Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra HK 2 co ma tran chuan KTKN 50 nhan biet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT SI MA CAI


<b> TRƯỜNG THCS XÃ CÁN HỒ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II<sub>Năm học: 2011-2012</sub></b>


<b>Mơn: Hóa học</b>
<b>Lớp: 9</b>


<b>Thời gian: 45 phút( khơng tính thời gian chép đề)</b>
<b>Đề gồm: 01 trang</b>


<b>I. Trắc nghiệm : </b><i><b>(</b><b>2 điểm)</b></i>


<i><b>A.Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án của cỏc cõu sau õy:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là:


A.Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối


B.Theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố
C.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân


D.Theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố


<b>Cõu 2:</b> Khớ axetilen ( C2H2) đợc điều chế bằng cách :


A. Cho cacbon vµo níc. B. Cho cacxi cacbua vµo níc.
C. Cho axit vµo níc. D. Cho bazơ vào nớc.


<i><b>B. HÃy chọn các chất phù hợp điền vào chỗ trong trong các phơng trình hóa</b></i>
<i><b>học dới đây:</b></i>



<b>Câu 3</b><i><b>: </b></i>


<b> </b>C6H6+ Br2 0
<i>Fe</i>
<i>t</i>
 


C6H5Br + ...


<b>C©u 4:</b>


2C2H5OH + 2Na 2 ... + H2
II.Tự luận : <i>( 8 im)</i>


<b>Câu 5: </b>( 2 điểm)


HÃy viết công thức cấu tạo của etilen và axetilen?


<b>Câu 6: </b>( 1 ®iĨm)


ThÝ nghiƯm thư tÝnh chÊt cđa axit axetic gåm c¸c bớc nào?


<b>Câu 7: </b>( 2 điểm)


Biết A có số hiệu nguyên tử là 19, thuộc chu kì 4, nhóm I. HÃy cho biết A
là nguyên tố nào, có cấu tạo nguyên tử, tính chất nh thế nào?


<b>Câu 8: </b>( 1 ®iĨm)



Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết các chất lỏng không màu sau:
rợu etylic, axit axetic v dung dch glucoz?


<b>Câu 9: </b>( 2 điểm)


Có một mÉu chøa 13,8 gam rỵu etylic.


a. Nếu đốt cháy hồn tồn số rợu trên sẽ thu đợc bao nhiêu lít khí
cacbonic?


b. Khi lên men giấm số rợu trên sẽ thu đợc bao nhiêu gam giấm? Biết hiệu
suất quá trình là 80%.


PHỊNG GD & ĐT SI MA CAI


<b> TRƯỜNG THCS XÃ CÁN HỒ</b> <b>ĐÁP ÀN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</sub></b>


<b>Năm học: 2011-2012</b>
<b>Môn: Hóa học</b>


<b>Lớp: 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chấm theo thang điểm 10. Học sinh làm đến đâu chấm đến đó.


- Nếu học sinh làm cách làm khác mà vẫn có kết qu ỳng thỡ vn cho
im ti a.


<b>II. Đáp án:</b>


<b>Cõu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



1 D 0,5


2 B 0,5


3 HBr 0,5


4 C2H5ONa 0,5


5


Etilen H H


H C C H
H H
Axetilen: H H
C C
H H


1


1


6


- Bước 1: Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm: mẩu quỳ tím, mảnh
kẽm, mẩu đá vơi và một ít bột CuO.


- Bước 2: Cho tiếp 2ml axit axetic vào từng ống nghiệm và
quan sát hiện tượng.



0,5
0,5


7


- A có số hiệu nguyên tử là 19 nên điện tích hạt nhân của A là
19+, có 19 electron.


- A thuộc chu kì 4 nhóm I nên A cã 4 líp electron vµ 1 electron
líp ngoµi cïng.


- A là một kim loại hoạt động hóa học mạnh.
- A là nguyên tố Kali


0,5
0,5
0,5
0,5


8


- Cho quỳ tím vào 3 chất, chất nào làm quỳ hóa đỏ là axit
axetic


- Cho hai chất còn lại phản ứng với Natri, chất nào làm mẩu
natri tan dần, có khí thốt ra là rượu Etylic:


2C2H5OH + 2Na   2C2H5ONa + H2



- Còn lại là dung dịch glucozơ


0,5
0,5


9


2 6


13,8


0,3( )
46


<i>C H O</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>




a) PTHH : C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1)


Theo PTHH (1) :<i>nCO</i>2 2<i>nC H O</i>2 6 0, 6(<i>mol</i>)


<i>VCO</i>2 22, 4 0, 6 13, 44( )  <i>l</i>


b) PTHH : men giấm


C2H5OH + O2 <sub> </sub>CH3COOH+ H2O (2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo (2): n CH3COOH = n C2H5OH = 0,3 ( mol)


Do hiệu suất của quá trình là 80% nên thu được:
m CH3COOH = 0,3 x 60 x 80% = 14,4 ( g)


0,5


PHÒNG GD & ĐT SI MA CAI


<b> TRƯỜNG THCS XÃ CÁN HỒ</b> <b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<sub>Năm học: 2011-2012</sub></b>


<b>Mơn: Hóa học</b>
<b>Lớp: 9</b>


<b>Ma trận gồm: 01 trang</b>
<b>Néi dung</b>


<b>kiến thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểuMức độ nhận thứcVD thấp</b> <b>VD cao</b> <b>Tổng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Bảng tuần</b>
<b>hoàn các</b>
<b>nguyên tố</b>


<b>hóa học</b>


- Bit c nguyờn
tắc sắp xếp các
nguyên tố trong
bảng hệ thồng tuần
hoàn.



- Từ cấu tạo
nguyên tử của
nguyên tố suy ra
vị trí và tính chất
cơ bản ca chỳng
v ngc li.


<i>Số câu:</i> 0,5


C1 1C7 2


<i>Số điểm:</i>
<i>%</i>


0,5


20% 280% 2,525%


<b>2. </b>


<b>Hiđrocacbon.</b>
<b>Nhiên liệu</b>


- Bit axetilen
c iu ch t
canxi cacbua.
- Viết được công
thức cấu tạo của
etilen và axetilen.


- Viết được PTHH
phản ứng thế của
benzen với dung
dch brom


<i>Số câu:</i> 2


C2,3
1
C5
3
<i>Số điểm:</i>
<i>%</i>
1


33,3% 266,7% 330%


<b>3. Dẫn xuất </b>
<b>hi®rocacbon.</b>
<b>Polime</b>


- Nêu đợc các bớc
làm thí nghiệm thử
tính chất của axit
axetic


- Viết đợc PTHH
phản ứng giữa rợu
etylic và natri



-Phân biệt đợc
axit axetic với
ancol etylic, và
chất lỏng khác.


- Tính khối lợng
sản phẩm khi t
chỏy ancol
etylic.


- Tính lợng axit
óetic tạo thành
khi lên men rợu
etylic có hiệu
suất quá trình


<i>Số câu:</i> 1


C4 1C6 1 C8 1/2C9a 1/2C9b 5


<i>Sè ®iĨm:</i> 0,5


11,2%
1
22,2%
1
22,2%
1
22,2%
1


22,2%
4.5
45%


</div>

<!--links-->

×