Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.56 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3
<b>1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: </b>
Giả sửhàm số f có đạo hàm trên khoảng I
• Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì f ' x
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f ' x
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn, f là hàm số liên tục
trên I và có đạo hàm tại mọi điểm trong của I (tức là điểm thuộc I nhưng
không phải đầu mút của I ). Khi đó:
• Nếu f ' x
• Nếu f ' x
• Nếu f ' x
<b>1. </b>y= x3−3x2+2 <b>2. </b>y 4x3 2x2 x 3
3
= − + −
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định trên
Ta có: y' 3x= 2−6x 3x x 2=
xlim y→−∞ = −∞ và xlim y→+∞ = +∞
Bảng biến thiên:
x −∞ 0 2 +∞
y ' + 0 − 0 +
y
2 +∞
−∞ 2−
Hàm đồng biến trên mỗi khoảng
Ta có: y ' 4x= 2−4x 1+ =
x :
∀ ∈ y ' 0= với x 1
2
= và y ' 0> với mọi x 1
2
Giới hạn:
xlim y→−∞ = −∞ và xlim y→+∞ = +∞.
Bảng biến thiên:
x
−∞ 1
2 +∞
y ' + 0 +
y
+∞
17
6
−
−∞
Hàm số đồng biến trên mỗi nửa khoảng ;1
2
<sub>−∞</sub>
và
1
;
2
+∞
.
Từ đó suy ra hàm số đồng biến trên <b>. </b>
<b>Ví dụ 2. </b>Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
<b>1. </b> y 2x 1
x 1
+
=
− <b>2. </b>
2
4x 5x 5
y
x 1
+ +
=
+
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định trên D=\ 1
Ta có:
3
y ' 0 x 1
x 1
= − < ∀ ≠
−
Hàm nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b>2. </b>Hàm số đã cho xác định trên D=\
Ta có:
2
4x 8x
y'
x 1
+
=
+ và
2
y' 0= ⇔4x +8x 0= ⇔ = −x 2 hoặc x 0=
Giới hạn:
xlim y→−∞ = −∞, lim yx→+∞ = +∞ và <sub>x</sub><sub>→−</sub>lim y<sub>1</sub>− = −∞, lim y<sub>x</sub><sub>→−</sub><sub>1</sub>+ = +∞
Bảng biến thiên:
x −∞ 2− 1− 0 +∞
y' + 0 − − 0 +
y
11− +∞ +∞
5
<b>Ví dụ 3. </b>Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
<b>1. </b>y= 1 x− 3 <b>2. </b>y=x2−2x 3−
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng
2
3
3x
y'
2 1 x
= −
−
y' 0= khi x 0= và y' 0< khi ∀ ∈ −∞x
<i><b>Chú ý:</b></i> y' 0= tại x 0= thì hàm số không đổi trên nửa khoảng
2
2
2
x 2x 3 khi x 1 x 3
y x 2x 3
x 2x 3 khi 1 x 3
− − ≤ − ∨ ≥
= − <sub>− = </sub>
− + + − < <
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y' 2x 2 khi x 1 x 3
2x 2 khi 1 x 3
− < − ∨ >
= <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>− < <</sub>
Hàm số khơng có đạo hàm tại x= −1 và x 3= .
+ Trên khoảng
+ Trên khoảng
+ Trên khoảng
x −∞ 1− 1 3 +∞
y' − || + 0 − || +
y
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
<i><b>Chú ý: </b></i>
2
2 2
2
2 x 1 x 2x 3
y x 2x 3 x 2x 3 y'
x 2x 3
− − −
= − − = − − ⇒ =
− −
Khi tính đạo hàm của hàm số có dạng y=f x
<b>Ví dụ 4. </b>
<b>Lời giải </b>
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y'= −2sin2x 2− = −2 1 sin2x
và y' 0= khi x k , k
4
π
= − + π ∈
Vì y' 0= tại vô hạn điểm nên chưa thể kết luận hàm số nghịch biến trên
Với ∀x ,x<sub>1</sub> <sub>2</sub>∈ và x<sub>1</sub><x<sub>2</sub>, khi đó ln tồn tại khoảng
<i><b>Chú ý: </b></i>Khi xét tính đơn điệu của hàm số chứa hàm lượng giác ta để ý đạo hàm
của hàm số có thể triệt tiêu tại vơ hạn điểm, do đó ta chuyển về xét tính đơn
điệu trên một khoảng chứa hữu hạn điểm mà tại đó đạo hàm triệt tiêu.
<b>Ví dụ 5. </b>Tìm m để hàm số:
3
2 2
x
y m 2 m 2 x 3m 1 x m
3
= + − + − − +
đồng biến trên .
<b>Lời giải </b>
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y '=
<i><b>TH 1</b></i>: Nếu m= −2 khi đó y ' 7 0= ≥ luôn đúng với mọi x⇒m= −2 thỏa bài toán
<i><b>TH 2</b></i>: Nếu m≠ −2 khi đó thỏa y ' 0≥ với mọi x∈
a m 2 0
' m 2 4m 1 0
= + >
⇔ <sub>∆ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>≤</sub>
m 2 0
4m 1 0
+ >
⇔ <sub>+ ≤</sub>
1
2 m
4
⇔ − < ≤ −
Kết hợp cả hai trường hợp, ta được: 2 m 1
4
− ≤ ≤ − là những giá trị cần tìm.
<b>Chú ý</b>: Cho tam thức f x
• Nếu ∆ < ⇒0 a.f x
• Nếu ∆ = ⇒0 a.f x
= ⇔ = −
• Nếu ∆ > ⇒0 f x
a.f x > ⇔ ∈ −∞0 x ;x ∪ x ;+∞ ; a.f x
Từ định lí về dấu ta có ngay: f x
> <
≥ ≤ <sub>∀ ∈ ⇔ </sub>
∆ ≤
.
<b>Ví dụ 6. </b>Tìm m để hàm số :y 1mx3
= − − + − + đồng biến trên
<b>Lời giải </b>
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y ' mx= 2−2 m 1 x 3m 6
<b>Cách 1. </b>Hàm đồng biến trên
f x mx 2 m 1 x 3m 6 0, x 2;
⇔ = − − + − ≥ ∀ ∈ +∞
<i><b>TH 1</b></i>: m 0= khi đó f x
<i><b>TH 2</b></i><b>:</b> m 0< ta thấy trường hợp này không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<i><b>TH 3</b></i><b>:</b> m 0> khi đó f x có
* Nếu ' 0 m 2 6
2
+
∆ ≤ ⇔ ≥ (do m 0> )⇒f x
* Nếu ' 0 0 m 2 6
2
+
∆ > ⇔ < <
Khi đó f x có hai nghiệm
2
x x
f x 0
x x
≤
≥ ⇔ <sub>≥</sub>
⇒f x
2
x 2
⇔ ≤ m 1 ' 2
m
− + ∆
⇔ ≤ ⇔ ∆ ≤' m 1+ 3m2 2m 0 m 2
3
⇔ − ≥ ⇔ ≥ .
Kết hợp với
3 2
+
⇒ ≤ < . Vậy m 2
3
≥ là giá trị cần tìm.
<b>Cách 2: </b>Hàm đồng biến trên
2
mx 2 m 1 x 3m 6 0
⇔ − − + − ≥ ∀ ∈x
2
6 2x
m g x , x 2;
x 2x 3
−
⇔ ≥ = ∀ ∈ +∞
− + .
Xét hàm số g x với x 2
2
2
2
x 6x 3
g' x 2
x 2x 3
− +
=
− +
g' x 0 x 3 6
⇒ = ⇔ = + (vì x 2≥ ) và
xlim g x→+∞ =0.
Lập bảng biến thiên ta có
x 2
2
max g x g 2
3
≥ = =
x 2
2
m g x x 2; m max g x
3
≥
⇒ ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≥ = .
<b>Chú ý: </b>
<b>1.</b> Cho hàm số y=f x
• Hàm số đồng biến trên I⊂ ⇔D f ' x
<b>2. </b>Cho hàm số y=f x
*
D
f x ≥ ∀ ∈ ⇔k x D minf x ≥k ( nếu tồn tại
D
minf x )
*
D
f x ≤ ∀ ∈ ⇔k x D max f x ≤k ( nếu tồn tại
D
maxf x ).
<b>Ví dụ 7. </b>Tìm m để hàm số :y=
<b>Lời giải </b>
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y' 3 m 1 x=
• m= − ⇒1 y'= − <2 0 (loại).
• m> −1. Khi đó hàm số ln có khoảng đồng biến có độ dài lớn hơn 1 .
• m< −1.
Yêu cầu bài tốn ⇔y' 0= có hai nghiệm x ,x thỏa <sub>1</sub> <sub>2</sub> x<sub>1</sub>−x<sub>2</sub> ≥1
2
2
1 2 1 2
m 3 m 1 0
' 9 m 1 6m m 1 0
8m
3 0
x x 4x x 1 <sub>3 m 1</sub>
+ + >
∆ = + − + > <sub></sub>
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
− ≥
+ − ≥
<sub></sub> +
m 3 0
m 9
m 9 0
+ <
⇔<sub></sub> ⇔ ≤ −
+ ≤
(Do m< −1).
Vậy m∈ −∞ − ∪ − +∞
2 2 2
1 1 4
1 , x 0;
2
sin x x
π
< + − <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
π
<b>Lời giải</b>
Xét hàm số
2 2
1 1
f x
sin x x
= − liên tục trên nửa khoảng x 0;
2
π
∈<sub></sub> <sub></sub>.
Ta có:
3 3
3 3 3 3
2 x cos x sin x
2cosx 2
f ' x
sin x x x sin x
− +
= − + = .
Theo kết quả câu 4 - ví dụ 2 , ta có:
3
sin x
cos x , x 0;
x 2
π
<sub>></sub> <sub>∀ ∈</sub>
3 3
x cos x sin x 0 , x 0; f ' x 0 , x 0;
2 2
π π
⇒ − + > ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>⇒ > ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>
f x f 1 , x 0;
2 2
π π
⇒ ≤ <sub> </sub>= − ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>
π
Do vậy:
2 2 2
1 1 4
1 , x 0;
2
sin x x
π
< + − <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
<b>1. </b>Tìm m để hàm số:y=
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có y' 3 m 1 x=
• m 1= ⇒y'= − <3 0 x∀ ∈ hàm số nghịch biến trên
• m 1≠
Hàm số nghịch biến trên
m 1 0
m 1 2m 3 m 1 0
− <
⇔
∆ = − − − − ≤
m 1
m 1
m 2 0
<
⇔<sub></sub> ⇔ <
− + ≥
. Vậy m 1≤ .
<b>2. </b>Cho hàm số: y= −x3−3x2+mx 4+ .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2 2
y'= −3x −6x m 0, x 0+ ≤ ∀ > ⇔m 3x≤ +6x=f x
Hàm số f x
Ta có f ' x
<b>3. </b>Tìm m để hàm số: y=x3−
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: y' 3x= 2−2 m 1 x 2m
m y' 0
∀ ∈ ⇒ = có hai nghiệm x<sub>1</sub> m 1 ',
3
+ − ∆
= x<sub>2</sub> m 1 '
3
+ + ∆
=
Hàm đồng biến trên
2
x x
y' 0, x 2 , x 2
x x
≤
⇔ ≥ ∀ ≥ ⇔<sub> ≥</sub> ∀ ≥
2
3
x 2 ' 5 m 2 m
2
⇔ ≤ ⇔ ∆ ≤ − ⇔ − ≤ ≤
<b>4. </b>Tìm m để hàm số: y= −x3+3x2+
* Nếu m≤ − ⇒ ∆ ≤ ⇒2 ' 0 y' 0 x≥ ∀ ∈ ⇒ hàm số nghịch biến trên nên hàm số
khơng có khoảng đồng biến.
* Nếu m> − ⇒2 y ' 0= có hai nghiệm x<sub>1</sub><x<sub>2</sub> và y' 0≤ ⇔ ∈x
3
−
⇔ + > m 5
4
⇔ > −
<b>5. </b>Tìm m để hàm số :
3
2
x
y m 1 x 2m 1 x m
3
= − + + + + nghịch biến trên
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có y' x= 2+2 m 1 x 2m 1
Yêu cầu bài toán
2
x 2x 1
y' 0 2m x 0;3
x 1
− +
⇔ ≥ ⇔ ≥ − ∀ ∈
+
Xét hàm số
2
x 2x 1
f x ,x 0;3
x 1
− +
= ∈
+
Ta có:
2
x 2x 3
f ' x
x 1
+ −
=
+ và f ' x
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra 2m 0− ≤ ⇔m 0≥ .
<b>6. </b>Tìm m để hàm số: y=x3+3x2+
2
y' 3x= +6x m 1+ +
<b> Cách 1: </b>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
y ' 0, x≤ ∀ ∈ −1;1 . Xét hàm số g x
g' x 6x 6 0, x 1;1 g x
⇒ = − − < ∀ ∈ − ⇒ nghịch biến trên khoảng
và
x 1 x 1
lim g x 2, lim g x 10
+ −
→− →
= − = − ⇒m≤ −10
<b> Cách 2: </b>y'' 6x 6= +
Nghiệm của phương trình y'' 0= là x= − <1 1. Do đó, hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng
x 1
m lim g x 10
−
→
≤ = − .
Vậy m≤ −10 thoả yêu cầu bài toán.
<b>7. </b>Với x 0;
2
π
∈
.Chứng minh rằng: sin x t a n x 2x + >
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét hàm số f x
π
Ta có:
2 2
1 1
f ' x cosx 2 cos x 2 0, x 0;
2
cos x cos x
π
= + − > + <sub>− > ∀ ∈</sub> <sub></sub>
f x
⇒ là hàm số đồng biến trên 0;
2
π
và f x
π
∀ ∈
hay sin x t a n x 2x , x 0;
2
π
+ > <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
(đpcm).
<i><b>Từ bài tốn trên ta có bài tốn sau</b></i>: Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc
nhọn thì sin A sinB sinC tan A tanB tanC 2+ + + + + > π
<b>8. </b>Với x 0;
2
π
∈<sub></sub> <sub></sub> .Chứng minh rằng: 2 sin x 1
x
< <
π
<b>Hướng dẫn giải </b>
Với x 0> thì sin x 1
x <
x
= liên tục trên nửa khoảng
.
Ta có f ' x
x
−
= <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
.
Xét hàm số g x
và có
g' x x.sin x 0, x
liên tục và nghịch biến trên đoạn
và ta có g x
Từ đó suy ra f ' x
x
= < ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>⇒
liên tục và nghịch biến trên
nửa khoảng
, ta có f x
2
π
> <sub> </sub>= ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>
π
.
<b>9. </b>Chứng minh rằng x 0;
2
π
∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>, ta ln có: sin x≤x
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét hàm số f x
2
π
Ta có: f ' x
π
= − ≤ ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>⇒
f x là hàm nghịch biến trên đoạn
0;
2
Suy ra f x
π
≤ = ⇔ <sub>≤ ∀ ∈ </sub> <sub></sub>
(đpcm).
<b>10. </b>Chứng minh rằng x 0;
2
π
∀ ∈
, ta luôn có:
3
x
sin x x
3!
> −
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét hàm số
3
x
f x sin x x
6
= − + liên tục trên nửa khoảng x 0;
2
π
∈ <sub></sub>
.
Ta có:
2
x
f ' x cosx 1 f " x sin x x 0 x 0;
2 2
π
= − + ⇒ = − + ≥ ∀ ∈ <sub></sub>
f ' x f ' 0 0 x 0; f x f 0 0 x 0;
2 2
π π
⇒ ≥ = ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>⇒ ≥ = ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>
3
x
sin x x , x 0;
3! 2
π
⇒ > − <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
(đpcm).
<b>11. </b>Chứng minh rằng x 0;
2
π
∀ ∈
, ta ln có:
2 4
x x
cos x 1
2 24
< − +
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét hàm số
2 4
x x
g x cosx 1
2 24
= − + − liên tục trên nửa khoảng x 0;
2
π
∈ <sub></sub>
.
Ta có:
3
x
g' x sin x x 0 x 0;
6 2
π
= − + − ≤ ∀ ∈ <sub></sub>
g x
cosx 1 , x 0;
2 24 2
π
⇒ < − + <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
(Đpcm)
<b>12. </b>Chứng minh rằng
3
sin x
cosx
x
<sub> ></sub>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có:
3
x
sin x x , x 0;
6 2
π
3
3
2 2 2 4 6
sin x x sin x x x x x
1 1 1
x 6 x 6 2 12 216
⇒ > − ⇒<sub></sub> <sub></sub> ><sub></sub> − <sub></sub> = − + −
<sub></sub> <sub></sub>
3 2 4 4 2
sin x x x x x
1 1
x 2 24 24 9
⇒<sub></sub> <sub></sub> > − + + <sub></sub> − <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vì
3
2 2 4
x sin x x x
x 0; 1 0 1
2 9 x 2 24
π
∈<sub></sub> <sub></sub>⇒ − > ⇒<sub></sub> <sub></sub> > − +
Mặt khác, theo câu 3:
2 4
x x
1 cosx , x 0;
2 24 2
π
− + > <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
Suy ra
3
sin x
cos x , x 0;
x 2
π
<sub>></sub> <sub>∀ ∈</sub>
(đpcm).
<b>Nhận xét:</b>
Ta có 0 sin x x 0 sin x 1 x 0;
x 2
π
< < ⇒ < < <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
nên
3
sin x sin x
3
x x
α
<sub>≥</sub> <sub>∀α ≤</sub>
.
Do đó, ta có kết quả sau :
‘’Chứng minh rằng: với ∀α ≤3, ta luôn có: sin x cosx
x
α
<sub>≥</sub>
<b>1. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị: </b>
<i><b>Định lý 1:</b></i> Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x . Khi đó , nếu f có đạo hàm tại <sub>0</sub>
điểm x thì <sub>0</sub> f ' x
<i><b>Chú ý: </b></i>Hàm số đạt cực trị tại x và nếu đồ thị hàm số có tiếp tuyến tại điểm <sub>0</sub>
<i><b>Định lý 2:</b></i> Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng
∗ Nếu
0 0
0 0
f ' x 0,x a;x
f ' x 0,x x ;b
< ∈
> ∈
thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x . 0
Nói một cách khác , nếu f ' x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm
∗ Nếu
0 0
0 0
f ' x 0,x a;x
f ' x 0,x x ;b
> ∈
< ∈
thì hàm số đạt cực đại tại điểm x . 0
Nói một cách khác , nếu f ' x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm
<i><b>Định lý 3:</b></i> Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng
0
x ,f ' x
∗ Nếu f '' x
<i><b>Chú ý: </b></i>Khơng cần xét hàm sốf có hay khơng có đạo hàm tại điểm x=x<sub>0</sub>nhưng
khơng thể bỏ qua điều kiện " <i>hàm số liên tục tại điểm </i>x " <sub>0</sub>
<b>Ví dụ 1. </b>Tìm cực trị của hàm số:
<b>1. </b>y= −x4+2x2+1 <b>2. </b>y= −x4+6x2−8x 1+
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định trên
Ta có: y '= −4x3+4x= −4x x
xlim y→−∞ = −∞, lim yx→+∞ = −∞
Bảng biến thiên:
x −∞ 1− 0 1 +∞
y' + 0 − 0 + 0 −
y
2 2
−∞ 1 −∞
Hàm số đạt cực đại tại các điểm x= ±1 với giá trị cực đại của hàm số là
y ± =1 2 và hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0= với giá trị cực tiểu của hàm số
là y 0
<b>2. </b>Hàm số đã cho xác định trên
Ta có: y '= −4x3+12x 8− = −4 x 1
xlim y→−∞ = −∞, lim yx→+∞ = −∞
Bảng biến thiên:
x −∞ 2− 0 +∞
y' + 0 − 0 −
y
25
−∞ −∞
Hàm đạt cực đại tại x= −2 với giá trị cực đại của hàm số là y
<b>Chú ý:</b> Cho hàm số y=f x
Điểm x=x<sub>0</sub>∈D là điểm cực trị của hàm số khi và chỉ khi hai điều kiện sau đây
cùng thảo mãn:
• Tại x=x<sub>0</sub> đạo hàm triệt tiêu hoặc không tồn tại
<b>Ví dụ 2. </b>Tìm cực trị của hàm số: y= x x 3
x x 3 khi x 0
y
x x 3 khi x 0
− ≥
=
− − <
. Ta có
3 x 1
khi x 0
2 x
y'
3 x
x khi x 0
2 x
−
>
=
−
<sub>−</sub> <sub><</sub>
<sub>−</sub>
<b> </b>
<b>+</b>
Hàm số khơng có đạo hàm tại x 0= .
Trên khoảng
x −∞ 0 1 +∞
y' + − 0 +
y <sub>−∞</sub>
0 +∞
2−
Hàm số đạt điểm cực đại tại điểm x 0,y 0=
<i><b>Chú ý:</b></i> Cho dù hàm số không có đạo hàm tại x 0= , nhưng nó vẫn đạt cực đại tại
điểm đó.
<b>Ví dụ 3. </b>Tìm cực trị của hàm số:
<b>1. </b>y= −3 2cosx cos2x− <b>2. </b>y=2sin2x 3−
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: y' 2sin x 2sin2x 2sin x 1 2cosx= + =
sin x 0 x k
y' 0 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ,k
cosx cos x k2
2 3 3
= = π
= ⇔<sub></sub> π ⇔ <sub></sub> π ∈
= − = = ± + π
.
2 2
y'' 2cos x 4cos2x y'' k2 6cos 3 0
3 3
π π
= + ⇒ <sub></sub>± + π =<sub></sub> = − <
.
Hàm số đạt cực đại tại x 2 k2 ,y 2 k2 9
3 3 2
π π
= ± + π <sub></sub>± + π =<sub></sub>
.
y'' kπ =2coskπ + > ∀ ∈4 0, k .
Hàm số đạt cực tiểu tại x= πk <b> </b>, y k
Ta có : y' 4cos2x y' 0 cos2x 0 x k ,k
4 2
π π
8 khi k 2n
y'' 8sin2x y'' k 8sin k
8 khi k 2n 1
4 2 2
− =
π π π
= − ⇒ <sub></sub> + <sub></sub>= − <sub></sub> <sub>+ π = </sub><sub></sub>
= +
<b> </b>
Vậy hàm số đạt cực đại tại các điểm x n , y n 1
4 4
π π
= + π <sub></sub> + π = −<sub></sub>
và đạt cực đại
tại x
4 2 4 2
π π π π
= + + <sub></sub> + + <sub></sub>= −
.
<b>Ví dụ 4. </b>Tìm các hệ số a,b sao cho hàm số
2
ax bx ab
y
ax b
+ +
=
+ đạt cực trị tại điểm
x 0= và x=4.
<b>Lời giải </b>
Ta có đạo hàm
2 2 2 2
2
a x 2abx b a b
y'
ax b
+ + −
=
+
• Điều kiện cần :
Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0= và x=4 khi và chỉ khi
2 2
2 2 2
2
b a b
0
y' 0 0 b a 2
b 4
16a 8ab b a b
y' 4 0
0
4a b
<sub>−</sub>
=
= = −
<sub>⇔</sub> <sub>⇔</sub>
=
+ + −
=
<sub>=</sub>
<sub>+</sub>
• Điều kiện đủ :
2
2
a 2 x 4x x 0
y' y' 0
b 4 <sub>x 2</sub> x 4
= − =
−
⇒ = = ⇔
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
− + <b> </b>
Từ bảng biến thiên : hàm số đạt cực trị tại điểm x 0= và x=4.
Vậy a= −2,b 4= là giá trị cần tìm.
<b>Ví dụ 5. </b>Tìm tham số m ∈ để hàm số: y=mx3+3mx2−
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: y ' 3mx= 2+6mx m 1− + . Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm nên x0 là điểm
cực trị của hàm số thì đạo hàm tại đó phải bằng 0 .
Vậy hàm số có cực trị khi và chỉ khi y' 0= phải có nghiệm và y' đổi dấu qua
nghiệm đó.
* Nếu m 0= ⇒y' 1 0 x= > ∀ ∈ ⇒ hàm số không có cực trị
* Nếu m 0≠ . Khi đó y' là một tam thức bậc hai nên y' 0= có nghiệm và đổi dấu
khi qua các nghiệm ⇔y' 0= có hai nghiệm phân biệt hay
2
' 12m 3m 0
∆ = − > ⇔ m 0 < hoặc m 1
4
Vậy, m 0 < hoặc m 1
4
> là những giá trị cần tìm
<b>Ví dụ 6. </b>Cho đồ thị
<b>Lời giải </b>
Trước hết ta có y′ =2 2x
g −2 .g − = − <1 9 0, g
Do đó phương trình g x
Gọi M x ;y
Do đó x3<sub>0</sub> 3x<sub>0</sub> 1 y<sub>0</sub> x<sub>0</sub>4 6x2<sub>0</sub> 2x<sub>0</sub> 3x<sub>0</sub>2 3x<sub>0</sub>
2 2
= − ⇒ = − + = − +
Suy ra cả ba điểm cực trị đều nằm trên Parabol y 3x2 3x
2
= − + nên nó khơng
thẳng hàng.
Lại có
2
2 2 4 3 2
0 0 0 0 0 0
3 9
y 3x x 9x 9x x
2 4
= − + = − +
9x<sub>0</sub> 3x<sub>0</sub> 1 9 3x<sub>0</sub> 1 9x2<sub>0</sub>
2 2 4
= <sub></sub> − <sub></sub>− <sub></sub> − <sub></sub>+
2
0 0
117 63 9
x x
4 2 2
= − +
Suy ra x2<sub>0</sub> y2<sub>0</sub> 121x2<sub>0</sub> 63x<sub>0</sub> 9
4 2 2
+ = − +
121 1x<sub>0</sub> y0 63x<sub>0</sub> 9
4 2 3 2 2
= <sub></sub> − <sub></sub>− +
2 2
0 0 0 0
131 121 9
x y x y 0
8 12 2
⇔ + + + − = .
Vậy các điểm cực trị nằm trên đường tròn x2 y2 131x 121y 9 0
8 12 2
+ + + − = .
<b>Ví dụ 7. </b>Tìm m để
265.
<b>Lời giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: y' 3x= 2−6x m 6+ −
Đồ thị hàm số có 2 cực trị khi y' 0= có 2 nghiệm phân biệt, nghĩa là
2
' 3 3 m 6 0
Và y 1
3 3 3
= − +<sub></sub> − <sub></sub> + −
, vì điểm cực trị có hồnh độ là nghiệm
của y' 0= nên đường thẳng
2 4
y m 6 x m 4
3 3
=<sub></sub> − <sub></sub> + −
hay 2 m 9 x 3y 4 m 3
2 m 9 1 3. 4 4 m 3 6m 18
d A, d
4m 72m 333
2 m 9 3
− − − + − −
= =
− +
− + −
Theo bài toán
2
m 3
12 2
d A, d
265 <sub>4m</sub> <sub>72m 333</sub> 265
−
= ⇔ =
− +
Bình phương hai vế, rút gọn ta được: 249m2−1302m 1053 0+ = , giải phương
trình ta được m 1, m 1053
249
= = thỏa m 9< .
<b>1. </b>Tìm m để hàm số
2
x m 1 x 3 2m
y
x m
+ − + −
=
+ đạt cực đại tại x= −1.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có
3 m m 3 m 3
y x 1 y' 1 ,y'' 2
x m <sub>x m</sub> <sub>x m</sub>
− − −
= − + ⇒ = + = −
+ <sub>+</sub> <sub>+</sub>
Hàm số đạt cực đại tại
m 3
x 1 y' 1 0 1 0
m 1
−
= − ⇒ − = ⇔ + =
−
2
m m 2 0 m 1,m 2
⇔ − − = ⇔ = − = .
• m= − ⇒1 y''
• m 2= ⇒y''
<b>2</b>. Tìm m∈ để hàm số y= −2x 2 m x+ + 2−4x 5+ có cực đại.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có
2 3
2
x 2 m
y' 2 m ; y"
x 4x 5 <sub>x</sub> <sub>4x 5</sub>
−
= − + =
− + <sub>−</sub> <sub>+</sub> .
<i><b>Cách 1: </b></i>
+ Nếu m 0= thì y= − <2 0 ∀ ∈x nên hàm số không có cực trị.
Khi đó hàm số có cực đại ⇔ Phương trình y' 0= có nghiệm
2
2
2 2
2
t 0
t 0
mt 2 t 1 1 1
t
m 4 t 1
m 4
≤
= + ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> ⇒
=
− =
<sub></sub> <sub>−</sub>
có nghiệm
2
m 4 0 m 2
⇔ − > ⇔ < − (Do m 0< ).
Vậy m< −2 thì hàm số có cực đại.
<i><b>Cách 2: </b></i>
Hàm số đạt cực đại tại x=x<sub>0</sub>
0
0 0
0 <sub>2</sub>
0 0 0
0
m x 2 <sub>x</sub> <sub>4x</sub> <sub>5</sub>
m
2
y' x 0 <sub>1</sub>
x 4x 5 x 2 2
y'' x 0
m 0
m 0
− <sub>−</sub> <sub>+</sub>
=
=
=
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> ⇔<sub></sub> <sub>−</sub>
<
<sub><</sub>
< <sub></sub>
Với m 0< thì
Xét hàm số:
2
0 0
0 0
0
x 4x 5
f x ,x 2
x 2
− +
= <
−
0 0
x x <sub>0</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
x 4x 5 x 4x 5
lim f x lim 1, lim f x lim
x 2 − − x 2
→−∞ →−∞ <sub>→</sub> <sub>→</sub>
− + − +
= = − = = −∞
− −
Ta có
0 <sub>2</sub> 0
2
0 0 0
2
f ' x 0, x ;2
x 2 x 4x 5
−
= < ∀ ∈ −∞
− − +
Phương trình
2
< ⇔ < − ⇔ < −
<b>3. </b>Cho họ đường cong
Tìm m để
Ta có y ' 2 3x=
Vì
1 2
x ,x là hoành độ hai cực trị, hai điểm cực trị cách đều trục tung
1 2 1 2 1 2
x x x x x x 0
⇔ = ⇔ = − ⇔ + = (vì x<sub>1</sub>≠x<sub>2</sub>)
b m
S 0 m 0
a 3
− −
<b>4. </b>Tìm m∈ để đồ thị hàm số:
2
mx 3mx 2m 1
y
x 1
+ + +
=
− có hai điểm cực đại, cực
tiểu và hai điểm đó nằm về hai phía với trục Ox .
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có
2
2
mx 2mx 5m 1
y'
x 1
− − −
=
− và
y' 0= ⇔mx2−2mx 5m 1 0 x 1− − =
Hàm số có hai điểm cực trị ⇔
m 0 <sub>1</sub>
m
m 6m 1 0 6
m 0
6m 1 0
≠
<sub></sub>
< −
<sub></sub>
⇔ + > ⇔<sub></sub>
<sub>−</sub> <sub>− ≠</sub> <sub></sub> <sub>></sub>
.
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía trục Ox
y x .y x 0
⇔ <
Ta có: y x
1 2 1 2 1 2
y x .y x 4m x x x x 1 4m 2m 1
⇒ = <sub></sub> − + + <sub></sub>= − − .
⇒ ∗ ⇔ − − < ⇔ < − hoặc m 0>
<b>5. </b>Tìm m∈ để hàm số y=x4−2m x2 2+1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một
tam giác vuông cân.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số có ba cực trị ⇔m 0≠ .
Khi đó tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A 0;1 , B m;1 m− , C −m;1 m− .
Ta thấy AB=ACnên tam giác ABC vuông cân
2 2 2
AB AC BC
⇔ + = <sub>⇔</sub><sub>2 m</sub>
<b>6. </b>Tìm tham số m∈ để hàm số : y 1x3 mx2
= − + − + có cực đại , cực
tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số song song với
đường thẳng
<b>Hướng dẫn giải </b>
2
m 5m 5 0 m 1
⇔ ∆ = − + > ⇔ < hoặc m 4> .
Thực hiện phép chia y cho y' , ta được:
1 2 5 4
y x m y' m 5m 4 x m m 2
3 3 3 3
= − − − + + − + .
Gọi x ,x là hoành độ cực trị <sub>1</sub> <sub>2</sub> ⇒y' x
3 3 3
= − − + + − +
y x
3 3 3
= − − + + − +
Vậy, đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu là
2 5 4
y m 5m 4 x m m 2
3 3 3
= − − + + − + .
Đường thẳng
3
= − − . Theo bài toán
2
2 8
m 5m 4
m 0
3 3
5 4 m 5
m m 2 3
3 3
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>= − −</sub>
<sub></sub> <sub>=</sub>
<sub>⇔</sub>
<sub> =</sub>
<sub>−</sub> <sub>+ ≠ −</sub>
.
Vậy: m 0= hoặc m 5= là giá trị cần tìm.
<b>7. </b>Tìm tham số thực m để hàm số : y=2x3−3 m 1 x
<b>a</b>. Khoảng cách giữa A và B bằng 2
<b>b</b>. Hai điểm A và B tạo với điểm C 4;0 một tam giác vuông tại C .
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi y' triệt tiêu và đổi dấu hai lần qua
nghiệm x , nghĩa là phương trình 6 x 1 x m
Giả sử A 1;m
⇔ − + − + − + =
m 1 m 1 2
⇔<sub></sub> − <sub></sub> + − =
m 1 1 m 1 m 1 2 0
⇔<sub></sub> − − <sub> </sub> − + − + <sub></sub>=
2
m 1 1 0
<b>b. </b>Tam giác ABC vuông tại C , khi đó AC⊥BC⇒AC.BC 0=
AC= 3; m− −3m 1 , BC+ = 4 m; 3m− −
Đẳng thức
m 1 m m m 1 3m 5m 4 0
⇔ + − + + − + = ∗∗
Dễ thấy m2
<b>8. </b>Cho hàm số y=x4−2mx2+2m 1 1−
4 1+ 65 .
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có y ' 4x x=
Gọi A 0;2m 1 ,B
<b>9. </b>Cho hàm số y=x3−3x2+m x m2 + . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ
thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng:
d : x 2y 5 0− − = .
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có y' 3x= 2−6x m+ 2 và y ' 0= ⇔3x2−6x m+ 2=0
' 3 3 m 0 3 m 3
⇔ ∆ = − > ⇔ − < < .
Chia y cho y' ta có phần dư là: y 2m2 2 x 1m2 m
3 3
=<sub></sub> − <sub></sub> + +
Nên phương trình đường thẳng d' đi qua các điểm cực trị là:
2 2
2 1
y m 2 x m m
3 3
=<sub></sub> − <sub></sub> + +
⇒ các điểm cực trị là :
2 2
1 1
2 1
A x ; m 2 x m 3m ,
3 3
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
2 2
2 2
2 1
B x ; m 2 x m 3m
3 3
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
2 2
2 2
2m 6m 15 11m 3m 30
I ;
15 4m 15 4m
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
⇒ <sub></sub> <sub></sub>
− −
.
A và B đối xứng qua d thì trước hết d⊥d'
2
2
m 2 2 m 0
3
⇔ − = − ⇔ = . Kiểm tra thấy thỏa mãn.
<b>10</b>. Xác định giá trị tham số m∈ để hàm số: y=x3−6x2+3 m 2 x m 6
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
Ta có: y' 3x= 2−12x 3 m 2+
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y' 0= có hai nghiệm phân biệt
' 36 9 m 2 0
⇔ ∆ = − + > ⇔ −2 m 0> ⇔m 2<
1
y x 2 . 3x 12x 3 m 2 2 m 2 x m 2
3
= − <sub></sub> − + + <sub></sub>+ − + −
1
y x 2 .y' 2 m 2 x m 2
3
= − + − + −
Gọi A x ;y
Trong đó:
1 1 1 1
1
1
y x 2 .y' x 2 m 2 x m 2
3
y' x 0
<sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
<sub>=</sub>
1 1
y 2 m 2 x m 2
⇒ = − + −
2 1 2 2
2
1
y x 2 .y' x 2 m 2 x m 2
3
y' x 0
<sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
<sub>=</sub>
2 2
y 2 m 2 x m 2
⇒ = − + −
Theo định lý Vi-ét, ta có: x<sub>1</sub>+x<sub>2</sub>=4,x x<sub>1 2</sub>=m 2+
Theo bài toán: y .y<sub>1</sub> <sub>2</sub>> ⇔0 <sub></sub>2 m 2 x
1 2
m 2 2x 1 2x 1 0
⇔ − + + >
1 2 1 2
m 2 4x x 2 x x 1 0
⇔ − <sub></sub> + + + <sub></sub>>
1 2 1 2
m 2 4x x 2 x x 1 0 m 2 4m 17 0
⇔ − <sub></sub> + + + <sub></sub>> ⇔ − + >
17
m
4
m 2
<sub>> −</sub>
⇔
≠
So với điều kiện bài toán, vậy 17 m 2
4
− < < là giá trị cần tìm.
<b>11. </b>Với giá trị nào của m∈thì đồ thị của hàm số:
2 2 3
mx m 1 x 4m m
y
x m
+ + + +
=
+
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định trên D=\
2 2 3
2
mx 2m x 3m
y' ,x m
x m
+ −
= ≠ −
+
Gọi A x ;y
Đồ thị của hàm số có một điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ
<b> </b>
2 2 3
mx m 1 x 4m m 0 x m
⇔ + + + + = ≠ − vô nghiệm
m 0 <sub>m 0</sub>
m 1 4m 4m m 0 15m 2m 1 0
≠
<sub></sub> <sub>≠</sub>
⇔ ⇔
∆ = + − + < − − + <
2
1
m
m 0
5
b
1
1
m
m
5
5
<sub>< −</sub>
≠
<sub></sub>
<sub></sub>
⇔<sub></sub> ⇔
>
<sub>></sub>
<b> </b>
< − là giá trị cần tìm.
<b>12. </b>Cho hàm số y=x4−
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: y' 4x x2 3m 1
2
−
= <sub></sub> − <sub></sub>
• Nếu m 1 y' 0 x 0
3
≤ ⇒ = ⇔ = không thỏa u cầu bài tốn.
• Nếu m 1 y' 0 x 0,x 3m 1
3 2
−
> ⇒ = ⇔ = = ±
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị: A 0;2m 1
2
3m 1 9m 14m 3
B ; ,
2 4
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
2
3m 1 9m 14m 3
C ;
2 4
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
−
Vì tam giác ABC cân tại A nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
nằm trên Oy , suy ra I 0;a .
Gọi M là trung điểm của AC , suy ra
2
1 3m 1 9m 22m 7
M ;
2 2 8
<sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
−
.
Ta có:
2 2
IA ID
IM.AC 0
<sub>=</sub>
=
2 2
2 2
a 2m 1 49 a 3 1
3m 1 9m 22m 7 9m 6m 1
a 0 2
8 8 4
− − = + −
⇔ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub>
+ + =
<sub></sub> <sub></sub>
Từ
2
4m 4m 57
1 a
4 m 1
+ −
⇒ =
− thay vào
2 2 2
3m 1 9m 22m 7 4m 4m 57 9m 6m 1
0
8 8 4 m 1 4
− − − + − − +
+<sub></sub> + <sub></sub> =
−
4 m 1 3m 1 9m 23m 23m 107 0
⇔ − + − − + − =
4 3 2
27m 78m 92m 340m 103 0
⇔ − + − + =
<b>13. </b>y=x4−2mx2+2 có 3 cực trị tạo một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi
qua điểm D 3 9;
5 5
.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: y ' 4x= 3−4mx=4x x
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi y' có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu
khi x qua 3 nghiệm đó, khi đó phương trình x2−m 0= có 2 nghiệm phân
biệt khác 0⇔m 0> .
Với m 0> hàm số có điểm cực trị A 0;2 , B
Khi đó có hệ:
2
2
0 0
2
2 2
0 0
9 9
2 x x
IA ID <sub>25</sub> <sub>5</sub>
IA IB
2 x m 2 m x
<sub></sub> <sub></sub>
− = +<sub></sub> − <sub></sub>
=
<sub>⇔</sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
− = + − −
0
0
2
x 1
x 1
5 1
m m 1 m m 1 0 m 1,m m 0
2
=
=
⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub> <sub>−</sub>
− + − = <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>></sub>
<b>1. Định nghĩa</b><i><b>:</b> </i>
Cho hàm số y=f x
• Số M gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y=f x
nếu
0 0
f x M x D
x D : f x M
≤ ∀ ∈
∃ ∈ =
, ta kí hiệuM max f x= x D∈
<i><b>Chú ý</b></i> : Nếu f x
x D
M max f x
∈
=
• Số m gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y=f x
nếu
0 0
f x m x D
x D : f(x ) m
≥ ∀ ∈
∃ ∈ =
, ta kí hiệum=minf xx D∈
<i><b>Chú ý</b></i> : Nếu f x
x D
m minf x
∈
= .
<b>2. Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số </b>
<b>Phương pháp chung: </b>Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f x
<i><b>Chú ý</b></i><b>: </b>
Nếu hàm số y=f x
t∈E với x D∀ ∈ , ta có y=g t
* Khi bài toán yêu cầu tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất mà khơng nói trên tập
nào thì ta hiểu là tìm GTLN, GTNN trên tập xác định của hàm số.
* Ngồi phương pháp khảo sát để tìm Max, Min ta còn dùng phương pháp miền
giá trị hay Bất đẳng thức để tìm Max, Min.
* Ta cần phân biệt hai khái niệm cơ bản :
+ Giá trị lớn nhất của hàm số y=f x
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định trên đoạn
2
2 2
x 4 x x
y' 1
4 x 4 x
− −
= − =
− − và y' 0,x= ∈ −
2 2
0 x 2
4 x x,x 2;2 x 2
4 x x
< <
⇔ − = ∈ − ⇔<sub></sub> ⇔ =
− =
.
Vì y
[ ]
x∈ −max y2;2 =y 2 =2 2, x∈ −min y[ 2;2] =y
<b>2. </b>Hàm số đã cho xác định trên đoạn <sub></sub>− 5; 5<sub></sub>
Ta có:
2
2
2 x 4
y'
5 x
−
=
− và y' 0= ⇔ = ±x 2
Vì y
nên
x 5; 5
max y y 2 5;
∈ −<sub></sub> <sub></sub> = − = x 5; 5
min y y 5 0
∈ −<sub></sub> <sub></sub> = ± =
<b>Ví dụ 2. </b>Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
<b>1.</b> y= x2+ + −x 1 x2− +x 1 trên
<b>2.</b> y= −x2+4x 21+ − −x2+3x 10+
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định và liên tục trên nên liên tục trên
2 2
2x 1 2x 1
y'
2 x x 1 2 x x 1
+ −
= −
+ + − +
Và y' 0= ⇔
2x 1+ <sub></sub> 2x 1− +3<sub></sub>= 2x 1− <sub></sub> 2x 1+ +3<sub></sub>
2x 1 2x 1 x 0
⇔ + = − ⇔ = thay vào
Vậy phương trình y' = 0 vơ nghiệm hay y' không đổi dấu trên ,
mà y ' 0
Vậy
[ ]
<b>2. </b>Điều kiện:
2
2
x 4x 21 0
2 x 5
x 3x 10 0
− + + ≥
<sub>⇔ − ≤ ≤</sub>
− + + ≥
<b>Cách 1</b>: Xét trên miền 2 x 5− < < , ta có :
2
2 49 3
y 25 x 2 x
4 2
= − − − −<sub></sub> − <sub></sub>
3
x
x 2 <sub>2</sub>
y '
25 x 2 49 3
x
4 2
−
− −
= +
− − <sub>−</sub> <sub>−</sub>
và y' 0=
x 2 x x 25 x 2
4 2 2
⇔ − −<sub></sub> − <sub></sub> =<sub></sub> − <sub></sub> − −
2 x 5
3
x 2 x 0
2
49 3 3
x 2 x x 25 x 2
4 2 2
− < <
− <sub></sub> − <sub></sub>≥
<sub></sub> <sub></sub>
⇔
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>−</sub> <sub></sub> <sub>−</sub><sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>=</sub><sub></sub> <sub>−</sub> <sub> </sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3
x 2; 2;5
2 <sub>1</sub>
x
3
3 49
25 x x 2
2 4
<sub>∈ −</sub> <sub>∪</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
⇔<sub></sub> ⇔ =
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>
.
Ta có y
− = <sub> </sub>= =
.
Vậy
[ ]
x∈ −max y2;5 y 5 4,
= =
[ ]
x 2;5
1
min y y 2
3
∈ −
= <sub> </sub>=
.
<b>Cách 2:</b> Điều kiện: 2 x 5− ≤ ≤ .
Vì
2
y x 3 7 x x 2 5 x 2 x 3 7 x x 2 5 x
⇒ = + − + + − − + − + −
=
Suy ra y≥ 2, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3
Vậy min y= 2 khi x 1
3
= .
<b>Ví dụ 3. </b>
<b>1. </b>Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
2
2
20x 10x 3
y
3x 2x 1
+ +
=
+ +
<b>2. </b>Cho các số thực dương x,y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
3
4xy
P
x x 4y
=
+ +
.
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
Ta có:
2
2
2
10x 22x 4
y'
3x 2x 1
+ +
=
+ +
y' 0= ⇔5x2+11x 2 0+ = ⇔ = −x 2 hoặc x 1
5
= −
Giới hạn:
x
10
lim y ,
3
→−∞
=
x
10
3
→+∞
=
Bảng biến thiên:
x −∞ 2−
1
5
− +∞
y' + 0 − 0 +
y
7 10
3
10
3
5
2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra: max y 7, min y 5
2
= = .
<b>2. </b>Đặt x=ty ta có
2
4t
P f t
t t 4
= =
+ +
.
Xét
2
4t
f t , t 0
t t 4
= >
+ +
. Ta có:
2
3
2 2
4 t 4 3t
f ' t
t 4 t t 4
+ −
=
+ + +
Và f ' t
2
= ⇔ + = ⇔ = .
Lập bảng biến thiên ta được
t 0
1 1
maxf t f
8
2
>
= <sub></sub> <sub></sub>=
<b>Ví dụ 4. </b>
<b>1. </b>Cho a, b là các số dương thoả mãna2 b2 c2 3
4
+ + ≤ . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: P
a b c
= + + + + + + .
<b>2. </b>Cho bốn số nguyên a,b,c,d thay đổi thỏa: 1 a≤ < < < ≤b c d 50. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P a c
b d
= +
<b>Lời giải </b>
<b>1. </b>Từ giả thiết 3 a2 b2 c2 3 a b c3 2 2 2 abc 1
4≥ + + ≥ ⇒ ≤8.
Áp dụng BĐT Cơ si, ta có:
3 3 3
1 1 1 3
abc
a +b +c ≥
3
P 8abc
abc
⇒ ≥ + .
Đặt t abc 0 t 1
8
= ⇒ < ≤ và P 8t 3 f t
≥ + =
Xét hàm f t có
= − < f t
8 2
⇒ ≥ <sub> </sub>= ∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>
P 25
⇒ ≥ . Đẳng thức xảy ra a b c 1
2
⇔ = = = .
<b>2. </b>Vì 1 a≤ < < < ≤b c d 50 và a,b,c,d là các số nguyên nên c b 1≥ + .
Suy ra : a c 1 b 1 f
b d b 50
+
+ ≥ + = .
Ta thấy 2 b 48≤ ≤ nên ta xét hàm số : f x
x 50
+
= + ∈
Ta có
2
1 1
f ' x f ' x 0 x 5 2
50
x
= − + ⇒ = ⇔ = .
Lập bảng biến thiên ta được
[ ]
x 2;48∈min f x =f 5 2
Do 7 và 8 là hai số nguyên gần 5 2 nhất vì vậy:
[ ]
x 2;48
53 61 53
min f b min f 7 ;f 8 min ;
175 200 175
∈
= = <sub></sub> <sub></sub>=
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P 53
175
= .
<b>Ví dụ 5. </b>
<b>1. </b>Cho x > 0, y > 0 và x y 5
4
+ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 4 1
x 4y
cho biểu thức
3
2a 1
P
b a b
+
=
− đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
<b>Lời giải </b>
<b>1. Cách 1</b>: Ta có : x y 5 4y 5 4x P 4 1
4 x 5 4x
+ = ⇒ = − ⇒ = +
− .
Xét hàm số: f x
x 5 4x
= +
− xác định và liên tục trên khoảng
5
0;
4
Ta có:
2 2
4 4
f ' x
x 5 4x
= − +
− . Trên khoảng
5
0; : f ' x 0
4
<sub>=</sub>
⇔ =x 1.
Lập bảng biến thiên, ta được
5
x 0;
4
min f x f 1 5 minP 5
∈
= = ⇒ = khi x 1, y 1
4
= = .
<b>Cách 2</b>:
x 4y 4y x 4 4 4
+ =<sub></sub> + <sub></sub> + = + + ≥ + =
Suy ra P 5≥ . Đẳng thức xảy ra: x 4y
4y= x và
5
x y
4
+ = hay x 1, y 1
4
= = .
<b>2. </b>Từ giả thiết, ta suy ra a 0≠ và b a b
Ta có :
2
a
0 b a b
4
< − ≤ và 2a3+ >1 0 nên
3
2
2a 1
P f a
a
+
≥ = .
Xét hàm số f a , a
≥ − có
3
3
2a 2
f ' a
a
−
= và f ' a
x 1
2
− 0 1 +∞
f ' x + − 0 +
f x
+∞ +∞ +∞
3 3
Từ bảng biến thiên f a
2
⇒ ≥ ∀ ≥ − ⇒ ≥P 3
Đẳng thức xảy ra
1
a
2
1
b
4
<sub>= −</sub>
⇔
= −
hoặc
a 1
1
b
2
=
=
. Vậy minP 3= .
Đặt
3
3 3
2 3
2
a 2
b
a x y a 3ab 2 3a a 8 <sub>0</sub> <sub>0 a 2</sub>
b xy <sub>a</sub> <sub>4b</sub> <sub>a</sub> <sub>2</sub> 3a
a 4
3a
<sub>−</sub>
=
= + − =
<sub>⇒</sub> <sub>⇔</sub> <sub>⇒</sub> − <sub>≤ ⇔ < ≤</sub>
=
≥ <sub>≥</sub> −
Khi đó:
3 2
2 2 2a 4 a 4
P a 2b a f a
3a 3 3a
−
= − = − = + =
Xét hàm số f a với 0 a 2
3
2 2
2a 4 2a 4
f ' a
3 3a 3a
−
= − = và f ' a
Lập bảng biến thiên ta có ngay minP f=
của biểu thức: P=x2+y2.
<b>Lời giải </b>
Từ giả thiết ta suy ra được x=32 y− 3 thay vào P ta được
3 3
P= 2 y− + y = 2 t− + t =f t với t=y3.
Vì x∈ −
3
6 y 29
⇔ − ≤ ≤ ,do y3∈ −
Ta có: f ' t
3 t 3. 2 t
= −
− và
3 3
f ' t = ⇔0 2 t− = t ⇔ =t 1.
Dựa vào bảng biến thiên ta có được:
D
minP minf t= =f 0 =f 2 = 4
Đạt được khi
D
maxP maxf t= = − = +f 6 4 36.
Đạt được khi
<b>Ví dụ 8. </b>Cho a, b, c là các số thực dương thoả ab bc ca 4
3
+ + ≥ . Tìm giá trị nhỏ
nhất của
2 2 2
2 2 2
1 1 1
P a b c
b 1 c 1 a 1
= + + + + +
+ + +
<b>Lời giải </b>
Xét ba véc tơ sau: u a; 1 ,v b; 1 , m c; 1
b 1 c 1 a 1
=<sub></sub> <sub></sub> =<sub></sub> <sub></sub> =<sub></sub> <sub></sub>
+ + +
Ta có:
2
2 1 1 1
P a b c
b 1 c 1 a 1
≥ + + +<sub></sub> + + <sub></sub>
+ + +
2
2
81
a b c
a b c 3
≥ + + +
+ + +
Đặt t= + + ⇒ ≥a b c t 3 ab bc ca
2
81
f t t , t 2
t 3
= + ≥
+ . Ta có:
3 3
2 g t 169
162
f ' t 2t
t 3 t 3
+
= − =
+ +
Trong đó: g t
g t 0 t 2 f ' t 0 t 2
⇒ ≥ ∀ ≥ ⇒ ≥ ∀ ≥ f t
⇒ ≥ = ∀ ≥ P 181
5
⇒ ≥ .
Đẳng thức xảy ra a b c 4
9
⇔ = = = . Vậy minP 181
5
= khi
9 9 9
=
<b>Ví dụ 9. </b>Cho ba số thực dương a,b,c thỏa : 21ab 2bc 8ca 12+ + ≤ . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: P 1 2 3
a b c
= + + .
<b>Lời giải </b>
Đặt: x 1,y 2,z 3 x,y,z 0
a b c
= = = ⇒ > .
Khi đó: 21ab 2bc 8ca 12+ + ≤ 2 4.2 7.3 2. . .1 2 3
a b c a b c
⇔ + + ≤ ⇔2x 4y 7z 2xyz+ + ≤
Và P= + +x y z.
Từ: 2x 4y 7z 2xyz z 2xy 7
2xy 7
+
+ + ≤ ⇒ − ≥ + ⇒ ≥
−
2 14
2x 2xy 7
2x 4y 2xy 7 7 <sub>x</sub> <sub>x</sub>
x y z x y x
2xy 7 2x 2x 2xy 7
+ − +
+ −
+ + ≥ + + = + + +
− −
2 14
2x 2xy 7
2xy 7 7 <sub>x</sub> <sub>x</sub>
x
2x 2x 2xy 7
+ − +
−
= + + +
−
14
2x
11 2xy 7 <sub>x</sub>
x
2x 2x 2xy 7
+
−
= + + +
−
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có:
2
14 14
2x 2x
2xy 7 <sub>x</sub> 2xy 7 <sub>x</sub> 7
2 . 2 1
2x 2xy 7 2x 2xy 7 x
+ +
− −
+ ≥ = +
− −
Do đó : P x 11 2 1 7<sub>2</sub> f x
2x <sub>x</sub>
≥ + + + = . Ta có:
2
3
2
11 14
f ' x 1
7
2x
x 1
x
= − −
+
Ta thấy f ' x tăng khi x 0
⇒ + + ≥ = .
Đẳng thức xảy ra khi:
1
x 3
a
x 3 <sub>3</sub>
14
2x
2xy 7 <sub>x</sub> 5 4
y b
2x 2xy 7 2 5
z 2 3
2x 4y <sub>c</sub>
z
2
2xy 7
<sub>=</sub> <sub></sub>
=
<sub></sub> <sub>=</sub> <sub></sub>
<sub>+</sub> <sub></sub> <sub></sub>
− <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>= ⇔</sub> <sub>=</sub>
<sub>−</sub>
<sub>+</sub> =<sub></sub>
=
=
−
. Vậy minP 15
2
= .
<b>Ví dụ 10. </b>Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 2 2
3 3 2 2
a b a b
P 4 9
b a b a
= <sub></sub> + <sub></sub>− <sub></sub> + <sub></sub>
.
<i><b>Đề thi Đại học Khối B – năm 2011.</b></i>
<b>Lời giải </b>
Theo giả thiết ta có 2 a
a b 1 1
2 1 ab 2
b a a b
<sub>+</sub> <sub>+ =</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
hay
a b 2 2
2 1 a b
b a b a
<sub>+</sub> <sub>+ = + + +</sub>
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có : a 2 b 2 2 2 a b
b a b a
+ + + ≥ <sub></sub> + <sub></sub>
Đặt t a b
b a
= + , ta suy ra : 2t 1 2 2 t 2+ ≥ + 4t2 4t 15 0 t 5
2
⇒ − − ≥ ⇒ ≥
Mặt khác:
3 3 2 2
3 2
3 3 2 2
a b a b
P 4 9 4 t 3t 9 t 2
b a b a
= <sub></sub> + <sub></sub>− <sub></sub> + <sub></sub>= − − −
Xét hàm số f t
+∞
f' t 12t 18t 12 6 t 2t 5 2 t 1 0, t ;
2
= − − = <sub></sub> − + − <sub></sub>> ∀ ∈<sub></sub> +∞<sub></sub>
Vậy f t luôn đồng biến trên nửa khoảng
+∞
, suy ra
P f t f
2 4
= ≥ <sub> </sub>= −
và đẳng thức xảy ra khi
5
t
2
= tức là a 1
b 2
=
=
Vậy minP 23
4
= − khi a 1= và b 2= hoặc ngược lại.
Khi đó 2 a
tức là
a b a b
2 1 8 2
b a b a
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>≥</sub> <sub>+ +</sub> <sub>∗</sub>
Đặt
a b
t 2
b a
= + ≥ .
Khi đó
≥ .
<b>Ví dụ 11. </b>Cho x,y,z là ba số thực thuộc đoạn
nhỏ nhất của biểu thức P x y z
2x 3y y z z x
= + +
+ + + .
<i><b> Đề thi Đại học Khối A – năm 2011.</b></i>
<b>Lời giải </b>
<b>Cách 1</b>:
Đặt a y,b z,c x
x y z
= = = . Bài toán trở thành : Cho a,b,c 1;1
4
∈ <sub></sub> <sub></sub> và abc 1= .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1 1
3a 2 b 1 c 1
= + +
+ + +
Ta có : 1 1 1 1 bc 1 1 bc 2
b 1 c 1 bc b c 1 bc 2 bc 1 bc 1
− −
+ = + ≥ + =
+ + + + + + + +
Suy ra :
2
2
2
1 2 1 2 t 2
P f t
3
3a 2 bc 1 <sub>2</sub> t 1 2t 3 t 1
t
≥ + = + = + =
+ + <sub>+</sub> + + +
với t= bc
Để tồn tại giá trị nhỏ nhất của P khi tồn tại giá trị nhỏ nhất của f t trên đoạn
2
2
t 2
f t
t 1
2t 3
= +
+
+
Ta có
3t 1
f ' t 2 0, t 1;2
t 1
2t 3
= <sub></sub> − <sub></sub>< ∀ ∈ ⇒
+
+
f t nghịch biến trên đoạn
≥ ≥ = . Đẳng thức xảy ra khi x=4,y 1,z 2= = .
Vậy minP 34
33
Đặt a x,b y,c z abc 1
y z x
= = = ⇒ = , a∈
Ta cần chứng minh : 1 1 2
1 a+ +1 b+ ≥1+ ab với a và b dương, ab 1≥ .
Đẳng thức xảy ra khi a=b hoặc ab 1≥ .
Khi đó P a 1 1 a 2
2a 3 1 ac 1 ab 2a 3 1 a.abc
= + + ≥ +
+ + + + + hay
a 2
P
2a 3 1 a
≥ +
+ + do abc 1= .
Xét f a
2a 3 1 a
= +
+ + ,a∈
<b>Cách 2</b> : P x y z
2x 3y y z z x
= + +
+ + +
Lấy đạo hàm theo z :
2
2 2 2 2
x y z xy
y x
P' z 0
y z z x y z z x
− −
−
= + + =
+ + + +
* Nếu x=y thì P 6
5
=
* Ta xét x>y thì P P
2x 3y y x
≥ = +
+ +
Khảo sát hàm P theo z , ta có P nhỏ nhất khi z= xy
Đặt
2
2
x t 2
t P f t
y <sub>2t</sub> <sub>3</sub> 1 t
= ⇒ = + =
+
+ với t∈
3 2
2 <sub>2</sub>
2
2 4t t 1 3 2t t 3
f ' t 0, t 1;2 f t
2t 3 t 1
− − + − +
⇒ = < ∀ ∈ ⇒
+ +
nghịch biến trên
nửa khoảng
33
≥ ≥ = . Đẳng thức xảy ra khi x=4,y 1,z 2= = .
Vậy minP 34
33
= , khi x=4,y 1,z 2= = .
<b>1. </b>Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
2
2
x 1 9x
y ,x 0
8x 1
+ +
= >
+
* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên khoảng
2 2 2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
x 9x 1 9x 1 x 1
y
8x 1 <sub>8x</sub> <sub>1</sub> <sub>9x</sub> <sub>1 x</sub> <sub>9x</sub> <sub>1 x</sub>
+ + + −
= = =
+ <sub>+</sub> <sub>+ −</sub> <sub>+ −</sub>
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng
f x = 9x + −1 x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng
2
2
x 0
9x 1
x 1 x 9x 1
6 2
72x 1
9x 1
=
+
x 0 <sub>x</sub> <sub>0</sub>
2 2 1 1 3 2 1
minf x khi x ,maxy khi x
3 6 2 2 2 4 6 2
3
> = = > = = =
<b>2. </b>Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số: y= x3−3x2+1 trên đoạn
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
Và
x 0
g' x 0
x 2 2;1
=
= ⇔ <sub>= ∉ −</sub>
g − = −2 19,g 0 =1,g 1 = −1, suy ra
[max g x−2;1]
x∈ −2;1 ⇒g x ∈ −19;1 ⇒f x =g x ∈ 0;19 .
Vậy
[max f x−2;1]
<b>Chú ý: </b>A A khi A 0
A khi A 0
≥
= <sub>−</sub> <sub><</sub>
.
<b>3. </b>Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số y= x2+2x a 4+ − trên đoạn
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
y=x +2x a 4+ − = x 1+ + −a 5
Đặt t=
[ ] [ ]
[ ]
t 0;4
a 5 a 1 a 3 max f t a 5 5 a
∈
• − ≥ − ⇔ ≤ ⇒ = − = −
[ ]
t 0;4
a 5 a 1 a 3 max f t a 1 a 1
∈
• − ≤ − ⇔ ≥ ⇒ = − = −
Mặt khác
[ ]
t 0;4
5 a 5 3 2, a 3
max f t 2, a
a 1 3 1 2, a 3 ∈
− ≥ − = ∀ ≤
⇒ ≥ ∀ ∈
− ≥ − = ∀ ≥
Vậy giá trị nhỏ nhất của
[ ]
t 0;4max f t∈ 2 khi a 3
= =
<b>4. </b>Cho a,b là các số dương thoả mãn ab a b 3+ + = .
Tìm GTLN của biểu thức: P 3a 3b ab a2 b2
b 1 a 1 a b
= + + − −
+ + +
<b>Hướng dẫn giải </b>
Từ
2
a b
ab a b 3 3 a b ab a b 2
4
+
+ + = ⇒ − + = ≤ ⇔ + ≥ .
Ta có:
3a a 1 3b b 1 ab
P a b 2ab
b 1 1 a a b
+ + +
= + − + +
+ + +
2
a b 2ab a b ab
P 3 a b 2ab
ab a b 1 a b
+ − + +
= + − + +
+ + + +
3
P a b 3 a b 6 a b 6 2 a b
4 a b
− +
= <sub></sub> + + + − <sub></sub>+ − + + − +
+
1 12
P a b a b 2
4 a b
= <sub></sub>− + + + + + <sub></sub>
.
Đặt t= + ≥a b 2. Xét hàm số g t
= − + + + với t≥2
Ta có:
t 2
12 3
g' t 2t 1 0, t 2 maxg t g 2
2
t ≥
= − + − < ∀ ≥ ⇒ = = .
Vậy maxP 3
2
= đạt được khi a= =b 1.
<b>5. </b>Cho hai số thực x, y thoả mãn: x 0, y 1
x y 3
≥ ≥
+ =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 2 2
P=x +2y +3x +4xy 5x−
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có y= − ≥ ⇒ ≤ ⇒ ∈3 x 1 x 2 x
Vậy
x [0;2]
maxP max f x f 2 20
∈
= = = ,
x [0;2]
minP min f x f 1 15
∈
= = = .
<b>6. </b>Cho x 0> và số thực y thỏa mãn:
2
x xy 3 0
2x 3y 14
<sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
+ ≤
. Tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:A 3x y y x 2x x= 2 − 2 −
Từ giả thiết suy ra
2
2
2
x 3
y
x
5x 14x 9 0
3 x 3
2x 14
x
<sub>+</sub>
=
<sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>+ ≤</sub>
+
+ ≤
9
1 x
5
⇔ ≤ ≤ .
Khi đó:
2
2
2 x 3 3 9
A 3x x 3 2x 2x 5x f x
x x
+
= + − − + = − =
Trên đoạn 1;9
5
hàm số f luôn đồng biến nên ta có
9
9
x 1;
x 1;
5
5
9
max A max f x f 4,min A min f x 4
5
<sub>∈</sub>
∈<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= = <sub> </sub>= = = −
.
<b>7. </b>Cho các số dương a,b,c với a b c 1+ + ≤ .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P 3 a b c
a b c
= + + + <sub></sub> + + <sub></sub>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a b c abc
+ + <sub></sub> + + <sub></sub>≥ <sub></sub> <sub></sub>=
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 9
a b c a b c
⇒ + + ≥
+ + .
Do đó : P 3 a b c
a b c t
≥ + + + = <sub></sub> + <sub></sub>=
+ +
Trong đó 0 t< = + + ≤a b c 1 và f t
= +
Ta có:
2
2 2
6 t 6
f ' t 1 0, t 0;1
t t
−
= − = < ∀ ∈ , nên hàm số nghịch biến trên
f t f 1 7, t 0;1
⇒ ≥ = ∀ ∈ .
Vậy minP 21= đạt được khi a b c 1
3
= = = .
<b>8. </b>Cho a, b, c > 0 và a2+b2+c2=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 1 1 1
a b c
<b>Hướng dẫn giải </b>
Đặt t= + + ≤a b c 3 a
Ta có: 1 1 1 9
a+ + ≥b c a b c+ +
9 9
P a b c t f t
a b c t
⇒ ≥ − + + = − =
+ + .
Xét: f t
t <sub>t</sub>
= − ∈ <sub></sub>⇒ = − − <
⇒ hàm số nghịch biến trên
Vậy minP 2 3= đạt được khi a b c 1
3
= = = .
<b>9. </b>Cho x,y,z là số thực thỏa mãn x2+y2+z2=2.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: P=x3+y3+z3−3xyz.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Từ các đẳng thức : x2+y2+z2+2 xy
3 3 3 2 2 2
x +y +z −3xyz= x y z x+ + +y +z −xy yz zx− −
và điều kiện ta có: P=
2
x y z 2
x y z 2
2
<sub>+ +</sub> <sub>−</sub>
= + + −
.
Đặt t= + + ⇒ −x y z 6≤ ≤t 6. Ta có:
2 3
t 2 t
P t 2 3t f t
2 2
<sub>−</sub>
= <sub></sub> − <sub></sub>= − + =
Xét hàm số f t với
2
= − + và f ' t
t 6; 6
t 6; 6
max f t f 2 2 2; min f t f 2 2 2
∈ −
∈ −<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
⇒ = = = − = −
Vậy maxP 2 2= đạt được khi x= 2;y= =z 0
minP= −2 2 đạt được khi x= − 2;y= =z 0.
<b>10. </b>Cho x,y,z 0> thỏa mãn x2+y2+z2=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1 1 2xyz
x y z
= + + + .
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có: 3
3 3
1 1 1 3 3 3
P 2xyz 2t f t
Trong đó, ta đặt
2 2 2
3 x y z 1
t xyz 0 t
3 3
+ +
= ⇒ < ≤ =
Xét hàm số f t , ta có:
3
2 2
3 6t 3 1
f ' t 6t 0 t 0;
3
t t
−
= − = < <sub>∀ ∈</sub> <sub></sub>
f t f
9
3
⇒ ≥ <sub></sub> <sub></sub>=
. Vậy
29 3
minP
9
= .
<b>11. </b>Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn
4 4 4
4
a b c
P
a b c
+ +
=
+ + .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Khơng mất tính tổng quát, ta giả sử: a b c+ + = ⇒4 abc 2=
Khi đó : P 1
256 256
= + + = .
Đặt t=ab bc ca+ + . Ta có : Q=
a b c 2 ab bc ca 2 ab bc ca 2abc a b c
=<sub></sub> + + − + + <sub></sub> − <sub></sub> + + − + + <sub></sub>
4 2t 2 t 16 2 t 32t 144
= − − − = − + .
t ab bc ca a b c bc a 4 a a 4a
a a
= + + = + + = − + = − + +
Mà
a
+ ≥ ⇔ − ≥ ⇔ − − + ≥ ⇔ −3 5≤ ≤a 2
Xét t a2 4a 2,a 3 5;2 5 t 5 5 1
a 2
−
= − + + ∈ −<sub></sub> <sub></sub>⇒ ≤ ≤
Xét f t
−
∈
D
D
5 5 1
maxf(t) f(5) 18; min f t f 383 165 5
2
−
= = = <sub></sub> <sub></sub>= −
Vậy maxP 9
128
= đạt được chẳng hạn khi x 2;y= = =z 1
383 165 5
minP
256
−
= đạt được chẳng hạn khi x 3= − 5;y z 1 5
2
+
= = .
<b>12. </b>Cho 4 số thực a,b,c,d thoả mãn: a2+b2=1; c d 3− = .
<b>Hướng dẫn giải </b>
F≤ a +b c +d −cd= 2d +6d 9 d+ − −3d=f d
Ta có
2
2
3 9
1 2 d
2 2
f ' d 2d 3
2d 6d 9
− <sub></sub> + <sub></sub> +
= +
+ + .
Vì
2
2
3 9
1 2 d
2 2
0
2d 6d 9
− <sub></sub> + <sub></sub> +
<sub><</sub>
+ + nên
3 9 6 2
f d f
2 4
+
≤ <sub></sub>− <sub></sub>=
Vậy minF 9 6 2
4
+
= đạt được chẳng hạn khi d 3,c 3,a 1 ,b 1
2 2 2 2
= − = = − = .
<b>13. </b>Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a b c 1+ + = .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của F a;b;c
Vì F a;c;b
* Nếu trong ba số a,b,c có hai số bằng nhau thì F a;b;c
* Nếu a, b, c đơi một khác nhau thì khơng mất tính tổng qt giả sử
a=max a;b;c khi đó nếu b c> thì F a;b;c
Ta có: F a;b;c
Xét h x
= − − < ≤ , h' x
+
= − + − = ⇔ = .
Lập bảng biến thiên ta được: h x
6 18
+
≤ <sub></sub> <sub></sub>=
,
1
x ;1
2
∀ ∈<sub></sub> <sub></sub>.
Vậy maxF 3
18
= đạt được chẳng hạn khi a 3 3,b 0,c 3 3
6 6
+ −
= = = .
minF 3
18
= − đạt được chẳng hạn khi a 3 3,b 3 3,c 0
6 6
+ −
= = =
<b>14. </b>Cho các số thực m, n, p, a, b > 0 sao cho:
1
m n p mnp
a
b
mn np pm
<sub>+ + =</sub> <sub>=</sub>
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
2
2
5a 3ab 2
P
a b a
− +
=
− .
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có :
2 <sub>2</sub>
3
3
1 3b 1
b
a
m n p 3 mn np pm a 3a
1
1 1
m n p 3 mnp <sub>3</sub> <sub>a</sub>
3 3
a a
<sub>≥</sub> <sub>≤</sub>
<sub>+ +</sub> <sub>≥</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
<sub>⇒</sub> <sub>⇔</sub>
+ + ≥ <sub> ≤</sub>
<sub>≥</sub>
<sub></sub>
Xét hàm số
2 2
2 2 2
5a 3ab 2 2a 2
f b f ' b 0
a b a a b a
− + − −
= ⇒ = <
− −
Suy ra f b giảm trên
2
2
3 5a 1
1
f b f g a
3a <sub>a 1 3a</sub>
+
⇒ ≥ <sub></sub> <sub></sub>= =
− .
Xét hàmg a , với
∈
,
4 2
2
2 2
15a 14a 1 1
g' a 0, a 0;
3 3
a 3a 1
+ −
= <sub>< ∀ ∈</sub> <sub></sub>
−
g a g 12 3
3 3
⇒ ≥ <sub></sub> <sub></sub>=
.
Vậy minP 12 3= đạt được khi a 1 ,b 3
3 3
= = .
<b>15. </b>Cho các số thực a,b,c thỏa a2+b2+c2=1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2ab bc ca= + + .
<b>Hướng dẫn giải </b>
2 2 2 2
P ≤2 ab+c a b+ ≤a +b +c 2 a +b = −1 c2+c 2 2c− 2.
Đặt c = ⇒ ≤ ≤t 0 t 1 và xét hàm số f t
2 2
2t 2 4t 2t 2 2t
f ' t 2t 2 2t
2 2t 2 2t
− − −
⇒ = − + − − =
− −
4 2
1
0 t
2
f ' t 0 1 2t t 2 2t
6t 6t 1 0
<sub>≤ ≤</sub>
⇒ = ⇔ − = − <sub>⇔ </sub>
<sub>−</sub> <sub>+ =</sub>
0
3 3
t t
6
−
⇔ = =
Dựa vào bảng biến thiên suy ra f t
2 2
+ +
Đẳng thức xảy ra
2 2 2
2ab bc ca 0
3 3
a b c 1 a b
12
a b
3 3
c
3 3
c 6
6
+ + ≥
<sub>+</sub>
+ + = = =
⇔ = ⇔
<sub>=</sub> −
−
<sub>=</sub>
.
Vậy minP 1; maxP 1 3
2 2
+
= − = .
<b>16. </b>Cho các số thực dương a,b,c thỏa a 2b 2c abc+ + = .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P a b c= + + .
<b>Hướng dẫn giải </b>
Từ giả thiết a 2 b c
bc 1 bc 1
+
⇒ = ≥
− − (ta có bc 1> )
4 bc 4 bc 4t
a b c b c 2 bc 2t f t
bc 1 bc 1 t 1
⇒ + + ≥ + + ≥ + = + =
− − <sub>−</sub> .
Xét hàm số f t với t
Ta có:
2 2 4 2
2 2
2 2
4 t 1 8t 2 t 4t 1
f ' t 2
t 1 t 1
− − − +
= + =
− −
f ' t 0 t 2 5
⇒ = ⇔ = + (Do t>1).
Lập bảng biến thiên ⇒f t
0
0
2
0
b c t
2t
a
t 1
= =
⇔ =<sub></sub>
−
. Vậy min a b c
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3
3
a b 16c
P
a b c
+ +
=
+ + .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt
3 3 3
3
a b 16c
f a;b;c
a b c
+ +
+ + . Vì f ka;kb;kc
tính tổng qt ta giả thiết a b c 1+ + = , khi đó f a;b;c
4 4
f a;b;c 1 c 16c 1 c 64c g c ,0 c 1
4 4 4
≥ − + = <sub></sub> − + <sub></sub>= ≤ ≤
Khảo sát hàm g c , c
g c f a;b;c g c minP
81 4 81 81
≥ ⇒ ≥ ≥ ⇒ = .
Mặt khác :f a;b;c
<b>18. </b>Cho tam giác ABC khơng tù. Tìm giá tr ịlớn nhất của biểu thức:
P cos2A 2 2 cosB cosC= + +
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có A 90 cos2A 2cos A 1 2cos A 1 1 4sin2 2A
2
≤ ⇒ = − ≤ − = −
Đẳng thức có ⇔cos A2 =cos A
C B C C
cosB cosC 2sin .cos 2sin
2 2 2
−
+ = ≤
Đẳng thức xảy ra cosB C 1
2
−
⇔ =
Đặt t sinA 0 t 2
2 2
= ⇒ < ≤ . Ta có: P≤ −4t2+4 2t 1 f t+ =
2
∈<sub></sub>
, có f ' t
f ' t 0 t
2
⇒ = ⇔ = . Lập bảng biến thiên ta có:
f t f 3 P 3
2
≤ <sub></sub> <sub></sub>= ⇒ ≤
. Đẳng thức xảy ra
0
0
A 90
B C 45
=
⇔
= =
.
Vậy maxP 3= .
<b>19. </b>Cho các số thực không âm x,y thay đổi và thỏa mãn x y 1+ = . Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=
<b>Hướng dẫn giải</b>
Nhận xét: vai trò giống nhau (đối xứng) của x,y .
S 12 x= +y +16x y +34xy =12 x y x+ +y −xy +16x y +34xy
Hay S 12 x y=
2
1 191
4xy
4 16
=<sub></sub> − <sub></sub> +
Vì x,y khơng âm và thỏa mãn x y 1+ = suy ra:
2
x y 1
0 xy
2 4
+
≤ ≤<sub></sub> <sub></sub> =
2
1 1 3 1 191 25
4xy 0 4xy
4 4 4 4 16 2
⇒ − ≤ − ≤ ⇒ ≤<sub></sub> − <sub></sub> + ≤
.
Vậy giá trị lớn nhất của S 25
2
= khi x y 1
2
= = và giá trị nhỏ nhất của S 0= khi
x 0,y= =1.
<b>20. </b>Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn: a b c 1+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : P 3 a b=
<b>Hướng dẫn giải </b>
Đặt t=ab bc ca+ +
2
a b c 1
0 t
3 3
+ +
⇒ ≤ ≤ = .
Khi đó: a2+b2+c2≥ab bc ca+ +
1 a b c a b c 2 ab bc ca 3 ab bc ca
⇒ = + + = + + + + + ≥ + +
3 a b +b c +c a ≥ ab bc ca+ + =t
2 2 2
a +b +c = a b c+ + −2 ab bc ca+ + = −1 2t
<b>Cách 1:</b>
Do đó: P t≥ 2+3t 2 1 2t+ − =t2+3t 2+
t t 3 1 2t t 1
4
t t 3 2 2
1 2t 1 1 1 2t
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ −</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= <sub></sub> + − <sub></sub>+ = +
− + + −
Do
3
+ − ≥ − = > t
1 1 2t
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+ −</sub> <sub></sub> <sub></sub>
⇒ <sub>> ∀ ∈ </sub>
+ − .
Suy ra P 2 t 0;1
3
a b c 1
ab bc ca 0
ab bc ca
+ + =
⇔<sub></sub> + + = ⇔
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
trong ba số a, b, c có hai số bằng 0, một
số bằng 1.
Vậy minP 2= .
<b>Cách 2:</b> Xét hàm số f t với
2 2 1
f ' t 2t 3 f '' t 2 0, t 0;
3
1 2t <sub>1 2t</sub>
= + − ⇒ = − < <sub>∀ ∈ </sub>
− <sub>−</sub>
Suy ra f ' t là hàm giảm trên
nên
1
f ' t f ' 0
3
≥ <sub> </sub>>
⇒f tăng f t
⇒ ≥ <sub>= ∀ ∈ </sub>
Từ đó ta có được minP 2= .
<b>21. </b>Cho các số thực x,y thay đổi và thỏa mãn
<b>Hướng dẫn giải </b>
3
3 2
2
x y 4xy 2
x y x y 2 x y 1
x y 4xy
+ + <sub>≥ </sub>
⇒ + + + ≥ ⇒ + ≥
+ ≥ <sub></sub> .
A 3 x= +y +x y −2 x +y +1
3
x y x y 2x y 2 x y 1
2
= + + + + − + +
3 3
A x y x y 2 x y 1
2 2
= + + + − + +
Mà x4+y4=
⇒ + ≥ +
Khi đó A 3
4 2
≥ + + + − + +
hay A 9
≥ + − + +
Đặt
2
2
2 2 x y 1 9 2 1
t x y ,t A t – 2t 1,t
2 2 4 2
+
= + ≥ ≥ ⇒ ≥ + ≥ .
Xét hàm số f t
= + xác định và liên tục trên nửa khoảng 1;
2
+∞
.
Ta có f ' t
2 4
= ≥ − > , t 1 f t
≥ ⇒ đồng biến trên nửa khoảng 1;
2
+∞
.
Khi đó
1
t ;
2
1 9
min A min f t f
2 16
∈ <sub>+∞</sub>
= = <sub> </sub>=
. Đẳng thức xảy ra khi
1
t
2
=
x y xy+ =x +y −xy . Tìm giá trị lớn nhất của: A 1<sub>3</sub> 1<sub>3</sub>
x y
= + .
<b>Hướng dẫn giải </b>
<i><b> Cách 1: </b></i>
Xét
x y
= = .
Ta được 1 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 u v u2 v2 uv
x+ =y <sub>x</sub> +<sub>y</sub> −xy⇒ + = + −
u v u v 3uv
4
+
⇒ + − + = ≤ ⇒
Khi đó:
2 2
3 3 2 2
3 3 3 3 3 3 2 2
x y x y xy <sub>x y x y xy</sub>
x y x y 2xy
A
x y x y x y x y
+ + − <sub>+</sub> <sub>+</sub>
+ + +
= = = =
1 1 2
A u v 16
xy
x y
⇒ = + + = + ≤ .
Dấu đẳng thức xảy ra khi u= =v 2 hay x y 1
2
= = .
<i><b> Cách 2: </b></i>
Đặt: u= +x y,v=xy⇒
u 3
⇔ + = ⇔ = ≠ −
+ .
Vậy
3 3 3
3 3 3 3
1 1 x y u 3uv
A
x y xy v
+ −
= + = =
2 <sub>2</sub>
2
2
3
u u 3v <sub>u</sub> <sub>u 3</sub>
u
v v
− <sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub>
= = <sub>= </sub> <sub></sub>
Vì
2
2 2 4u 4 u 1
u 4v u 1 0
u 3 u 3 u 3
−
≥ ⇒ ≥ ⇔ ≤ ⇔ ≥
+ + + ( lưu ý u 0≠ )
⇔ ≥ ∨ < −u 1 u 3 u 3 0
u
+
Xét hàm
2
u 3 3
f u f ' u 0
u u
+ −
= ⇒ = <
Lập bảng biến thiên, ta thấy f u
Đẳng thức xảy ra x y 1
2
⇔ = = . Vậy GTLN của A 16= .
Ta có:
3
3 2
2
x y 4xy 2
x y x y 2 0
x y 4xy 0
+ + ≥
<sub>⇒</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>− ≥</sub>
+ − ≥
⇒ + ≥x y 1.
A 3 x= +y +x y −2 x +y +1 =3 x<sub></sub>
2
2 2
2
2 2 x y 2 2
3 x y 2 x y 1
4
<sub>+</sub>
≥ <sub></sub> + − <sub></sub>− + +
9
x y 2 x y 1
4
= + − + + .
Đặt
2
2 2 x y 1
t x y
2 2
+
= + ≥ ≥ t 1
2
⇒ ≥ và A 9t2 2t 1
4
≥ − + .
Xét hàm số: f t
4 2
= − + ≥ có
f ' t t 2 0 t f t f
2 2 2 16
= − > ∀ ≥ ⇒ ≥ <sub> </sub>=
9
A
16
⇒ ≥ .
Đẳng thức xảy ra x y 1
2
⇔ = = . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 9
16.
<b>24. </b>Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x y 1+ = . Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S=
<b>Hướng dẫn giải </b>
Do x y 1+ = nên : S 16x y= 2 2+12 x
=16x y2 2−2xy 12+ .
Đặt t=xy, ta được:
2
2 x y 1
S 16t 2t 12; 0 xy
4 4
+
= − + ≤ ≤ = t 0;1 .
4
⇒ ∈<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số f t
f ' t 32t 2; f ' t 0 t ; f 0 12,
16
= − = ⇔ = = f 1 191, f 1 25
16 16 4 2
<sub>=</sub> <sub>=</sub>
.
1 1
0; 0;
4 4
1 25 1 191
maxf t f ; min f t f
4 2 16 16
= <sub> </sub>= = <sub></sub> <sub></sub>=
Giá trị lớn nhất của S bằng 25
2 khi
x y 1
1 1
x; y ;
1
2 2
xy
4
+ =
<sub>⇔</sub> <sub> =</sub>
<sub>=</sub>
Giá trị nhỏ nhất của S bằng 191
16 ; khi
x y 1
xy 16
+ =
=
4 4
+ −
⇔ =<sub></sub> <sub></sub>
hoặc
2 3 2 3
x; y ;
4 4
− +
=<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>25. </b>Cho a,b,c 0> . Chứng minh rằng: a b c 3
a b+ +b c+ +c a+ ≥2.
<b>Hướng dẫn giải </b>
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a b c 3
a b+ +b c+ +c a+ ≥2
Đặt x b,y c,z a xyz 1
a b c
= = = ⇒ =
Bất đẳng thức đã cho 1 1 1 3
1 x 1 y 1 z 2
⇔ + + ≥
+ + + <b> . </b>
Giả sử z 1≤ ⇒xy 1≥ nên có: 1 1 2 2 z
1 x+ +1 y+ ≥1+ xy =1+ z
1 1 1 2 z 1 2t 1
f t
1 x 1 y 1 z 1 z 1 z 1 t 1 t
⇒ + + ≥ + = + =
+ + + + + + + với t= z≤1
Ta có:
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2
2 1 t
2 2t
f ' t 0
1 t <sub>1 t</sub> <sub>1 t</sub>
−
= − ≤ <
+ <sub>+</sub> <sub>+</sub>
f t f 1 , t 1
2
⇒ ≥ = ∀ ≤ ⇒đpcm.
<b>26. </b>Xét các số thực không âm thay đổi x, y, z thỏa điều kiện: x y z 1+ + = .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của: S 1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z
− − −
= + +
+ + + .
<b>Hướng dẫn giải </b>
<i><b> Tìm MinS: </b></i>
Khơng mất tính tổng quát giả sử: 0 x≤ ≤ ≤ ≤y z 1.
Với x y z 1 x,y,z
x,y,z 0
+ + =
⇒ ∈
≥
<i>. </i>
Vì
1 x 1 x
− −
≥ − ⇒ ≥ −
+ + .
Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp x 0= hoặc x 1= .
Khi đó S 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z
− − −
= + + ≥ − + − + −
Đẳng thức xảy ra khi
<i><b>Tìm MaxS: </b></i>
Khơng mất t ính tổng quát giả sử: 0 x≤ ≤ ≤ ≤y z 1.
Lúc đó: z 1; x y 2 4
3 3 5
≥ + ≤ < .
1 x 1 y 1 z
S
1 x 1 y 1 z
− − −
= + +
+ + + ≤
1 x y 1 z
1
1 x y 1 z
− + −
+ +
+ + + =
z 1 z
1
2 z 1 z
−
+ +
− +
Đặt h z
2 z 1 z
−
= +
− + . Bài toán trở thành giá trị lớn nhất của h z trên
đoạn 1; 1
3
, có
1
h' z 0 z
2
= ⇔ = . Maxh z =Max h
3 2 3
<sub>=</sub>
.
Do đó: S 1 x 1 y 1 z 1 2
1 x 1 y 1 z 3
− − −
= + + ≤ +
+ + + .
Đẳng thức xảy ra khi x 0,y z 1
2
= = = thì S 1 2
3
= + .
Vậy: maxS 1 2
3