SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT THUẬN THÀNH 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 004
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2Ox.
B. CnH2n+2-x(OH)x.
C. R(OH)3.
D. CnH2n+2O.
Câu 3: Khi đốt than trong phịng kín sinh ra khí độc nào?
A. CO.
B. H2S.
C. NO.
D. CO2.
Câu 4: Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,344
lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 5: Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể sử dụng giấm (do có axit axetic) hoặc rượu, bia (do có
etanol). Công thức của axit axetic và etanol lần lượt là
A. CH3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. HCOOH và CH3OH.
D. C2H5OH và CH3COOH.
Câu 6: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim
loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu và Ag.
B. Cu và Fe.
C. Zn và Al.
D. Fe và Cu.
Câu 7: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: Phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử,
người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. CaCO3.
C. Dung dịch Br2.
D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no, mạch hở là
A. Phản ứng thế và phản ứng cháy.
B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng cộng.
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử là C5H12 là
A. 6 đồng phân.
B. 5 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
D. 3 đồng phân.
1
Câu 10: Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1 : 1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của
ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylbutan.
C. pentan.
D. 2-đimetylpropan.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. H2O.
D. Mg(OH)2.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH- + HCO 3 → CO 3 + H2O là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Câu 14: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, H+, Ag+, Cl-.
B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
C. H+, NO 3 , Cl-, Ca2+.
D. H+, Na+, Ca2+, OH-.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 26,95.
B. 27,45.
C. 33,25.
D. 25,95.
Câu 16: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit
clohiđric. Chất X là
A. KNO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. Na2SO4.
Câu 17: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1% còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88.
CTPT của X là
A. C4H8O2.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C5H12O.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 19: Cho sơ đồ: Axetilen → X (C, 600°C); X → Y (HNO 3 đặc, H2SO4 đặc); Y → Z (Cl2, bột Fe đun
nóng). Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Z là
A. o-clo nitrobenzen.
B. m-clo nitrobenzen.
C. o-clo nitrobenzen hoặc p-clo nitrobenzen.
D. p-clo nitrobenzen.
2
Câu 20: Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch
HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,94.
B. 3,92.
C. 7,84.
D. 1,96.
Câu 21: Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nơng nghiệp. Ure thuộc loại
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân phức hợp.
Câu 22: Có một hỗn hợp khí gồm CH4, C2H4 và C2H2. Muốn tách lấy C2H2 cần các hóa chất nào sau đây.
A. Dd Br2 và ddAgNO3/NH3.
B. Dd KMnO4 và khí Cl2.
C. Chỉ cần ddAgNO3/NH3.
D. Dd AgNO3/NH3 và dd HCl.
Câu 23: Cho 44 gam dung dịch NaOH (10%) vào 10 gam dung dịch axit H 3PO4 (39,2%). Sau phản ứng
trong dung dịch có muối
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. Na3PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4.
D. NaH2PO4.
Câu 24: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 9% → 12%.
B. 2% → 5%.
C. 12% → 15%.
D. 5% → 9%.
Câu 25: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.
B. 16,80 gam.
C. 18,60 gam.
D. 18,96 gam.
Câu 26: Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là.
A. 33,40 gam.
B. 26,60 gam.
C. 27,46 gam.
D. 25,68 gam.
Câu 27: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H 2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng với Na sinh ra H 2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng.
Chất X là anđehit
A. no, hai chức.
B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Câu 28: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140°C
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m
là
A. 19,04 gam.
B. 24,48 gam.
C. 28,4 gam.
D. 23,72 gam.
Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl lỗng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
3
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được
1,68 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br 2 dư thì thu được 16,55 gam
kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 7,9
B. 9,3
C. 9,5
D. 12,6
Câu 31: Số ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 32: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl (0,08M) và H 2SO4 (0,01M) với 250ml dung dịch
NaOH (a mol/lit) được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,11.
D. 0,13.
Câu 33: Cho 4,96 gam gồm CaC2 và Ca tác dụng hết với nước được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Dẫn
X qua bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y qua bình đựng brom dư thấy thốt ra
0,896 lít (đktc) hỗn hợp Z. Cho tỉ khối của Z so với hiđro là 4,5. Độ tăng khối lượng bình nước brom là
A. 0,4 gam.
B. 0,8 gam.
C. 0,86 gam.
D. 1,2 gam.
Câu 34: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối
hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là
A. C4H8.
B. C2H4.
C. C5H10.
D. C3H6.
Câu 35: Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3/NH3 đun nóng,
lượng Ag sinh ra cho tác dụng với HNO 3 loãng thu được 2,24 lít NO (duy nhất ở đktc). Cơng thức cấu
tạo của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. CH2=CHCHO.
Câu 36: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 300ml dung dịch KOH 2M thu đượcdung dịch X.
Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 30,0.
B. 27,6.
C. 17,6.
D. 38,8.
Câu 37: Hịa tan hồn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO 3, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol khí N 2O và 0,1 mol NO. Cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã bị khử là
A. 0,66 mol.
B. 1,90 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 38: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa
m gam muối. Giá trị của m là.
A. 103,60.
B. 153,84.
C. 133,20.
D. 143,20.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít khí H 2 ở đktc. Đốt cháy hồn
tồn phần 2 thu được 26,4 gam CO2. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Z và phần trăm khối lượng của Z
trong hỗn hợp X lần lượt là.
A. HOOC-COOH và 60%.
B. HOOC-COOH và 42,86%.
C. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.
D. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.
Câu 40: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức A phản ứng với hiđro dư (xt Ni, t°), sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thì thấy có 4,48 lít khí hiđro (đktc) phản ứng. Đốt cháy hồn tồn m gam A thu được V lít khí
CO2 (đktc) và a gam nước. Mối quan hệ giữa m, a và V là
4
A. m = 1,25V - 8a/9.
C. m = 1,5V - 7a/9.
B. m = 1,5V - 8a/9.
D. m = 1,25V - 7a/9
--------------HẾT---------------
5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT THUẬN THÀNH 1 – BẮC NINH
1. D
2. D
3. A
4. D
5. B
6. D
7. C
8. C
9. D
10. C
11. B
12. A
13. C
14. C
15. A
16. B
17. A
18. C
19. B
20. B
21. A
22. D
23. B
24. B
25. D
26. A
27. A
28. D
29. C
30. A
31. C
32. B
33. B
34. A
35. A
36. D
37. C
38. D
39. B
40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn D.
C7H8O tác dụng với Na -> Phải có nhóm OH
C7H8O tác dụng với NaOH -> Phải là phenol
Có 3 cấu tạo thỏa mãn:
CH3-C6H4-OH (o, m, p)
Câu 2: Chọn D.
Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+2O.
Câu 3: Chọn A.
Câu 4: Chọn D.
n H2 0, 06
Kim loại M hóa trị x, bảo tồn electron:
4, 68x / M 0, 06.2 � M 39x
� x 1 và M = 39: M là K.
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn D.
Hai kim loại X và Y lần lượt là Fe và Cu:
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
H2 + CuO -> Cu + H2O
Câu 7: Chọn C.
Dùng dung dịch Br2:
+ Mất màu nâu đỏ, có kết tủa trắng là phenol.
+ Mất màu nâu đỏ là axit acrylic.
+ Không mất màu là axit axetic.
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn D.
Số đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử là C5H12 là
CH3-CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
(CH3)4C
Câu 10: Chọn C.
Ankan đó là pentan (CH3-CH2-CH2-CH2-CH3)
6
3 dẫn xuất là:
CH2Cl-CH2-CH2-CH2-CH3
CH3-CHCl-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-CHCl-CH2-CH3
Câu 11: Chọn B.
Câu 12: Chọn A.
(a) NH 4 OH � NH3 H 2 O
2
(b) NH 4 HCO3 2OH � NH3 CO3 2H 2 O
2
(c) OH HCO3 � CO3 H 2 O
2
(d) Ba HCO3 OH � BaCO 3 H 2O
Câu 13: Chọn C.
Cu + HNO3 đặc nóng -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
->Tổng hệ số = 10.
Câu 14: Chọn C.
A. Khơng cùng tồn tại vì:
Ag Cl � AgCl
B. Khơng cùng tồn tại vì:
Mg 2 2OH � Mg(OH) 2
C. Cùng tồn tại.
D. Không cùng tồn tại.
H OH � H 2 O
Câu 15: Chọn A.
n H2 0, 25 � n Cl 0,5
m muối = m kim loại + m Cl 26,95 gam.
Câu 16: Chọn B.
X là Ca(HCO3)2:
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 -> CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + CO2 + H2O
Na2SO4 cũng tạo kết tủa trắng (BaSO4) nhưng không tan trong HCl.
Câu 17: Chọn A.
Số C = 88.54,54%/12 = 4
Số H = 88.9,1%/1 = 8
MX = 88 -> C4H8O2
Câu 18: Chọn C.
Hai chất X, Y lần lượt là CH3CH2OH và CH3CHO:
C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 -> CH3CHO + H2O
7
CH3CHO + O2 -> CH3COOH
Câu 19: Chọn B.
X là C6H6
Y là C6H5NO2
Nhóm –NO2 định hướng meta nên Z là m-nitrobenzen.
Câu 20: Chọn B.
n CaCO3 n MgCO3 0, 0875
� n CO2 n CaCO3 n MgCO3 0,175
� V 3,92 lít.
Câu 21: Chọn A.
Câu 22: Chọn D.
Dùng dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch HCl:
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 -> C2Ag2 + 2NH4NO3
C2Ag2 + 2HCl -> 2AgCl + C2H2
Câu 23: Chọn B.
n NaOH 0,11 và n H3PO4 0, 04
� n NaOH / n H3PO 4 2, 75
� Na3PO4 và Na2HPO4.
Câu 24: Chọn B.
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là 2% -> 5%.
Câu 25: Chọn D.
Đặt công thức của X là C3Hx
MX = 42,4 -> x = 6,4
C3 H 6,4 4, 6O 2 � 3CO 2 3, 2H 2 O
0,1..........................0,3.......0,32
� m CO2 m H2 O 18,96
Câu 26: Chọn A.
n H2O n NaOH 0, 4
Bảo toàn khối lượng:
24, 6 m NaOH m muối + m H2O
� m muối = 33,4 gam.
Câu 27: Chọn A.
Thể tích H2 phản ứng = Độ giảm thể tích = V + 3V – 2V = 2V
-> Có H2 cịn dư -> X đã phản ứng hết.
-> Tỉ lệ X : H2 = V + 2V = 1 : 2
-> Phân tử X có k = 2 (1)
Ngưng tụ Y thu được ancol Z, khi Z tác dụng với Na thì n Z n H 2 � Z là ancol 2 chức (2)
8
(1)(2)-> X là andehit 2 chức, no, mạch hở.
Câu 28: Chọn D.
n C2 H5 OH 0, 6 � n C2 H5OH phản ứng = 0,36
n C4 H9 OH 0, 4 � n C4H9OH phản ứng = 0,16
n H2O n Ancol phản ứng / 2 = 0,26
Bảo toàn khối lượng:
M ete = n Ancol phản ứng - m H2O = 23,72 gam.
Câu 29: Chọn C.
(a) NaOH NH 4Cl � NaCl NH 3 H 2O
(b) Không phản ứng
(c) NH 3 H 2 O AlCl3 � Al(OH)3 NH 4Cl
(d) Mg HCl � MgCl 2 H 2
(e) FeS HCl � FeCl 2 H 2S
(f) Fe(NO3 )3 � Fe 2O3 NO 2 O 2
Câu 30: Chọn A.
n CH3OH a và n C6 H5 OH b
n H2 0,5a 0,5b 0, 075
n C6 H2 Br3 OH b 0, 05
� a 0,1
� m 7,9
Câu 31: Chọn C.
Có 5 ancol C3H8Ox:
x = 1 (C3H8O3):
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CHOH-CH3
x = 2 (C3H8O2):
CH2OH – CHOH-CH3
CH2OH-CH2-CH2OH
x = 3 (C3H8O3):
CH2OH-CHOH-CH2OH.
Câu 32: Chọn B.
n HCl 0, 02 và n H2SO4 0, 0025
� n H 0, 025
n OH n NaOH 0, 25a
OH �
Sau pha trộn: pH 12 � �
�
� 0, 01
9
� n OH dư = 0,25a – 0,025 = 0,01.0,5
� a 0,12
Câu 33: Chọn B.
Đặt a, b là số mol Ca và CaC2
� 40a 64b 4,96
X gồm H2 (a) và C2H2 (b)
nX = a + b = 0,1
-> a = 0,06 và b = 0,04
-> mX = 1,16
nZ = 0,04 và MZ = 9 -> mZ = 0,36
-> m tăng = mX – mZ = 0,8
Câu 34: Chọn A.
Ban đầu: C n H 2n (1 mol),H 2 (1 mol)
H = 75% nên A gồm C H H 2n 2 (0, 75), Cn H 2n (0, 25) và H2 (0,25)
� n A 1, 25
Bảo toàn khối lượng:
14n + 2 = 1,25.23,2.2 � n 4
� Anken là C4H8.
Câu 35: Chọn A.
n NO 0,1
Bảo toàn electron � n Ag 3n NO 0,3
Nếu X tráng gương ra 2Ag � n X n Ag / 2 0,15
� M X 44 � X là CH3CHO.
Nếu X tráng gương ra 4Ag � n X n Ag / 4 0, 075
� M X 88 (Loại, vì lúc này X là HCHO có M = 30).
Câu 36: Chọn D.
n CO2 0, 2 và n KOH 0, 6 � Chất rắn gồm K2CO3 (0,2) và KOH dư (0,2)
� m rắn = 38,8 gam.
Câu 37: Chọn C.
Đặt n NH x
4
� m muối = 30 + 62(8x + 0,1.8 + 0,1.3) + 80x = 127
� x 0, 05
n HNO3 bị khử n NH4 2n N 2O n NO 0,35
Câu 38: Chọn D.
Phần khí gồm NO (0,1 mol) và CO2 (0,1 mol)
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg (a mol), O (b mol), CO2 (0,1 mol). Đặt n NH 4 x
10
mhh = 24a + 16b + 0,1.44 = 30
bảo toàn electron: 2a = 2b + 8x + 0,1.3
n H 0,1.4 2b 10x 2,15
� a 0,9; b 0, 25;c 0,125
m muối = m Mg( NO3 )2 m NH 4 NO3 143, 2
Câu 39: Chọn B.
Đặt y, z là số mol Y, Z trong mỗi phần. Đặt n là số C.
n H2 y / 2 z 0, 2
� y 2z 0, 4(1)
n CO2 ny nz 0, 6(2)
(1)-> 2y + 2z > 0,4 -> y + z > 0,2
Kết hợp (2) -> n < 3
Vì n �2 nên n = 2 là nghiệm duy nhất.
(1)(2)-> y = 0,2 và z = 0,1
Vậy X gồm CH3COOH (0,2 mol) và HOOC-COOH (0,1 mol)
� %Z 42,86%
Câu 40: Chọn D.
n A : n H2 1: 2 � A có dạng CnH2n-2O
n CO2 V / 22, 4 và n H 2O a /18
� n O (A) n A n CO2 n H2O V / 22, 4 a /18
mA mC mH mO
� m 12V / 22, 4 2a /18 16(V / 22, 4 a /18)
� m 1, 25V 7a / 9
11