Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tai lieu on tap sinh hoc 9 hoc ky II cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HKII SINH HỌC 9</b>
<i><b>A/ ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b></i>
<i><b>1. Hiện tượng ưu thế lai: </b></i>


Khái niệm: Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng phát triển
khả năng chống chịu, năng suất, chất lượng.


<i><b>2. Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai:</b></i>


- Lai 2 dòng thuần (kiểu gen đồng hợp) con lai F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp <sub></sub> chỉ biểu hiện tính
trạng của gen trội.


- Tính trạng số lượng (hình thái, năng suất) do nhiều gen trội quy định.
VD : P : Aabbcc X aaBBCC
F1: AaBbCc


<i><b>3. Các phương pháp tạo ưu thế lai: </b></i>
- Phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng:


+ Lai khác dòng : Tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho giao phấn với nhau.


VD: Ở ngô tạo được ngô lai F1 năng suất cao hơn từ 25 – 30% so với giống hiện có.
+ Lai khác thứ : Để kết hợp giữa tạo ưu thế lai và tạo giống mới.


- Phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi:


+ Lai kinh tế: là cho giao phối giữa cặp vật ni bố mẹ thuộc 2 dịng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm
sản phẩm.


Ví dụ : Lợn Ỉ Móng Cái x Lợn Đại Bạch.





Lợn con mới sinh nặng 0,8 Kg tăng trọng nhanh, tỉ lệ nạt cao.
4. Thối hóa giống:


– Khi niệm:


- Thối hố: là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng suất giảm,…
+ Ở thực vật: cây ngô tự thụ phấn sau nhiều thế hệ: chiều cao cây giảm, bắp dị dạng, hạt ít do tự thụ phấn ở cây
giao phấn.


+ Ở động vật: thế hệ con cháu sinh trưởng, phát triển yếu, quái thai, dị tật bẩm sinh do giao phối gần.


- Giao phối gần (giao phối cận huyết): Là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với
con cái.


- Nguyên Nhân: hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết vì qua nhiều thế hệ tạo ra các cặp
gen đồng hợp lặn gây hại.


- Vai trò của tự thụ phấn và giao phối gần:
- Củng cố đặc tính mong muốn.


- Tạo dịng thuần chứa cặp gen đồng hợp.
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể.
- Chuẩn bị lai khác dòng để tạo ưu thế lai.


<i><b>B/ SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG</b></i>
<i><b>1. Mơi trường sống của SV:</b></i>


- Mơi trường sống: là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc


gián tiếp lên sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật.


- Có 4 loại mơi trường chủ yếu: + Mơi trường nước.


+ Mơi trường trên mặt đất, khơng khí.
+ Môi trường trong đất.


+ Môi trường sinh vật.
<i><b>2. Các nhân tố sinh thái của môi trường:</b></i>


- Nhân tố vô sinh: + Khí hậu gồm: nhiệt độ, ánh sáng, gió…
+ Nước: Nước ngọt, mặn, lợ…


+ Địa hình: Thổ nhưỡng, độ cao, loại đất…


- Nhân tố hữu sinh: + Nhân tố sinh vật: Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật.
+ Nhân tố con người:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Tác động tiêu cực: Săn bắn, đốt phá…


* Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay đổi theo từng môi trường và thời gian.


<i><b>3. Giới hạn sinh thái: là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái nhất định. Nằm</b></i>
ngoài giới hạn này sinh vật sẽ yếu dần và chết.


VD: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam.


M



ức


đ




si


nh


tr


ưở


ng


Giới hạn dưới Giới hạn trên




to<sub>C</sub>


(50<sub>C) (42</sub>0<sub>C)</sub>
<i><b>4. Ảnh hưởng ánh sáng lên đời sống sinh vật:</b></i>


a. Ảnh hưởng ánh sáng lên đời sống thực vật:


- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực vật như quang hợp, hơ hấp, hút nước của cây.


+ Nhóm cây ưa sáng: gồm những cây sống nơi quang đãng.


+ Nhóm cây ưa bóng: gồm những cây sống nơi ánh sáng yếu, dưới tán cây khác.


<b>Những đặc điểm của cây</b> <b>Khi cây sống nơi quang đãng</b> <b>Khi cây sống trong bóng râm, dưới<sub>tán cây khác, trong nhà…</sub></b>
<i><b>Đặc điểm hình thái</b></i>


- Lá - Tán lá rộng - Tán lá rộng vừa phải


- Số lượng cành cây - Nhiều - Ít


- Thân -Cao hoặc cao trung bình - Thấp


- Màu lá - Xanh nhạt - Xanh đậm


<i><b>Đặc điểm sinh lý</b></i>


- Quang hợp - Cao hơn - Yếu hơn


- Hô hấp - Cao hơn - Yếu hơn


- Thoát hơi nước - Cao hơn - Yếu hơn


b. Ảnh hưởng ánh sáng lên đời sống động vật:


- Ánh sáng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật: nhận biết, định hướng di chuyển trong khơng gian, sinh
trưởng, sinh sản…


+ Nhóm động vật ưa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày.



+ Nhóm động vật ưa tối: gồm những động vật hoạt động về ban đêm, sống trong hang, hốc đất.
<i><b>5. Ảnh hưởng nhiệt độ lên đời sống sinh vật: </b></i>


- Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lý của sinh vật.
- Hình thành nhóm sinh vật.


+ Sinh vật biến nhiệt: có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường: Vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật
khơng xương sống, cá, lưỡng cư, bị sát.


+ Sinh vật hằng nhiệt: Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường: Chim, thú, người.
<i><b>6. Ảnh hưởng độ ẩm lên đời sống sinh vật:</b></i>


- Sinh vật thích nghi với mơi trường sống có độ ẩm khác nhau.
Khoảng thuận lợi


Điểm cực thuận (300<sub>C)</sub>


Điểm gây chết Điểm gây chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hình thành các nhóm sinh vật: + Thực vật: Nhóm ưa ẩm, nhóm chịu hạn
+ Động vật: Nhóm ưa ẩm, nhóm ưa khơ


<i><b>Các nhóm SV</b></i> <i><b>Tên SV</b></i> <i><b>Nơi sống</b></i>


<i>Thực vật ưa ẩm</i> - Lúa nước<sub>- Dương xỉ</sub> - Ruộng lúa<sub>- Dưới tán cây</sub>


<i>Thực vật chịu hạn</i> - Xương rồng- Thông


- Phi lao



- Sa mạc
- Trên đồi
- Bải cát


<i>Động vật ưa ẩm</i> - Giun đất- Ếch, nhái


- Con ốc sên


- Trong đất
- Ven bờ
- Rừng , vườn


<i>Động vật ưa khô</i> - Thằn lằn<sub>- Lạc đà</sub> - Đất khô<sub>- Sa mạc</sub>


<i><b>7. Quan hệ cùng loài:</b></i>


- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau, liên hệ với nhau, hình thành nên nhóm cá thể.
- Trong 1 nhóm có những mối quan hệ:


+ Hỗ trợ: Sinh vật được bảo vệ tốt hơn, kiếm được nhiều thức ăn.


+ Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lượng cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
<i><b>8. Quan hệ khác loài:</b></i>


<i><b>Quan hệ</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i>


<i>Hỗ trợ</i>


<i>Cộng sinh</i> Sự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật



<i>Hội sinh</i> Sự hợp tác giữa 2 lồi SV, trong đó 1 bên có lợi cịn bên kia khơng có lợi và cũng<sub>khơng có hại</sub>


<i>Đối địch</i>


<i>Cạnh tranh</i> Các SV khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của<sub>mơi trường. Các lồi kìm hảm sự phát triển của nhau</sub>


<i>Kí sinh, nửa</i>


<i>kí sinh</i> SV sống nhờ trên cơ thể của SV khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu…


<i>SV ăn SV</i>
<i>khác</i>


Gồm các trường hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt
sâu bọ...


<i><b>9. Các khái niệm:</b></i>


a. Quần thể sinh vật: là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở
một thời điểm xác định, có khả năng giao phối với nhau để sinh sản.


- Ví dụ : Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én…


b. Quần xã sinh vật: là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài cùng sống trong 1 khơng gian xác định, chúng
có mối quan hệ gắn bó như 1 thể thống nhất nên quần xã có cấu trúc ổn định. Các sinh vật trong quần xã thích
nghi với mơi trường sống của chúng.


- Ví dụ: Ao cá tự nhiên, rừng nhiệt đới…


c. Hệ sinh thái: bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống (sinh cảnh), trong đó các sinh vật ln tác động lẫn


nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của mơi trường tạo thành 1 hệ thống hồn chỉnh và tương đối
ổn định.


Ví dụ: Rừng nhiệt đới.


- Các thành phần của hệ sinh thái: + Nhân tố vô sinh.


+ Sinh vật sản xuất (là thực vật).


+ Sinh vật tiêu thụ (động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật).
+ Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm..).


<i><b>10. Sự khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác:</b></i>


- Quần thể người có những đặc điểm sinh học giống quần thể các sinh vật khác.


- Quần thể người có những đặc trưng khác với quần thể sinh vật khác: kinh tế, văn hố, pháp luật, chính trị, y tế,
giáo dục, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> a. Chuỗi thức ăn: Là 1 dãy nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi lồi là 1 mắt xích, vừa là</b></i>
sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích ở phía sau tiêu thụ.


- Chuổi thức ăn gồm các sinh vật: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân hủy.
VD: - Cây cỏ <sub></sub> chuột <sub></sub> rắn


- Cây <sub></sub> sâu ăn lá <sub></sub> cầy <sub></sub> đại bàng <sub></sub> SV phân hủy


<i>b. Lưói thức ăn: Bao gồm các chuổi thức ăn có nhiều mắc xích chung.</i>


<i>Bài Tập: Hãy vẽ 1 lưới thức ăn trong đó có các SV: cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu chấu, diều hâu, nấm, vi</i>


khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ


* Gợi ý về thức ăn như sau:


- Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa, châu chấu
- Ếch nhái ăn bọ rùa, châu chấu


- Rắn ăn ếch nhái, châu chấu
- Gà ăn cây cỏ, châu chấu
- Cáo ăn thịt gà


- …


<i><b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b></i>
<i><b>12. Tác động của con người:</b></i>


- Thời kì nguyên thủy: đốt rừng, đào hố săn bắt thú dữ <sub></sub> giảm diện tích rừng.
- Xã hội nông nghiệp: + Trồng trọt, chăn nuôi.


+ Phá rừng làm khu dân cư, khu sản xuất <sub></sub> thay đổi đổi đất và tầng nước mặt.
- Xã hội công nghiệp: + Khai thác tài nguyên bừa bãi, xây dựng nhiều khu công nghiệp <sub></sub> đất càng thu hẹp.


+ Rác thải rất lớn .


<i><b>13. Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường:</b></i>
- Hạn chế gia tăng dân số.


- Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên.
- Thực hiện pháp lệnh bảo vệ sinh vật.
- Phục hồi, trồng rừng.



- Xử lý rác.


- Lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt.


<i><b>14. Ơ nhiễm mơi trường: là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính chất vật lý, hố</b></i>
học, sinh học của mơi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.


<i><b>- Ơ nhiễm mơi trường do: + Hoạt động của con người.</b></i>


+ Hoạt động tự nhiên: núi lửa, sinh vật.
<i><b>- Các tác nhân:</b></i>


1/ Ô nhiễm do các khí thải: Các chất thải ra từ nhà máy, phương tiện giao thông, đun nấu sinh hoạt: CO2, SO2,
… gây ơ nhiễm khơng khí.


2/ Ơ nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học:
Các chất hóa học độc hại được phát tán và tích tụ:


- Hóa chất (dạng hơi) <sub></sub> nước mưa <sub></sub> đất <sub></sub> tích tụ <sub></sub> ơ nhiễm mạch nước ngầm.
- Hóa chất (dạng hơi) <sub></sub> nước mưa <sub></sub> ao, hồ, sơng, biển <sub></sub> tích tụ.


- Hóa chất cịn bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.
3 – Ô nhiễm do các chất phóng xạ:


- Gây đột biến ở người và sinh vật.


- Gây một số bệnh di truyền và bệnh ung thư.
4 – Ô nhiễm do các chất thải rắn:



Sâu Gà


Thực vật Thỏ Cáo Đại bàng VSV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các chất thải rắn gây ô nhiễm gồm: Đồ nhựa, giấy vụn, mảnh cao su, bông, kim y tế, vơi, gạch vụn …
5 – Ơ nhiễm do sinh vật gây bệnh:


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải khơng được xử lí (Phân, nước thải sinh hoạt, xác động vật…)
- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể gây bệnh cho người do 1 số thói quen sinh hoạt như: ăn gỏi cá, ăn tái, ngủ
không màn…


<i><b>15. Các biện pháp hạn chế ơ nhiễm:</b></i>
* Khơng khí:


+ Có quy hoạch tốt và hợp lý khi xây dựng khu công nghiệp, khu dân cư, tránh ô nhiễm khu dân cư.
+ Tăng cường việc xây dựng các công viên, vành đai xanh để hạn chế bụi, tiếng ồn


+ Cần lắp đặt thiết bị lọc bụi và xử lí khí độc hại trước khi thải ra khơng khí, phát triển cơng nghệ để xử
dụng các nhiên liệu khơng gây khói, bụi.


* Nguồn nước:


+ Xây dựng các hệ thống cấp và thải nước ở các đô thị, khu công nghiệp để nguồn nước thải không làm ô
nhiễm nguồn nước sạch.


+ Xây dựng hệ thống xử lí nước thải, hạn chế thải các chất độc hại ra nguồn nước.


* Thuốc bảo vệ thực vật: Hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, tăng cường các biện pháp cơ học, sinh
học để tiêu diệt sâu hại.



* Chất thải rắn: Cần quản lí chặt chẽ chất thải rắn, cần chú ý phát triển các biện pháp tái sử dụng chất thải rắn
làm nguyên liệu sản xuất.


<i><b>16. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu:</b></i>
Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên:


- Tài nguyên tái sinh: Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lí.


- Tài ngun khơng tái sinh: là dạng tài nguyên sau 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.


- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mãi mãi, không gây ô nhiễm môi trường.
17.


Loại TN


Nội dung <b>Tài nguyên đất</b> <b>Tài nguyên nước</b> <b>Ti nguyên rừng</b>


<i><b>1. Đặc điểm</b></i>


- Đất là nơi ở, nơi sản
xuất lương thực, thực
phẩm nuôi sống con
người, sinh vật khác
- Tái sinh.


- Nước là nhu cầu không
thể thiếu của tất cả các
sinh vật trên trái đất
- Tái sinh.



- Rừng l nguồn cung
cấp lm sản, thuốc, gỗ,


- Tái sinh
<i><b>2. Cách sử dụng hợp lí</b></i>


- Cải tạo đất, bón phân
hợp lí.


- Chống xói mịn, chống
khơ hạn, chống nhiễm
mặn


- Khơi thơng dịng chảy.
- Khơng xả rác, chất thải
công nghiệp và sinh hoạt
xuống sông, hồ, biển,…


- Khai thác hợp lí, kết
hợp trồng bổ sung
- Thành lập khu bảo
tồn thiên nhiên.


<i><b>* Khi niệm phát triển bền vững : Là sự phát triển không chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện nay mà</b></i>
không làm tổn hại đến thế hệ tương lai đáp ứng lại các nhu cầu của họ <sub></sub> Sự phát triển bền vững l mối liên hệ giữa
cơng nghiệp hóa và bảo vệ thiên nhiên.


<i><b>18. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên.</b></i>



<i>1/ Bảo vệ tài nguyên sinh vật: - Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn.</i>
- Trồng cây gây rừng.


- Xây dựng khu bảo tồn, giữ nguồn gen quý.
- Cấm săn bắn và khai thác bừa bãi.


<i>2/ Cải tạo các hệ sinh thái bị thối hóa:</i>


<b>Các biện pháp</b> <b>Hiệu quả</b>


Với vùng đất trống đồi núi trọc thì trồng
cây gây rừng


Hạn chế xói mịn, hạn hán, lũ lụt, cải tạo khí hậu, tạo môi trường
sống cho sinh vật


Tăng cường thuỷ lợi, tưới tiêu hợp lí Điều hịa lượng nước, mở rộng diện tích trồng trọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thay đổi cây trồng hợp lí Ln canh, xen canh <sub></sub> đất khơng bị cạn kiệt nguồn dinh dưỡng.


Chọn giống thích hợp Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế <sub></sub> tăng vốn đầu tư cải tạo đất.


<i><b>19. Sự đa dạng HST: </b></i>


Có 3 hệ sinh thái chủ yếu: - Hệ sinh thái trên cạn: rừng, savan, …
- Hệ sinh thái nước mặn: rừng ngập mặn.
- Hệ sinh thái nước ngọt: ao, hồ, …
<i><b>20. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.</b></i>


<i>1/ Bảo vệ hệ sinh thái rừng:</i>



- Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng để tránh cạn kiệt nguồn tài nguyên.
- Xây dựng khu bảo tồn để giữ cân bằng và bảo vệ nguồn gen.


- Trồng rừng <sub></sub> phục hồi hệ sinh thái, chống xói mịn.
- Vận động định cư <sub></sub> bảo vệ rừng đầu nguồn.


- Phát triển dân số hợp lí <sub></sub> giảm áp lực về tài nguyên.


- Tuyên truyền bảo vệ rừng <sub></sub> toàn dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
<i>2/ Bảo vệ hệ sinh thái biển.</i>


- Bảo vệ bãi cát (nơi rùa hay đẻ trứng) và vận động người dân không săn bắt rùa tự do.
- Tích cực bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và trồng lại rừng đã bị chặt.


- Xử lí các nguồn chất thải trước khi đổ ra sơng, biển.
- Làm sạch bãi biển.


<i>3/ Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp.</i>


- Hệ sinh thái nông nghiệp cung cấp lương thực thực phẩm nuôi sống con người.
- Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp:


+ Duy trì hệ sinh thái nơng nghiệp chủ yếu như: lúa nước, cây công nghiệp, lâm nghiệp.
+ Cải tạo hệ sinh thái đưa giống mới để có năng suất cao.


<i><b>21. Nội dung cơ bản của luật bảo vệ mơi trường: </b></i>
1/ Phịng chống suy thối ô nhiễm và sự cố môi trường:


- Cá nhân, tập thể phải có trách nhiệm giữ cho môi trường sạch và xanh.



- Cá nhân, tập thể có trách nhiệm xử lí chất thải đúng qui trình để chống suy thối và ô nhiễm môi trường.
- Cấm nhập khẩu chất thải vào Việt Nam.


- Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.


2/ Khắc phục suy thối, ơ nhiễm và sự cố mơi trường:


Khi có sự cố về mơi trường thì cá nhân, tổ chức phải khắc phục kịp thời, báo cáo với cơ quan quản lí cấp
trên (nếu ở mức quan trọng) để xử lí.


</div>

<!--links-->

×