Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp: 7….</b>
<b>ĐỀ B</b>À<b>I </b>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
<b>Bài 2:</b> (2 điểm)
Cho các đa thức:
P(
G(x) = - 8x3<sub>+3 x</sub>2<sub>- 2x – 7 + x</sub>5
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P(
c. Tính P(
<b>Bài 3: </b>(1 điểm)
Tìm hệ số a của đa thức M(
<b>Bài 4:</b> (2 điểm)
1
3 . 4 . 5+. . ..+
1
2010 . 2011. 2012
2 9 5 17 3
3 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Bi 5:</b> (3 im)
Cho tam giác ABC có góc B< 900<sub> và góc B = 2 góc C. Dựng đường cao AH của tam </sub>
giác . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng EH cắt AC ở D.
Chứng minh rằng:
1. DA= DC
2. AE = HC
<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM</b>
CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
<b>Bài 1.</b>
a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn.
b. Bảng “tần số”:
Số cân nặng(x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 7 6 8 4 2 N =30
c. Số trung bình cộng:
28 . 3 30 . 7 31 . 6 32 . 8 36 . 4 <sub>45 . 2 32,7</sub>
30
<i>X</i>
(kg)
(0,5đ)
(0,5đ)
(1 đ)
<b>Bai 2.</b>
a. Sắp xếp đúng các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
Sắp xếp đúng các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tính đúng P(x) + Q(x) + G(x)
c. Tính đúng P(x) - Q(x) – G(x)
(0,25 đ)
(0,25đ)
(0,75đ)
(0,75đ)
<b>Bài 3.</b>
Đa thức M(
1
M 0
2
<sub>. </sub>
Do đó: a
2
= 0
a
Vậy a = 2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
<b>Bài 4</b> a/ Tính được tổng S=1/2(1/2-1/2011.2012)
b/ Thu gọn được rồi lập luận tính được
1 đ
1 đ