Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Khai nien so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.05 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TIẾT:



TIẾT:

TOÁN

TOÁN



GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:



GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:



VŨ MANH TỨ



VŨ MANH TỨ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011



TOÁN



KIỂM TRA BÀI CŨ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011



TOÁN


*

HĐ1:

Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập


phân.



m


m dmdm cmcm mmmm


0




0

1

<sub>1</sub>



0



0

0

<sub>0</sub>

1

<sub>1</sub>



0



0

0

<sub>0</sub>

0

<sub>0</sub>

1

<sub>1</sub>



•1dm
•1cm
•1mm
1
10
1
100
1
1000
hay m
hay m
hay m


còn được viết thành
0,1 m


còn được viết thành
0,01m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011



<b>TOÁN</b>


Các phân số thập phân ;


; đã được viết thành các số
nào ?


1
10
1


1000
100


1

Các phân số thập phân ;


; đã được viết thành các số
0,1; 0,01; 0,001.


1
10
100


1 <sub>1</sub>


1000


*0,1 đọc là : không phẩy một



*0,01 đọc là : không phẩy không một




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0,1 =


0,01 =


0,001 =



Các số

0,1 ; 0,01 ; 0,001



gọi là số thập phân.

<sub>1</sub>


10


1
1000
1


100


* 0,1; 0,01; 0,001 viết dưới dạng phân số
thập phân như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viết các số đo dưới đây
ra đơn vị mét .


Quan sát


m


m dm<sub>dm</sub> cm<sub>cm</sub> mm<sub>mm</sub>


0



0 5<sub>5</sub>


0


0 00 77
0


0 0<sub>0</sub> 0<sub>0</sub> 9<sub>9</sub>


Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011


<b>TOÁN</b>


* HĐ2: Giới thiệu các số thập phân khác(dạng đơn giản)


•5dm


•7cm hay m cịn được viết thành
0,07 m


•9mm hay m còn được viết thành
0,009 m


5
10


7
100


9


1000
hay m


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011


<b>TOÁN</b>


Các phân số thập phân ;


; đã được viết thành các số
nào ?


5
10
9


1000
100


7

Các phân số thập phân ;


; đã được viết thành các số
0,5; 0,07; 0,009.


5
10
100


7 <sub>9</sub>


1000



*0,5 đọc là : không phẩy năm



*0,07 đọc là : không phẩy không bảy



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0,5 =


0,07 =


0,009 =



Các số

0,5 ; 0,07 ; 0,009



cũng là số thập phân.



5
10


9
1000
7


100


* 0,5; 0,07; 0,009 viết dưới dạng phân số
thập phân như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* HĐ3: Thực hành đọc, viết các số thập phân(dạng đã
học)


Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011


<b>TOÁN</b>


Bài tập 1. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên


các vạch của tia số:
1


100 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1009


0


0,1


0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09


1


10 102 103 104 105 106 107 108 109


0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011


<b>TỐN</b>


Bài tập 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm


(theo mẫu):


a) 7dm = m = 0,7 m 7


10



5dm = m =
2 mm = m =
4g = kg =


5
10
4
1000
2
1000
0,5 m
0,002 m
0,004 kg


b) 9cm = m = 0,09 m


3cm = m =
8 mm = m =
6g = kg =


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chọn cách viết đúng.



<b>a) 2/10 =…</b>


.<b>0,2</b>
<b>0,1</b>


<b>0,02</b>
<b>0,01</b>



Thứ ba, ngày 22 tháng 10 năm 2011


<b>TOÁN</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>0,01</b>
<b>0,003</b>
<b>0,3</b>
<b>0,03</b>
<b>0,1</b>
<b>0,04</b>
<b>0,4</b> <b><sub>0,6</sub></b>
<b>0,01</b> <b>0,006</b>
<b>0,06</b>
<b>0,004</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>B</b> <b>D</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


<b>b) 3/10 =…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×