<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>V.KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT:</b>
<b>Quần thể voi</b>
<b>( khoảng 25 con)</b>
<b>Quần thể cá lóc</b>
<b>(khoảng 1 tấn)</b>
<b>Quần thể cỏ gấu </b>
<b>(khoảng 2,1.106</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> - Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng cá </b>
<b>thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy </b>
<b>trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian </b>
<b>của quần thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Quần thể voi</b>
<b>( khoảng 25 con)</b>
<b>Quần thể gà rừng</b>
<b>(khoảng 200 con)</b> <b><sub>( hàng ngàn con)</sub>Quần thể ong</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>V.KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT:</b>
<b> - Kích thước của quần thể sinh vật là số lượng cá thể </b>
<b>(hoặc khối lượng hoặc năng lương tích lũy trong các cá </b>
<b>thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể </b>
- <b>Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
-
<b><sub>Trong một ruộng lúa, có khoảng 3 cây </sub></b>
<b>cỏ lồng vực/m</b>
<b>2</b>
<b>- Trong một cái ao có khoảng 150000 tế </b>
<b>bào tảo lục/1 lít nước. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Kích thước tối đa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa:</b>
<i><b>a.Kích thước tối thiểu:</b></i>
<b>Kích thước tối đa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa:</b>
<i><b>a.Kích thước tối thiểu:</b></i>
- <b><sub>Là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì </sub></b>
<b>và phát triển</b>
<b>- Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, </b>
<b>quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm </b><b> diệt vong. </b>
<b>Nguyên nhân là do:</b>
<b>+ Sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm</b>
<b>+ Khả năng sinh sản suy giảm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Tê giác Cát Tiên</b> <b>Bị xám Đơng Dương</b>
<b>Sao la</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Kích thước tối đa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>b.Kích thước tối đa:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>2.Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của </b>
<b>quần thể sinh vật:</b>
<i><b>a.Mức sinh sản của quần thể sinh vật:</b></i>
<b> Là số lượng cá thể của quần thể được sinh ra trong một </b>
<b>đơn vị thời gian</b>
<i><b>b. Mức tử vong của quần thể sinh vật:</b></i>
<i><b> </b></i><b>Là số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn </b>
<b>vị thời gian</b>
<i><b>c. Phát tán cá thể của quần thể sinh vật:</b></i>
-<b><sub> </sub><sub>Xuất cư là hiện tượng một số cá thể rời bỏ quần thể của </sub></b>
<b>mình chuyển sang sống ở quần thể bên cạnh hoặc di </b>
<b>chuyển đến nơi ở mới</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT:</b>
<b>Đường cong tăng trưởng của </b>
<b>quần thể sinh vật</b>
<b>a) Tăng trưởng theo tiềm năng </b>
<b>sinh học </b>
<b>b)Tăng trưởng thực tế</b>
<b>Kiểu </b>
<b>tăng </b>
<b>trưởng</b>
<b>Tăng </b>
<b>trưởng </b>
<b>theo tiềm </b>
<b>năng </b>
<b>sinh học</b>
<b>Tăng </b>
<b>trưởng </b>
<b>thực tế</b>
<b>Điều </b>
<b>kiện</b>
<b>Đường </b>
<b>cong </b>
<b>tăng </b>
<b>trưởng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Kiểu tăng </b>
<b>trưởng</b>
<b>Tăng trưởng theo </b>
<b>tiềm năng sinh học</b>
<b>Tăng trưởng thực </b>
<b>tế</b>
<b>Điều kiện</b>
<b>Đường cong </b>
<b> Môi trường không </b>
<b>bị giới hạn (nguồn </b>
<b>sống dồi dào, không </b>
<b>gian cư trú không bị </b>
<b>giới hạn, khả năng </b>
<b>sinh học của cá thể </b>
<b>đều thuận lợi cho sự </b>
<b>sinh sản)</b>
<b> Môi trường bị </b>
<b>giới hạn (điều kiện </b>
<b>sống không thuận </b>
<b>lợi, hạn chế về khả </b>
<b>năng sinh sản của </b>
<b>loài, biến động số </b>
<b>lượng do xuất cư </b>
<b>theo mùa,… )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật</b>
<b>a) Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b> </b>
<b> (?) Nguyên nhân vì sao số lượng cá thể của </b>
<b>quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI</b>
<b>- Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt </b>
<b>quá trình phát triển lịch sử </b>
-<b><sub> </sub><sub>Dân số tăng nhanh là nguyên nhân chủ yếu làm </sub></b>
<b>cho chất lượng môi trường giảm sút </b><b> ảnh hưởng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>CỦNG CỐ:</b>
<b>Câu 1</b>
<b>: </b>
<b>Đặc trưng nào dưới đây không phải </b>
<b>của quần thể sinh vật?</b>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<b>A. Mật độ cá thể</b>
<b>B. Tỉ lệ giới </b>
<b>tính</b>
<b>C. Độ đa dạng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Câu 2: Số lượng cá thể phân bố trong khoảng </b>
<b>không gian của quần thể gọi là</b>
<b>A. mật độ cá thể của quần thể</b>
<b>B. kích thước của quần thể </b>
<b>C. sự phân bố cá thể của quần thể </b>
<b>D. độ đa dạng của quần thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Câu 3</b>: <b>Quần thể cà phê có khoảng 1000 cây/ha; </b>
<b>quần thể cá chép có khoảng 3 con/m2 nước. Đây là </b>
<b>ví dụ minh họa cho đặc trưng nào của quần thể?</b>
<b>A. Kích thước của quần thể </b>
<b>B. Sự phân bố cá thể của quần thể </b>
<b>C. Thành phần nhóm tuổi của quần thể </b>
<b>D. Mật độ cá thể của quần thể </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Câu 4:</b>
<b>Hiện nay, quần thể tê giác Cát Tiên, </b>
<b>bị xám Đơng Dương,….đang ở trạng thái</b>
<b>A. kích thước tối thiểu</b>
<b>B. kích thước dưới mức tối thiểu</b>
<b>C. kích thước tối đa</b>
<b>D. kích thước lớn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Câu 5:</b>
<b>Một quần thể có kích thước ổn định </b>
<b>thì 4 nhân tố là mức sinh sản (b), mức tử </b>
<b>vong (d), mức độ xuất cư (e), mức độ nhập </b>
<b>cư (i) có quan hệ với nhau như sau: </b>
<b>A. b + d = e + i</b>
<b>B. b + e = d + i</b>
<b>C. b = d + e + i</b>
<b>D. b + i = d + e</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Câu 6:</b>
<b>Khi gieo hạt trồng cây, số lượng cây </b>
<b>lúc đầu tăng dần nhưng không tăng mãi </b>
<b>mà sau đó được giữ ở một số lượng nhất </b>
<b>định. Đây là ví dụ về kiểu tăng trưởng của </b>
<b>quần thể trong môi trường</b>
<b>A. bị giới hạn</b>
<b>B. không giới hạn</b>
<b>C. lí tưởng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Câu 7:</b>
<b>Nhà nước ta quy định mỗi gia đình </b>
<b>chỉ nên có </b>
<b>A. 1 con</b>
<b>B. 2 con</b>
<b>C. 1-2 con</b>
<b>D. 1-3 con</b>
<b><sub>Sai</sub><sub>Sai</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>DẶN DÒ:</b>
<b>- Học bài và làm bài tập cuối bài</b>
-
<b><sub> Đọc phần “Em có biết?”</sub></b>
</div>
<!--links-->
Tài liệu Kích thước và mật độ của quần thể doc