Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

de thi hoc ki II cac nam cua Thanh pho Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.28 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C,E KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 (2010 - 2011 ) 90 PHÚT</b>
<b>Bµi 1 (2 điểm)</b>


Tìm x biết
a)


1 1


2 <i>x</i> 3<sub> b) x : (- 2,5) = (- 3,75) : 1,25</sub>
<b>Bài 2 (2,5 điểm)</b>


a) Thu gn các đơn thức sau rồi chỉ ra phần hệ số của chúng


A=


2 2



1



.



2

<i>xy</i>

<i>x yz</i>












B = -27y2<sub>z . xyz</sub>


b) Cho hai ®a thøc


f(x) = 2x5<sub> – x</sub>2<sub> +7x</sub>4<sub> – 6x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - </sub>


1
2 <i>x</i>
g(x) = 5x4<sub> – 2x</sub>5<sub> + 3x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - </sub>


1
2
TÝnh f(x) + g(x) và f(x) g(x)


<b>Bài 3(3,5 điểm)</b>


Cho tam giác vuông ABC ( <B = 900<sub> ), phân giác AD. KỴ DE </sub><sub></sub><sub> AC (E thc AC).</sub>


Gäi P là giao điểm của AB và ED.C/m
a) AD là trung trùc cđa BE


b) DP = DC
c) BD < DC
<b>Bµi 4 (1 điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất cña A = (x – 2)2<sub> + </sub>

<i>x</i>

2

5



<b>E; C KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 (2009 - 2010 ) 90 PHÚT</b>
<b>Bài 1 : </b>( 1đ )



a)Tính giá trị của đa thức M = x2<sub> – 3x + 6 tại x = 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2 : </b>( 1đ ) Tìm nghiệm của các đa thức
a) f(x) = 3x + 4


b) g(x) = x2<sub> - 9</sub>


<b>Bài 3 : </b>( 2đ ) Cho 2 đa thức: P(x) = 4x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2x – 10</sub>


Q(x) = 8 – 5x – 4x2<sub> + x</sub>3


<b>a)</b> Tính P(x) + Q(x)
<b>b)</b> Tính P(x) – Q(x)


<b>Bài 4 : </b>( 2đ ) Lớp 7B có 46 học sinh,trong đó có: 3 bạn sinh tháng 1; 5 bạn sinh tháng 2; 7
bạn sinh tháng3; 2 bạn sinh tháng 4; 1 bạn sinh tháng 5; 1 bạn sinh tháng 6; 3 bạn sinh tháng
7; 4 bạn sinh tháng 8; 6 bạn sinh tháng 9; 5bạn sinh tháng 10; 8 bạn sinh tháng 11; 1 bạn
sinh tháng 12.


a) Hãy lập bảng tần số
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


<b>Bài 5 : </b>( 3,5đ ) Cho tam giác DEF cân tại D có DE = 5 cm, EF = 6 cm. Trên cạnh EF lấy I,
K sao cho EI = IK = KF = 2 cm


a) C/m EDI = FDK


b) Gọi M là trung điểm của EF. Tính DM


c) Gọi H là trung điểm của DI, N là giao điểm của HF và DK. Tính DN


<b>Bài 6 : </b>( 0,5đ ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


B = 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i> 6


<b>C , E KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 7 (2008--2009 ) 90 PHT</b>
<b>Bài 1:</b> 3điểm


Cho 2 đa thức A = x2<sub> + 2xy – 2y</sub>2<sub> vµ B = x</sub>2<sub> – 2xy +3y</sub>2


a)Tính giá trị mỗi đa thức tại x = 2 , y = - 3
b)Tìm bậc của mỗi đa thức A + B vµ A – B


<b>Bµi 2</b> : 3 ®iĨm


a)Cho 2 ®a thøc f(x) = 2x + 1 vµ g(x) = x2<sub> 6x + 8</sub>


Tìm nghiệm của các ®a thøc f(x) , g(x) , f(x) + g(x) , g(x) – f(x)


b) Cho 2 ®a thøc P(x) = x2<sub> – 2mx +m</sub> 2<sub> vµ Q(x) = x</sub>2<sub> + (2m + 1)x + m</sub>2


T×m m biết P(-1) = Q(2)


<b>Bài 3</b> <b>:</b> 4 điểm


Cho tam giác ABC vng ở A, có AB = 6 cm v AC = 8 cm.
a)Tớnh di BC.


b)Các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Tính số đo góc BIC.
c)Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. C/m AD < DC.



d) Gi E, F lần lợt là hình chiếu của I trên AB, AC. Tính các độ dài AE, AF.
<b>C, E KIỂM TRA HỌC Kè II LỚP 7 (2007--2008 ) 90 PHÚT</b>
<b>I Trắc nghiệm : (3 đ) </b>


<b>Bài 1 : </b>( 1đ ) Điền Đ ---S vào ô trống :


1. 0,5x2<sub>yz và 3x</sub>2<sub>yz là hai đơn thức đồng dạng </sub>


2.Đa thức N = - 3x4<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - y</sub>2 <sub>+1 có bậc là 4 </sub>


3Trong một tam giác đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2 : </b>( 1đ ) Điền vao trống kết quả thích hợp :


1.Trong một buổi ngoại khố ,khi ra một câu đó vui,cô tổng phụ trách theo dõi thời gian
chuẩn bị ( tính bằng giây ) của 30 học sinh và lập ra bảng sau :


Thời gian (x) 3 5 7 8 9 10 11 12


Tần số ( n) 8 7 3 1 2 5 3 1 N = 30


a) Mốt của dấu hiệu là M0 =


b) Số trung bình cộng = <i>X</i> = giây


2.Điểm N (2; -3 ) thuộc đồ thị hàm số y = - ax khi a =


3. Tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền √2 thì độ dài các cạnh góc vng là


<b>Bài 3 : </b>( 1đ )Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng


1 Giá trị của biểu thức N = <sub>3</sub>2 xy2<sub> - 2</sub> <sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub> <sub> y</sub>3 <sub> - 5 tại x = - 3 ; y = -1 là :</sub>


A. -1 B. 3 c. - 13 D. 19
2. Tích của hai đơn thức : 3<sub>8</sub> x3<sub> y</sub>4<sub> và </sub> <i><sub>−</sub></i>2


3 x3 y4 là:


A. <i>−</i>1


4 x3y4 B.
1


4 x6y8 C. <i>−</i>
1


4 x9y16 D. <i>−</i>
1


4 x6y8


3. Nghiệm của đa thức f(y) = 2y2 + 5y + 3 là :


A. 2 B.- 2 C . - 1,5 D. -3


4 Cho ( y2<sub> + 4z</sub>2<sub> + 5yz ) + Q = 2y</sub>2<sub> + z</sub>2 <sub>+ 5yz . Đa thức Q là :</sub>


A. y2 <sub>+ z </sub>2 <sub> B. y</sub>2 <sub>- 3z </sub>2 <sub> C. 3y</sub>2 <sub>+ 5z </sub>2 <sub> D. y</sub>2 <sub>+ 3z </sub>2 <sub>+ 10 yz</sub>


<b>II TỰ LUẬN : </b> (7 điểm )



<b>Bài 4</b> : ( 1 điểm ) Cho đa thức f(y) = 4y - 5y2


a) Tính<b> </b>f( 1<sub>5</sub> ) b<b>) </b>Tìm nghiệm củaf(y)


<b>Bài 5</b> : ( 2,5điểm ) Cho các đa thức : A = y7<sub> + 2y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + </sub> 5


2 y + 5 - y7 +
1
2 y


B = - 5 y2<sub>z</sub>2<sub> + 7y + 1 + 3y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>- 4y</sub>


a) Thu gọn mỗi đa thức trên


b) Tính P = A+ B ; Q = A - B
c) Chứng minh rằng Q > 0 với mọi y và z
<b>Bài 6 </b>( 3,5 <b>điểm )</b>


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC ) , đường trung tuyến CD và trọng tâm G.
Gọi M là trung điểm của BC .


a) Chứng minh ba điểm A; G ; M thẳng hàng
b) Chứng minh : AM + CD > 3<sub>2</sub> AC


c) Vẽ tia By sao cho BC là tia phân giác của góc ABy . Trên tia By lấy điểm E sao cho
BE =BA . Gọi I là giao điểm của BC và AE . Chứng minh : BC AE tại I và CM < CI


Đường xiên AC> AB => h/c IC> BI => 2.IC > BI+IC => IC>BC/2 => IC> CM


<b>TuÇn 30</b>



<b>C</b> <b>Đề kiểm tra học kỳ II - năm học 2006-2007(TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phót</b></i>


<i>Bài 1 :</i> Điền dấu X vào cột đúng hoặc cột sai cho thích hợp. (1 điểm )


C©u Néi dung § S


1 Có một tam giác cân mà độ dài một cạnh bằng 3cm, hai cạnh còn lại
bằng 6cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 Trong tam giác đều, trọng tâm của tam giác cách đều ba đỉnh, cách
đều ba cạnh của tam giác.


4 Trong tam giác cân, có góc õy bng 500<sub> thỡ cnh ỏy ln hn cnh</sub>


bên.


<i>Bài 2:</i> (1 điểm )


<i>Câu 1 :</i> Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Đa thức g(x) = x3<sub> 2x</sub>2<sub> – x + 7 cã :</sub>


g(10) = g (-1 ) =


<i>Câu 2 :</i> Cho điểm K nằm trên trung trực của đoạn thẳng Mn, Mn = 8cm, MK = 5cm E là
trung điểm của Mn. Ta có :


KE = cm KE là phân giác của góc



<i>Bi 3 :</i> Số điểm thi mơn tốn của một nhóm 20 học sinh đợc liệt kê nh sau : (1 điểm )


Sè thø


tù 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


§iỊn


sè 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8


Căn cứ vào bảng số liệu trên để khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.


<i>C©u 1 : </i>Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :


A.10 B.7 C.20 D.6


<i>Câu 2</i> : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A.7 B.10 C.20 D.4


<i>Câu 3 :</i> Tần số của học sinh có điểm 7 là :


A.7 B.8 C.20 D.6


<i>Câu 4 :</i> Điểm trung bình cộng của nhóm học sinh trên là :


A.7,55 B.8,25 C.6,82 D. Mét kết quả khác


<b>E Phần tự luận</b> ( 7 điểm )



<i>Bài 1</i> : Cho hai ®a thøc. (2,5 ®iĨm )


P(y) = - 4y4<sub> + 6 – 2y</sub>3<sub> + 3y + 5y</sub>5<sub> + 4y</sub>2


1


Q(y) = - y + 2y4<sub> –2y</sub>3<sub> + 3y</sub>2<sub> + ---- - y</sub>5


4


a- Sắp xếp các hạng từ của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần cña biÕn.
b- TÝnh P(y) + Q(y) ; P(y) – Q(y)


c- Chøng tá r»ng y = - 1 lµ nghiƯm cđa P(y) nhng không là nghiệm của Q(y)


<i>Bài 2 :</i> (2x – 1)(x+5) (1,5 ®iÓm)
XÐt biÓu thøc : B =


12
a- Tính giá trị của B tại |x| = 2


b- Với giá trị nào của x thì B có giá trị bằng 0.


<i>Bài 3 :</i> ( 3 điểm )


Cho tam giác ABC vuông taị B, phân giác AD. Kẻ DE vuông góc với AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b- BD <CD


c- Ba điểm E, D,K thẳng hàng



Hớng dẫn chấm môn toán lớp 7


I- Phần trắc nghiệm ( 3 ®iĨm )


<i>Bài 1 :</i> Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm ( 1 điểm )


1. §óng 2. Sai 3. §óng 4.§óng


<i>Bài 2 : </i>Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm ( 1 điểm )
Câu 1 :


a- g(10) = 797 b- g(-1) = 5
C©u 2 :


a- KE = 3cm b- KE là phân giác của gãc MKN


<i>Bài 3 :</i> Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm (1 im )


Câu 1 : Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :


A. 10 B.7 20 D.6


Câu 2 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A 7 B.10 C.20 D.4


Câu 3 : Tần số của học sinh có điểm 7 là :


A.7 B.8 C.20 6



Câu 4 : Điểm trung bình cộng của nhóm học sinh trên là
7,55 B.8,25 C.7,82 D. Một kết quả khác


II- Phần tự luận: ( 7 điểm )


<i>Bài 1 </i>: ( 2,5 điểm )


<i>Câu a</i> : ( 0,5 ®iĨm )


P(y) = 5y5<sub> – 4y</sub>4<sub> – 2y</sub>3 <sub>+ 4y</sub>2<sub> + 3y + 6</sub> <sub> (0,25 ®iĨm)</sub>


Q(y) =- y5<sub> + 2y</sub>4<sub> – 2y</sub>3 <sub>+ 3y</sub>2<sub> – y + </sub> 1


4 (0,25 điểm)


<i>Câu b </i> ( 1 ®iĨm )


* TÝnh P(y) + Q(y) .


P(y) = 5y5 <sub>– 4y</sub>4<sub> – 2y</sub>3<sub> + 4y</sub>2<sub> + 3y + 6</sub>


+


Q(y) = - y5<sub> + 2y</sub>4<sub> – 2y</sub>3<sub> + 3y</sub>2<sub> – y + </sub> 1


4 ( 0, 5 ®iĨm)



P(y)+Q(y) = 4y5<sub> – 2y</sub>4 <sub>– 4y</sub>3 <sub>+ 7y</sub>2 <sub> + 2y + 6 </sub> 1



4



* TÝnh P (y) – Q(y)


P(y) = 5y5<sub> – 4y</sub>4<sub> – 2y</sub>3<sub> + 4y</sub>2<sub> + 3y + 6</sub>




-Q(y) = - y5<sub> + 2y</sub>4<sub> – 2y</sub>3<sub> + 3y</sub>2<sub> – y + </sub> 1
4


( 0, 5 ®iĨm)
P(y) - Q(y) = 6y5<sub> - 6y</sub>4<sub> + y</sub>2<sub> + 4y + 5</sub> 3


4




<i>C©u c </i> ( 1 ®iĨm )


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Víi y = - 1 ta cã P ( - 1 ) = 5 ( - 1)5<sub> - 4 (-1)</sub>4<sub> - 2 (-1)</sub>3<sub> + 4(-1)</sub>2<sub>+3(-1) +6 =0</sub>


Chøng tá y = - 1 lµ mét nghiƯm cđa P(y) (0,5 ®iĨm)
* Víi y = - 1 ta cã Q (-1) = - (1)5<sub> + 2(-1)</sub>4<sub> – 2(-1)</sub>3<sub> + 3(-1)</sub>2<sub> – (-1)+ </sub> 1



4=9
1


4=0


Chứng tỏ y = - 1 là không nghiệm của Q(y) (0,5 điểm)


<i>Bài 2:</i> (1,5 điểm)


Câu a : ( 1 ®iĨm )


|x| = 2 => x = 2 hc x = -2 (0,25 ®iÓm)
( 2,2 – 1) ( 2+5 ) 7


* Víi x = 2 ta cã : B = --- = --- (0,25 ®iĨm)
12 4


[ 2.(-2) –1] (-2+5) -5


* Víi x = - 2 ta cã : B = --- = --- (0,25 ®iĨm)
12 4


C©u b : (0,75 ®iĨm)


( 2x-1) (x + 5 )


Ta cã B = 0 khi --- = 0 (0,25 ®iĨm)
12


( 2x –1) (x+5 ( = 0  2 x – 1 = 0 hc x + 5 = 0



 x = 1/ 2 hc x = - 5 (0,25 ®iĨm)
VËy víi x = 1/ 2 ; x = - 5 ta có B = 0 (0,25 điểm)


<i>Bài 3 : </i> ( 3 điểm )


Vẽ hình, giả thiết, kết luận : (0,5 ®iĨm)
A





C
D




C©u a : ( 0,5 ®iĨm )


- Chøng minh  ABD =  AED ( c¹nh hun, gãc nhän ) (0,5 ®iĨm)
- Suy ra : DA là phân giác của BDE và AB- AE (0,5 điểm)


Câu b : ( 0,75 ®iĨm )


 DEC cã DEC = 900<sub> nªn DC > DE ( cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (0,5 điểm)</sub>


DE =DB nªn DB < DC (0,25 điểm)


Câu c : ( 1 điểm )



*  AEK =  ABC ( c,g,c ) v× : BA = AE


¢ chung (0,5 ®iĨm)


AC = AK Suy ra AEK = ABC = 90 => KE l AC mµ DE l AC (gt )
B


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do đó E, D, K thẳng hàng (0,5 điểm)


<i>Chú ý :</i> - Bài 6 nếu học sinh khơng vẽ hình, hoặc vẽ hình sai khơng cho điểm bài hình
- Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa


<b>C §Ị kiĨm tra häc kú II - năm học 2005-2006(TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phót</b></i>


<i>Bài 1: (0,5 điểm): </i>Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Điểm số của kỳ thi HSG lớp 7 ở trờng A đợc liệt kê trong bảng sau:


Tên Đông Minh Ly Lan Hà Mai Hải Nụ Lê Nam


Điểm 4 6 7 8 5 6 7 9 7 8 N=10


1) Tần số của điểm 7 là:


A. 7 B. 3 C. Ly, Hải, Lê D. 3


10



2) Mèt cđa dÊu hiƯu lµ:


A. Nô B. 9 C. 7 D. 3


Bài 2:(1điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2x2<sub>y</sub>3


A. -2x3<sub>y</sub>2<sub> B. 2(xy)</sub>2<sub> C. -2,3y</sub>2<sub>x(-yx) D. - 2x</sub>3<sub>y</sub>3


2) BËc cđa ®a thøc M = x5<sub> + 7 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + y</sub>4<sub> - x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> - 1 lµ:</sub>


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


3) Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc P = 2 x2<sub>y -0,5 xy</sub>2<sub> + 4 t¹i x = - 1; y = 1 lµ:</sub>


A. 5,5 B. 6,5 C. -2,5 D. 2


13


4) Giá trị x = 1


2 là nghiệm của đa thức nào dới đây?


A. f(x) = 4x - x2<sub> B. g(x) = x</sub>2<sub> - 2x C. h(x) =0,5x - x</sub>2


D. r(x) = x2 <sub> - </sub> 1
4 x


Bài 3: (1 điểm) Điền Đ; S vào các câu khẳng định sau:



a, Trong 2 đờng xiên kẻ từ 1 điểm ở ngồi 1 đờng thẳng đến đờng thẳng đó. Đờng xiên nào
có hình chiếu bé hơn thì lớn hơn 


b. Bộ 3 độ dài đoạn thẳng 3cm, 2cm, 4cm có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác 


c, Chu vi 1 tam gi¸c cân có 2 cạnh bằng 3cm và 7cm là 13cm 


d, Trong 1 tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn 


Bài 4: (0,5 điểm) Ghép mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để đợc khẳng định đúng.


A B


a, §a thøc x2 <sub>+ 4</sub>


b, §a thøc x2 <sub>- 4</sub>


1, Cã 2 nghiệm
2, Có 1 nghiệm
3, Không có nghiệm


<b>E </b>Bài 5 (2®iĨm): Cho 2 ®a thøc


f(x) = 9 - x3<sub> + 4x - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – 6 g(x) = 3 + x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2x</sub>3<sub> + 7x - 6x</sub>3<sub> - 3x</sub>


a, Thu gän các đa thức trên b, Tính f(x) - g(x)
Tìm nghiệm của đa thức h(x) biết rằng h(x) = f(x) - g(x)
Bài 6: (2điểm) Cho hàm sè y = 3x2<sub> - 2x + 1</sub>


a, TÝnh y biÕt /x/ = 1



3 b, T×m x biÕt y = 1


Bài 7(3điểm) Cho tam giác ABC, đờng cao AH
a, C/m AH < 1


2 (AB + AC)


b, Hai dờng trung tuyến BM, CN cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia MB lấy E sao cho ME =
MG. Trên tia đối của tia NC lấy F sao cho NF = NG. C/m EF = BC


<b>C §Ị kiĨm tra học kỳ II - năm học 2004 - 2005 . (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phót</b></i>


<b>Bài1: (</b>1,5 điểm) Điền Đ; S vào các câu khẳng định sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. 2cm ; 4cm ;5cm là độ dài ba cạnh của một tam giác 


c. Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn 


d. Tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200<sub> thì mỗi góc ở đáy bằng 30</sub>0<sub> </sub><sub></sub>


e. -0.5xy2<sub> và 0.5x</sub>2<sub>y là hai đơn thức đồng dạng </sub><sub></sub>


g.Số 0 vừa là đơn thức vừa là đa thức khơng có bậc 


<b> Bài 2:</b> (1.5 điểm) : Hãy khoanh tròn tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
a. Nghiệm của đa thức x2 <sub> - 8x+12 là:</sub>


A. -6 ; B. -1 ; C. 1 ; D. 6


b.Bậc của đa thức 10x4<sub>y - </sub>


1
2





x2<sub>y</sub>7<sub> -x</sub>8 <sub>là:</sub>


A. 10 ; B.8 ; C.9 ; D.4
c.Giá trị của biểu thức xyz + 2<i>x</i>


2


<i>y</i>
<i>y</i>2


+1 t¹i x=1; y= -1; z=3 lµ :


A. -7 ; B.-4 ; C.4 ; D.7


<b>Bài 3:</b> (2 điểm) : Điền vào ô trống kết quả thích hợp :
A= x5 <sub>- </sub><sub>4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 2x +1 ; A+ B = </sub>


B= x5 <sub> -2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - 5x +3 ; A - B =</sub>


C= x4<sub> -3 x</sub>2<sub>+ 2x - 5 ; A+C =</sub>


B +C -A =



<b>Bµi 4: (2 ®iÓm)</b>


Ba đơn vị kinh doanh đầu t vố theo tỉ lệ 3;7 và 9. Hỏi mỗi đơn vị đợc chia bao nhiêu lãi.
Nếu tổng số tiển lãi là 570 triệu đồng và tiền lãi đợc chia cho các đơn vị tỷ lệ thuận với số
vốn u t.


<b>Bài 5: (2 điểm )</b>


Trờn cnh ỏy BC của tam giác cân ABC lấy các điểm D và E sao cho BD = DE = EC.
a. Chứng minh : <i>Δ</i> ADE cân.


b. Chøng minh : AE  AC.


c. So s¸nh : <i>D</i>^<i><sub>A E</sub></i> <sub> víi </sub> <i><sub>E</sub></i>^<i><sub>A C</sub></i> <sub> </sub>






<b>§Ị kiĨm tra häc kú II - năm học 2003 - 2004 . (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phút</b></i>


Bài 1: (1,5điểm)
1, §iỊn kq vµo 


a, <sub>√</sub>16+√0<i>,25−</i>

9
4 = 


b, Víi x  Q vµ (2x - 3)2<sub> = 25 ; x = </sub><sub></sub>



2, Điền Đ hoặc S thích hợp vào  :


Ta nói M(2; -1) thuộc vào đồ thị của hàm số y = mx (x là biến số) khi:
a, m = 1


2  ; b, m = -
1
2 


Bµi 2 (2 điểm): Điền Đ hoặc S thích hợp vào 


a, Trong 1 tam giác giao điểm của 3 đờng cao gọi là trọng tâm của tam giác đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c, NÕu tam gi¸c ABC cã  A = 310<sub>; </sub><sub></sub><sub>B = 59</sub>0 <sub>th×</sub> <sub>AB </sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub><sub></sub>


d, Tam giác ABC cân tại A nếu B = 300 <sub> th× </sub><sub></sub><sub> A = 30</sub>0<sub> </sub><sub></sub>


đ, Trong 1 tam giác giao điểm của 3 đờng trung tuyến gọi là trực tâm 


e, Sè đo mỗi góc nhọn của 1 tam giác vuông cân b»ng 450 <sub></sub>


f, NÕu tam gi¸c ABC cã AB < AC < BC thì góc B là góc nhọn 


i, NÕu tam gi¸c ABC cã  A = 310<sub>; </sub><sub></sub><sub>B = 49</sub>0 <sub>th×</sub> <sub>AB </sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub><sub></sub>


Bài 3(2 điểm): Điền kq vào ô trống:
Cho 2 ®a thøc A = - 2x2<sub> + 3xy + y</sub>2<sub> +1</sub>


B = 2x2<sub> + 3xy - y</sub>2<sub> - 2 </sub>



a, Khi x = -1 vµ y = 1 th× A = 


b, Khi x = - 1


2 vµ y =
2


3 th× B = 


c, A + B = 


d, A - B = 


e, B - A = 


Bµi 4: (2 điểm)
<i><b>Đề chẵn:</b></i><b> </b>


Ti cùng 1 thời điểm, ngời ta mở 2 vòi nớc cùng chảy vào 1 bể chứa . Vòi thứ nhất
chảy đợc 3m3 <sub> nớc , vòi thứ 2 mỗi giờ chảy đợc 2m</sub>3 <sub>nớc.</sub><sub> Biết rằng 2 vòi cùng chảy sau 1 thời</sub>


gian thì lợng nớc trong bể chứa tăng lên đợc 10m3<sub>. Hỏi trong thời gian đó mỗi vũi chy c </sub>


bao nhiêu mét khối nớc?
<i><b>Đề lẻ</b></i>:


Hai ô tô khởi hành cùng 1 lúc chạy trên quãng đờng AB dài 220 km.


Ơ tơ thứ chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h, Ơ tơ thứ chạy từ B đến A với vận tốc 60 km/h.


Tính qng đờng đi đợc của mỗi ơ tơ kể từ lúc khởi hành đến khi 2 ô tô gặp nhau.


Bài5:( 2,5 điểm):


Cho tam giác ABC có A = 1400<sub> . Trên cạnh BC lấy D sao cho </sub><sub></sub><sub>CAD = 40</sub>0


Từ C kẻ tia Cx // DA cắt tia BA tại E.
a, C/m AEC cân.


b, Trong AEC cạnh nào lớn nhất? tại sao?


<b>Đề kiểm tra học kỳ II - năm học 2002 - 2003. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 60 phút</b></i>


<b>Đề kiểm tra học kỳ II - năm học 2001 - 2002. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 60 phót</b></i>


<b>Bµi 1</b>: Cho biĨu thøc f(x)= (3 - x - 5x3<sub> + </sub> 5


2 x4) - (2 - 3x - 5x3 + 2,5x4)


a, Thu gän biĨu thøc.


b, T×m nghiƯm cđa f(x) sau khi thu gän.


<b>Bµi 2:</b> Cho hµm sè y = 2x.


a, Vẽ đờng thẳng chứa đồ thị hàm số nói trên.


b, Xác định các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số không?


A(1; -2); B( 1


2<i>;</i>1 ) ; C(0,3; 0,6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đề kiểm tra học kỳ II - năm học 2000 - 2001. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phút</b></i>


<b>Bài 1:(</b>1,5 điểm)
1, Điền kq vào 


a, <sub>√</sub>0<i>,</i>0016+√0<i>,</i>25<i>−</i>

49


4 = 


b, Víi x  Q vµ (2x - 3)2<sub> = 225 ; x = </sub><sub></sub>


2, Điền Đ hoặc S thích hợp vào :


Ta nói M(2 ; - 1) thuộc vào đồ thị của hàm số y = mx ( x là biến số) khi:
a, m = 1


2 


b, m = - 1


2 


<b>Bµi 2</b> ( 2 điểm): Điền Đ hoặc S thích hợp vào :


a, Trong 1 tam giác giao điểm của 3 đờng cao gọi là trọng tâm của tam giác đó



b, Trong 1 tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn 


c, NÕu  ABC cã gãc A = 310<sub> ; gãc B = 59</sub>0<sub> th× AB</sub>2 <sub>= BC</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub><sub></sub>


d,  ABC c©n tai A nÕu gãc B = 300<sub> th× gãc A = 30</sub>0<sub></sub>


đ, Trong 1 tam giác giao điểm của 3 đờng trung tuyến gọi là trọng tâm của tam giác ú


e, Số đo mỗi góc nhọn của 1 tam giác vuông cân bằng 450<sub> </sub><sub></sub>


f, NÕu  ABC cã AB < AC < BC thì góc B là góc nhọn


i, Nếu ABC cã gãc A = 310<sub> ; gãc B = 49</sub>0<sub> thì AB</sub>2 <sub>= BC</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub><sub></sub>
<b>Bài 3</b> (2 điểm): Chia số 84 thành 3 phần


a, Tỉ lệ thn víi 6, 7, 8
b, TØ lƯ nghÞch víi 6; 5; 3


<b>Bài 4 (2 điểm</b>) Cho f(x) = -3x2<sub> + 5x - 1 ; g(x) = - 3x</sub>2<sub> - 2x + 9</sub>


a, TÝnh f(-1); g( 1


3 )


b, Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x) ; g(x) - f(x) .
c, Tìm x để f(x) = g(x) .


<b>Bài 5 ( 2,5 điểm):</b> Cho tam giác ABC ( AB < AC), Phân giác AD. Trên cạnh AC lấy điểm E
sao cho AE = AB. Gọi K là giao điểm của đờng thẳng AB và đờng thẳng ED. C/m:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú II - năm học 1999- 2000. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thêi gian: 90 phót</b></i>


A. <b>Lí thuyết:</b> Nêu tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác
B. <b>Bài tập</b>:


<b>Bài 1:</b> Cho hàm số f(x) = ax2<sub> + bx + c</sub>


Tìm a, b, c biết f(0) = 1, f(1) = 2, f(-1) = - 2


<b>Bài 2:</b> Tổng 4 số bằng 11. Biết chúng tỉ lệ với -1,6; -0,4; 4,2; 1,8. Tìm 4 số đó.
<b>Bài 3:</b> Tìm x , biết:

<i>x</i>

3

 

<i>x</i>

1



<b>Bài 4:</b> Cho tam giacsABC vẽ 2 tia phân giác trong của 2 góc B và C chúng cắt nhau ở O.
Qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC ở M và N.


a. C/m các tam giác BMO và CNO cân.


b. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AM, AN. C/m MB + NC = 2 IK


<b>§Ị kiĨm tra học kỳ II - năm học1998 - 1999. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 60 phút</b></i>


<b>LT:</b> Nờu các định nghĩa đơn thức; đa thức. Cho ví dụ.
<b>BT: </b>


<b>Bài 1:</b> Tìm P, biết: P + (5x2<sub> – 2xy) = 6x</sub>2<sub> + 9xy – y</sub>2


<b>Bài 2:</b> Rút gọn A = 1 + /2x/ - (x – 5)



<b>Bài 3:</b> Cho tam giác ABC (AB < AC). Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Trên tia AC lấy
điểm E sao cho AE = AB


a. C/m BD = DE


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú II - năm học1997 - 1998. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thêi gian: 90 phót</b></i>


<b>LT:</b> Nêu các định lí liên hệ giữa đường vng góc và đường xiên. đường xiên
Và hình chiếu.


BT:


<b>Bài 1:</b> Cho hàm số f(x) =
2 1


2


<i>x</i>
<i>x</i>





a. Tìm giá trị của x để hàm số f(x) có nghĩa.
b. Tính f(x) với x = - 1,5


c. Tìm x để f(x) = 0



<b>Bài 2:</b> Chia số 126 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 5; 7; 9


<b>Bài 3:</b> Cho tam giác ABC vng tại A. BE là phân giác góc B. Vẽ EH vng góc với BC
tại H. C/m:


a. ABE = HBE


b. BE là đường trung trực của AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Đề kiểm tra học kỳ II - năm học1996 - 1997. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phót</b></i>


<b>LT:</b> Chọn 1 trong 2 đề:


1- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, cho ví dụ.


2- Nêu định lí và hệ quả bất đẳng thức tam giác. Vẽ hình, viết GT, KL
<b>BT:</b>


<b>Bài 1:</b> Tìm x, y biết:


a.


69
14 9


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 








 <sub> b. </sub>


10
12


7


<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


 










<b>Bài 2: </b>Một hình chữ nhật có chu vi bằng 72 m. Tỉ số giữa 2 cạnh kề bằng 4/5. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


Bài 3: Bỏ ngoặc, tính:


-(x5<sub> +2x</sub>4<sub> + 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 5x +6) – (3x</sub>4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> +7)</sub>


Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC , A = 2B . Kẻ tia phân giác của góc A cât đường cao CH tại
I, cắt cạnh BC tại E. Qua I kẻ đường thẳng song song với HB cắt AB và BC tại M và N.C/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>§Ị kiểm tra học kỳ II - năm học1995 - 1996. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phót</b></i>


LT: Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
BT:


Bài 1: Cho hàm số: f(x) = 2x – 3
1


1; ;1;2
2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


a. Liệt kê tất cả các cặp số (x;f(x))
b. Vẽ đồ thị hàm sồ f


Bài 3: Cho các đa thức f(x) = 3x2 <sub>- 7 + 5x - 6x</sub>2 <sub>- 4x</sub>3 <sub>+ 5 - 5x</sub>5 <sub>- x</sub>3



<b> </b>g(x) = - x4<sub> + 2x – 1 + 2x</sub>4 <sub>+ 3x</sub>3<sub> + 2 – x</sub>


a. Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
b. Tính f(x) + g(x), f(x) - g(x), g(x) - f(x),


Bài 4: Tìm x, biết: a) 2(x – 4) – 3(x + 1) = 4
<b>c)</b> /x – 3/ = /2x + 1/


Bài 5: Cho tam giác ABC, AB < AC, phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho
AB = AE. Gọi K là giao của AB và ED. C/m:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>§Ị kiểm tra học kỳ II - năm học1994 - 1995. (TP T.H)</b>
<b>Môn : Toán lớp 7</b> <i><b>Thời gian: 90 phót</b></i>


<b>Câu 1 (2 đ):</b> Cho đơn thức:


3 2 2 2


2


(3 )


3 <i>x y z x yz</i>




a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2



<b>Câu 2(2 đ): </b> a) Tìm đa thức M, biết: M + (x2<sub>y - 2xy</sub>2<sub> + xy + 1) = x</sub>2<sub>y</sub><sub> + xy</sub>2<sub> - xy - 1</sub>


b) Tính giá trị của đa thức M, biết x = 1; y = 2


<b>Câu 3(2đ):</b> Cho hai đa thức: P(x) = 6x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 5</sub>


Q(x) = 4x4<sub> - 6x</sub>3<sub> +7x</sub>2<sub> - 9.</sub>


a) TÝnh P(x) + Q(x) b) Tính Q(x) - P(x)


<b>Câu 4(1đ):</b> Cho A(x) = ax3<sub> + 4x </sub>3<sub> – 4x + 8</sub>


B(x) = x3<sub> – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)</sub>


Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x)


<b>Câu 5 (2 đ): </b>


Cho tam giỏc ABC vuông tại A, đờng cao AH. Trên tia CB lấy điểm M sao cho CM = CA.
Trên tia AB lấy điểm N sao cho AN = AH.


<b>a)</b> C/m MN <sub> AB.</sub>


<b>b)</b> Từ câu a suy ra tổng 2 cạnh góc vng nhỏ hơn tổng cạnh huyền và đờng cao
ứng với cạnh huyền.


Híng dÉn:


a)<CAH + <HAM = <AMC , <CAH + <HAM + <MAB = 1v, <AMC + <HAM = 1v



 <HAM + <MAB => Tg NMA = Tg HMA => <N = <H = 1v
b) AB + AC < BC + AH


 AN + NB + AC < CM + MB + AN


 NB + AC < CM + MB


 NB + CM < CM + MB


</div>

<!--links-->

×