Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on tap tin 8 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TIN HỌC 8</b>



<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>Ôn lại kiến thức đã học bài 7, 8, 9 và thực hành 5,6,7</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<i>A. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau:</i>
 1.for i:=10 to 1 do writeln('b');


 2. var x: integer; begin for x := 1 to 10 do writeln('b'); end.
 3. for i:=1 to 100 do ;


 4. for i:=1 to 100 do writeln('b');
 5.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('b');
 6.for i=1 to 100 do writeln('b');


 7. while…do là câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong pascal
 8. S:=0; n:=0;


while S <= 100 do


begin n:=n+1; S:=S+n end;


 9.for i:=5 to 1 do writeln('X');
 10.for i:=0.5 to 5.5 do writeln('X');


 11. while…do là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong pascal
 12. for i:=1 to 100 do ;


 13. for i:=1 to 10 do writeln('X');


 14.for i=1 to 50 do writeln('X');


<i>B.Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.</i>


Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:


A. Chưa biết trước số lần lặp
B. Biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100


Câu 3: Cách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng ?


A. var X : Array [10, 13] of integer; C. var X : Array [3.4..4.8] of integer;
B. var X : Array [10.. 1] of integer; D. var X : Array [1..10] of real;
Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :


s:=0;


for i:=1 to 5 do s := s+2; writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6


Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?


A.For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
Câu 7 : Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:


<b>A.</b>X:=10; While x:=10 do x:=x+5 <b>B.</b>x:=10 While x=10 do x:=x+5;


<b>C.</b>x:=10; While x=10 do x=x+5; <b>D.</b>x:=10; While x=10 to x:=x+5;
Câu 8 : Vòng lặp for ..do là vòng lặp:


<b>A.</b>Biết trước số lần lặp <b>B.</b>Chưa biết trước số lần lặp


<b>C.</b>Biết trước số lần lặp
nhưng giới hạn là <=50


<b>D.</b>Biết trước số lần lặp
nhưng giới hạn là >=50


Câu 9: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A?
a. Readln(A[10]); b. Readln(A[k]);


c. Readln(A[i]); d. Readln(A10);
Câu 10: Phần mềm học vẽ hình là:


A. Sun Times B. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra
Câu 11: Phần mềm luyện gõ phím nhanh là:


A. Sun TimesB. Yenka C. Finger Break Out D. Geogebra
Câu 12: Vòng lặp for ..do là vòng lặp:



<b>E.</b>Biết trước số lần lặp <b>F.</b>Chưa biết trước số lần lặp


<b>G.</b> Biết trước số lần lặp
nhưng giới hạn là <=50


<b>H.</b> Biết trước số lần lặp
nhưng giới hạn là >=50


Câu 13: Với ngơn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến
đếm i phải được


khai báo là kiểu dữ liệu


<b>A.</b>Integer <b>B.</b>Real


<b>C.</b>String <b>D.</b>Tất cả các kiểu trên đều được


Câu 14: Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện
bao nhiêu vòng lặp?


Var a:integer;
Begin
a:=5;


While a< 6 do writeln(‘A’);


End.


A.5 lần B. 6 lần C. 10 lần D.Vô hạn lần


Câu 15 : Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :


s:=1;


for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);


Kết quả in lên màn hình của S là :


<b>A.</b>58 <b>B.</b>57 <b>C.</b>56 <b>D.</b>55
Câu 16: Hãy đọc đoạn chương trình sau:


While a<b do a:=a+1;


Khi a = 1, b = 7 thì kết quả cuối cùng a bằng bao nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 17: S:=0 ;


FOR i:=1 to 10 do IF i mod 2 = 0 THEN s := s + i ; Vậy s nhận giá trị nào?


A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 18: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:


A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>;
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;


Câu 19: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. B[1]:= 8; B. readln(chieucao[i]);



C. readln(chieucao5); D. read(dayso[9]);
Câu 20: Phần mềm tìm hiểu thời gian là phần mềm:


A. Sun Times B. Yenka
C. Finger Break Out D. Geogebra


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


Câu1 : Hãy sắp xếp lại đọan chương trình sau cho đúng
var S, n : integer;


S:=0; n:=1;
while S<=100 do
n:=n+1;


S:=S+n;
end;


writeln('So n nho nhat de tong > 100 la ',n);
readln


end.
Begin
begin


writeln('Tong dau tien > 100 la ',S);


Câu 2.



a.Viết chương trình tính tổng 50 số tự nhiên bằng vịng lặp for…do


b. Biến đổi chương trình tính tổng của 50 số tự nhiên đầu tiên ở câu 1 thành vòng lặp
while…do


Câu 3: Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau nếu
sai sửa lại?


Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
Program Chuong trinh


Const n:=10
Var I,s : real;
Begin;


While i< n do;
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Writeln(s);
Readln
End;


Câu 4: Nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp với số lần biết trước


Câu 5: Nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp với số lần chưa biết trước.


Câu 6: Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và lặp với số
lần chưa biết trước.


Câu 7 Cấu trúc khai báo kiểu mảng trong pascal và nêu cac lợi ích của việc sử dụng


biến mảng trong chương trình.


Câu 8: Viết chương trình nhập điểm của các bạn học sinh trong lớp. In ra màn hình số
bạn đạt kết quả học tập loại Giỏi, Khá, Trung bình và Kém. Theo tiểu chuẩn xếp loại
đánh giá học sinh.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×