Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra cuoi ki I 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:...
Lớp 4...


Trờng Tiểu học Thị trÊn Gia Léc


<b>Bài kiểm tra định kì cuối học kì I</b>
<b> năm học: 2011 - 2012</b>


<b>M«n: tiÕng viƯt - líp 4</b>


Thời gian: 60 phút (Khơng k thi gian giao )


<b>Điểm</b>


Đọc:
Viết:
TB:


<b>Nhận xét của giáo viên</b> <b>Họ và tên GV coi, chấm</b>


<b>A Kim tra c: 10 điểm</b>


<b>1. </b>

<b>Đọc thành tiếng</b>:(5 điểm) Bài đọc

:

...
<b>2. Kiểm tra đọc- hiểu </b>(5 điểm) - Thời gian: 20 phút


Học sinh đọc thầm bài đọc sau:


<b>Ruéng cµ chua</b>


Từ trong ruộng cà chua với những tầng lá xanh bạt ngàn hiện ra những chùm
hoa vàng xinh xắn. Hoa điểm xuyên từ gốc lên ngọn, hoa sai chi chít. Hoa nh đàn


b-ớm đồng nhỏ bạt ngàn chui rúc trong mọi tầng lá của vùng bãi bát ngát. Hoa màu
vàng, bớm đồng màu tím cứ quẩn quanh với nhau đến nỗi có ngời thành phố lần đầu
đến thăm cịn lẫn hoa với bớm.


Nắng gửi thêm màu đẹp cho hoa. Màu hoa vàng càng xốp nh những giọt nắng
kết tinh. Chân bớm tím dính đầy những hạt phấn hoa hay là những hạt nắng? Hoa
biến đi để cây tạo ra những quả nõn chung màu với cây với lá. Quả thầm lặng hiện ra
mang đồng phục với cây mẹ. Cà chua ra quả, xum xuê chi chít, quả lớn, quả bé vui
mắt nh đàn gà mẹ sai con. Quả một, quả chùm, quả sinh đôi, quả chùm ba, chùm
bốn. Quả ở thân, quả leo nghịch ngợm lên ngọn và làm oẻ cả những nhánh to nhất.


Nắng lại đến tạo vị thơm vị mát tụ dần trong quả. Mỗi quả cà chua chín là một
mặt trời nhỏ, hiền dịu. Cà chua thắp đèn lồng trong lùm cây nhỏ bé, báo hiệu riêng
gọi ngời đến hái. Màu đỏ là màu nhận ra sớm nhất. Những quả cà chua bói gieo sự
náo nức cho mi ngi.


Ngô Văn Phú


<i><b>* Da vo ni dung bi đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất và</b></i>
<i><b>hoàn thành các bài tập. </b></i>


<i><b>Câu1 ( 0,5 điểm): Bài văn miêu tả vẻ đẹp của ruộng cà chua khi nào?</b></i>
A. Khi quả cà chua chín.


B. Khi rng cµ chua ra hoa.


C. Từ khi cà chua ra hoa đến khi quả chín.


<i><b>C©u 2 ( 0,5 điểm): Vì sao ngời thành phố lại lẫn hoa với bớm ?</b></i>
A. Hoa và bớm có màu sắc giống nhau.



B. Vì hoa và bớm nhiều, lẫn vào nhau.


C. Vì ngời ta không biết hoa cà chua có màu gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Bớm đồng B. Nắng C. Cả bớm đồng và nắng.
<b>Câu 4 ( 0,5điểm)</b><i><b> Tìm </b></i>và ghi lại 2 tính từ có trong đoạn 1 của bài văn trên.


<b>C©u 5: (1 điểm):</b> HÃy tạo một từ ghép, một từ láy với từ <i>"nhỏ".</i>


<b>Câu 6 ( 1điểm):</b> Ghi lại một câu văn trong bài miêu tả sự phấn khởi của mọi ngời khi cà
chua ra quả.


<b>Cõu 7 ( 1 điểm): </b>Đặt một câu hỏi khẳng định về vẻ đẹp của ruộng cà chua.


<b>B. KiĨm tra viÕt (10 ®iĨm)</b>


<b>1. ChÝnh tả: </b>(5 điểm) Thời gian: 15 phút


Nghe - vit: Bi viết: <b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b> (TV 4 - Tập 1 - Trang 125 )
Đoạn viết: " Đúng l...bay ti cỏc vỡ sao"


<b>2. Tập làm văn: </b>(5 điểm) Thêi gian: 25 phót


Đề bài: Tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em thích.


( Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)


<i>Xác nhận của phụ huynh (Kí, ghi rõ họ và tên)</i>
Họ và



tên:...
...


Lớp 4...


Trờng Tiểu học Thị
trấn Gia Lộc


<b>Bi kim tra định kì cuối học kì I</b>
<b> nm hc: 2011 - 2012</b>


<b>Môn: toán - lớp 4</b>


Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian giao đề)


<b>§iĨm</b> <b>Nhận xét của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Họ và tên GV coi, chấm</b>


<b>Phần I: Trắc nghiêm </b>(3 điểm)


<b>Khoanh vo ch cỏi t trc đáp án đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 5 B. 6 C. 7 D.8
<b>Câu 2 </b>(0,5 điểm)<b>: </b>Tìm kết quả của phép chia 85 000 : 500 ?


A. 160 B. 170 C. 160( 10 ) D. 170 ( d 10)



<b>C©u 3 </b>(0,5 điểm)<b>: </b>Tận cùng bên phải của tích 600 5 0 cã mÊy ch÷ sè 0 ?


A. 1 ch÷ sè 0 B. 2 ch÷ sè 0 C. 3 ch÷ số 0 D. 4 chữ số 0


<b>Câu 4 </b>(0,5 điểm)<b>: </b> BiÕt: x : 11 = 76. Giá trị của x là bao nhiêu?


A. 826 B. 736 C. 836 D. 726


<b>Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm ...cm2 = 3dm2 10 cm2 lµ: </b>


A. 31 B. 301 C. 310 D. 3010


<b>Câu 6 </b>(0,5 điểm): Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài là:


A. 1m B. 10m C. 100m


<b>Phần II: tự luận (7điểm)</b>
<b>Câu 7 </b>(2 điểm)<b>: </b>Đặt tính råi tÝnh.


a) 274 407 b) 2996 : 28


<b>Câu 8 </b>(2 điểm):<b> Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:</b>


a) 725 : 25 + 275 : 25 b) 32 x 126 - 32 x 26


<b>Câu 9</b> (2điểm): Nhà trờng dự định lắp bóng điện cho 32 phịng học, mỗi phịng 8
bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trờng phải trả bao nhiêu tiền để mua
đủ số bóng điện lắp cho các phịng học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu10 </b>(1 điểm): Tìm 2 số lẻ liên tiếp có trung bình cộng là 2 012.



Bài giải


<i><b>(Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)</b></i>
<i>Chữ kí của phụ huynh ( Ghi rõ họ và tên)</i>
<b>Hớng dẫn chấm cuối học kì I </b>


<b>Năm học 2011 - 2012 </b>
<b>Môn : tiếng việt- lớp 4</b>
<b>I.Đọc thành tiếng: 5 điểm</b>


GV ỏnh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút); bớc đầu biết
đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp nội dung; biết đọc lời của nhân vật (nếu có): đạt 4.5 – 5
điểm.


- Đọc đúng, rành mạch bài văn đôi khi ngắt nghỉ tơng đối đúng chỗ, tốc độ đọc 80
tiếng/ phút: đạt 3.5 - 4 điểm.


- Đọc tồn bài có tiếng phát âm còn ngọng, tốc độ đọc còn chậm đạt 2,5- 3.0 điểm.
- Đọc quá chậm: dới 2,5 điểm


- Đọc sai, thừa, thiếu 1 tiếng: trừ 0.25 điểm
II. Phần kiểm tra đọc – luyện từ và câu: 5 điểm


C©u 1 C©u 2 C©u 3


C B B



Câu 4: (0,5 điểm) VD: Xanh, vàng, tím, đỏ


Câu 5 (1 điểm): VD: nho nhỏ, nhỏ bé ( sai 1 từ trừ 0,25 điểm)
Câu 6(1 im) Ghi ỳng cõu cho 1 im


<b>Những quả cà chua bói gieo sự náo nức cho mọi ngời.</b>


Bài 7: (1 ®iĨm)


Ruộng cà chua đẹp đấy chứ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài viết chính tả:Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức
bài chính tả: 4,5 điểm


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.


<i><b>* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao </b></i>–<i><b> khoảng cách </b></i>–<i><b> kiểu chữ, hoặc trình </b></i>
<i><b>bày bẩn,...bị trừ 0,5 điểm tồn bài.</b></i>


<b>II. Tập làm văn:</b> Bài văn đảm bảo các yêu cầu sau:


+ Viết đợc bài văn theo yêu cầu của đề có đủ các phần <i>mở bài, thân bài, kết bài</i> đúng yêu cầu


đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên; dùng từ đúng, viết câu đúng ngữ pháp, câu văn có
hình ảnh, cảm xúc và khơng mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ: 4.5
- 5 điểm


+ Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4 – 3,5 –
3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5



* Chú ý: Bài văn đạt điểm giỏi phải đảm bảo yêu cầu: Bớc đầu dùng từ có chọn lọc, câu văn
có hình ảnh, ý phong phú.


<i>* <b>L</b><b> u ý:</b> Chữ viết xấu, trình bày bẩn toàn bài trừ 0,5 điểm.</i>
<b>Môn : toán- lớp 4</b>
<b>Phn trc nghim (3 điểm)</b>


Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm


C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6


C B D C C A


<b>Phần tự luận (7 điểm)</b>
Câu 7 (2 điểm)


c) 2 374
407


16 618 0,25 ®iĨm


949 6 0,25 ®iĨm


966 218 0,25 ®iĨm


d) 2996 28


196 107 0,5 ®iĨm



00 0,25 ®iĨm




Câu 8 : 2 điểm
725 : 25 + 275 : 25


= ( 725 + 275 ): 25 ( 0,5 ®iĨm)
= 1000 : 25


= 40


32 x 126 - 32 x 26


= 32 x ( 126 - 26) ( 0,5 ®iĨm)
= 32 x 100


= 3 200




Câu 9: 2 điểm


Số bóng điện nhà trờng cần lắp cho 32 phòng học lµ:


8 x 32 = 256 (bãng)


Số tiền nhà trờng phải trả đủ số bóng điện lắp cho các phịng học là:
3500 x 256 = 896 000( đồng)



 0,25 ®iĨm 0,25 ®iĨm


0,5 ®iĨm 0,5 ®iĨm


0.25 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,25 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ỏp s: 896 000 ng


Câu 10: 1 điểm


Tng 2 s đó là: 2012  2 = 4 024 (0,25 điểm)


Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị (0,25 điểm)
Số lẻ bé: (4024 - 2): 2 = 2 011 (0,25 điểm)
Số lẻ lớn: 2011 + 2 = 2 013 (0,25 điểm)


<b>Híng dÉn chÊm kiĨm tra cuối kì 1 </b><b> Năm học 2011 </b><b> 2012</b>
<b>Môn TiÕng ViƯt líp 4</b>


<b>A. phần kiểm tra đọc</b>


<b>I. Phần kiểm tra đọc </b>–<b> luyện từ và câu: 5 điểm</b>


Bµi 1( 2 điểm)
Câu 1( 0,5 điểm): C
Câu 2( 0,5 điểm): B
Câu 3 ( 1 điểm ) : B
Bài 2: ( 0.5 điểm)



Ghi ỳng cõu cho 0.5 im


<b>Những quả cà chua bói gieo sự náo nức cho mọi ngời.</b>


Bài 3: 1.5 ®iĨm


a) Xanh, vàng, tím, đỏ (1 điểm)


b) VD: xanh t¬i, xanh xanh ( sai 1 tõ trõ 0, 25 điểm)
Bài 4: 1 điểm


VD: Rung c chua p y ch ?


B Phần kiểm tra viết: 10 điểm
<b>I. Chính tả: 5 điểm</b>


1. Bi vit: Bi vit khụng mc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả: 4 điểm


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.


<i><b>* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao </b></i>–<i><b> khoảng cách </b></i>–<i><b> kiểu chữ, hoặc trình </b></i>
<i><b>bày bẩn,...bị trừ 1 điểm tồn bài.</b></i>


2. Bài tập: (1 điểm)HS điền đúng mỗi chữ đợc 0.25 điểm


<b>II. Tập làm văn:</b> Bài văn đảm bảo các yêu cầu sau:



+ Viết đợc bài văn theo yêu cầu của đề có đủ các phần <i>mở bài, thân bài, kết bài</i> đúng yêu cầu


đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên; dùng từ đúng, viết câu đúng ngữ pháp, câu văn có
hình ảnh, cảm xúc và khơng mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ: 4.5
- 5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Chú ý: Bài văn đạt điểm giỏi phải đảm bảo yêu cầu: Bớc đầu dùng từ có chọn lọc, câu văn
có hình ảnh, ý phong phú.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×