Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:...
Tiết:...
Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về hàm số <i>y ax a</i> 2( 0). Đồ thị, cách vẽ đồ thị hàm số
2<sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>y ax a</i> <sub> phương trình bậc hai một ẩn – cách giải phương trình.</sub>
Kỹ năng: Củng cố lại kỹ năng giải tốn liên quan trong chương 4. Hàm số <i>y ax a</i> 2( 0), phương trình
2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
Đề cương ôn tập chương IV – các dạng tốn thường gặp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Ổn định sĩ số …………</b>
Kiểm tra: Kiểm tra bảng đề cương ôn tập chương IV.
Bài mới:
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Trình bày bảng</b>
Nếu tính chất của hàm số
2<sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>y ax a</i>
Đồ thị hàm số <i>y ax a</i> 2( 0)
Cách vẽ đồ thị.
Giáo viên yêu cầu học sinh
nắm vững kỹ năng vẽ đồ thị
hàm số <i>y ax a</i> 2( 0)<sub>(thể</sub>
hiện phần chú ý SGK – P35)
Hỏi: nhắc lại cách giải
phương trình cách lập
(lập '<sub>)</sub>
Hỏi: Nếu a, c trái dấu ta suy
ra được điều gì?
Học sinh nhắc lại tính chất
hàm số <i>y ax a</i> 2( 0)
Học sinh đọc lại phần chú ý
(SGK-P35)
Hai học sinh lên bảng đồng
thời trả lời.
Các học sinh còn lại theo
HS: a, c trái dâu phương
trình (1) ln có hai nghiệm
phân biệt.
<b>A. Lý thuyết:</b>
1. Hàm số <i>y ax a</i> 2( 0)
Tính chất
- Nếu a> 0 hàm số nghịch biến khi
x< 0 và đồng biến khi x> 0.
- Nếu a< 0 hàm số đồng biến khi
x< 0 và nghịch biến khi x> 0.
Đồ thị - cách vẽ đồ thị.
2. Phương trình bậc hai một ẩn –
cách giải:
* Công thức nghiệm tổng quát
* Công thức nghiệm thu gọn.
9
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>Trình bày bảng</b>
Hỏi: Nhắc lại hệ thức Viet và
hai trường hợp tính nhẩm
nghiệm.
Giáo viên lưu ý phần vận
dụng tìm 2 số biết tổng, tích
của chúng.
Hỏi: Nếu các dạng tốn cơ
bản thường gặp trong chương
IV.
Hướng dẫn học sinh làm bài 1,
bài 2.
Yêu cầu học sinh thực hiện
bài 3
Một học sinh thực hiện bài 3
Một học sinh làm 1 câu
Đối với bài 4, giáo viên chú ý
học sinh chọn ẩn đặt điều kiện
ràng buộc giữa chiều dài và
chiều rộng.
Một học sinh nhắc lại hệ thức
Viet.
Dạng <i>a b c</i> 0
Dạng <i>a b c</i> 0
Một học sinh nêu các dạng toán
cơ bản thương gặp trong chương
IV.
Một học sinh lên bảng làm bài 1
và bài 2.
Cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai
nếu có.
<i>x</i>: Chiều dài (m)
<sub>chiều rộng </sub>
140
2 <i>x</i>
Điều kiện 0 70 <i>x x</i>
<i><sub>x </sub></i><sub>> 35</sub>
Hệ thức Viet
Nếu <i>x x</i>1, 2<sub>là hai nghiệm của </sub>
phương trình
2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>
Thì
1 2
1. 2
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>P x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình quy về phương trình
bậc hai.
<b>B. Bài tập: </b>
Bài 1: Cho hàm số <i>y ax</i> 2
a, Tìm a biết đồ thị hàm số đi
qua điểm M(-2; 4)
b, Vẽ đồ thị với a vừa tìm được.
Bài 2: Cho hàm số
2
( 5) ( 5)
<i>y</i> <i>m</i> <i>x m</i> <sub>với điều </sub>
kiện nào của m thì hàm số đã
cho đồng biến khi x< 0.
Bài 3: Giải các phương trình:
a) 3<i>x</i>211 0
b) <i>x</i>215<i>x</i> 8 0
c) 4<i>x</i>217<i>x</i> 21 0
d) <i>x</i>4 <i>x</i>2 12 0
e) 2
10 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
g) <i>x</i>33<i>x</i>2 2<i>x</i> 6 0
Bài 4: Một miếng đất hình chữ
nhật có chu vi 140, diện tích
1200m2<sub>. Tính các kích thước </sub>
của miếng đất.
<b>LỜI DẶN : </b>