Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

De Thi Thu DH co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.06 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b> Câu 1.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A.</b> C7H17O4N <b>B.</b> C9H19O4N <b>C.</b> C7H19O4N <b>D. C9H17O4N</b>


<b> Câu 2.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b> 97,8 <b>B.</b> 25,6 <b>C.</b> 12,8 <b>D.</b>52,8


<b> Câu 3.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3]. <b>B. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b>
<b>C.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>D.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5].


<b> Câu 4.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,22g <b>B.</b> 2,3g <b>C.</b> 4,6g <b>D. 3,45g</b>


<b> Câu 5.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn có 4 g Br2 đã phản
ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2


Hidrocacbon trên:


<b>A.</b>CH4 và C3H6 <b>B.</b> CH4 và C2H4 <b>C.</b> CH4 và C3H4 <b>D.</b> C2H6 và C3H6


<b> Câu 6.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4 <b>B.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2 <b>C.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>D. HCl, SO2, KClO3Cl2</b>


<b> Câu 7.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?


<b>A.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>B. </b>H2SO4 đặc, nóng + S <b>C.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>D.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2


<b> Câu 8.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b> O,24 mol <b>C. O,4 mol</b> <b>D.</b> O,3 mol


<b> Câu 9.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224 lít
N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A. 19,1g</b> <b>B.</b> 18,8g <b>C.</b> 19,8g <b>D.</b> 18,9g


<b> Câu 10.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo mơi trường:


<b>A.</b> HCl với Cu có mặt O2 <b>B.</b> HCl với kẽm <b>C. HCl đặc với KMnO4</b> <b>D.</b> HCl đặc với KClO3


<b> Câu 11.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có công thức:



<b>A.</b> X2O7 <b>B.</b> XO2 <b>C. X2O5</b> <b>D.</b> XO3


<b> Câu 12.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


C6H5


<b>A.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5


<b> Câu 13.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 14.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A.</b> 2,4% <b>B.</b> O,8% <b>C. 1,4%</b> <b>D.</b> 1,8%


<b> Câu 15.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hòa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A. 386O.</b> <b>B. </b>4O13. <b>C.</b> 3728. <b>D.</b> 3918.


<b> Câu 16.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:



<b>A. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b> <b>B.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH


<b>C.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol <b>D.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3


<b> Câu 17.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A.</b> O<x<5z <b>B.</b> O<x+y<5z <b>C. O<x-y<6z</b> <b>D.</b> O

x-y<5z


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 18.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 5O% <b>B.</b> 6O% <b>C. 8O%</b> <b>D.</b> 25%


<b> Câu 19.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 3OOml <b>B.</b> 28Oml <b>C. 375ml</b> <b>D.</b> 45Oml


<b> Câu 20.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A. 73,98%</b> <b>B.</b> 76,75% <b>C.</b> 8O% <b>D.</b> 83,46%


<b> Câu 21.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A.</b> Dung dịch NaOH và HCl <b>B.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl <b>C.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl<b>D. Dung dịch NH3 và HCl</b>


<b> Câu 22.</b> Khử hoàn toàn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4


lỗng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và cơng thức của oxit kim loại là:


<b>A.</b> Cu-CuO <b>B.</b> Fe-Fe2O3 <b>C. Fe-Fe3O4</b> <b>D.</b> Fe-FeO


<b> Câu 23.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k) <sub></sub> C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [C]. <b>B.</b>Sự giảm [B]. <b>C.</b> Sự giảm [D]. <b>D.</b> Sự tăng [B].


<b> Câu 24. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>B. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b>C. </b>NaH2PO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4


<b> Câu 25.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


<b>A.</b> NaCl, Na, NaNO3 <b>B.</b>Na, NaCl, Na2CO3 <b>C.</b> Na2SO4, NaNO3, Na <b>D.</b> Na, Na2O, NaHCO3


<b> Câu 26.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> O,15 mol <b>B.</b> O,125 mol <b>C.</b> O,25 mol <b>D.</b>O,875 mol


<b> Câu 27.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b> 35 <b>B.</b> 34 <b>C.</b>36 <b>D.</b> 28


<b> Câu 28.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>



2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A. 48g</b> <b>B.</b> 1O8g <b>C.</b> 24g <b>D.</b> 72g


<b> Câu 29.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản


ứng giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A.</b> 63,285% <b>B.</b> 65,823% <b>C.</b> 58,6O5% <b>D. 41,935%</b>


<b> Câu 30.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C. 2</b> <b>D.</b> 1


<b> Câu 31.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol
O2 đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A. </b>3,5O mol <b>B.</b> 4,OO mol <b>C.</b> 3,25 mol <b>D.</b>3,75 mol


<b> Câu 32.</b> Hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngồi cùng là 8. Tổng số các electron trên
phân lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A. XY; liên kết ion</b> <b>B.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị


<b>C.</b> X2Y; liên kết ion <b>D.</b> XY; liên kết cộng hóa trị


<b> Câu 33.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X



qua 5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 cịn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
khơng đãng kể).Giá trị của a là:


<b>A.</b> 1,25M <b>B. O,7M</b> <b>C.</b> O,6M <b>D.</b> O,85M


<b> Câu 34.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A.</b> 18,3g <b>B. 19,6g </b> <b>C. </b>21,1g <b>D.</b> 21,2g


<b> Câu 35.</b> Với cơng thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C. 3</b> <b>D.</b> 4


<b> Câu 36.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>B.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>C.</b>23,3 gam và 2,24 lít <b>D.</b> 23,3 gam và 4,48 lít


<b> Câu 37.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g


hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 38.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng cơng thức C2H4Cl2. X là:


<b>A. Etan</b> <b>B.</b> Etilen hoặc axetilen <b>C.</b> Etilen <b>D.</b> Axetilen


<b> Câu 39.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo:



<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D. 3</b>


<b> Câu 40.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức


cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D. 2</b>


<b> Câu 41.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X
trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hồn tồn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:


<b>A.</b> 24Og <b>B.</b> 15Og <b>C.</b> 18Og <b>D. 13Og</b>


<b> Câu 42.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi mơi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A. 5%</b> <b>B. </b>6,4% <b>C.</b> 4,8% <b>D.</b> 6%


<b> Câu 43.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:
<b>A.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen


<b>B.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen
<b>C. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>
<b>D.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic


<b> Câu 44.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:



<b>A. Li-Na</b> <b>B.</b> Rb-Cs <b>C.</b> Na-K <b>D.</b> K-Rb


<b> Câu 45.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phòng hóa hồn tồn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:


<b>A. Natri metacrylat</b> <b>B.</b> Natri propionat <b>C.</b> Natri axetat <b>D.</b> Natri acrylat


<b> Câu 46.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


<b>A.</b> 12,32 lít <b>B.</b> 33,6O lít <b>C.</b> 14,56 lít <b>D.</b>16,8O lít


<b> Câu 47.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A. 2,3-đimetylbutan</b> <b>B.</b> 3-metylpentan <b>C.</b> Hexan <b>D.</b> 2,2-đimetylbutan


<b> Câu 48.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b> 47,6% <b>B.</b>43,5% <b>C.</b> 39,6% <b>D.</b> 42,1%


<b> Câu 49.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hoàn toàn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hồn tồn Y được số mol CO2 là:


<b>A.</b> O,12 mol <b>B. O,15 mol</b> <b>C.</b> O,18 mol <b>D.</b> O,24 mol


<b> Câu 50.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:



<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> H2SO4 loãng <b>C.</b> MgSO4 <b>D. CuSO4</b>


Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009

<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>



Đáp án mã đề: 134



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b> Câu 1.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4O ml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A.</b> Rb-Cs <b>B. Li-Na</b> <b>C.</b> K-Rb <b>D.</b> Na-K


<b> Câu 2.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>B.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5].
<b>C.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3]. <b>D. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b>



<b> Câu 3.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol O2
đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A.</b> 4,OO mol <b>B.</b> 3,25 mol <b>C.</b>3,75 mol <b>D. </b>3,5O mol


<b> Câu 4.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:


<b>A.</b> 1 <b>B. 3</b> <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 5.</b> Hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngoài cùng là 8. Tổng số các electron trên phân
lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A. XY; liên kết ion</b> <b>B.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị


<b>C.</b> X2Y; liên kết ion <b>D.</b> XY; liên kết cộng hóa trị


<b> Câu 6.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 7.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A. C9H17O4N</b> <b>B.</b> C7H17O4N <b>C.</b> C7H19O4N <b>D.</b> C9H19O4N


<b> Câu 8.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>



2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A.</b> 72g <b>B.</b> 24g <b>C. 48g</b> <b>D.</b> 1O8g


<b> Câu 9.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi mơi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A.</b> 4,8% <b>B.</b> 6% <b>C. </b>6,4% <b>D. 5%</b>


<b> Câu 10.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g


hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 252g <b>B.</b> 232g <b>C. 292g</b> <b>D.</b> 312g


<b> Câu 11.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> O,15 mol <b>B.</b> O,25 mol <b>C.</b>O,875 mol <b>D.</b> O,125 mol


<b> Câu 12.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>B.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>C.</b> 23,3 gam và 4,48 lít <b>D.</b>23,3 gam và 2,24 lít



<b> Câu 13.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH <b>B.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol


<b>C.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3 <b>D. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b>


<b> Câu 14.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X
trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hoàn toàn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:


<b>A.</b> 24Og <b>B. 13Og</b> <b>C.</b> 15Og <b>D.</b> 18Og


<b> Câu 15.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A.</b> Dung dịch NaOH và HCl <b>B.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl <b>C. Dung dịch NH3 và HCl</b> <b>D.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl


<b> Câu 16.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


<b>A.</b> HCl đặc với KClO3 <b>B. HCl đặc với KMnO4</b> <b>C.</b> HCl với kẽm <b>D.</b> HCl với Cu có mặt O2


<b> Câu 17.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A.</b> 76,75% <b>B. 73,98%</b> <b>C.</b> 83,46% <b>D.</b> 8O%


<b> Câu 18.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 14,56 lít <b>B.</b>16,8O lít <b>C.</b> 33,6O lít <b>D.</b> 12,32 lít


<b> Câu 19.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :



<b>A. 19,6g </b> <b>B.</b> 21,2g <b>C.</b> 18,3g <b>D. </b>21,1g


<b> Câu 20.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A.</b> O<x<5z <b>B. O<x-y<6z</b> <b>C.</b> O

x-y<5z

<b>D.</b> O<x+y<5z


<b> Câu 21.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 5O% <b>B. 8O%</b> <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 6O%


<b> Câu 22.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> 2,2-đimetylbutan <b>B. 2,3-đimetylbutan</b> <b>C.</b> Hexan <b>D.</b> 3-metylpentan


<b> Câu 23.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hồn tồn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hoàn toàn Y được số mol CO2 là:


<b>A. O,15 mol</b> <b>B.</b> O,18 mol <b>C.</b> O,24 mol <b>D.</b> O,12 mol


<b> Câu 24.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A. 2</b> <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b> Câu 25.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


<b>A.</b> NaCl, Na, NaNO3 <b>B.</b> Na2SO4, NaNO3, Na <b>C.</b>Na, NaCl, Na2CO3 <b>D.</b> Na, Na2O, NaHCO3



<b> Câu 26.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b> 97,8 <b>B.</b> 25,6 <b>C.</b>52,8 <b>D.</b> 12,8


<b> Câu 27.</b> Với công thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C. 3</b> <b>D.</b> 4


<b> Câu 28.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


<b>A.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5


<b> Câu 29.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224
lít N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A.</b> 18,9g <b>B.</b> 18,8g <b>C.</b> 19,8g <b>D. 19,1g</b>


<b> Câu 30. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>B. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4 và Na3PO4 <b>D.</b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b> Câu 31.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 g Br2 đã


phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2
Hidrocacbon trên:


<b>A.</b> C2H6 và C3H6 <b>B.</b> CH4 và C3H4 <b>C.</b>CH4 và C3H6 <b>D.</b> CH4 và C2H4


<b> Câu 32.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b>43,5% <b>B.</b> 42,1% <b>C.</b> 39,6% <b>D.</b> 47,6%


<b> Câu 33.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A.</b> O,8% <b>B.</b> 1,8% <b>C. 1,4%</b> <b>D.</b> 2,4%


<b> Câu 34.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b> 28 <b>B.</b> 34 <b>C.</b> 35 <b>D.</b>36


<b> Câu 35.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hồn tồn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:


<b>A. Natri metacrylat</b> <b>B.</b> Natri acrylat <b>C.</b> Natri axetat <b>D.</b> Natri propionat


<b> Câu 36.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản


ứng giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:



<b>A.</b> 58,6O5% <b>B.</b> 65,823% <b>C.</b> 63,285% <b>D. 41,935%</b>


<b> Câu 37.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?


<b>A.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>B.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2 <b>C.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>D. </b>H2SO4 đặc, nóng + S


<b> Câu 38.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X


qua 5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 còn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
khơng đãng kể).Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 39.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng công thức C2H4Cl2. X là:


<b>A.</b> Axetilen <b>B. Etan</b> <b>C.</b> Etilen hoặc axetilen <b>D.</b> Etilen


<b> Câu 40.</b> Khử hoàn toàn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và cơng thức của oxit kim loại là:


<b>A.</b> Cu-CuO <b>B.</b> Fe-FeO <b>C.</b> Fe-Fe2O3 <b>D. Fe-Fe3O4</b>


<b> Câu 41.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [C]. <b>B.</b>Sự giảm [B]. <b>C.</b> Sự giảm [D]. <b>D.</b> Sự tăng [B].


<b> Câu 42.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có cơng thức:


<b>A. X2O5</b> <b>B.</b> X2O7 <b>C.</b> XO3 <b>D.</b> XO2



<b> Câu 43.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b> O,24 mol <b>C. O,4 mol</b> <b>D.</b> O,3 mol


<b> Câu 44.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2 <b>B.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>C.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4 <b>D. HCl, SO2, KClO3Cl2</b>


<b> Câu 45.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:


<b>A. CuSO4</b> <b>B.</b> H2SO4 loãng <b>C.</b> MgSO4 <b>D.</b> NaOH


<b> Câu 46.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:
<b>A. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>


<b>B.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen
<b>C.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen


<b>D.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic


<b> Câu 47.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 3OOml <b>B.</b> 28Oml <b>C. 375ml</b> <b>D.</b> 45Oml


<b> Câu 48.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức



cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 1 <b>B. 2</b> <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 49.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A. 3,45g</b> <b>B.</b> 3,22g <b>C.</b> 4,6g <b>D.</b> 2,3g


<b> Câu 50.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hịa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Bắc Đơng Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Mã đề: 202</b>



<b> Câu 1.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> 3-metylpentan <b>B. 2,3-đimetylbutan</b> <b>C.</b> 2,2-đimetylbutan <b>D.</b> Hexan


<b> Câu 2.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y


được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A.</b> Rb-Cs <b>B.</b> K-Rb <b>C.</b> Na-K <b>D. Li-Na</b>


<b> Câu 3.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224 lít
N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A.</b> 18,8g <b>B.</b> 19,8g <b>C. 19,1g</b> <b>D.</b> 18,9g


<b> Câu 4.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>B.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>C.</b>23,3 gam và 2,24 lít <b>D.</b> 23,3 gam và 4,48 lít


<b> Câu 5.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>B.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4 <b>C. HCl, SO2, KClO3Cl2</b> <b>D.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2


<b> Câu 6.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 g Br2 đã phản
ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2
Hidrocacbon trên:


<b>A.</b> CH4 và C3H4 <b>B.</b> CH4 và C2H4 <b>C.</b> C2H6 và C3H6 <b>D.</b>CH4 và C3H6


<b> Câu 7.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A.</b> 18,3g <b>B.</b> 21,2g <b>C. 19,6g </b> <b>D. </b>21,1g



<b> Câu 8.</b> Hai ngun tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngồi cùng là 8. Tổng số các electron trên phân
lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A.</b> XY; liên kết cộng hóa trị <b>B. XY; liên kết ion</b>


<b>C.</b> X2Y; liên kết ion <b>D.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị


<b> Câu 9.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:
<b>A.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen


<b>B.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen
<b>C. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>
<b>D.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic


<b> Câu 10.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH <b>B.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3


<b>C. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b> <b>D.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol


<b> Câu 11.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hoàn toàn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hồn tồn Y được số mol CO2 là:


<b>A. O,15 mol</b> <b>B.</b> O,24 mol <b>C.</b> O,18 mol <b>D.</b> O,12 mol


<b> Câu 12.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


<b>A.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5



<b> Câu 13.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A. C9H17O4N</b> <b>B.</b> C7H19O4N <b>C.</b> C9H19O4N <b>D.</b> C7H17O4N


<b> Câu 14.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi môi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A. </b>6,4% <b>B.</b> 6% <b>C. 5%</b> <b>D.</b> 4,8%


<b> Câu 15.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản


ứng giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A.</b> 58,6O5% <b>B.</b> 65,823% <b>C.</b> 63,285% <b>D. 41,935%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> O<x+y<5z <b>B. O<x-y<6z</b> <b>C.</b> O

x-y<5z

<b>D.</b> O<x<5z


<b> Câu 17.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có công thức:


<b>A.</b> XO2 <b>B. X2O5</b> <b>C.</b> X2O7 <b>D.</b> XO3


<b> Câu 18.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?



<b>A.</b> 97,8 <b>B.</b> 52,8 <b>C.</b> 25,6 <b>D.</b>12,8


<b> Câu 19.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hồn tồn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:


<b>A.</b> Natri axetat <b>B.</b> Natri acrylat <b>C. Natri metacrylat</b> <b>D.</b> Natri propionat


<b> Câu 20.</b> Với cơng thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D. 3</b>


<b> Câu 21.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng cơng thức C2H4Cl2. X là:


<b>A.</b> Axetilen <b>B.</b> Etilen <b>C. Etan</b> <b>D.</b> Etilen hoặc axetilen


<b> Câu 22. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>B. </b>NaH2PO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b> Câu 23.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X


qua 5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 cịn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
không đãng kể).Giá trị của a là:


<b>A. O,7M</b> <b>B.</b> 1,25M <b>C.</b> O,85M <b>D.</b> O,6M



<b> Câu 24.</b> Cho m(g) Na vào 5O0ml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5O0ml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,22g <b>B.</b> 2,3g <b>C. 3,45g</b> <b>D.</b> 4,6g


<b> Câu 25.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


<b>A.</b> HCl với kẽm <b>B. HCl đặc với KMnO4</b> <b>C.</b> HCl với Cu có mặt O2 <b>D.</b> HCl đặc với KClO3


<b> Câu 26.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A.</b> 1,8% <b>B. 1,4%</b> <b>C.</b> 2,4% <b>D.</b> O,8%


<b> Câu 27.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?


<b>A.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>B.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>C.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2 <b>D. </b>H2SO4 đặc, nóng + S


<b> Câu 28.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:


<b>A. 3</b> <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b> Câu 29.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A.</b> 1 <b>B. 2</b> <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 30.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH



<b>C.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 31.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b> 28 <b>B.</b>36 <b>C.</b> 35 <b>D.</b> 34


<b> Câu 32.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X
trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hồn tồn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:


<b>A.</b> 15Og <b>B.</b> 24Og <b>C. 13Og</b> <b>D.</b> 18Og


<b> Câu 33.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g


hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A. 292g</b> <b>B.</b> 252g <b>C.</b> 232g <b>D.</b> 312g


<b> Câu 34.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hòa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A.</b> 3728. <b>B.</b> 3918. <b>C. 386O.</b> <b>D. </b>4O13.


<b> Câu 35.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


<b>A.</b> 14,56 lít <b>B.</b>16,8O lít <b>C.</b> 33,6O lít <b>D.</b> 12,32 lít


<b> Câu 36.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol


O2 đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A.</b>3,75 mol <b>B.</b> 4,OO mol <b>C.</b> 3,25 mol <b>D. </b>3,5O mol


<b> Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A. Dung dịch NH3 và HCl</b> <b>B.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl <b>C.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl <b>D.</b> Dung dịch NaOH và HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> Cu-CuO <b>B.</b> Fe-Fe2O3 <b>C. Fe-Fe3O4</b> <b>D.</b> Fe-FeO


<b> Câu 39.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 25% <b>B.</b> 6O% <b>C.</b> 5O% <b>D. 8O%</b>


<b> Câu 40.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [C]. <b>B.</b> Sự tăng [B]. <b>C.</b>Sự giảm [B]. <b>D.</b> Sự giảm [D].


<b> Câu 41.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>


2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A.</b> 72g <b>B.</b> 24g <b>C.</b> 1O8g <b>D. 48g</b>


<b> Câu 42.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:



<b>A.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>B. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b>
<b>C.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5]. <b>D.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3].


<b> Câu 43.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b> O,3 mol <b>C.</b> O,24 mol <b>D. O,4 mol</b>


<b> Câu 44.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức


cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C. 2</b> <b>D.</b> 3


<b> Câu 45.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:


<b>A.</b> MgSO4 <b>B. CuSO4</b> <b>C.</b> H2SO4 loãng <b>D.</b> NaOH


<b> Câu 46.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 lỗng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A.</b> 8O% <b>B.</b> 83,46% <b>C.</b> 76,75% <b>D. 73,98%</b>


<b> Câu 47.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> O,875 mol <b>B.</b> O,15 mol <b>C.</b> O,25 mol <b>D.</b>O,125 mol


<b> Câu 48.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn



tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 3OOml <b>B.</b> 28Oml <b>C.</b> 45Oml <b>D. 375ml</b>


<b> Câu 49.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b>43,5% <b>B.</b> 39,6% <b>C.</b> 42,1% <b>D.</b> 47,6%


<b> Câu 50.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2010-2011</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Mã đề: 236</b>



<b> Câu 1.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b>23,3 gam và 2,24 lít <b>B.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>C.</b> 23,3 gam và 4,48 lít <b>D.</b> 11,65 gam và 1,12 lít


<b> Câu 2.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy


nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b>43,5% <b>B.</b> 42,1% <b>C.</b> 47,6% <b>D.</b> 39,6%


<b> Câu 3.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g


hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A. 292g</b> <b>B.</b> 252g <b>C.</b> 232g <b>D.</b> 312g


<b> Câu 4.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


<b>A.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5


<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5 <b>D.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b> Câu 5.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A.</b> K-Rb <b>B.</b> Rb-Cs <b>C.</b> Na-K <b>D. Li-Na</b>


<b> Câu 6.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol O2
đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A.</b>3,75 mol <b>B.</b> 3,25 mol <b>C.</b> 4,OO mol <b>D. </b>3,5O mol


<b> Câu 7.</b> Khử hoàn toàn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và công thức của oxit kim loại là:


<b>A.</b> Fe-FeO <b>B. Fe-Fe3O4</b> <b>C.</b> Cu-CuO <b>D.</b> Fe-Fe2O3



<b> Câu 8.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng
thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b> O,15 mol <b>C.</b> O,125 mol <b>D.</b>O,875 mol


<b> Câu 9.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 g Br2 đã phản
ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2
Hidrocacbon trên:


<b>A.</b> CH4 và C3H4 <b>B.</b> CH4 và C2H4 <b>C.</b>CH4 và C3H6 <b>D.</b> C2H6 và C3H6


<b> Câu 10.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>


2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thoát ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A.</b> 24g <b>B.</b> 1O8g <b>C.</b> 72g <b>D. 48g</b>


<b> Câu 11.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [D]. <b>B.</b> Sự giảm [C]. <b>C.</b>Sự giảm [B]. <b>D.</b> Sự tăng [B].


<b> Câu 12.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (lỗng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b> 12,8 <b>B.</b> 97,8 <b>C.</b> 25,6 <b>D.</b>52,8



<b> Câu 13.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A.</b> C7H19O4N <b>B. C9H17O4N</b> <b>C.</b> C7H17O4N <b>D.</b> C9H19O4N


<b> Câu 14.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224
lít N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A.</b> 18,9g <b>B.</b> 19,8g <b>C.</b> 18,8g <b>D. 19,1g</b>


<b> Câu 15.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A.</b> 21,2g <b>B.</b> 18,3g <b>C. </b>21,1g <b>D. 19,6g </b>


<b> Câu 16.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng công thức C2H4Cl2. X là:


<b>A.</b> Etilen <b>B.</b> Axetilen <b>C.</b> Etilen hoặc axetilen <b>D. Etan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic
<b>C. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>
<b>D.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen


<b> Câu 18.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 19.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức



cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 1 <b>B. 2</b> <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b> Câu 20.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b>36 <b>B.</b> 34 <b>C.</b> 28 <b>D.</b> 35


<b> Câu 21.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A.</b> O<x+y<5z <b>B.</b> O<x<5z <b>C. O<x-y<6z</b> <b>D.</b> O

x-y<5z



<b> Câu 22.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X


qua 5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 cịn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
khơng đãng kể).Giá trị của a là:


<b>A.</b> O,85M <b>B. O,7M</b> <b>C.</b> O,6M <b>D.</b> 1,25M


<b> Câu 23.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D. 3</b>


<b> Câu 24.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có cơng thức:


<b>A.</b> X2O7 <b>B.</b> XO2 <b>C.</b> XO3 <b>D. X2O5</b>



<b> Câu 25.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> 3-metylpentan <b>B.</b> 2,2-đimetylbutan <b>C. 2,3-đimetylbutan</b> <b>D.</b> Hexan


<b> Câu 26.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A.</b> 3 <b>B. 2</b> <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b> Câu 27.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,22g <b>B.</b> 2,3g <b>C.</b> 4,6g <b>D. 3,45g</b>


<b> Câu 28.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5]. <b>B.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1].


<b>C. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b> <b>D.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3].


<b> Câu 29.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 45Oml <b>B. 375ml</b> <b>C.</b> 3OOml <b>D.</b> 28Oml


<b> Câu 30.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:



<b>A.</b> Natri axetat <b>B. Natri metacrylat</b> <b>C.</b> Natri propionat <b>D.</b> Natri acrylat


<b> Câu 31.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản


ứng giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A.</b> 63,285% <b>B.</b> 58,6O5% <b>C.</b> 65,823% <b>D. 41,935%</b>


<b> Câu 32.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X
trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hồn tồn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:


<b>A.</b> 24Og <b>B. 13Og</b> <b>C.</b> 15Og <b>D.</b> 18Og


<b> Câu 33.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b> O,3 mol <b>C.</b> O,24 mol <b>D. O,4 mol</b>


<b> Câu 34.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 lỗng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A.</b> 83,46% <b>B.</b> 76,75% <b>C.</b> 8O% <b>D. 73,98%</b>


<b> Câu 35.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 6O% <b>B.</b> 5O% <b>C.</b> 25% <b>D. 8O%</b>


<b> Câu 36.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:



<b>A.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl <b>B. Dung dịch NH3 và HCl</b> <b>C.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl <b>D.</b> Dung dịch NaOH và HCl


<b> Câu 37.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b> 1,8% <b>B.</b> 2,4% <b>C.</b> O,8% <b>D. 1,4%</b>


<b> Câu 38.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b> <b>B.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH


<b>C.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3 <b>D.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol


<b> Câu 39.</b> Với cơng thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A. 3</b> <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 40.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:


<b>A.</b> H2SO4 loãng <b>B. CuSO4</b> <b>C.</b> MgSO4 <b>D.</b> NaOH


<b> Câu 41. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 <b>B. </b>NaH2PO4 và Na3PO4


<b>C.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b> Câu 42.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hồn tồn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hồn toàn Y được số mol CO2 là:



<b>A.</b> O,18 mol <b>B.</b> O,12 mol <b>C.</b> O,24 mol <b>D. O,15 mol</b>


<b> Câu 43.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi môi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A.</b> 6% <b>B. </b>6,4% <b>C.</b> 4,8% <b>D. 5%</b>


<b> Câu 44.</b> Hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngoài cùng là 8. Tổng số các electron trên
phân lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A.</b> X2Y; liên kết ion <b>B. XY; liên kết ion</b>


<b>C.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị <b>D.</b> XY; liên kết cộng hóa trị


<b> Câu 45.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2 <b>B.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4 <b>C.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>D. HCl, SO2, KClO3Cl2</b>


<b> Câu 46.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


<b>A.</b>Na, NaCl, Na2CO3 <b>B.</b><sub> Na</sub>2SO4, NaNO3, Na <b>C.</b> Na, Na2O, NaHCO3 <b>D.</b> NaCl, Na, NaNO3


<b> Câu 47.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


<b>A.</b> 12,32 lít <b>B.</b>16,8O lít <b>C.</b> 14,56 lít <b>D.</b> 33,6O lít



<b> Câu 48.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hịa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A.</b> 3728. <b>B. </b>4O13. <b>C. 386O.</b> <b>D.</b> 3918.


<b> Câu 49.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?


<b>A. </b>H2SO4 đặc, nóng + S <b>B.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>C.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>D.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2


<b> Câu 50.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Mã đề: 270</b>



<b> Câu 1.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức


cấu tạo tối đa của X là:


<b>A. 2</b> <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b> Câu 2.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?



<b>A.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2 <b>B. </b>H2SO4 đặc, nóng + S <b>C.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>D.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S


<b> Câu 3.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng


giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A.</b> 63,285% <b>B. 41,935%</b> <b>C.</b> 65,823% <b>D.</b> 58,6O5%


<b> Câu 4.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b> 35 <b>B.</b>36 <b>C.</b> 34 <b>D.</b> 28


<b> Câu 5.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của
khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [C]. <b>B.</b> Sự tăng [B]. <b>C.</b> Sự giảm [D]. <b>D.</b>Sự giảm [B].


<b> Câu 6.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A. 1,4%</b> <b>B.</b> 2,4% <b>C.</b> 1,8% <b>D.</b> O,8%


<b> Câu 7.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 4,6g <b>B.</b> 2,3g <b>C.</b> 3,22g <b>D. 3,45g</b>


<b> Câu 8.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y


có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,24 mol <b>B.</b> O,3 mol <b>C. O,4 mol</b> <b>D.</b> O,25 mol


<b> Câu 9.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thoát ra
nhanh dần. X là:


<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> MgSO4 <b>C. CuSO4</b> <b>D.</b> H2SO4 loãng


<b> Câu 10. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 <b>B.</b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>D. </b>NaH2PO4 và Na3PO4


<b> Câu 11.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>


2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A.</b> 24g <b>B.</b> 1O8g <b>C. 48g</b> <b>D.</b> 72g


<b> Câu 12.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol <b>B.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3


<b>C.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH <b>D. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b>


<b> Câu 13.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X
trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hồn tồn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:



<b>A. 13Og</b> <b>B.</b> 24Og <b>C.</b> 18Og <b>D.</b> 15Og


<b> Câu 14.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b> 42,1% <b>B.</b>43,5% <b>C.</b> 39,6% <b>D.</b> 47,6%


<b> Câu 15.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


<b>A.</b> NaCl, Na, NaNO3 <b>B.</b>Na, NaCl, Na2CO3 <b>C.</b> Na2SO4, NaNO3, Na <b>D.</b> Na, Na2O, NaHCO3


<b> Câu 16.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


<b>A.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5


<b> Câu 17.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


<b>A.</b> 33,6O lít <b>B.</b> 12,32 lít <b>C.</b>16,8O lít <b>D.</b> 14,56 lít


<b> Câu 18.</b> Với cơng thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A. 3</b> <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.</b> 3,25 mol <b>B.</b> 4,OO mol <b>C.</b>3,75 mol <b>D. </b>3,5O mol


<b> Câu 20.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:



<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C. 3</b> <b>D.</b> 4


<b> Câu 21.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2 <b>B.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>C.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4 <b>D. HCl, SO2, KClO3Cl2</b>


<b> Câu 22.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có công
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> Hexan <b>B. 2,3-đimetylbutan</b> <b>C.</b> 3-metylpentan <b>D.</b> 2,2-đimetylbutan


<b> Câu 23.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 lỗng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A.</b> 83,46% <b>B.</b> 8O% <b>C.</b> 76,75% <b>D. 73,98%</b>


<b> Câu 24.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X


qua 5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 cịn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
khơng đãng kể).Giá trị của a là:


<b>A. O,7M</b> <b>B.</b> 1,25M <b>C.</b> O,6M <b>D.</b> O,85M


<b> Câu 25.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> O,125 mol <b>B.</b> O,15 mol <b>C.</b>O,875 mol <b>D.</b> O,25 mol


<b> Câu 26.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1



gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b>52,8 <b>B.</b> 97,8 <b>C.</b> 12,8 <b>D.</b> 25,6


<b> Câu 27.</b> Khử hoàn toàn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và công thức của oxit kim loại là:


<b>A.</b> Fe-Fe2O3 <b>B.</b> Cu-CuO <b>C. Fe-Fe3O4</b> <b>D.</b> Fe-FeO


<b> Câu 28.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A.</b> Na-K <b>B.</b> Rb-Cs <b>C.</b> K-Rb <b>D. Li-Na</b>


<b> Câu 29.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A.</b> 18,3g <b>B. 19,6g </b> <b>C. </b>21,1g <b>D.</b> 21,2g


<b> Câu 30.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi mơi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A. 5%</b> <b>B. </b>6,4% <b>C.</b> 6% <b>D.</b> 4,8%


<b> Câu 31.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hồn tồn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:



<b>A.</b> Natri propionat <b>B.</b> Natri acrylat <b>C. Natri metacrylat</b> <b>D.</b> Natri axetat


<b> Câu 32.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hồn tồn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hoàn toàn Y được số mol CO2 là:


<b>A. O,15 mol</b> <b>B.</b> O,12 mol <b>C.</b> O,24 mol <b>D.</b> O,18 mol


<b> Câu 33.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A.</b> Dung dịch NaOH và HCl <b>B.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl
<b>C.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl <b>D. Dung dịch NH3 và HCl</b>


<b> Câu 34.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


<b>A.</b> HCl đặc với KClO3 <b>B. HCl đặc với KMnO4</b> <b>C.</b> HCl với kẽm <b>D.</b> HCl với Cu có mặt O2


<b> Câu 35.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D. 2</b>


<b> Câu 36.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 6O% <b>B.</b> 5O% <b>C.</b> 25% <b>D. 8O%</b>


<b> Câu 37.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A.</b> O<x<5z <b>B.</b> O<x+y<5z <b>C. O<x-y<6z</b> <b>D.</b> O

x-y<5z


<b> Câu 38.</b> Hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngồi cùng là 8. Tổng số các electron trên
phân lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị <b>B.</b> XY; liên kết cộng hóa trị


<b>C. XY; liên kết ion</b> <b>D.</b> X2Y; liên kết ion


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A.</b> CH4 và C2H4 <b>B.</b> C2H6 và C3H6 <b>C.</b> CH4 và C3H4 <b>D.</b>CH4 và C3H6


<b> Câu 40.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:
<b>A.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen


<b>B. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>
<b>C.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen
<b>D.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic


<b> Câu 41.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>B.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5].
<b>C.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3]. <b>D. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b>


<b> Câu 42.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 43.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có cơng thức:



<b>A.</b> XO2 <b>B.</b> XO3 <b>C. X2O5</b> <b>D.</b> X2O7


<b> Câu 44.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>B.</b> 23,3 gam và 4,48 lít <b>C.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>D.</b>23,3 gam và 2,24 lít


<b> Câu 45.</b> Đốt cháy hồn tồn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 28Oml <b>B.</b> 45Oml <b>C.</b> 3OOml <b>D. 375ml</b>


<b> Câu 46.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g


hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 312g <b>B.</b> 252g <b>C.</b> 232g <b>D. 292g</b>


<b> Câu 47.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng công thức C2H4Cl2. X là:


<b>A.</b> Axetilen <b>B.</b> Etilen <b>C. Etan</b> <b>D.</b> Etilen hoặc axetilen


<b> Câu 48.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hòa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A.</b> 3918. <b>B. </b>4O13. <b>C.</b> 3728. <b>D. 386O.</b>



<b> Câu 49.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224
lít N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A.</b> 19,8g <b>B.</b> 18,8g <b>C.</b> 18,9g <b>D. 19,1g</b>


<b> Câu 50.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THPT Bắc Đơng Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Mã đề: 304</b>



<b> Câu 1.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g


hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 232g <b>B. 292g</b> <b>C.</b> 312g <b>D.</b> 252g


<b> Câu 2.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X qua
5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 còn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
không đãng kể).Giá trị của a là:



<b>A. O,7M</b> <b>B.</b> 1,25M <b>C.</b> O,6M <b>D.</b> O,85M


<b> Câu 3.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 6O% <b>B. 8O%</b> <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 5O%


<b> Câu 4.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b> 34 <b>B.</b> 35 <b>C.</b> 28 <b>D.</b>36


<b> Câu 5.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hồn tồn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:


<b>A.</b> Natri axetat <b>B. Natri metacrylat</b> <b>C.</b> Natri acrylat <b>D.</b> Natri propionat


<b> Câu 6.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A. O<x-y<6z</b> <b>B.</b> O<x+y<5z <b>C.</b> O

x-y<5z <b>D.</b> O<x<5z


<b> Câu 7.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b> 39,6% <b>B.</b> 47,6% <b>C.</b>43,5% <b>D.</b> 42,1%


<b> Câu 8.</b> Hai ngun tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngồi cùng là 8. Tổng số các electron trên phân


lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A.</b> X2Y; liên kết ion <b>B.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị


<b>C.</b> XY; liên kết cộng hóa trị <b>D. XY; liên kết ion</b>


<b> Câu 9.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A.</b> 21,2g <b>B. 19,6g </b> <b>C.</b> 18,3g <b>D. </b>21,1g


<b> Câu 10.</b> Khử hoàn toàn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và công thức của oxit kim loại là:


<b>A.</b> Cu-CuO <b>B.</b> Fe-Fe2O3 <b>C.</b> Fe-FeO <b>D. Fe-Fe3O4</b>


<b> Câu 11.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>


2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A.</b> 24g <b>B.</b> 1O8g <b>C.</b> 72g <b>D. 48g</b>


<b> Câu 12.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>B.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2 <b>C. HCl, SO2, KClO3Cl2</b> <b>D.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4


<b> Câu 13.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).



<b>A.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>B.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>C.</b> 23,3 gam và 4,48 lít <b>D.</b>23,3 gam và 2,24 lít


<b> Câu 14.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> 2,2-đimetylbutan <b>B.</b> 3-metylpentan <b>C. 2,3-đimetylbutan</b> <b>D.</b> Hexan


<b> Câu 15.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


<b>A.</b>16,8O lít <b>B.</b> 14,56 lít <b>C.</b> 12,32 lít <b>D.</b> 33,6O lít


<b> Câu 16.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 4,6g <b>B. 3,45g</b> <b>C.</b> 2,3g <b>D.</b> 3,22g


<b> Câu 17.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b> 25,6 <b>B.</b> 12,8 <b>C.</b> 97,8 <b>D.</b>52,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. 13Og</b> <b>B.</b> 18Og <b>C.</b> 24Og <b>D.</b> 15Og


<b> Câu 19.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức


cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C. 2</b> <b>D.</b> 3


<b> Câu 20.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung


dịch HNO3 lỗng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A.</b> 8O% <b>B.</b> 76,75% <b>C. 73,98%</b> <b>D.</b> 83,46%


<b> Câu 21.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b> O,24 mol <b>C. O,4 mol</b> <b>D.</b> O,3 mol


<b> Câu 22.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi mơi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A.</b> 6% <b>B. 5%</b> <b>C. </b>6,4% <b>D.</b> 4,8%


<b> Câu 23.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:


<b>A. CuSO4</b> <b>B.</b> MgSO4 <b>C.</b> H2SO4 loãng <b>D.</b> NaOH


<b> Câu 24.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có cơng thức:


<b>A.</b> XO3 <b>B.</b> X2O7 <b>C. X2O5</b> <b>D.</b> XO2


<b> Câu 25.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol
O2 đã phản ứng là bao nhiêu?



<b>A.</b> 3,25 mol <b>B.</b> 4,OO mol <b>C. </b>3,5O mol <b>D.</b>3,75 mol


<b> Câu 26.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b>O,875 mol <b>B.</b> O,125 mol <b>C.</b> O,15 mol <b>D.</b> O,25 mol


<b> Câu 27.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?


<b>A.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>B. </b>H2SO4 đặc, nóng + S <b>C.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>D.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2


<b> Câu 28.</b> Với cơng thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A.</b> 2 <b>B. 3</b> <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b> Câu 29.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


<b>A.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b> Câu 30.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A.</b> C7H19O4N <b>B.</b> C7H17O4N <b>C. C9H17O4N</b> <b>D.</b> C9H19O4N


<b> Câu 31.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>B.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3].



<b>C. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b> <b>D.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5].


<b> Câu 32.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 33.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hòa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A. 386O.</b> <b>B.</b> 3728. <b>C. </b>4O13. <b>D.</b> 3918.


<b> Câu 34.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A. 2</b> <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b> Câu 35.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 g Br2 đã
phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2
Hidrocacbon trên:


<b>A.</b> CH4 và C2H4 <b>B.</b> C2H6 và C3H6 <b>C.</b>CH4 và C3H6 <b>D.</b> CH4 và C3H4


<b> Câu 36.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hoàn toàn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hồn tồn Y được số mol CO2 là:


<b>A.</b> O,24 mol <b>B. O,15 mol</b> <b>C.</b> O,18 mol <b>D.</b> O,12 mol



<b> Câu 37.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


<b>A.</b> HCl với kẽm <b>B.</b> HCl đặc với KClO3 <b>C.</b> HCl với Cu có mặt O2 <b>D. HCl đặc với KMnO4</b>


<b> Câu 38.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Câu 39.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A. Dung dịch NH3 và HCl</b> <b>B.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl <b>C.</b> Dung dịch NaOH và HCl <b>D.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl


<b> Câu 40.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:
<b>A.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen


<b>B. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>
<b>C.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic
<b>D.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen


<b> Câu 41.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A.</b> Na-K <b>B.</b> Rb-Cs <b>C. Li-Na</b> <b>D.</b> K-Rb


<b> Câu 42.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A.</b> 2,4% <b>B.</b> O,8% <b>C.</b> 1,8% <b>D. 1,4%</b>


<b> Câu 43.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản



ứng giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A. 41,935%</b> <b>B.</b> 58,6O5% <b>C.</b> 63,285% <b>D.</b> 65,823%


<b> Câu 44.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng công thức C2H4Cl2. X là:


<b>A.</b> Axetilen <b>B.</b> Etilen hoặc axetilen <b>C.</b> Etilen <b>D. Etan</b>


<b> Câu 45. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 <b>B. </b>NaH2PO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>D.</b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b> Câu 46.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224
lít N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A.</b> 18,9g <b>B. 19,1g</b> <b>C.</b> 19,8g <b>D.</b> 18,8g


<b> Câu 47.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH <b>B.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3


<b>C. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b> <b>D.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol


<b> Câu 48.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D. 3</b>



<b> Câu 49.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [C]. <b>B.</b> Sự tăng [B]. <b>C.</b>Sự giảm [B]. <b>D.</b> Sự giảm [D].


<b> Câu 50.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Mã đề: 338</b>



<b> Câu 1.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 2.</b> Hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngồi cùng là 8. Tổng số các electron trên phân
lớp p của Y là 11.Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:


<b>A.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị <b>B. XY; liên kết ion</b>



<b>C.</b> XY; liên kết cộng hóa trị <b>D.</b> X2Y; liên kết ion


<b> Câu 3. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A. </b>NaH2PO4 và Na3PO4 <b>B.</b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b>C. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b> Câu 4.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b> <b>B.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5].


<b>C.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>D.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3].


<b> Câu 5.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


<b>A.</b> Br2, S, HCl, KClO4 <b>B. HCl, SO2, KClO3Cl2</b> <b>C.</b> Fe3O4, SO2, H2O2, O2 <b>D.</b> S, N2, H2SO4, KMnO4


<b> Câu 6.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?


<b>A. </b>H2SO4 đặc, nóng + S <b>B.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>C.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>D.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2


<b> Câu 7.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>B.</b> 11,65 gam và 2,24 lít <b>C.</b>23,3 gam và 2,24 lít <b>D.</b> 23,3 gam và 4,48 lít


<b> Câu 8.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g



hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A. 292g</b> <b>B.</b> 312g <b>C.</b> 252g <b>D.</b> 232g


<b> Câu 9.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng


giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A.</b> 65,823% <b>B. 41,935%</b> <b>C.</b> 63,285% <b>D.</b> 58,6O5%


<b> Câu 10.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hòa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 3OOml <b>B.</b> 45Oml <b>C. 375ml</b> <b>D.</b> 28Oml


<b> Câu 11.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b>Sự giảm [B]. <b>B.</b> Sự giảm [D]. <b>C.</b> Sự giảm [C]. <b>D.</b> Sự tăng [B].


<b> Câu 12.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:
<b>A. Saccarozơ, tinh bột, chất béo, axetilen, etilen</b>


<b>B.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen
<b>C.</b> Kali oxit, tinh bột, chất béo, axetilen, ancol etylic
<b>D.</b> Mantozơ, tinh bột, chất béo, glucozơ, etilen


<b> Câu 13.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:



<b>A.</b> Na, Na2O, NaHCO3 <b>B.</b>Na, NaCl, Na2CO3 <b>C.</b> Na2SO4, NaNO3, Na <b>D.</b> NaCl, Na, NaNO3


<b> Câu 14.</b> Với công thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C. 3</b> <b>D.</b> 5


<b> Câu 15.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A. 1,4%</b> <b>B.</b> 2,4% <b>C.</b> O,8% <b>D.</b> 1,8%


<b> Câu 16.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X
trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hồn tồn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:


<b>A.</b> 15Og <b>B.</b> 18Og <b>C.</b> 24Og <b>D. 13Og</b>


<b> Câu 17.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 lỗng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Câu 18.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hồn tồn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hoàn toàn Y được số mol CO2 là:


<b>A.</b> O,12 mol <b>B.</b> O,24 mol <b>C.</b> O,18 mol <b>D. O,15 mol</b>


<b> Câu 19.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X


qua 5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 cịn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi
khơng đãng kể).Giá trị của a là:



<b>A.</b> 1,25M <b>B.</b> O,6M <b>C.</b> O,85M <b>D. O,7M</b>


<b> Câu 20.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao
nhất của X có cơng thức:


<b>A.</b> XO2 <b>B.</b> X2O7 <b>C.</b> XO3 <b>D. X2O5</b>


<b> Câu 21.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:


<b>A.</b> 4 <b>B. 3</b> <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b> Câu 22.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hồn tồn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:


<b>A.</b> Natri axetat <b>B. Natri metacrylat</b> <b>C.</b> Natri acrylat <b>D.</b> Natri propionat


<b> Câu 23.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức


cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D. 2</b>


<b> Câu 24.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A.</b> C7H17O4N <b>B.</b> C7H19O4N <b>C. C9H17O4N</b> <b>D.</b> C9H19O4N


<b> Câu 25.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>



2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A. 48g</b> <b>B.</b> 72g <b>C.</b> 24g <b>D.</b> 1O8g


<b> Câu 26.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A. </b>21,1g <b>B. 19,6g </b> <b>C.</b> 18,3g <b>D.</b> 21,2g


<b> Câu 27.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> 2,2-đimetylbutan <b>B.</b> 3-metylpentan <b>C.</b> Hexan <b>D. 2,3-đimetylbutan</b>


<b> Câu 28.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 g Br2 đã
phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2
Hidrocacbon trên:


<b>A.</b> CH4 và C2H4 <b>B.</b>CH4 và C3H6 <b>C.</b> C2H6 và C3H6 <b>D.</b> CH4 và C3H4


<b> Câu 29.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b> 47,6% <b>B.</b> 39,6% <b>C.</b>43,5% <b>D.</b> 42,1%


<b> Câu 30.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl<b>B.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl <b>C.</b> Dung dịch NaOH và HCl<b>D. Dung dịch NH3 và HCl</b>



<b> Câu 31.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thốt ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:


<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> H2SO4 lỗng <b>C. CuSO4</b> <b>D.</b> MgSO4


<b> Câu 32.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b> 35 <b>B.</b> 28 <b>C.</b> 34 <b>D.</b>36


<b> Câu 33.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A.</b> 5O% <b>B.</b> 6O% <b>C.</b> 25% <b>D. 8O%</b>


<b> Câu 34.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C. 2</b> <b>D.</b> 4


<b> Câu 35.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hịa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A. 386O.</b> <b>B.</b> 3728. <b>C. </b>4O13. <b>D.</b> 3918.


<b> Câu 36.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


<b>A.</b> HCl với kẽm <b>B.</b> HCl đặc với KClO3 <b>C.</b> HCl với Cu có mặt O2 <b>D. HCl đặc với KMnO4</b>



<b> Câu 37.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Câu 38.</b> Khử hồn tồn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và công thức của oxit kim loại là:


<b>A.</b> Fe-Fe2O3 <b>B. Fe-Fe3O4</b> <b>C.</b> Cu-CuO <b>D.</b> Fe-FeO


<b> Câu 39.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b> <b>B.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol


<b>C.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH <b>D.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3


<b> Câu 40.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol
O2 đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A.</b> 3,25 mol <b>B. </b>3,5O mol <b>C.</b> 4,OO mol <b>D.</b>3,75 mol


<b> Câu 41.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?


<b>A.</b> 33,6O lít <b>B.</b> 12,32 lít <b>C.</b> 14,56 lít <b>D.</b>16,8O lít


<b> Câu 42.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,22g <b>B.</b> 4,6g <b>C.</b> 2,3g <b>D. 3,45g</b>


<b> Câu 43.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là



<b>A.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5 <b>B.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b> Câu 44.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A. O<x-y<6z</b> <b>B.</b> O

x-y<5z

<b>C.</b> O<x+y<5z <b>D.</b> O<x<5z


<b> Câu 45.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224
lít N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:


<b>A.</b> 19,8g <b>B.</b> 18,8g <b>C.</b> 18,9g <b>D. 19,1g</b>


<b> Câu 46.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (lỗng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b>52,8 <b>B.</b> 12,8 <b>C.</b> 97,8 <b>D.</b> 25,6


<b> Câu 47.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A.</b> O,3 mol <b>B. O,4 mol</b> <b>C.</b> O,25 mol <b>D.</b> O,24 mol


<b> Câu 48.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A.</b> K-Rb <b>B. Li-Na</b> <b>C.</b> Rb-Cs <b>D.</b> Na-K



<b> Câu 49.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi mơi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A.</b> 4,8% <b>B. 5%</b> <b>C. </b>6,4% <b>D.</b> 6%


<b> Câu 50.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng cơng thức C2H4Cl2. X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Môn: Hoá học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Mã đề: 372</b>



<b> Câu 1.</b> Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt cơ bản là 46; có hiệu số hai loại hạt trong hạt nhân là 1. Oxit có hóa trị cao nhất
của X có cơng thức:


<b>A. X2O5</b> <b>B.</b> X2O7 <b>C.</b> XO3 <b>D.</b> XO2


<b> Câu 2.</b> Hãy cho biết phản ứng nào sau đây khơng xảy ra?


<b>A.</b> H2SO4 đặc, nóng + H2S <b>B. </b>H2SO4 đặc, nóng + S <b>C.</b> H2SO4 đặc + SO3 <b>D.</b>H2SO4 đặc, nóng + SO2



<b> Câu 3.</b> Cho dung dịch chứa x mol NH3 vào dung dịch chứa y mol HCl và z mol ZnCl2. Điều kiện để sau phản ứng có kết tủa là:


<b>A. O<x-y<6z</b> <b>B.</b> O<x<5z <b>C.</b> O

x-y<5z <b>D.</b> O<x+y<5z


<b> Câu 4.</b> Nhiệt phân 16g metan ở 15OO0<sub>C được hỗn hợp khí gồm H</sub>


2,C2H2,CH4. Cho Hỗn hợp này qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được m(g) kết tủa và thốt ra 26,88 lít khí X (đktc) gồm 2 khí.Tỉ khối của X với H2= 4,5. Tìm m:


<b>A.</b> 72g <b>B. 48g</b> <b>C.</b> 1O8g <b>D.</b> 24g


<b> Câu 5.</b> Cho m(g) Na vào 5Ooml dung dịch chứa HCl O,1M và H2SO4 O,O5M được 5Ooml dung dịch T có pH=13. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,22g <b>B.</b> 4,6g <b>C.</b> 2,3g <b>D. 3,45g</b>


<b> Câu 6.</b> Cho 3,38gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C6H5OH, C3H7OH,CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thu được O,672 lít H2(đktc) và
chất rẵn Y. Đốt cháy X hồn tồn được 4,O32 lít CO2(đktc). Nếu đốt chất hoàn toàn Y được số mol CO2 là:


<b>A.</b> O,18 mol <b>B.</b> O,12 mol <b>C.</b> O,24 mol <b>D. O,15 mol</b>


<b> Câu 7.</b> Phản ứng nào mà dung dịch HCl vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường:


<b>A.</b> HCl với kẽm <b>B.</b> HCl đặc với KClO3 <b>C.</b> HCl với Cu có mặt O2 <b>D. HCl đặc với KMnO4</b>


<b> Câu 8.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH →<b>X →</b>NaOH → <b>Y→</b>NaOH →<b>Z→</b>NaOH. Các chất <b>X,Y,Z </b> lần lượt là:


<b>A.</b>Na, NaCl, Na2CO3 <b>B.</b><sub> Na</sub>2SO4, NaNO3, Na <b>C.</b> Na, Na2O, NaHCO3 <b>D.</b> NaCl, Na, NaNO3


<b> Câu 9.</b> Đốt cháy hết O,25 mol hỗn hợp X gồm etylen,propen,propin được 14,56 lít CO2 (đktc) và 1O,8g H2O.Nếu dẫn O,25 mol X qua
5OO ml dung dịch Br2 a mol/l thì sau phản ứng, nồng độ Br2 cịn lại là O,1M.(các phản ứng hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi


khơng đãng kể).Giá trị của a là:


<b>A.</b> O,85M <b>B.</b> 1,25M <b>C.</b> O,6M <b>D. O,7M</b>


<b> Câu 10.</b>Cho sơ đồ sau: Na2CO3 +X→ Na2SO4 + CO2 + H2O(1); Na2CO3 +Y→ Na2SO4 + CO2 + H2O(2) ; NaCl + X→ Y + ....
(3).Hãy cho biết khi cho O,1 mol Y vào dung dịch chứa O,1 mol Ba(HCO3)2 thu được bao nhiêu gam kết tủa và bao nhiêu lít CO2
(đktc).


<b>A.</b>23,3 gam và 2,24 lít <b>B.</b> 23,3 gam và 4,48 lít <b>C.</b> 11,65 gam và 1,12 lít <b>D.</b> 11,65 gam và 2,24 lít


<b> Câu 11.</b> Axit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:


<b>A.</b> Cu(OH)2, AgNO3/NH3;Ag,C2H5OH <b>B.</b> Glixerol,Mg(OH)2;CaCO3;phenol


<b>C.</b> AgNO3/NH3; CuCl2; CH3OH;C6H5ONa;NH3 <b>D. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; CH3OH;C6H5ONa; CH3NH2</b>


<b> Câu 12.</b> Cho mg hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 4Oml dung dịch HCl 1M sinh ra 5,6 lít khí(đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn Y
được 8,25g chất rắn.Tên 2 kim loại rên là:


<b>A. Li-Na</b> <b>B.</b> Na-K <b>C.</b> Rb-Cs <b>D.</b> K-Rb


<b> Câu 13.</b> Cho chất hữu cơ có cơng thức C4H8O tác dụng với H2 dư/Ni xúc tác được ancol isobutylic.Có bao nhiêu đồng phân của
C4H8O thỏa mãn điều kiện này:


<b>A. 2</b> <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b> Câu 14.</b> Cho các chất: [1]-Fe(NO3)2; [2]-Fe(NO3)3; [3]-Fe3O4; [4]-Fe2O3; [5]-Fe(OH)2; [6]-Fe. Chọn chuỗi phản ứng đúng:


<b>A.</b> [6]→[4]→[1]→[2]→[3]→[5]. <b>B. [6]→[1]→[5]→[2]→[4]→[3].</b>
<b>C.</b> [6]→[2]→[3]→[5]→[4]→[1]. <b>D.</b> [6]→[5]→[1]→[4]→[2]→[3].



<b> Câu 15.</b> Một dung dịch CH3COOH có nồng độ O,O1M. Biết 1OO ml dung dịch này ở nhiệt độ xác định chứa 6,1O428.1O2O các tiểu


phân là axit CH3COOH,H+,CH3COO-. Độ điện ly của dung dịch axit này là : (Cho N=6,O2.1O23)


<b>A.</b> 2,4% <b>B. 1,4%</b> <b>C.</b> O,8% <b>D.</b> 1,8%


<b> Câu 16.</b>Hòa tan một lượng NaOH vào nước được 100ml dung dịch <b>A</b>. Sau một thời gian dung dịch <b>A </b> hấp thụ khí CO2 biến thành


dung dịch <b>B.</b> Lấy 5O ml dung dịch <b>B </b> cho từ từ dung dịch HCl 1M vào đến khi mơi trường trung tính thì dùng hết 4Oml. Mặt khác 5O


ml dung dịch <b>B</b> tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được O,197g kết tủa. Bao nhiêu % NaOH đã chuyển thành Na2CO3?


<b>A. 5%</b> <b>B.</b> 6% <b>C.</b> 4,8% <b>D. </b>6,4%


<b> Câu 17.</b> Cho 22,4 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2,H2 có tỉ khối so với H2 là 7,3 đi chậm qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với H2 là 73/6. Số mol H2 đã phản ứng là:


<b>A. O,4 mol</b> <b>B.</b> O,24 mol <b>C.</b> O,25 mol <b>D.</b> O,3 mol


<b> Câu 18.</b> Dãy gồm tất cả các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Câu 19.</b> Trong các cặp chất sau , cặp chất nào được dùng để điều chế tơ nilon-6,6:


<b>A.</b>H2N-(CH2 -)6COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>B.</b> CH3-NH-CH2-NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b>C.</b>H2N-(CH2-)6NH2 và HOOC-(CH2-)4-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-COOH và HOOC-(CH2-)4-COOH


<b> Câu 20.</b> Hai nguyên tố X,Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn có tổng só electron lớp ngồi cùng là 8. Tổng số các electron trên
phân lớp p của Y là 11.Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X,Y và loại liên kết trong hợp chất này là:



<b>A.</b> X2Y; liên kết ion <b>B. XY; liên kết ion</b>


<b>C.</b> X2Y; liên kết cộng hóa trị <b>D.</b> XY; liên kết cộng hóa trị


<b> Câu 21.</b> Hidrocacbon X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được 2 chất đồng phân có cùng cơng thức C2H4Cl2. X là:


<b>A.</b> Axetilen <b>B.</b> Etilen <b>C. Etan</b> <b>D.</b> Etilen hoặc axetilen


<b> Câu 22.</b> Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng thấy khí H2 thoát ra chậm. Nếu cho tiếp dung dịch chứa chất X thấy bọt khí thốt ra
nhanh dần. X là:


<b>A.</b> H2SO4 loãng <b>B.</b> NaOH <b>C.</b> MgSO4 <b>D. CuSO4</b>


<b> Câu 23.</b> Hỗn hợp X gồm AlCl3,ZnCl2,CuCl2. Để tách AlCl3 khỏi hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A. Dung dịch NH3 và HCl</b> <b>B.</b> Dung dịch Ba(OH)2 và HCl <b>C.</b> Dung dịch NaOH và HCl <b>D.</b> Dung dịch AgNO3 và HCl


<b> Câu 24.</b> Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k)2SO3 (k). Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến
trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là:


<b>A.</b> O,25 mol <b>B.</b>O,825 mol <b>C.</b> O,15 mol <b>D.</b> O,175 mol


<b> Câu 25.</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,33g hỗn hợp Al,Cu,Mg,Fe trong oxi thu được 3,53g hỗn hợp X gồm 4 oxit kim loại.Để hịa tan hồn


tồn X cần ít nhất V ml dung dịch M gồm HCl O,2M và H2SO4 O,1M. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 3OOml <b>B.</b> 45Oml <b>C. 375ml</b> <b>D.</b> 28Oml


<b> Câu 26.</b> Hòa tan hết 74g hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng được 178g muối sunfat. Nếu cho lượng X


trên tác dụng với CO dư nhiệt độ cao-phản ứng hoàn toàn .Lấy khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư được m(g) kết tủa là:


<b>A.</b> 18Og <b>B.</b> 24Og <b>C.</b> 15Og <b>D. 13Og</b>


<b> Câu 27.</b>Có polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-)n. Các monome đã tạo ra polime trên là


<b>A.</b> CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-C6H5 <b>B.</b>CH3=CH-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5


<b>C.</b> CH3-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH3 vàCH3-CH=CH-C6H5


<b> Câu 28.</b> Cho Glixerol tác dụng với HCl ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ X chứa 55,O4% clo về khối lượng. Số công thức


cấu tạo tối đa của X là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D. 2</b>


<b> Câu 29.</b> Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 Hidrocacbon vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 g Br2 đã
phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2 .Các khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của 2
Hidrocacbon trên:


<b>A.</b> C2H6 và C3H6 <b>B.</b> CH4 và C2H4 <b>C.</b>CH4 và C3H6 <b>D.</b> CH4 và C3H4


<b> Câu 30.</b> X,Y là 2 đồng phân chứa C,H,O đơn chức có tỉ lệ mC:mH:mO =6:O,75:4. Cho 12,9g hỗn hợp chứa X,Y tác dụng với dung dịch
KOH đủ được hỗn hợp muối và 5,28g một chất M. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 25,92g Ag.Một chất trong hỗn
hợp X,Y có % khối lượng là:


<b>A. 8O%</b> <b>B.</b> 5O% <b>C.</b> 6O% <b>D.</b> 25%


<b> Câu 31.</b> Cho O,1 mol FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc)?



<b>A.</b> 12,32 lít <b>B.</b>16,8O lít <b>C.</b> 33,6O lít <b>D.</b> 14,56 lít


<b> Câu 32. </b>Trộn dung dịch chứa <b>m</b> gam NaOH với dung dịch chứa <b>m</b> gam H3PO4 thu được dung dịch chứa :


<b>A. </b>NaH2PO4 và Na3PO4 <b>B. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b>C.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D. </b>NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4


<b> Câu 33.</b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì ngừng. Để trung hịa dung
dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường
độ 2O A):


<b>A. </b>4O13. <b>B.</b> 3728. <b>C. 386O.</b> <b>D.</b> 3918.


<b> Câu 34.</b> Một đồng phân của C6H14 tác dụng với brom trong điều kiện có ánh sáng khuêchs tán chỉ thu được tối đa 2 dẫn xuất có cơng
thức C6H13Br là:


<b>A.</b> 2,2-đimetylbutan <b>B.</b> 3-metylpentan <b>C. 2,3-đimetylbutan</b> <b>D.</b> Hexan


<b> Câu 35.</b> Với cơng thức C7H8O2 có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na,NaOH,HBr:


<b>A.</b> 5 <b>B. 3</b> <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b> Câu 36.</b>Hoà tan m1 gam hỗn hợp Cu, Fe2O3 trong H2SO4 đặc dư thu được 8,96 lit SO2 (đktc) và 244 gam muối. Mặt khác hoà tan m1


gam hỗn hợp trên trong O,6 lit H2SO4 1M (loãng) khuấy kỹ để phản ứng hồn tồn thấy cịn lại m2 gam chất rắn. Tính m2?


<b>A.</b> 97,8 <b>B.</b>52,8 <b>C.</b> 25,6 <b>D.</b> 12,8


<b> Câu 37.</b> Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp là:


<b>A.</b> Xenlulozơ, fructozơ, isoamylaxetat, axetilen, propen


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Câu 38.</b> Cho 24,2g hỗn hợp gồm Mg,Zn,Al tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 1O%.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 52,6g
hỗn hợp 3 muối clorua. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 252g <b>B.</b> 232g <b>C.</b> 312g <b>D. 292g</b>


<b> Câu 39.</b> Cho O,4 g SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 1O% thu được dung dịch H2SO4 12,25% . Giá trị của a là :


<b>A. 19,6g </b> <b>B.</b> 21,2g <b>C. </b>21,1g <b>D.</b> 18,3g


<b> Câu 40.</b> Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :A(k) + B(k)  C(k) + D(k).Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ
của khí A là do:


<b>A.</b> Sự giảm [C]. <b>B.</b>Sự giảm [B]. <b>C.</b> Sự giảm [D]. <b>D.</b> Sự tăng [B].


<b> Câu 41.</b> Cho O,25 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thấy khối lượng dung dịch sau phản


ứng giảm 42,8g so với dung dịch ban đầu và tạo ra 52,1g kết tủa.% khối lượng của ankin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là:


<b>A.</b> 65,823% <b>B. 41,935%</b> <b>C.</b> 63,285% <b>D.</b> 58,6O5%


<b> Câu 42.</b> Điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Để điều chế được 2 mol H2SO4 từ FeS2 thì số mol
O2 đã phản ứng là bao nhiêu?


<b>A.</b>3,75 mol <b>B.</b> 4,OO mol <b>C. </b>3,5O mol <b>D.</b> 3,25 mol


<b> Câu 43.</b> Thủy phân hoàn toàn một chất béo E được hỗn hợp 3 axit oleic, stearic,panmitic. E có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo:


<b>A. 3</b> <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1



<b> Câu 44.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp M gồm Al,Cu trong 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2(tỉ lệ mol 1:1) được 25,87g chất rắn X. Cho X vào dung
dịch HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).Các khí ở đktc. % khối lượng của Cu trong M là:


<b>A.</b> 76,75% <b>B.</b> 83,46% <b>C.</b> 8O% <b>D. 73,98%</b>


<b> Câu 45.</b> Hợp chất X là este của Glyxerol và 1 axit hữu cơ đơn chức M. X không tác dụng với K. Trong X, oxi chiếm 32,43245% khối


lượng.Xà phịng hóa hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH thu đươc muối có tên là:


<b>A.</b> Natri acrylat <b>B. Natri metacrylat</b> <b>C.</b> Natri axetat <b>D.</b> Natri propionat


<b> Câu 46.</b> Hấp thụ 5,6 lít SO2 (đktc) vào 2OO gam dung dịch Br2 thu được dung dịch trong đó nồng độ % của Br2 giảm đi 1 nửa. Vậy
nồng độ % của dung dịch Br2?


<b>A.</b> 39,6% <b>B.</b> 42,1% <b>C.</b>43,5% <b>D.</b> 47,6%


<b> Câu 47.</b>Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch
KMnO4 trong H2SO4 là:


<b>A.</b>36 <b>B.</b> 28 <b>C.</b> 35 <b>D.</b> 34


<b> Câu 48.</b> Có sơ đồ sau: Chất X

<i>NaOH</i>

/<i>t</i>0

Chất Y+C2H6O; Chất Y

 

<i>HCl</i>

C5H1OO4NCl +NaCl; 2C2H6O→ C4H6+….Chất X có
cơng thức phân tử là:


<b>A.</b> C9H19O4N <b>B.</b> C7H19O4N <b>C.</b> C7H17O4N <b>D. C9H17O4N</b>


<b> Câu 49.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,O6g một este X tạo bởi một amino axit Y và ancol etylic được O,18mol CO2 ; O,17 mol H2O và O,224
lít N2 (đktc). Thủy phân 2,03(g) X bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH được m(g) muối và O,2 mol ancol etylic. Biết X chỉ chứa nhóm
este và một nhóm amino thì giá trị của m là:



<b>A. 19,1g</b> <b>B.</b> 18,9g <b>C.</b> 19,8g <b>D.</b> 18,8g


<b> Câu 50.</b> Khử hoàn toàn 3,48g một oxit kim loại cần 1,344 lít CO(đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư được 1,OO8 lít H2(đktc).Tên kim loại và cơng thức của oxit kim loại là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



<i><b>Học sinh chú ý :</b></i> - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn


- Dùng bút chì đen tơ kín các ơ trịn trong mục <b>Số báo danh</b>, <b>Mã đề</b> trước khi làm bài.


<i><b>Phần trả lời :</b></i> Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu


trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 14. ; / = ~ 27. ; / = ~ 40. ; / = ~


02. ; / = ~ 15. ; / = ~ 28. ; / = ~ 41. ; / = ~


03. ; / = ~ 16. ; / = ~ 29. ; / = ~ 42. ; / = ~


04. ; / = ~ 17. ; / = ~ 30. ; / = ~ 43. ; / = ~


05. ; / = ~ 18. ; / = ~ 31. ; / = ~ 44. ; / = ~


06. ; / = ~ 19. ; / = ~ 32. ; / = ~ 45. ; / = ~


07. ; / = ~ 20. ; / = ~ 33. ; / = ~ 46. ; / = ~



08. ; / = ~ 21. ; / = ~ 34. ; / = ~ 47. ; / = ~


09. ; / = ~ 22. ; / = ~ 35. ; / = ~ 48. ; / = ~


10. ; / = ~ 23. ; / = ~ 36. ; / = ~ 49. ; / = ~


11. ; / = ~ 24. ; / = ~ 37. ; / = ~ 50. ; / = ~


12. ; / = ~ 25. ; / = ~ 38. ; / = ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>



Đáp án mã đề: 134



01. D; 02. D; 03. B; 04. D; 05. A; 06. D; 07. D; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. C; 13. C; 14. C; 15. A;
16. A; 17. C; 18. C; 19. C; 20. A; 21. D; 22. C; 23. B; 24. A; 25. B; 26. D; 27. C; 28. A; 29. D; 30. C;
31. D; 32. A; 33. B; 34. B; 35. C; 36. C; 37. D; 38. A; 39. D; 40. D; 41. D; 42. A; 43. C; 44. A; 45. A;
46. D; 47. A; 48. B; 49. B; 50. D;


<b>Đáp án mã đề: 168</b>



01. B; 02. D; 03. C; 04. B; 05. A; 06. D; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. D; 13. D; 14. B; 15. C;
16. B; 17. B; 18. B; 19. A; 20. B; 21. B; 22. B; 23. A; 24. A; 25. C; 26. C; 27. C; 28. C; 29. D; 30. D;
31. C; 32. A; 33. C; 34. D; 35. A; 36. D; 37. B; 38. C; 39. B; 40. D; 41. B; 42. A; 43. C; 44. D; 45. A;
46. A; 47. C; 48. B; 49. A; 50. C;



<b>Đáp án mã đề: 202</b>



01. B; 02. D; 03. C; 04. C; 05. C; 06. D; 07. C; 08. B; 09. C; 10. C; 11. A; 12. B; 13. A; 14. C; 15. D;
16. B; 17. B; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. A; 23. A; 24. C; 25. B; 26. B; 27. C; 28. A; 29. B; 30. C;
31. B; 32. C; 33. A; 34. C; 35. B; 36. A; 37. A; 38. C; 39. D; 40. C; 41. D; 42. B; 43. D; 44. C; 45. B;
46. D; 47. D; 48. D; 49. A; 50. D;


<b>Đáp án mã đề: 236</b>



01. A; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. B; 08. D; 09. C; 10. D; 11. C; 12. D; 13. B; 14. D; 15. D;
16. D; 17. C; 18. B; 19. B; 20. A; 21. C; 22. B; 23. D; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. C; 29. B; 30. B;
31. D; 32. B; 33. D; 34. D; 35. D; 36. B; 37. D; 38. A; 39. A; 40. B; 41. C; 42. D; 43. D; 44. B; 45. D;
46. A; 47. B; 48. C; 49. D; 50. C;


<b>Đáp án mã đề: 270</b>



01. A; 02. A; 03. B; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. C; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. A; 14. B; 15. B;
16. A; 17. C; 18. A; 19. C; 20. C; 21. D; 22. B; 23. D; 24. A; 25. C; 26. A; 27. C; 28. D; 29. B; 30. A;
31. C; 32. A; 33. D; 34. B; 35. D; 36. D; 37. C; 38. C; 39. D; 40. B; 41. D; 42. B; 43. C; 44. D; 45. D;
46. D; 47. C; 48. D; 49. D; 50. D;


<b>Đáp án mã đề: 304</b>



01. B; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. A; 07. C; 08. D; 09. B; 10. D; 11. D; 12. C; 13. D; 14. C; 15. A;
16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. C; 21. C; 22. B; 23. A; 24. C; 25. D; 26. A; 27. D; 28. B; 29. A; 30. C;
31. C; 32. C; 33. A; 34. A; 35. C; 36. B; 37. D; 38. D; 39. A; 40. B; 41. C; 42. D; 43. A; 44. D; 45. D;
46. B; 47. C; 48. D; 49. C; 50. A;


<b>Đáp án mã đề: 338</b>




01. A; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. A; 09. B; 10. C; 11. A; 12. A; 13. B; 14. C; 15. A;
16. D; 17. B; 18. D; 19. D; 20. D; 21. B; 22. B; 23. D; 24. C; 25. A; 26. B; 27. D; 28. B; 29. C; 30. D;
31. C; 32. D; 33. D; 34. C; 35. A; 36. D; 37. A; 38. B; 39. A; 40. D; 41. D; 42. D; 43. B; 44. A; 45. D;
46. A; 47. B; 48. B; 49. B; 50. A;


<b>Đáp án mã đề: 372</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: Hố học 12 Ban TN(Đề số 35)</b>


Biên soạn : Nguyễn Huy Diện Thời gian: 90 phút



Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12 . . .


<i><b> </b></i>





<b>Đáp án mã đề: 134</b>



01. - - - ~ 14. - - = - 27. - - = - 40. - - - ~


02. - - = - 15. ; - - - 28. ; - - - 41. - - - ~


03. - / - - 16. ; - - - 29. - - - ~ 42. ;


-04. - - - ~ 17. - - = - 30. - - = - 43. =


-05. ; - - - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. ;


-06. - - - ~ 19. - - = - 32. ; - - - 45. ;



-07. - - - ~ 20. ; - - - 33. - / - - 46. - - - ~


08. - - = - 21. - - - ~ 34. - / - - 47. ;


-09. ; - - - 22. - - = - 35. - - = - 48. /


-10. - - = - 23. - / - - 36. - - = - 49. /


-11. - - = - 24. ; - - - 37. - - - ~ 50. - - - ~


12. - - = - 25. - / - - 38. ;


-13. - - = - 26. - - - ~ 39. - - - ~




<b>Đáp án mã đề: 168</b>



01. - / - - 14. - / - - 27. - - = - 40. - - - ~


02. - - - ~ 15. - - = - 28. - - = - 41. /


-03. - - = - 16. - / - - 29. - - - ~ 42. ;


-04. - / - - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. =


-05. ; - - - 18. - / - - 31. - - = - 44. - - - ~


06. - - - ~ 19. ; - - - 32. ; - - - 45. ;



-07. ; - - - 20. - / - - 33. - - = - 46. ;


-08. - - = - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. =


-09. - - - ~ 22. - / - - 35. ; - - - 48. /


-10. - - = - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. ;


-11. - - = - 24. ; - - - 37. - / - - 50. =


-12. - - - ~ 25. - - = - 38. =


-13. - - - ~ 26. - - = - 39. /


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Đáp án mã đề: 202</b>



01. - / - - 14. - - = - 27. - - = - 40. =


-02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. ; - - - 41. - - - ~


03. - - = - 16. - / - - 29. - / - - 42. /


-04. - - = - 17. - / - - 30. - - = - 43. - - - ~


05. - - = - 18. - - - ~ 31. - / - - 44. =


-06. - - - ~ 19. - - = - 32. - - = - 45. /


-07. - - = - 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - - - ~



08. - / - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - - - ~


09. - - = - 22. ; - - - 35. - / - - 48. - - - ~


10. - - = - 23. ; - - - 36. ; - - - 49. ;


-11. ; - - - 24. - - = - 37. ; - - - 50. - - - ~


12. - / - - 25. - / - - 38. =


-13. ; - - - 26. - / - - 39. - - - ~




<b>Đáp án mã đề: 236</b>



01. ; - - - 14. - - - ~ 27. - - - ~ 40. /


-02. ; - - - 15. - - - ~ 28. - - = - 41. =


-03. ; - - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. - - - ~


04. - - - ~ 17. - - = - 30. - / - - 43. - - - ~


05. - - - ~ 18. - / - - 31. - - - ~ 44. /


-06. ; - - - 19. - / - - 32. - / - - 45. - - - ~


07. - / - - 20. ; - - - 33. - - - ~ 46. ;



-08. - - - ~ 21. - - = - 34. - - - ~ 47. /


-09. - - = - 22. - / - - 35. - - - ~ 48. =


-10. - - - ~ 23. - - - ~ 36. - / - - 49. - - - ~


11. - - = - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. =


-12. - - - ~ 25. - - = - 38. ;


-13. - / - - 26. - / - - 39. ;




<b>Đáp án mã đề: 270</b>



01. ; - - - 14. - / - - 27. - - = - 40. /


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

03. - / - - 16. ; - - - 29. - / - - 42. /


-04. - / - - 17. - - = - 30. ; - - - 43. =


-05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - - = - 44. - - - ~


06. ; - - - 19. - - = - 32. ; - - - 45. - - - ~


07. - - - ~ 20. - - = - 33. - - - ~ 46. - - - ~


08. - - = - 21. - - - ~ 34. - / - - 47. =



-09. - - = - 22. - / - - 35. - - - ~ 48. - - - ~


10. - / - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - - - ~


11. - - = - 24. ; - - - 37. - - = - 50. - - - ~


12. - - - ~ 25. - - = - 38. =


-13. ; - - - 26. ; - - - 39. - - - ~




<b>Đáp án mã đề: 304</b>



01. - / - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. /


-02. ; - - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. =


-03. - / - - 16. - / - - 29. ; - - - 42. - - - ~


04. - - - ~ 17. - - - ~ 30. - - = - 43. ;


-05. - / - - 18. ; - - - 31. - - = - 44. - - - ~


06. ; - - - 19. - - = - 32. - - = - 45. - - - ~


07. - - = - 20. - - = - 33. ; - - - 46. /


-08. - - - ~ 21. - - = - 34. ; - - - 47. =



-09. - / - - 22. - / - - 35. - - = - 48. - - - ~


10. - - - ~ 23. ; - - - 36. - / - - 49. =


-11. - - - ~ 24. - - = - 37. - - - ~ 50. ;


-12. - - = - 25. - - - ~ 38. - - - ~


13. - - - ~ 26. ; - - - 39. ;




<b>Đáp án mã đề: 338</b>



01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~


02. - / - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - - ~


03. - / - - 16. - - - ~ 29. - - = - 42. - - - ~


04. ; - - - 17. - / - - 30. - - - ~ 43. /


-05. - / - - 18. - - - ~ 31. - - = - 44. ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

07. - - = - 20. - - - ~ 33. - - - ~ 46. ;


-08. ; - - - 21. - / - - 34. - - = - 47. /


-09. - / - - 22. - / - - 35. ; - - - 48. /



-10. - - = - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. /


-11. ; - - - 24. - - = - 37. ; - - - 50. ;


-12. ; - - - 25. ; - - - 38. /


-13. - / - - 26. - / - - 39. ;




<b>Đáp án mã đề: 372</b>



01. ; - - - 14. - / - - 27. - / - - 40. /


-02. - - - ~ 15. - / - - 28. - - - ~ 41. /


-03. ; - - - 16. ; - - - 29. - - = - 42. ;


-04. - / - - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. ;


-05. - - - ~ 18. - - - ~ 31. - / - - 44. - - - ~


06. - - - ~ 19. - - = - 32. - - = - 45. /


-07. - - - ~ 20. - / - - 33. - - = - 46. =


-08. ; - - - 21. - - = - 34. - - = - 47. ;


-09. - - - ~ 22. - - - ~ 35. - / - - 48. - - - ~



10. ; - - - 23. ; - - - 36. - / - - 49. ;


-11. - - - ~ 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~


12. ; - - - 25. - - = - 38. - - - ~


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×