Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.45 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
05/20/21 Lê Vinh Cầm 2
<b>Tiết 10</b>
<i>- Bài tốn tìm số lớn nhất trong ba số a, </i>
<i>b, c.</i>
-<i><sub>Bài tốn tính tổng S=1+2+3+…+100</sub></i>
I. Bài tốn
II. Thuật tốn
IV. Cũng cố
V. Bài tập
III.Một số ví dụ
<b>1. Khái niệm bài toán.</b>
<b>Tiết 10</b>
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
III.Một số ví dụ
<b> Cấu trúc của bài tốn:</b> 2 phần
<b>- Input:</b> Các thơng tin cho trước
<b>- Output: </b>Các thông tin cần đạt được từ
Input
VD: Xác định <b>Input </b>và<b> Output</b> cho
các btốn sau:
<b>Btốn 1:</b> Tính diện tích của hình trịn
bán kính R.
- Input:
- Output:
R, pi
Diện tích hình trịn (S)
05/20/21 Lê Vinh Cầm 4
<b>Tiết 10</b>
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
III.Một số ví dụ
<b>Btốn 2:</b> Chuyển một số ngun a từ hệ
thập phân sang hệ nhị phân.
VD: Xác định <b>Input </b>và<b> Output</b> cho
các btoán sau:
-Input:
-Output:
số nguyên a
Số a tương ứng ở hệ nhị phân
<b>Btoán 3:</b> Cho một dãy số nguyên gồm n
phần tử. Hãy sắp xếp dãy đó theo thứ tự
khơng giảm.
- Input:
- output:
Dãy n số nguyên
<b>Tiết 10</b>
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
05/20/21 Lê Vinh Cầm 6
<b>Tiết 10</b>
Thuật toán để giải các bài toán là một dãy
các thao tác được sắp xếp theo một trình tự
xác định, sao cho khi thực hiện dãy thao tác
đó, từ Input của bài tốn ta nhận được
Output cần tìm.
<b>2. Khái niệm về thuật tốn</b>
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
III.Một số ví dụ
- Có hai cách diễn tả thuật tốn
Liệt kê từng bước
<b>Tiết 10</b> <b><sub> VÍ DỤ:</sub></b>
<i>Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số </i>
<i>nguyên M, N</i>
Input:
Output:
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
III.Một số ví dụ
05/20/21 Lê Vinh Cầm 8
<b>Tiết 10</b>
<b>Cách 1:</b>
<b>Cách 1:</b>
Bước 1
Bước 1: Nhập M,N: Nhập M,N
Bước 2
Bước 2: Nếu M=N thì M là UCLN, K/thúc: Nếu M=N thì M là UCLN, K/thúc
Bước 3
Bước 3: Nếu M>N thì thay M bằng M-N, : Nếu M>N thì thay M bằng M-N,
Quay lại bước 2. Ngược lại sang bước 4
Quay lại bước 2. Ngược lại sang bước 4
Bước 4
Bước 4: Thay N bằng N-M, Quay lại bước 2. : Thay N bằng N-M, Quay lại bước 2.
<b>Liệt kê</b>
<b>Liệt kê</b>
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
<b>Tiết 10</b> <b>Cách 2:Cách 2:</b> <b>Sơ đồ khốiSơ đồ khối</b>
Begin
M = N
End
M > N
T
F
F
T
N→N-M
M → M-N
I. Bài toán
II. Thuật toán
IV. Cũng cố
V. Bài tập
III.Một số ví dụ
Nhập M, N
05/20/21 Lê Vinh Cầm 10
<b>Tiết 10</b> <b><sub> CŨNG CỐ:</sub></b>
<b>I. Bài toán</b>
<b>II. Thuật toán</b>
<b>IV. Cũng cố</b>
<b>V. Bài tập</b>
<b>III.Một số ví dụ</b>
Các nội dung chính của bài:
Khái niệm Thuật toán.
(Xác định Input, Output)
(Biết xây dựng thuật toán bằng hai
cách liệt kê tùng bước và lưu đồ)
<b>Tiết 10</b>
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>
<b>Xây dựng thuật toán cho các bai toán </b>
<b>Bài 1:</b> Tìm nghiệm của phương trình bậc
hai: ax2 + bx + c = 0.
<b>Bài 2</b>: Nhập vào 3 số a, b, c. Kiểm tra xem
3 số đó có phải là 3 cạnh của tam giác
khơng.
Bài tốn
Thuật tốn
Cũng cố
Bài tập
Một số ví dụ
<b>T/bị vào</b> <b><sub>Bộ Đ/khiển</sub></b> <b><sub>Bộ số học</sub></b>
<b>Bộ nhớ ngoài</b>
<b>T/bị ra</b>