Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

5 đề KSCL trường THPT hàn thuyên bắc ninh môn hóa năm 2021 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.07 KB, 17 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
------------------(Đề thi có 08 trang)
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian
giao đề
Mã đề thi 896

Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I =
127; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh:.....................................................................

SBD: .............................

Câu 1: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

B. dung dịch NaOH đặc.

C. Na2SO3 khan.

D. CaO.

Câu 2: Este X được điều chế theo hình vẽ bên:

Tên gọi của X là


A. Metyl axetat.

B. Etyl axetat.

C. Etyl propionat.


Câu 3: Khi so sánh NH3 với NH 4 , phát biểu khơng đúng là:

A. NH3 có tính bazơ, NH 4 có tính axit.

B. Phân tử NH3 và ion NH 4 đều chứa liên kết cộng hóa trị.

C. Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có cộng hóa trị 3.

D. Trong NH3 và NH 4 , nitơ đều có số oxi hóa - 3.

Câu 4: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl ��
� FeCl2 + H2
1

D. Metyl propionat.


� Na 2SO4  2NH3  2H 2 O
(2) 2NaOH +  NH 4  2 SO 4 ��
� BaCO3  2NaCl
(3) BaCl 2  Na 2CO3 ��
� Fe  OH  2   NH 4  2 SO 4

(4) 2NH3  2H 2O  FeSO 4 ��
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2).

B. (2), (4).

C. (3), (4).

D. (2), (3).

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác, để trung hòa a mol
Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH.

B. CH3-COOH.

C. HOOC-COOH.

D. HOOC-CH2-CH2-COOH.

Câu 6: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?
A. axit acrylic

B. vinyl axetat

C. glucozơ

D. fructozơ

Câu 7: Cho ba mẫu đá vơi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng

viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở
điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1, t2, t3 giây. So sánh
nào sau đây đúng?
A. t1  t 2  t 3 .

B. t 3  t 2  t1 .

C. t 2  t1  t 3 .

D. t1  t 2  t 3 .

Câu 8: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t
(1) X ��
� X1  CO 2

� X2
(2) X1  H 2O ��

� X  Y1  H 2 O
(3) X 2  Y ��

(4) X 2  2Y � X  Y2  H 2 O

0

Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3.

B. MgCO3, NaHCO3.


C. CaCO3, NaHSO4.

D. CaCO3, NaHCO3.

Câu 9: Dẫn 1,2x mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,5x
mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 (dư,
nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,84 gam. Giá trị
của x là
A. 0,50.

B. 0,40.

C. 0,10.

D. 0,80.

Câu 10: X là este đơn chức trong phân tử có chứa vòng benzen. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố oxi trong X là 26,229%. Nhận xét nào sau đây về este X là đúng?
A. Trong X có nhóm (-CH2-).
B. X chỉ có một đồng phân cấu tạo duy nhất.
2


C. Xà phịng hóa hồn tồn X thu được muối và ancol.
D. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng
với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y.
Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 2 nhóm -OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.

B. Trong X có 3 nhóm –CH3.
C. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
D. X làm mất màu nước brom.
2

Câu 12: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO 4 . Tổng khối
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.

B. 0,01 và 0,03.

C. 0,05 và 0,01.

D. 0,02 và 0,05.

Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
- Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30%
vào ống thứ
hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút,
để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng
nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong
nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.

Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 14: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,82 gam.

B. 1,44 gam.

C. 1,80 gam.

3

D. 2,25 gam.


Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Nếu cho X
tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần
số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. CH3CHO.

B. HCHO.

C. (CHO)2.


D. C2H5CHO.

Câu 16: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s 2 2s 2 2p 4 3s1 .

B. 1s 2 2s 2 2p5 3s 2 .

C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 .

D. 1s 2 2s 2 2p6 3s1 .

Câu 17: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
t
�3Y  C3H 5  OH  3
(1) X  3NaOH ��
0

(2) 2Y  H 2SO 4 � 2Z  C18H 36O 2   Na 2SO 4 .
Phân tử khối của X là
A. 886.

B. 884.

C. 890.

D. 888.

Câu 18: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là

A. 10,27.

B. 9,52.

C. 8,98.

D. 7,25.

Câu 19: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dd Br2.

B. dd NaOH.

C. kim loại K.

D. dd NaCl.

Câu 20: Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo lỏng?
A.  C17 H 35COO  3 C3H 5 .

B.  C15 H 31COO  3 C3H 5 .

C.  C17 H 33COO  2 C3H 6 .

D.  C17 H 33COO  3 C3 H 5 .

Câu 21: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
t
� Y  Z.
(1) X  C4 H 8O 2   H 2O ��

0

0

H 2SO4 ,170 C
(2) Z �����
� T  H 2O.

xt ,p,t
� PE  polietilen  .
(3) T ���
o

Nhận định nào sau đây là sai?
A. Y và Z tan vô hạn trong nước.
B. X có tên gọi là etyl axetat.
C. X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.
D. Từ Z có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng.
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
4


A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 23: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH 3CHO,C 2 H 5OH,C 2 H 6 ,CH 3COOH .
B. C 2 H 6 ,C2 H 5 OH,CH 3CHO,CH3COOH.
C. C 2 H 6 ,CH3CHO,C2 H5OH,CH 3COOH .

D. CH 3COOH,C 2 H 6 ,CH 3CHO,C 2H 5OH .
Câu 24: Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 50,00%.

B. 36,67%.

C. 25,00%.

D. 20,75%.

Câu 25: Xà phòng hóa hồn tồn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch
MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng
và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất.
Cho các phát biểu liên quan tới bài tốn:
(1) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được 5,264 lít.
(2) Tổng số ngun tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.
(3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.
(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 26: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

A. NH3 và O2.

B. NaNO3 và H2SO4 đặc.

C. NaNO2 và H2SO4 đặc.

D. NaNO3 và HCl đặc.

Câu 27: Cho các bước trong thí nghiệm giữa dung dịch glucozơ và dung dịch AgNO3 trong NH3.
(1) Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 1 ml dung dịch AgNO3 1%;
(2) Đun nóng nhẹ ống nghiệm bằng đèn cồn;
(3) Thêm từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm, lắc đều cho kết tủa vừa tan hết;
5


(4) Trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc sáng.
(5) Cho khoảng 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
Trình tự đúng khi thực hiện thí nghiệm trên là.
A. (1),(3),(4),(2),(5).

B. (1),(3),(2),(5),(4).

C. (1),(3),(5),(2),(4).

D. (3),(1),(2),(5),(4).

Câu 28: Este nào sau đây có công thức C4H8O2 là
A. Etyl axetat.

B. Vinyl axetat.


C. Etyl acrylat.

D. Propyl axetat.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 3,22 mol O 2, sinh ra 2,28 mol
CO2, và 2,12 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối
lượng muối tạo thành là:
A. 18,28 gam.

B. 36,56 gam.

C. 46,00 gam.

D. 33,36 gam.

Câu 30: Xà phịng hóa hồn tồn 10,5 gam este X (C 2H4O2) với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được m gam muối. Giá trị m là
A. 11,90.

B. 14,70.

C. 17,15.

D. 14,35.

Câu 31: Lên men 1,44 kg glucozơ, toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 16
mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5M. Hiệu suất phả ứng lên men

A. 37,5%.


B. 80,0%.

C. 75,0%.

D. 40,0%.

Câu 32: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 1,12.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 3,36.

Câu 33: Este X có cơng thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được hai
ancol. Axit tạo nên X là
A. Axit oxalic.

B. axit malonic.

C. Axit axetic.

D. Axit fomic.

Câu 34: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (  ) là
A. 8.


B. 7.

C. 6.

D. 9.

Câu 35: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca  H 2 PO 4  2 .

B. NH 4 H 2 PO 4

C. CaHPO 4

D. Ca 3  PO 4  2 .

Câu 36: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần
bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu
được 108
6


gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol
Y và Z ( M Y  M Z ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete.
Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 50%.


B. 40%.

C. 30%.

D. 60%.

Câu 37: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Al và MgCO 3 trong dung dịch chứa x mol
NaNO3 và 0,42 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hịa và
2,688 lít hỗn hợp Z gồm N2, H2, CO2 (trong đó số mol N2 là 0,02 mol). Cho dung dịch NaOH dư
vào Y thấy có 38,8 gam NaOH phản ứng. Nếu cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được V
lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho các
nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 9,45 gam.
(b) Giá trị của x là 0,06 mol.
(c) Giá trị của V là 7,84 lít.
(d) Al chiếm 60% về khối lượng của hỗn hợp X.
Số nhận định đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở và không phân nhánh. Đốt cháy 0,115 mol hỗn hợp E
chứa X, Y, Z thu được 10,304 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 22,34 gam E cần dùng 300
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp F chứa các ancol. Dẫn tồn bộ F
qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Lấy hỗn hợp muối nung với vơi tơi xút
thu được một khí duy nhất có khối lượng 0,54 gam. Giá trị m là.

A. 14,2.

B. 14,0.

C. 13,7.

D. 13,6.

Câu 39: Đun nóng hỗn hợp gồm axit ađipic và ancol đơn chức X có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác,
thu được hai sản phẩm hữu cơ Y và Z đều mạch hở ( M y  M Z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y
cần dùng 1,425 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 71,7 gam. Cho các phát biểu
sau:
(1) Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170oC thu được một anken duy nhất.
(2) Y cho được phản ứng este hóa với ancol metylic.
(3) Y và Z hơn kém nhau 14 đvC.
(4) Z có cơng thức phân tử là C10 H18O 4 .
(5) X được dùng để sản xuất xăng sinh học E5.
Số phát biểu đúng là
7


A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 2.

Câu 40: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z ( M X  M Y  M Z  62 ) có cùng số nguyên tử

cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.
----------- HẾT ----------

8

D. 4.


ĐÁP ÁN

1-A
11-A
21-C
31-C

2-B
12-A
22-A
32-A


3-C
13-C
23-C
33-A

4-B
14-D
24-A
34-A

5-C
15-B
25-D
35-D

6-D
16-D
26-B
36-D

7-B
17-C
27-C
37-D

8-D
18-C
28-A
38-C


9-B
19-D
29-B
39-A

10-B
20-D
30-B
40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 3: Chọn C.

A. Đúng, NH3 có thể nhận H+ và NH 4 có thể nhường H+.

B. Đúng, NH3 có 3 liên kết cộng hóa trị N-H và NH 4 có 3 liên kết cộng hóa trị +1 liên kết cho
nhận giữa N-H

C. Sai, N có cộng hóa trị là 3 trong NH3, có cộng hóa trị 4 trong NH 4

D. Đúng.
Câu 4: Chọn B.
Các phản ứng axit-bazơ:

(2): NH 4 nhường proton, OH- nhận proton.

(4): H2O nhường proton, NH3 nhận proton.
Các phản ứng (1)(3) không có sự trao đổi proton.
Câu 5: Chọn C.

Số C 

n CO

2

nY

Số COOH =

2
n NaOH
2
nY

� Y có 2 chức axit và có 2C
� Y là HOOC-COOH
Câu 7: Chọn B.
Đá vơi càng nhỏ và mịn thì phản ứng xảy ra càng nhanh, thời gian xảy ra càng ngắn.

� t 3  t 2  t1
Câu 8: Chọn D.
9


Hai muối X, Y tương ứng là CaCO3, NaHCO3.

CaCO3 � CaO  CO 2
CaO  H 2O � Ca  OH  2
Ca  OH  2  NaHCO3 � CaCO3  NaOH  H 2O

Ca  OH  2  2NaHCO3 � CaCO3  Na 2CO3  2H 2O
Câu 9: Chọn B.
Khối lượng chất rắn giảm do O bị lấy đi.

� n O bị lấy đi = 0,24
n C  n Y  n X  0,3x
Bảo toàn electron: 4n C  2n O � 4.0,3x  0, 24.2

� x  0, 4
Câu 10: Chọn B.

MX 

32
 122 � X là HCOOC6H5
26, 229%

A. Sai: HCOOC6 H 5  KOH � HCOOK  C 6 H 5OK  H 2O
B. Sai, m muối = 21,6
C. Sai
D. Đúng
Câu 11: Chọn A.

n X  n H O  n CO  0,1
2

� Số C 

2


n CO
nX

2

4

X hòa tan Cu  OH  2 � X có ít nhất –OH kề nhau
X bị oxi hóa bởi CuO � Hợp chất đa chức Y nên các OH này phải cùng bậc.
Cẩu tạo phù hợp duy nhất của X là:

CH 3  CHOH  CHOH  CH 3
10


Của Y là:

CH 3  CO  CO  CH 3
� Nhận xét đúng: Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
Câu 12: Chọn A.
Bảo tồn điện tích: x  2y  0,02.2  0,03.1
m muối = 35,5x  96y  0,02.64  0,03.39  5, 435

� x  0,03 và y = 0,02
Câu 13: Chọn C.
(a) Sai, sau bước 2 cả hai ống đều phân lớp do chưa xảy ra phản ứng gì.
(b) Sai, sau bước 3, ống 1 vẫn phân lớp do thủy phân thuận nghịch, ống 2 đồng nhất do thủy
phân hoàn toàn
(c) Đúng, các axit, ancol, muối tạo ra đều tan tôt
(d) Đúng

(e) Đúng
Câu 14: Chọn D.

C6 H12 O6  H 2 � C6 H14O 6
0,01................. � 0,01
� mC H
6

12 O 6



0,01.180
 2, 25
80%

Câu 15: Chọn B.

n CO  n H O � X là andehit no, đơn chức, mạch hở.
2

2

n X : n Ag  1: 4 � X là HCHO
Câu 17: Chọn C.
Z là C17H35COOH

� Y là C17H35COONa
� X là  C17 H 35COO  3 C3H 5


M X  890
11


Câu 18: Chọn C.

n SO  n H  0,06
2
4

2

m muối = 3,22 + 0,06.96 = 8,98
Câu 21: Chọn C.

 3 � T là C2H4
 2  � Z là C2H5OH
 1 � X

là CH3COOC2H5 và Y là CH3COOH.

� C sai.
Câu 24: Chọn A.

n CH COOH ban đầu = 0,05
3

n CH COOC H  0,025 � n CH COOH phản ứng = 0,025
3


2

5

� Hiệu suất H 

3

0,025
 50%
0,05

Câu 25: Chọn D.

m MOH  7, 28
Bảo toàn M � n MOH  2n M2CO3



7, 28
2.8,97

M  17 2M  60

� M  39 : K
Trong dung dịch KOH 28% có n KOH  0,13 và m H2O  18,72gam.

� m ancol  m lỏng m H O  7, 4
2


� M ancol  74 : C 4 H 9OH
Y gồm RCOOK (0,1) và KOH dư (0,03)

� R  29 : C2 H 5
Vậy E là C 2 H 5COOC 4 H 9
12


Đốt muối � n CO2  3n C2H5COOK  n K 2CO3  0, 235 � VCO2  5, 264 lít

� Phát biểu (1)(3) đúng.
Câu 27: Chọn C.
Bước 1: Chuẩn bị phức bạc: (1)(3)
Bước 2: Thực hiện phản ứng tráng gương: (5)(2)(4)

�  1 ,  3 ,  5 ,  2  ,  4 
Câu 29: Chọn B.
Bảo toàn khối lượng � m chất béo = 35,44 gam
Bảo toàn O � n chất béo = 0,04 mol

� n NaOH  0,12mol và n C H  OH   0,04mol
3

5

3

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:
m muối = 36,56 gam.
Câu 30: Chọn B.

X là HCOOCH3 (0,175 mol)

� n HCOOK  0,175 � m HCOOK  14,7gam
Câu 31: Chọn C.

n Na CO  x và n NaHCO  2x
2

3

3

Bảo toàn Na � n NaOH  2x  2x  16

�x 4
Bảo toàn C � n CO2  x  2x  12

C6 H12 O6 � 2C 2 H 5OH  2CO 2
8
6.................................12
�H 

6
 75%
8

Câu 32: Chọn A.

n CO  0,15;n HCO  0,1& n H  0, 2
2

3


3



13


H   CO32 � HCO3
0, 2......0,15 � ..0,15
H   HCO3 � CO 2  H 2O
0,05..0, 25.......0,05
� VCO  1,12 lít
2

Câu 33: Chọn A.
Thủy phân C5 H 8O 4 thu được 2 ancol nên có cấu tạo:

CH 3  OOC  COO  C 2 H 5
� Axit tạo ra X là HOOC-COOH (Axit oxalic)
Câu 34: Chọn A.
C3H6 có 6 liên kết  giữa C-H và 2 liên kết  giữa C-C

� Tổng 8 liên kết 
Câu 36: Chọn D.
Khối lượng mỗi phần là 10,4 gam. Nếu cả 2 anđehit đều tráng gương ra 2Ag thì

n andehit 


n Ag
2

� M andehit 

 0,5
10, 4
 20,8 : Vơ lí, loại.
0,5

Vậy cặp andehit ban đầu là HCHO (0,2 mol) và CH3CHO (0,1 mol)
Phần 2: Hỗn hợp X chứa (Y) CH3OH (0,2); (Z) C2H5OH (0,1).

n CH OHpu  0, 2.50%  0,1
3

n C H OH pu  a
2

5

� nH O 
2

a  0,1
2

Bảo toàn khối lượng:


32.0,1  46a  4,52 

18  a  0,1
2
14


� a  0,06
�H 

0,06
 60%
0,1

Câu 37: Chọn D.
Bảo toàn N � n NH4  n NaNO3  2n N2  x  0,04

3
2

2
Y chứa Na  x  , Al  y  , Mg  z  , NH 4  x  0,04  và SO 4  0, 42 

Bảo tồn điện tích: x  3y  2z  x  0,04  0, 42.2  1

n CO  z � n H  0,1  z
2

2


n H  0, 42.2  0,02.12  10  x  0,04   2  0,1  z   2z  3 


 1  2   3 � x  0,08; y  0, 21;z  0,045
(a) Đúng
(b) Sai
(c) Sai. X  HCl � H 2  1,5y  và CO2 (z), tổng 8,064 lít
(d) Đúng
Câu 38: Chọn C.

n CO  0, 46 � Số C 
2

n CO
nE

2

4

� Phải có este ít hơn 4C � Phải có muối HCOONa hoặc CH3COONa
Các este khơng nhánh nên các muối tối đa 2 chức. Mặt khác vôi tôi xút muối thu được khí duy
nhất nên:
TH1: HCOONa (a) và (COONa)2 (b)

n NaOH  a  2b  0,3
n H  a  b  0, 27
2

� a  0, 24;b  0,03

Bảo toàn khối lượng � m Ancol  14

15


n OH ancol  n NaOH  0,3 � n H  0,15
2

� m tăng  m ancol  m H  13,7
2

TH2: CH3COONa (a) và CH2(COONa)2 (b), làm tương tự, loại.
Câu 39: Chọn A.
Y có dạng ROOC   CH 2  4  COOH

n CO  a và n H O  b
2

2

� 44a  18b  71,7
Bảo toàn O � 2a  b  0,15.4  1, 425.2

� a  1, 2 và b = 1,05
� Số C 

n CO
nY

2


8

Y là C 2 H 5  OOC   CH 2  4  COOH; X là C2H5OH.
Z là C 2 H 5  OOC   CH 2  4  COO  C2 H5
(1) Đúng, tạo C2H4
(2) Đúng, tạo C 2 H 5  OOC   CH 2  4  COO  CH 3
(3) Sai
(4) Đúng
(5) Đúng
Câu 40: Chọn B.
Các chất X, Y, Z thỏa mãn là:
X là CH �C  C �CH
Y là CH �C  CH  CH 2
Z là CH �C  CH 2  CH 3
(a) Đúng
(b) Sai
(c) Sai, Y là vinyl axetilen.
16


(d) Đúng.

17



×