Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MƠN TỐN </b>
<b>NĂM 2008 – 2009 </b>
<b>THỜI GIAN LAØM BAØI : 90 PHÚT </b>
<b>GIÁO VIÊN RA ĐỀ : ĐINH VĂN TRÍ </b>
<b>Câu 1 </b>
Giải bất phương trình :
1 3 3
2+2 2x 1- £ x 1 + .
<b>Câu 2 </b>
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 3x2-2 2 mx m+ 2 -2m 3 0 + > có tập
nghiệm là R.
<b>Câu 3 </b>
Giải hệ bất phương trình :
2
x 2
0
1 x
x 2x 0
+
£
ï <sub>- + </sub>
í
ï <sub>+</sub> <sub>³ </sub>
ỵ
.
<b>Câu 4 </b>
Chứng minh rằng : cos7x.cos5x +sin4x.sin8x = cos3x.cosx.
<b>Câu 5 </b>
Cho cos a 5
13
= - vaø a 3
2
p
p < < .Tính cos 2a
2
p
ổ ử
-
ỗ ữ
ố ứ .
<b>Caõu 6 </b>
Tính giá trị của biểu thức A cos 2x sin x2 1 sin 2x
1 tan x 2
= + +
+ .
<b>Câu 7 </b>
Cho tam giác ABC có cạnh a = 28 , cạnh b = 12 và c = 20.
a)Tính góc A của tam giác ABC.
b)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC.
<b>Câu 8 </b>
Trong mặt phẳng toa độ Oxy cho tam giác ABC ,biết A(-2;5), B(-4;1), C(1;2).
a)Viết phương trình tổng quát của đường cao BH và phương trình tham số của đường trung
tuyến CM.
b)Viết phương trình đường trịn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
<b>Đáp án đề thi mơn tốn học kỳ 2 – Khối 10 – Năm 2009 </b>
<b>Câu 1 (1 điểm) </b>
1 3 3
2+2 2x 1- £ x 1 + Û
2
x 2
0
2x 1 x 1
-
£
- +
Bảng xét dấu
x <sub></sub>
-¥ -1 1
2 2 +¥
(x-2) 2 + + + 0 +
(2x-1)(x+1) + 0 - 0 + +
Vế trái + - + 0 +
Kết luận : 1 x 1 hay x 2
2
- < < =
<b>Caâu 2 ( 1,0 điểm ) </b>
2 2
3x -2 2 mx m+ -2m 3 0 + > , x R " Ỵ
Û D < 0
Û -4m2 +24m 36- < 0
Û "m
<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ) </b>
2
x 2
0
1 x
x 2x 0
+
ì
£
ï <sub>- + </sub>
í
ï <sub>+</sub> <sub>³ </sub>
ỵ
Û 2 x 1
x 2 hay x 0
- £ <
ì
í
£ - ³
ỵ
Ûx = -2 hay 0 £ x <1
<b>Câu 4( 1,0 điểm ) </b>
cos7x.cos5x +sin4x.sin8x
= 1
2 + +2 -
= 1
2 +
=cos3x.cosx.
<b>Caâu 5( 1,0 điểm ) </b>
2 2 25 144
sin a 1 cos a 1
169 169
= - = - =
Þ sina= - 12
13 ( vì
3
a
2
p
p < < )
cos 2a
2
p
ố ứ = sin2a = 2sina.cosa
= 2. 12 . 5 120
13 13 169
ổ ử ổ ử
- - =
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
<b>Caõu 6 ( 1,0 điểm ) </b>
2
cos 2x 1
A sin x sin 2x
1 tan x 2
= + +
+
=
2 2
2
cos x sin x 1
sin x sin 2x
sin x 2
1
cos x
-
+ +
+
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
=
cosx sinx 2
- +
+ +
+
= - + +
=
2 2
+ - +
=1
<b>Câu 7 ( 1,5 điểm ) </b>
caïnh a = 28 , caïnh b = 12 và c = 20.
a)Ta có :
2 2 2
b c a 1
cos A
2bc 2
+ -
= = -
ị A 120 à= 0
b) Ta coù :p a b c 30
2
+ +
= .
S= p p a p b p c - - - = 60 3 .
b 2S
h 10 3
b
= = .
<b>Caâu 8 ( 2,5 điểm ) </b>
Biết A(-2;5), B(-4;1), C(1;2).
a)Ta có : BH ^ AC
Þ đường thẳng BH có vectơ pháp tuyến là
ACuuur= 3; 3- =3 1; 1 -
Þphương trình tổng quát của đường thẳng
BH có dạng : x – y + C0 = 0 .
Đường thẳng BH đi qua B Þ C0 = 5
Vậy phương trình tổng quát của đường
thẳng BH là : x – y + 5 = 0.
Điểm M là trung điểm cạnh AB ÞM(-3;3)
Đường thẳng CM có vectơ chỉ phương là
CMuuuur= - 4;1 .
Phương trình tham số của đường thẳng CM
x 1 4t
y 2 t
= -
ì
í
= +
ỵ
(t ỴR)
b) BCuuur=
Đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến là
nr= 1; 5 -
Phương trình đường thẳng BC : x – 5y +9=0
Bán kính của đường trịn cần tìm :
R=d(A,BC)= 2 5.5 9 18
1 25 26
- - +
=
+