Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap hoa 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.6 KB, 3 trang )

Đề cơng ôn tập hoá 8 kỳii
Câu 1: Phản ứng hoá học là gì? (lấy VD minh hoạ)
Câu 2: PTHH biểu diễn gì? gồm CTHH của những chất nào? nêu ý nghĩa của PTHH?
Câu 3: Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu(...) và hoàn thành
các PTPƯ sau:
a) Na + ......... -> Na
2
O
b) Zn + HCl -> ZnCl
2
+

.........
c) ......... + CaO -> Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
Câu 4: Hãy cho biết trong 1,25 O
2
mol có:
a) Bao nhiêu phân tử khí o xi?
b) Thể tích phân tử khí o xi (ở đktc) là bao nhiêu?
c) Khối lợng phân tử khí oxi là bao nhiêu?
Câu 5: Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra.
Câu 6: Trong thực tế ngời ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1000
o
C
sau khi nung thu đợc vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ miệng lò, cho vôi sống


vào nớc ta đợc vôi tôi.
Em hãy chỉ rõ hiện tợng vật lý, hiện tợng hoá học trong các quá trình trên
Câu 7: Một bạn học sinh ghi CTHH của các chất nh sau: Fe
2
O
3
, CO
3
, AlS, S
2
O
3
, MgO,
N
2
O
3
, CaCl, HCl
3
,NO
3
, N
5
O
2
. Em hãy xác định CTHH nào đúng ,CTHH nào sai, nếu sai
sửa lại cho đúng
Câu 8: Lập PTHH biểu diễn các phản ứng sau:
a, Khi rợu etylic cháy là nó tác dụng với oxi trong không khí tạo thành khí cacbonic và
hơi nớc

b, Khi đốt phot pho, chất này hoá hợp với oxi tạo thành một chất rắn là
anhiđritphotphoric
Câu 9: Xác định công thức hoá học đơn giản của chất khí A biết thành phần phần trăm theo
khối lợng của các nguyên tố là 82,35% N và 17,65% H và (d
2
H
A
= 8,5)
Câu 10: Một hỗn hợp khí gồm có 32 gam O
2
và 3 gam H
2

a, Cho biết thể tích của hỗn hợp khí ở đktc ?
b, Đốt hỗn hợp khí, phản ứng xong để nguội và cho biết:
- Số phân tử khí nào còn d , d bao nhiêu ?
- Thể tích của khí d đo ở đktc là bao nhiêu ?
- Khối lợng của khí d là bao nhiêu?
Đáp án đề cơng ôn tập hoá 8
Thời gian: 45 phút
Đáp án: Tự luận
Câu Diễn giải Điểm
1
+Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra:
(Một trong số các dấu hiệu )
- Có chất kết tủa(chất không tan)
- Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí)
- Có thay đổi màu sắc
- Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng
0,25

0,25
0,25
0,25
2
+ Hiện tợng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung
+ Hiện tợng hoá học:
- Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000
o
C ta đợc vôi sống và khí
cácbonđioxit
- Cho vôi sống vào nớc ta đợc vôi tôi.
0,25
0,25
0,25
3
+CTHH Đúng: Fe
2
O
3
, MgO, N
2
O
3
+CTHH Sai: CO
3
, AlS, S
2
O
3
CaCl, HCl

3
,NO
3
,N
5
O
2
.
+ Sửa lại: CO
2
, Al
2
S
3
, SO
2
CaCl
2
, HCl, NO
2
, N
2
O
5
.

0,25
0,5
0,5
4

Lập PTHH
a, C
2
H
5
OH + 3O
2
-> 2CO
2
+ 3H
2
O
b, 4P + 5O
2


o
t
2P
2
O
5
0,5
0,5
5
+Giả sử CTHH chung hợp chất A: N
x
H
y
+Biết (d

2
H
A
= 8,5) -> MA = 8,5. 2 = 17g
+ Tính số nguyên tử của N và H:
ADCT: %N =
%100
ì
ì
yx
HN
N
M
Mx
->
%100
%
ì
ì
=
N
HN
M
MN
x
yx
->
1
%10014
17%35,82

=
ì
ì
=
x
Tơng tự : y =
3
%1001
17%65,17
=
ì
ì

Vậy CTHH đúng là NH
3
(Khí Amôniắc)
0,25
0,5
0, 5
0, 5
0, 5
0,25
6
+Tính số mol của O
2
và H
2
ADCT:
M
m

n
=

moln
H
5,1
2
3
2
==
0, 5


.1
32
32
2
moln
O
==
a) -> Vh
2
= (nH
2
+ nO
2
) x 22,4 = ( 1,5 +1) x 22,4 = 56 (lit)
b) PTHH: 2H
2
+ O

2

 →
o
t
2H
2
O
2mol 1mol 2mol
1,5mol 0,75mol -> O
2
d
-> nO
2
(d) = 1- 0,75 = 0,25 (mol)
-> Sè ph©n tö khÝ O
2
d lµ: 0,25 . 6,02 .10
23
= 1,5.10
23
ph©n tö
-> VO
2
d = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lit)
-> mO
2
d = 0,25. 32 = 8 (g)
0, 5
0, 5

0, 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×