm 5 tháng
23 năm 9 tháng
- 4 năm 5 tháng
19 năm 4 tháng
b) 16 ngày 9 giờ - 8 ngµy 6 giê
16 ngµy 9 giê
- 8 ngµy 6 giê
08 ngµy 3 giê
c) 12 giê 15 phót - 5 giê 25 phót
12 giê 15 phót hay 11 giê 75phót
- 5 giê 25 phót - 5 giê 25 phót
06 giê 50 phót
d)13 phót 32 gi©y - 6 phót 40 gi©y
13 phút 32 giây hay 12 phút 92 giây
- 6 phút 40 giây - 6 phút 40 giây
06 phút 52 giây
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cỏch lm
- hs lờn bng lm
Giải
Thời gian máy cắt cá lµm ë khu vên thø hai
lµ :
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.H 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai
thì sửa lại cho đúng
<i> Thø ba, ngµy 9 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tuần 26:</b>
<b>Toỏn: ụn bng n vị đo thời gian</b>
I)Mục tiêu:Bieỏt:
-Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số.
-Vận dụng giải các bài toỏn cú ND thc t.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1:Tính:(Trang 56-VBT Toán 5)
Mẫu:
54phút 39giây 3
24 18phót 13gi©y
0 39gi©y
09
0
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
75phút 40giây 5
25 15phót 8gi©y
0 40gi©y
0
78phót 42gi©y 6
18 13phót 7gi©y
0 42gi©y
0
25,68phót 4
16 6,42phót
08
0
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
Bài 2 : Tính(Trang 56-VBT Toán
5)
Mẫu:
7giờ 52phót 4
3giê=180phót 1giê 58phót
232phót
32
0
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 : (Trang 57-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
c
/.H 3:Cng c,dn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
7giê 27phót 3
1giê=60phót 2giê 29phót
87phót
27
0
18giê 55phót 5
3giê=180phót 3giê 47phót
235phót
35
0
25,8giê 6
18 4,3giê
0
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Thời gian ngời đó làm xong 6 sản phẩm là:
11 giờ - 8 giờ = 3 giờ
Thời gian ngời đó làm xong 1 sản phẩm là:
3 giờ : 6 = 0,5(gi)
Đáp số : 0,5 giê
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tuần 26:</b>
<b>Toán :luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:Bieỏt:
-Bit cng, tr, nhõn, chia số đo thời gian.
-Vận dụng để giải c¸c bài toỏn cú ND thc t.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính(Trang 59-VBT
Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yờu cu hs gii thớch cách làm
Bài 2 : Tính(Trang 59-VBT Tốn 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lÇn lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a) 12ngµy 12giê + 9ngµy 14giê
12ngµy 12giê
+ 9ngµy 14giê
21ngµy 26giê
VËy 12ngày 12giờ + 9ngày 14giờ = 22ngày
4giờ
b) 8phút 21giây- 8phút 5gi©y
8phót 21gi©y
- 8phót 5gi©y
0phót 16gi©y
VËy 8phót 21gi©y- 8phót 5gi©y = 16gi©y
c) 15giê 2phót - 9giê 15phót
15giê 2phót hay 14giê 62phót
- 9giê 15phót - 9giê 15phót
5 giê 47phót
Vậy 15giờ2phút - 9giờ15phút=5 giờ 47phút
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
2giê 23phót
x 5
10giê 115phót
VËy 2giê 23phót x 5 = 11giê 55phót
x 5
30phót 215gi©y
VËy 6phót 43gi©y x 5 = 33phót 35gi©y
2,5 phót
x 6
15,0 phót
VËy2,5phót x 6 = 15phót
10giê 42phót 2
0 42phót 5giê 21phót
02
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 59-VBT Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách làm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bi 4: Khoanh vo ch t trớc câu trả
lời đúng(Trang 60-VBT Toán 5)
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
VËy 10giê 42phót : 2 = 5giê 21phót
22,5giê 6
45 3,75giê
30
0
VËy 22,5 giê : 6 = 3,75giê
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
Gi¶i
DiƯn tÝch xung quanh cđa bĨ lµ:
45 + 4 x 3,5 = 59(m2<sub>)</sub>
Thời gian để quét xi măng xong cái bể là:
59 x 1,5 = 88,5(phút)
Đáp số: 88,5 phút
-Hs nhn xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
A. 4giê 30phót B. 6giê 30phót
C. 6giê 15phót D. 6giê
<i> Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tuần 28:</b>
<b>Toán: luyện tập chung</b>
I)Mục tiêu:
-Bit tớnh vận tốc, thời gian, quãng đường.
-Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một đơn vị đo thời gian.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1:(Trang 71-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
Mt ụ tụ i từ thị xã A đến thị xã B với
vận tốc 48km/giờ,cùng lúc đó một ơ tơ
khác đi từ thị xã B đến thị xã A với vận
tốc 54km/giờ.Sau 2 giờ hai ơ tơ gặp
nhau . Tính quãng đờng từ thị xã A đến
thị xã B.
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Sau mỗi giờ ,cả hai ô tô gần nhau lµ:
48 + 54 = 102 (km)
Quãng đờng từ thị xã A đến thị xã B là:
102 x 2 =– 204 (km)
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yờu cu hs giải thích cách làm
Bài 2 : (Trang 71-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
Tại hai đầu của quãng đờng dài 17km
một ngời đi bộ và một ngời chạy xuất
phát cùng một lúc và đi ngợc chiều
nhau . Vận tốc của ngời đi bộ là 4,1
km/giờ , vận tốc của ngời chạy là
9,5km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau
bao lâu thị hai ngời đó gp nhau?
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 : (Trang 71-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
Một xe máy đi từ A với vận tốc
30km/giờ và sau 11
2 giờ thì đến B.
Hỏi một ngời đi xe đạp với vận tốc
b»ng 2
5
vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ
mới đi đợc quãng ng AB?
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 4 : (Trang 72-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
Một vận động viên đua xe đạp đi chặng
đầu 100 km hết 2 giờ 30 phút, đi chặng
sau 40km hết 1,25 giờ. Hỏi vận tốc ở
chặng đua nào của vận động viên đó
lớn hơn?
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp lm
Sau mỗi giờ hai ngời gần nhau là:
Thời gian hai ngời cùng đi cho đến khi gặp nhau
là:
17 : 13,6 = 1,25 (giờ)
Đáp số: 1,25 giờ
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
§ỉi 11
2 giê = 1,5 giê
Qng đờng AB dài là:
30 x 1,5 = 45 (km)
Vận tốc của xe đạp là:
30 x 2
5 = 12(km/giê)
Thời gian xe đạp đi hết quãng đờng ab là:
30 : 12 = 2,5(giờ)
§¸p sè: 2,5 giê
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Đổi 2giờ 30phút=2,5 giờ
Vận tốc của chặng đầu là:
100 : 2,5 = 40(km/giờ)
Vận tốc của chặng sau lµ:
40 : 1,25 = 32(km/giê)
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ hc
lớn hơn vận tốc chặng sau
-Hs nhn xột bi bn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
<i> Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tuần 28:</b>
<b>Toán :ôn tập về số tự nhiên</b>
I)Mục tiêu:
-Bit đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiu chia ht cho 2,3,5,9.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết vào ô trống:(Trang 74-VBT
Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
(Trang 74-VBT Toán 5)
-Gv yờu cu hs c bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tù:(Trang
74-VBT To¸n 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bi toỏn v nờu
cỏch lm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của bạn
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Viết số Đọc số
21305687 Hai mơi mốt triệu ba trăm
linh năm nghìn sáu trăm tám
mơi bảy.
5978600 Năm triệu chín trăm tám mơi
bảy nghìn sáu trăm.
500308000 Năm trăm triệu ba trăm linh
tám nghìn.
1872000000 Mt t tỏm trăm bảy hai triệu
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Ba số tù nhiªn liªn tiÕp: 899; <b>900</b>; 901
<b>2000</b>; 2001; 2002.
b)Ba số lẻ liên tiếp: 1947; <b>1949; 1951</b>.
c) Ba số chẵn liên tiếp:1954; <b>1956; 1958</b>.
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)Từ bé đến lớn:
3899 < 4865 < 5027 < 5072
b)Từ lớn đến bé:
3054 > 3042 > 2874 > 2847
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bi 4:(Trang 75-VBT Tốn 5)Viết một
chữ số thích hợp vào ô trông để có số :
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
sửa lại cho đúng
a) 34 chia hÕt cho 3( 2,5,8)
b) 37 chia hết cho cả 2 và 5 (0)
c)4 6 chia hÕt cho 9 ( 8)
d)28 chia hÕt cho c¶ 3 vµ 5 (5)
<i> </i>
<i> Thứ ba, ngày 30 tháng 3 năm 2010</i>
<b>Tuần 29:</b>
<b>Toán: ôn tập về số thập phân</b>
I)Mục tiêu:Bieỏt:
- Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh s thp phõn.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
(Trang 79 -VBT To¸n 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ
trống (Trang 79-VBT Tốn 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng líp
cđa b¹n
Bài 3 : (Trang 79-VBT Tốn 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs t lm bi
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng líp
cđa b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 : (Trang 80-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Hs c đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)75,82 đọc là:<b>Bảy mơi lăm phẩy tám mơi hai</b>.
75,82 gồm <b>7</b> chục, <b>5</b> đơn vị; <b>8</b> phần mời, <b>2</b> phần
trăm
b)9,345 đọc là:<b>Chín phẩy ba trăm bảy mơi lăm.</b>
9,345 gồm <b>9</b> đơn vị; <b>3</b>phần mời, <b>4</b> phần trăm, <b>5</b>
phÇn ngh×n
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Sè thËp ph©n gåm ViÕt sè
Năm mơi mốt đơn vị;tám phần
mời ,bốn phần trăm
<b>51,84</b>
Một trăm linh hai đơn vị; sáu
phần mời ,ba phần trm,chớn
phn nghỡn
<b>102,639</b>
By n v; hai phn trm,
năm phần ngh×n <b>7,02</b>
Khơng đơn vị; một phần trăm <b>0,01</b>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả líp lµm
a)
2
10=0,2
5
10=0,5
79
100=0<i>,</i>79
687
100=0<i>,</i>68
b)
1
10=0,1
64
10 =0<i>,</i>64
3
100=0<i>,</i>03
295
100=2<i>,</i>95
132
1000=0<i>,</i>132
100=2<i>,</i>35
487
1000=4<i>,</i>087
11
4=1<i>,</i>25
-Hs nhận xét bài bạn làm ỳng/sai.Nu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
95,8 > 95,79
3,678 < 3,68
6,030 = 6,0300
47,54 = 47,5400
0,101 < 0,11
0,02 > 0,019
cđa b¹n
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
c
/.H 3:Củng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 29:</b>
<b>Toỏn :ụn tp v o di và đo khối lợng</b>
I)Mơc tiªu:Biết:
-Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
-Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thp phõn.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: (Trang
81-VBT To¸n 5)
-Gv u cầu hs đọc
đề bài tốn v nờu
-Gv yêu cầu hs làm
bài
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Viết đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài
Lín h¬n mÐt MÐt BÐ h¬n mÐt
km hm dam m dm cm mm
1km
=10hm =10dam1hm
=0,1km
1dam
=10m
=0,1hm
1m
=10dm
=0,1dam
1dm
=10cm
=0,1m
1cm
=10mm
=0,1dm
1mm
0,1cm
a)Viết đầy bng n v o khi lng
Lớn hơn ki-lô-gam <b></b>
<b>Ki-lô-gam</b> Bé hơn ki-lô-gam
tấn tạ yến kg hg dag g
1tấn
=10
tạ
1tạ
=10yến
=0,1tấn
1yến
=10kg
=0,1tạ
1kg
=10hg
1hg
=10dag
=0,1kg
1dag
=10g
=0,1hg
1g
0,1dag
c)Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Trong bng n v o dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lợng ):
- Đơn vị lớn gấp <b>10</b> lần đơn vị bé hơn tiếp lin.
-Đơn vị bé bằng 1
10 n v ln hn tip lin.
-Gv gọi hs chữa bài
trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải
thích cách làm
Bài 2 : (Trang
82-VBT Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc
đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự
làm bài và đi giúp
đỡ những hs còn
lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài
trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải
thích cách
Bi 3: (Trang
82-VBT Tốn 5)Viết số
hoặc đơn vị đo
thích hợp:
-Gv u cầu hs đọc
đề bài toán và nêu
cách làm
-Gv gäi hs chữa bài
trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1km = 10hm
1m = 10 dm
1kg= 10hg
1tấn=10tạ
1km=10dam
1m=100cm
1kg=100dag
1tấn=100yến
1km=1000m
1m=1000mm
1kg=1000g
1tán=1000kg
b)Viết ( theo mÉu)
1m= 1
10 dam=0,1dam
1m= 1
100 hm=0,01hm
1m= 1
1000 km=0,001km
1kg= 1
10 yÕn=0,1yÕn
1kg= 1
100 t¹=0,01t¹
1kg= 1
1000 tÊn=0,001tÊn
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
a)8472m = 8km472m = 8,472km
605m = 0,605km
b)73dm = 7m3dm = 7,3m
267cm = 2m67cm = 2,67m
805cm = 8m05cm = 8,05m
1038mm = 10,38dm
591mm = 0,591m
c)4362g = 4kg362g = 4,362kg
3024g = 3kg024g = 3,024kg
2002g = 2kg002g = 2,002kg
d)5728kg=5tÊn728kg=5,728tÊn
6094kg=6tÊn092kg=6,092tÊn
2tÊn 7kg=2,007tÊn
0,025tÊn=2,5yÕn
c
/.HĐ 3:Củng
cố,dặn dò:
-Gv nhn xột ỏnh
giá giờ học
<i> </i>
<i> Thứ ba, ngày 6 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 30:</b>
<b>Toán: ôn tập về đo thể tích</b>
I)Mục tiêu:Bieỏt:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo Đề-xi-mét khối, Xăng-ti-mét khối
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phõn.
-Chuyn i s o th tớch.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm : (Trang 85 -VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm (Trang 85-VBT Tốn 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)
Tên Kí
hiu Quan h gia cỏc n vị đo liền nhau
MÐt khèi m3 <sub>1m</sub>3 <sub>=1000dm</sub>3
<sub>=1000000cm</sub>3
§Ị-xi-mÐt khèi dm3 <sub>1dm</sub>3<sub>=1000cm</sub>3
=0,001m3
Xăng-ti-mét khối cm3 <sub>1cm</sub>3<sub>=0,001dm</sub>3
b)Trong các đơn vị đo thể tích:
-Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)1m3<sub>= 1000dm</sub>3
1dm3<sub>=1000cm</sub>3
1m3<sub>=1000000cm</sub>3
2m3<sub>= 2000dm</sub>3
b)8,975m3<sub>=8975dm</sub>3
2,004m3<sub>=2004dm</sub>3
0,12dm3<sub>=120cm</sub>3
0,5dm3<sub>=500cm</sub>3
của bạn
Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm (Trang 86-VBT
Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs t lm bi
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách lµm
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)5m3<sub>675dm</sub>3<sub>=5,675m</sub>3
2m3<sub>82dm</sub>3<sub>=2,082m</sub>3
1996dm3<sub>=1,996m</sub>3
25dm3<sub>=0,025m</sub>3
1dm3<sub>=0,001m</sub>3
b)4dm3<sub>324cm</sub>3<sub>=4,324dm</sub>3
1dm3<sub>97cm</sub>3<sub>=1,097dm</sub>3
2020cm3<sub>=2,020dm</sub>3
105cm3<sub>=0,105dm</sub>3
1cm3<sub>=0,001dm</sub>3
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
<i> </i>
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 8 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 30:</b>
<b>Toán :ôn tập về ®o thêi gian</b>
I)Mơc tiªu:Biết:
-Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
-Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
-Chuyển đổi số đo thời gian.
-Xem đồng hồ.
II)TiÕn tr×nh lªn líp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm (Trang 87-VBT
Toán 5)
-Gv yờu cu hs đọc đề bài
-Gv gọi hs chữa bài trên
bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích
cách làm
Bài 2 : Viết số thích hợp
vào chỗ chÊm (Trang
88-VBT To¸n 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và
đi giúp đỡ những hs còn
lúng túng
-Gv gäi hs chữa bài trên
bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích
cách
Bi 3: (Trang 89-VBT Toỏn
5)Khoanh vo ch đặt trớc
câu trả lời đúng:
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài
toán và nêu cách làm
-Hs đọc đề bài ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
1thế kỉ=100năm
1năm=12tháng
1năm có 365 ngày
1năm nhuận có 366 ngày
1tháng có 30 hoặc 31 ngày
Tháng hai có 28 hoặc 29
ngày
1tuần =7ngày
1ngày=24giờ
1giờ=60phút=3600giây
1phút=60giây= 1
60 giờ
1giây= 1
60 phút=
1
giờ
-Hs nhn xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho
đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)1năm6tháng=18tháng
2phút 30giây=150giây
2giờ 10phút=130phút
5ngày8giờ=128giờ
b)30tháng=2năm6tháng
150phút=2giờ 30phút
58giờ=2ngày10giờ
200giây=3phút20giây
c)60phút=1giờ
30phút=1/2giờ=0,5giờ
1giờ30phút=1,5giờ
75phút=1,25giờ
12phút=1/5giờ=0,2giờ
2giờ15phút=2,25giờ
1giờ12phút=1,2giờ
d)60giây=1phút
90giây=1,5phút
1phút6giây=1,1phút
30giây=1/2phút=0,5phút
1phút15giây=1,25phút
1phút24giây=1,4phút
e)2giờ18phút=2,3giờ
3phút48giây=3,8phút
1giờ36phút=1,6giờ
1phút6giây=1,1phút
-Hs nhn xột bi bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho
đúng
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Gv gọi hs chữa bài trên
bảng lớp của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích
cách
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ
học
Một otô dự định đi hết quãng đờng dài 300km .Ơ tơ đó đi
với vận tốc 60km/giờ và đã đi đợc 21
2 giờ .Hỏi ô tô đã đi
đợc bao nhiêu phần trăm quãng đờng AB?
A. 55% B. 50%
C. 45% D. 60%
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho
ỳng
<i> Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 31:</b>
<b>Toán: luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
-Bit vn dng k năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải tốn.
II)TiÕn trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1:Tính: (Trang 92 -VBT Tốn 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và nêu
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính bằng cách thn tiƯn nhÊt:
(Trang 92-VBT To¸n 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng túng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-2 Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp lµm
a) 7
8+1<i>−</i>
3
4=
7
8+
8
8<i>−</i>
6
c)895,72 + 402,68 - 634,87 =
1298,4 - 634,87= 663,53
-Hs nhận xét bài bạn làm ỳng/sai.Nu sai thỡ
sa li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
a)
8
15+
7
4+
7
15+
5
4=¿
8
15+
7
15+
7
4+
5
4=¿
8
15+
7
15
7
4+
5
4
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
Bài 3 : (Trang 92-VBT Tốn 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bi
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 : (Trang 93-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
98,54 - (41,82 +35,72) =
98,54 - 77,54 = 21
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Phân số chỉ số học sinh đạt loại khá,giỏi là:
5
8+
1
5=
33
40 (Sè häc sinh cđa toµn trêng)
Phân số chỉ số học sinh đạt loại trung bình là:
1<i>−</i>33
40=
7
40
7
40 =0,175=17,5%
VËy sè häc sinh trung b×nh chiÕm 17,5% sè
häc sinh toµn trêng
b)Số học sinh đạt loại trung bình là:
400 : 100 x 17,5 = 70(học sinh)
Đáp số: a) 17,5%
b) 70 học sinh
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
0 + 0 = 0 - 0
1 + 0 = 1 - 0
.
………
KÕt luËn: b = 0, a tïy ý
<i> </i>
<b>Toán :luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
-Bit vn dng ý ngha của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành, tính giá trị của biểu thc v gii toỏn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Chuyển thành phép nhân rồi
tính: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yờu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính (Trang 95-VBT Toán
5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
cđa b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán v
nờu cỏch lm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng líp
cđa b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách
Bài 4: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Hs đọc đề bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =
4,25kg x 3 = 12,75kg
b) 5,8m2 <sub>+ 5,8m</sub>2<sub> x 3 + 5,8m</sub>2<sub>=</sub>
5,8m2<sub> x ( 1 + 3 + 1) =</sub>
5,8m2<sub> x 5 = 29m</sub>2
c) 3,6ha + 3,6ha x 9 =
3,6ha x ( 1 + 9 ) =
3,6ha x 10 = 36ha
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp lµm
a)8,98 + 1,02 x 12 =
8,98 + 12,24 =
21,22
b)(8,98 + 1,02) x 12 =
10 x 12 =
120
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ sa
li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trc lp
-Hs cú thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lờn bng lm
Số dân tăng trong năm 2006 là:
7500 : 100 x 1,6 =120(ngời)
Đến hết năm 2006 số dân của xã đó là:
7500 + 120 = 7620(ngời)
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Đổi 1 giê 30 phót = 1,5 giê
VËn tèc cđa thun m¸y khi đi ngợc dòng là:
22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ)
Độ dài quÃng sông AB là:
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ hc
Đáp số: 30,6 km
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> Thø ba, ngµy 20 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Toán: luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
-Bit vn dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và gii toỏn.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1:Tính: (Trang 92 -VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán v nờu
cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
-Hs đọc đề bài rồi nêu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-2 Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
8+1<i></i>
3
4=
7
8+
8
8<i></i>
6
8=
9
8
b) 15
24 <i>−</i>
3
8<i>−</i>
1
6=
15
24<i>−</i>
9
24 <i>−</i>
4
24=
2
24=
1
12
c)895,72 + 402,68 - 634,87 =
1298,4 - 634,87= 663,53
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
(Trang 92-VBT To¸n 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lúng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
Bi 3 : (Trang 92-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 3 : (Trang 93-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)
8
15+
7
15+
7
4+
5
4=¿
8
15+
7
15
7
4+
5
4
b) 98,54 - 41,82 -35,72 =
98,54 - (41,82 +35,72) =
98,54 - 77,54 = 21
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)Phân số chỉ số học sinh đạt loại khá,giỏi là:
5
8+
1
5=
33
40 (Sè häc sinh cđa toµn trêng)
Phân số chỉ số học sinh đạt loại trung bình là:
1<i>−</i>33
40=
7
7
40 =0,175=17,5%
VËy sè häc sinh trung b×nh chiÕm 17,5% sè
häc sinh toµn trêng
b)Số học sinh đạt loại trung bình là:
400 : 100 x 17,5 = 70(học sinh)
Đáp số: a) 17,5%
b) 70 học sinh
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
0 + 0 = 0 - 0
1 + 0 = 1 - 0
.
………
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 32:</b>
<b>Toán :luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
-Bit vn dng ý ngha ca phộp nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong
thực hành, tính giá trị của biểu thức và gii toỏn
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Chuyển thành phép nhân rồi
tính: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Gv yờu cu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : TÝnh (Trang 95-VBT To¸n
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv u cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 95-VBT Tốn 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cỏch lm
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Hs c bi ri nờu cỏch lm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =
4,25kg x 3 = 12,75kg
b) 5,8m2 <sub>+ 5,8m</sub>2<sub> x 3 + 5,8m</sub>2<sub>=</sub>
5,8m2<sub> x ( 1 + 3 + 1) =</sub>
5,8m2<sub> x 5 = 29m</sub>2
c) 3,6ha + 3,6ha x 9 =
3,6ha x ( 1 + 9 ) =
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)8,98 + 1,02 x 12 =
8,98 + 12,24 =
21,22
b)(8,98 + 1,02) x 12 =
10 x 12 =
120
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lÇn lợt giải thích cách làm
-1 hs c bi trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cỏch lm
- hs lờn bng lm
Số dân tăng trong năm 2006 là:
7500 : 100 x 1,6 =120(ngời)
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 4: (Trang 95-VBT Tốn 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc của thuyền máy khi đi ngợc dòng lµ:
22,6 - 2,2 = 20,4(km/giờ)
Độ dài quÃng sông AB là:
20,4 x 1,5 = 30,6(km)
Đáp số: 30,6 km
-Hs nhn xột bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
<i> Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 33:</b>
<b>Toán: luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
-Bieỏt tớnh dieọn tớch vaứ theồ tớch caực hỡnh ủụn giaỷn.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A/HĐ 1:Kiểm tra
B/HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
(Trang 107 -VBT To¸n 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài tốn và nêu
cách làm
-Gv gäi hs ch÷a bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yờu cu hs gii thích cách làm
Bài 2 : (Trang 107-VBT Tốn 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi giúp đỡ
những hs còn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
Bài 3 : (Trang 108-VBT Tốn 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bi
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách làm
Bài 4 : (Trang 105-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp của
bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
c
/.H 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
-2 Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
a)
Hình lập
ph-ơng (1) (2)
Cạnh 8 cm 1,5 cm
Sxung quanh 256 cm2 <sub>9 cm</sub>2
Stoàn phần 384 cm2 <sub>13,5 cm</sub>2
ThĨ tÝch 512 cm2 <sub>3,375 cm</sub>2
b)
H×nh hép
chữ nhật (1) (2)
Chiều dài 6 cm 1,8 m
Chiều rộng 4 cm 1,2 m
ChiÒu cao 5 cm 0,8 m
Sxung quanh 100 cm2 <sub>4,8 m</sub>2
Stoàn phần 148 cm2 <sub>9,12 m</sub>2
Thể tích 120 cm3 <sub>1,728 m</sub>3
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thỡ
sa li cho ỳng
-Hs lần lợt giải thích cách lµm
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Diện tích của đáy bể là:
1,5 x 1,5 = 1,8(m2<sub>)</sub>
ChiỊu cao cđa bĨ lµ:
1,44 : 1,8 = 0.8(m)
Đáp số: 0,8m
-Hs nhn xột bi bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Cạnh của hình lập phơng là:
10 x 2 = 20(cm)
Thể tích hình lập phơng đó là:
20 x 20 x20 = 8000(cm3<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần hình lập phơng đó là:
20 x 20 x 6 =2400(cm2<sub>)</sub>
Đáp số:a)8000 cm3
b)2400 cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-Hs đọc đề bài rồi nờu cỏch lm
-Hs tho lun tỡm cỏch tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Đáp án: <b>D</b>
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì
sửa lại cho đúng
<i> </i>
<i> Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010</i>
<b>Tuần 33:</b>
<b>Toán :luyện tập</b>
I)Mục tiêu:
-Bit mt s dng toỏn đã học
-Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm 2 số biết tổng và
hiu ca 2 s ú.
II)Tiến trình lên lớp:
Hot ng của thầy Hoạt động của trị
A/H§ 1:KiĨm tra
B/H§ 2: Lun tËp
Bài 1: (Trang 111-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs c bi toỏn v
nờu cỏch lm
-Gv yêu cầu hs làm bài
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Bài 2 : TÝnh (Trang 111-VBT To¸n
5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lúng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 95-VBT Toán 5)
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Quãng đờng ngời đó đi trong giờ thứ ba là:
40+45
2 =42<i>,</i>5 (km)
Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc là:
(40 +45 +42,5) : 3 = 42,5(km)
Đáp số: 42,5km
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tính
-Hs lÇn lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
60 : 2 = 30(cm)
Ta có sơ đồ: 8cm
ChiỊu dµi: |---|---| 30cm
ChiÒu réng: |---|
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán và
nêu cách làm
-Gv gäi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yờu cu hs giải thích cách
Bài 3: (Trang 112-VBT Tốn 5)
-Gv u cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ những hs còn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của b¹n
-Gv u cầu hs giải thích cách
Bài 4: (Trang 112-VBT Toán 5)
-Gv yêu cầu hs đọc đề bài toán
-Gv yêu cầu hs tự làm bài và đi
giúp đỡ nhng hs cũn lỳng tỳng
-Gv gọi hs chữa bài trên bảng lớp
của bạn
-Gv yêu cầu hs giải thích cách
c
/.HĐ 3:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học
Chiều dài của hình chữ nhật là:
30 - 11 = 19(cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
19 x 11= 209(cm2<sub>)</sub>
§¸p sè: 209 cm2
-Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
lại cho đúng
-Hs lần lợt giải thích cách làm
-1 hs đọc đề bài trớc lớp
-Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm
- hs lên bảng làm
1cm3<sub> kim loại đó cân nặng là:</sub>
31,5 : 4,5 = 7(g)
5,4 cm3<sub> kim loại đó cân nặng là:</sub>
7 x 5,4 = 37,8(g)
Đáp số: 37,8g
-Hs nhn xột bi bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa
-Hs đọc đề bài rồi nêu cách làm
-Hs thảo luận tìm cách tớnh
-Hs lần lợt lên bảng làm bài ,hs cả lớp làm
Đáp án: <b>D</b>