Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bai 7 mot so tinh chat cua dat trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Môn:</b></i> <i><b>Người soạn:</b></i>


<i><b>Lớp: </b></i> <i><b>GVHD:</b></i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i><b>SVTH:</b></i>


`

<i><b>Bài 7: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG </b></i>



<i><b>I. Mục tiêu: Sau bài này, giáo viên cần phải lµm cho häc sinh:</b></i>


<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>


- Biết đợc keo đất là gì?


- Thế nào là khả năng hấp phụ của đất.


- Thế nào là phản ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của dung dch t


<b> 2. về kỹ năng:</b>


- Phát triển kỹ năng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp


<b>3. V thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức tìm hiểu đặc điểm các loại đất trồng ở địa phơng


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Trọng tâm:</b>


Phn I: Keo t v kh nng hấp phụ của dung dịch đất
Phần II: Phản ứng của dung dịch đất



<b>2. Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tịi bộ phận....</b>
<b>3. Đồ dùng:</b>


Tranh vẽ hình 7: sơ đồ cấu tạo của keo đất


Tranh vẽ phơng trình trao đổi ion khi bón vơi vào đất


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


Câu 1: Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.


Câu 2: Trình bày qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi
cấy mô tế bµo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐVĐ:</b> Trong sản xuất trồng trọt, đất là môi trờng sống của mọi loại cây
trồng. Vì vậy muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải biết các tính chất của đất
để từ đó có biện pháp cải tạo và sử dụng hợp lý.


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu về keo đất và khả năng hấp phụ của đất</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV: Gọi 1 học sinh đọc khái niệm về
keo t


- GV giải thích rõ khái niệm:



+ V kớch thc: Trong đất có rất nhiều
hạt có kích thớc khác nhau, hạt keo có
kích thớc rất nhỏ, nhỏ hơn 1àm(1àm =
10-3<sub>mm)</sub>


+ Trạng thái huyền phù: Trạng thái lơ
lửng trong nớc.


- GV treo tranh h×nh 7/Tr22:


+ Hãy quan sát hình 7 và chỉ ra những
điểm giống nhau giữa hai loại keo đất?
+ Vậy keo đất đợc cấu tạo bi my
phn?


+ Quan sát hình 7 và nghiên cứu SGK
hÃy chỉ ra vị trí và vai trò các lớp ion ?
(GV giải thích thêm về sự bù điện tích
giữa hai lớp ion ngoài cùng)


GV nhấn mạnh thêm về vai trò của lớp
ion khuyếch tán


+ quan sát hình 7 và chỉ ra sự


khác nhau giữa hai lo¹i keo?



- GV:Thế nào là khả năng hấp phụ của
đất? Do đâu đất có khả năng hấp phụ?
- GV: Mối quan hệ giữa tính hấp phụ



- HS l¾ng nghe


- HS quan sát,


thảo luận, trả lời



- HS nghiên cứu, trả
lời


- HS quan sát,


nghiên cứu SGK,


trả lời



- HS quan sát, thảo
luận, tr¶ lêi.


<b>I. Keo đất và khả</b>
<b>năng hấp phụ của</b>
<b>đất</b>


1. Keo đất:
a. Khái niệm:


b. Cấu tạo keo t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

với số lợng hạt keo?


- GV: Biện pháp để làm tăng khả năng
hấp phụ cho đất?



(GV gợi ý: đất có nhiều mùn, nhiều
chất hữu cơ thì nhiều hạt keo)


- HS tr¶ lêi


- HS thảo luận, trả lời
- HS liên hƯ thùc tÕ
th¶o ln, tr¶ lêi


của đất


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng của dung dịch đất</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu HS nhắc
lại:


+ Khái niệm dung dịch
đất đã học ở lớp 7?


+ Phản ứng của dung
dịch đất?


+ Vai trò của nồng độ H+
và OH- <sub>trong việc quyết</sub>
định phản ứng của dung
dịch đất?


- GV: Yếu tố nào quyết


định độ chua hoạt tính?
Yếu tố nào quyết định độ
chua tiềm tàng?


- GV: Tại sao gọi là độ
chua hoạt tính? độ chua
tiềm tàng?


(GV gợi ý: độ chua hoạt
tính do H+ <sub>hoà tan trong</sub>
dung dịch đất gây nên,
còn độ chua tiềm tàng do
H+ <sub>và AL</sub>3+<sub> hấp phụ trên</sub>
bề mặt keo đất gây nên)
- GV: Tại sao đất chứa
nhiều muối Na2CO3,


- HS nhí lại kiến thức cũ,
thảo luận, trả lời


- HS nghiên cứu SGK, trả
lời


- HS nghiên cứu SGK, trả
lời


- HS nghiên cứu, thảo
luận, trả lời


- HS nghiên cứu SGK, trả


lời


- HS nghiên cứu SGK,
thảo luận, trả lêi


- HS th¶o luËn, tr¶ lêi.


<b>II. Phản ứng của dung</b>
<b>dịch đất:</b>


- Dung dịch đất:


- Phản ứng của dung dịch
đất:


+ [H+<sub>] > [OH</sub>-<sub>]: tính axít</sub>
+ [OH-<sub>] = [H</sub>+<sub>]: trung tính</sub>
+ [OH-<sub>] >[H</sub>+<sub>]: tính kiềm</sub>
1. Phản ứng chua ca
t:


a. Độ chua hoạt tính
b. Độ chua tiềm tµng


2. Phản ứng kiềm của
đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CaCO3 thì có tính kiềm?
(GV gợi ý để HS viết
ph-ơng trình)



- GV: Nghiên cứu tính
chua, tính kiềm của dung
dịch đất nhằm mục đích
gì?


- GV: Em cho biết đặc
điểm của 1 số loại đất
trồng ở Việt Nam?


- GV: Em cho biết biện
pháp sử dụng hiệu quả
những loại đất này?
(GV gợi ý: Cây trồng phù
hợp? biện pháp cải tạo?)


cứu phản ứng dung dịch
đất:


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV: HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi sau:
+ Cho biết yếu tố nào
quyết định độ phì nhiêu
của đất?


+ Biện pháp làm tăng độ


phì nhiêu của đất?


- GV: Sự khác nhau giữa
độ phì nhiêu tự nhiên và
độ phì nhiêu nhân tạo?
- GV: Vai trò của con
ng-ời trọng việc hình thành
và phát triển phỡ nhiờu
ca t?


- HS nghiên cứu SGK, thảo
luận, trả lêi.


- HS th¶o luËn, tr¶ lêi
- HS nghiên cứu SGK,
thảo luận, trả lêi


- HS th¶o luËn, tr¶ lêi.


<b>III. Độ phì nhiêu của</b>
<b>đất:</b>


1. Kh¸i niƯm


2. Phân loại


<b>IV. Tng kt ỏnh giỏ bi hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Đất có mấy loại phản ứng? ý nghĩa của việc nghiên cứu phản ứng dung
dịch đất



3. Biện pháp làm tng phỡ nhiờu ca t?


<b>V. Về nhà</b>



- Trả lời câu hỏi cuối bài


</div>

<!--links-->

×