Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.75 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010
Giáo dục tập thể: CHAØO CỜ –SINH HOẠT ĐẦU TUẦN (Tiết 34)
I/ MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:
Học sinh chuẩn bị trang phục để làm lễ chào cờ.
Tiến hành chào cờ: Học sinh hát quốc ca-đội ca.
Nội dung; G V tổng kết lại các hoạt động trong tuần qua.
GVphổ biến công tác trong tuần đến.
Học sinh thuộc bài hát và ùt múa một cách thành thạo.
Học sinh yêu thích b hát.
<b> II :øù.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TT Định hướng của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1’</b>
<b>14’</b>
<b>16’</b>
<b>4’</b>
<b>1- Ổn định tổ chức; </b>
<b>2) Chào cờ:</b>
- GV trực tuần chủ trì tiến hành làm lễ chào
cờ .
<b> a. Đánh giá tình hình hoạt động tuần qua</b>
<b> - Về đạo đức tác phong.</b>
- Về học tập. Về lạo động, vệ sinh.
- các hoạt động khác .
B, Phương hướng nhiệm vụ tuần đến:
- Khắc phục những tồn tại GV trực đưa ra
nhiệm vụ tuần đến.
<b>3. Sinh hoạt lớp đầu tuần</b>
Giáo viên hướng dẫn lớp điều khiển lớp tập
hợp hàng dọc..
- Tập đội hình đội ngũ.
- Cả lớp ôn lại các bài múa hát đã học
-Giáo viên theo dõi sửa chữa từng động tác
<b>4- Củng cố, dặn dò::</b>
- Giáo viên nhận xét tiết sinh hoạt.
-Dặn học sinh về nhà ôn lại các động tác
đội hình đội ngũ,
- Cả lớp ổn định chuẩn bị chào cờ.
- HS chào cờ
- Theo doõi GV nhận xét
Theo dõi và thực hiện
-Cả lớp tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, cự li
rộng, cự li hẹp, điểm số báo cáo.
- Nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, đội
hình chữ u, vịng trịn. Tập trống…
-Lớp trưởng cùng 4 tổ trưởng hướng dẫn các
bạn tập múa.
Học sinh theo dõi.
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
Tiết2: Tập đọc:
Bài:
-Kĩ năng :-Đọc lưu lốt , diễn cảm tồn bài.Đúng các tên riêng nuớc ngoài
( Vi - ta - li ,Ca - pi , Rê -mi ).
-Kiến thức :Hiểu nội dung ý nghĩa của bài Ca ngợi tâm 1lòng nhân từ , quan tâm giáo dục trẻ
cùa cụ Vi - ta - li , khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé Rê - mi .
-Thái độ : Quan tâm giúp đỡ mọi người cùng được học hành .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Tranh ảnh minh hoạ bài học .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
TG Định hướng của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1'
10'
10'
<b>I- Ổn định lớp:</b>
<b>II.Kiểm tra :</b>
-Kiểm tra 2HS .
-Gv nhận xét +ghi điểm .
<b>III.Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về cậu bé
nghèo Rê - mi ham học , sự dạy bảo tận
tình của cụ Vi - ta - li trên quyãng đường
hai thầy trò hát rong kiếm sống .
<b>2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :</b>
-GV Hướng dẫn HS đọc.
-Chia đoạn :
Đoạn 1 : Từ đầu……đến đọc được .
-Luyện đọc các tiếng khó :gỗ mỏng , cát
bụi .
Đoạn 2 : Từ tiếp theo …..đến cái đi .
-Luyện đọc các tiếng khó :tấn tới .
Đoạn 3:Cịn lại
-Luyện đọc các tiếng khó :cảm dộng .
HS luyện đọc theo cặp.
-1HS đọc toàn bài .
-Gv đọc mẫu tồn bài .
<b>b/ Tìm hiểu bài :</b>
GV Hướng dẫn HS đọc.
Đoạn 1 :
H:Rê - mi học chữ trong hoàn cảnh như thế
nào ?
Giải nghĩa từ :hát rong
Ý 1:Rê -mi học chữ .
Đoạn 2 :
Lớp hát.
-2Hs đọc thuợc lòng bài thơ Sang năm con
lên bảy , trả lời các câu hỏi .
-Lớp nhận xét .
-HS laéng nghe .
-1HS đọc toàn bài .
-HS đọc thành tiếng nối tiếp .
-Đọc chú giải + Giải nghĩa từ :
HS luyện đọc theo cặp.
-1HS đọc toàn bài .
_HS lắng nghe .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
9'
4’'
H:Lớp học của Rê -mi có gì đặc biệt ?
H: Kết quả học tập của Ca -pi và Rê - mi
khác nhau như thế nào ?
Giải nghĩa từ :đường đi
H:Tìm những chi tiết cho thấy Rê -mi là
một câu bé rất ham học .
Ý 3 : Kết quả mà Rê - mi đạt được.
<b>c/Đọc diễn cảm :</b>
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
" Cụ Vi - ta - li hỏi ….
…………..tâm hồn ."
-Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm .
<b>IV-. Củng cố , dặn dò :</b>
-GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài + ghi
bảng .
-GV nhận xét tiết học.
-u cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọcnhiều lần và kể chuyện cho nhiều
người nghe .
-Chuẩn bị tiết sau : Nếu trái đất thiếu trẻ
con .
-1HS đọc lướt + câu hỏi .
-Học trị là rê - mi và chú chó Ca -pi .Sách
là gỗ mỏng khắc chữ cái . lớp học là trên
đường đi .
-Ca -pi không biết đọc , chỉ biết lấy ra
những chữ thầy dạy . Rê -mi quyết tâm và
học tấn tới hơn Ca -pi .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
-HS trả lời .
-HS laéng nghe .
-HS đọc từng đoạn nối tiếp .
-HS đọc cho nhau nghe theo cặp .
-HS luyệïn đọc cá nhân , cặp , nhóm .
-HS thi đọc diễn cảm .trước lớp .
-HS nêu : Ca ngọi cụ Vi - ta - li nhân từ , Rê
-mi ham học .
-HS lắng nghe .
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
Tiết3: Toán
Bài:
Ơân tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
5/
1/
28/
<i><b>2-</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Gọi HS nêu cách tìm giá trị tỉ số phần
trăm. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số.
- Gọi 1 HS làm lại bài tập 3 .
- Nhận xét,sửa chữa .
<i><b>a- Giới thiệu bài : Luyện tập</b></i>
<i><b>b– Hoạt động : </b></i>
<b>Baøi 1:</b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài tốn.
-Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu hỏi.
-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
+ HS khác nhận xét.
+ GV xác nhận kết quả .
Bài 2:
- HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.
- Goïi HS nhận xét .
+ GV hướng dẫn HS cách làm khác.
- GV đánh giá, chữa bài.
<b>Baøi 3:</b>
-HS đọc đề bài và tóm tắt.
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài (mỗi em làm 1
cách), dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu.
- 1 HS làm bài.
- HS nghe .
- HS nghe .
--HS đọc đề tóm tắt.
-Trả lời.
-HS laøm baøi.
<b> Baøi giaûi:</b>
a) đổ 2 giờ 30 phút – 2,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
120 : 2,5 = 48 (km/giờ)
Đáp số: 48 km/giờ
b) Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe là:
15 x 0,5 = 7,5 (km)
Đáp số: 7,5 km
c) Thời gian người đó cần để đi là:
<b> Đáp số: 1,2 giờ</b>
- HS nhận xét.
- HS nghe và về nhà làm.
- HS thực hiện.
- HS laøm baøi.
- HS nhận xét.
- Nghe và về nhà làm.
- HS chữa bài.
-HS đọc.
-Lắng nghe.
-HS làm bài.
Cách 1:
- bằng quãng đường chia cho thời gian đi để
gặp nhau.
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số .
<b> Bài giải:</b>
Vận tốc của hai ơ tơ là:
180 : 2 = 90 (km/giờ)
- Vẽ sơ đồ.
3/
1/
Chữa bài:
+ HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm
vào vở.
<i><b>4- Củng cố :</b></i>
- Gọi HS nhắc lại : + Nêu cách giải bài toán
chuyề động cùng chiều.
<i><b>5- Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
90 : ( 3+ 2) x 2 = 36 (km/ giờ)
Vận tốc ô tô đi từ B là:
90 – 36 = 54 (km/giờ)
<b> Đáp số: VA: 36 Km/giờ</b>
<b> VB : 54 km/giờ</b>
<b> Cách 2:</b>
Khi thời gian không đổi, tỉ số vận tốc giữa
hai ô tô bằng tỉ số quãng đường tương ứng
của mỗi ô tô đi được.
-Vẽ sơ đồ.
-Quãng đường ô tô đi từ A đi được là:
180 : (2+ 3) x 2 = 72 (km/giờ)
Quãng đường ô tô đi từ B đi được là:
180 – 72 = 108 (km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ A là:
72 : 2 = 36 (km/ giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ B là:
108 : 2 = 54 (km/giờ)
Đáp số: V<b>A: 36 Km/giờ</b>
<b> VB : 54 km/giờ</b>
+ HS neâu.
*Rút kinh nghiệm:
………
………
……
<i>Tiết 4 : Lịch sử</i>
I / MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:
: Học xong bài này HS biết :
-Nội dung chính của thời kì lịch sử nước ta từ năm 1858 đến nay.
<b>B -ĐOÀ DÙNG DAY HOC </b>:
-Bảng tổng kết chương trình lịch sử lớp 5 .
-Bảnđồ hành chính Việt nam (để chỉ địa danh liên quan đến các sự kiện được ôn tập).
-Tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến kiến thức các bài.Phiếu học tập.
<b> </b> <b>C - CÁC HOAT ĐÔNG DAY HOC CHỦ YÊU</b> :
<b>TG</b> <b><sub>Định hướng của giáo viên</sub></b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
5’
1’
25’
I- <i>-<b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>II – Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Nêu tên 4 giai đoạn lịch sử và mốc thời gian
của từng giai đoạn lịch sử đất nước mà em đã
học ? ( ở lớp 5 )
- Nêu ý nghĩa của cách mạng Tháng Tám và
đại thắng mùa xuân năm 1975 ?
<i><b>III – Bài mới</b></i> :
<i><b>1 – Giới thiệu bài : </b></i>“Ôn tập: Lịch sử nước ta
từ giữa thế kỉ XIX dến nay”.
<i><b> 2 – Hoạt động :</b></i>
<i><b>a) HĐ 1 : </b></i>Làm việc theo nhóm .
_ Chia lớp thành 4 nhóm học tập. Mỗi nhóm
nguyên cứu, ôn tập một thời kì theo 4 nội
dung:
+ Nội dung chính của thời kì.
+ Các niên đại quan trọng.
+ Các sự kiện lịch sử chính.
+ Các nhân vật tiêu biểu.
- GV cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc .
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung – GV hoàn
chỉnh .
b/ HĐ2 : Làm việc cả lớp
GV cùng cả lớp hệ thống thành bảng tổng kết :
- Hát
HS trả lời.
- HS nghe .
- HS làm việc theo nhóm .
- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình
<b>@TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>Giai đoạn lịch</b>
<b>sử</b> <b>Thời gian xảy ra</b> <b>Sự kiện lịch sử tiêu biểu</b>
Hơn 80 năm
chống thực dân
Pháp xâm lược
và độ hộ (1858-
1945)
1859-1864
Khởi nghĩa Bình Tây đại ngun sối – Trương Định
Cuộc phản công ở kinh thành Huế, bùng nổ phong trào Cần
Vương.
Phong trào Đông du do Phan Bội Châu tổ chức .
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước .
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời .
Phong trào Xô viết Nghệ – Tĩnh
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước, tiêu biểu
là cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà Nội
Việt Nam …
Bảo vệ chính
quyền non trẻ,
trường kì kháng
chiến chống
thực dân Pháp
(1945-1954)
Cuối 1945-1946
19-12-1946
Thu-đông 1947
Thu –đông 1950
7-5 -1954
Tồn Đảng, tồn dân diệt “giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm”.
Toàn quốc đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược .
Chiến dịch Việt Bắc .
Chiến dịch Biên Giới
Chiến dịch Điện Biên Phủ toàn thắng.
Xây dựng
CNXH ở miền
Bắc và đấu
tranh thống nhất
đất nước (1954-
1975)
Sau 1954
12- 1955
17-1-1960
Tết Mậu Thân
1968
12 – 1972
Mùa xuân 1975
(30-4-1975)
Nước nhà bị chia cắt .
Miền Bắc xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội .
Miền Nam “ Đồng khởi “ , tiêu biểu là của nhân dân tỉnh
Bến Tre .
Tổng tiến công vào các thành phố lớn , cơ quan đầu não của
Mĩ –Ngụy
Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không .
Tổng tiến công và nổi dậy Xn 1975.
Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng , giải phóng hồn tồn
Miền Nam – Thống nhất đất nước .
Xây dựng
CNXH trong cả
nước ( 1975 đến
nay )
25-4-1976 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội nước Việt Nam thống nhất .
Khởi công xây dựng Nhà máy Thủy điện Hịa Bình .
(3’ ) <i><b>3/ Củng cố-dặn dò</b></i> :
- Dặn HS về nhà ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối học kì II
*Rút kinh nghiệm:
………
………
……
<i><b>Thứ ba, ngày 27 tháng năm 2010</b></i>
Tiết1: Tập làm văn :
1 / Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cảnh theo 04 đề bài đã cho ( tiết 32 ) : bố cục ,
trình tự miêu tả , quan sát và chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày .
2 / Nhận thức được ưu , khuyết điểm của mình và của bạn khi được GV chỉ rõ ; biết tham gia sửa
lỗi chung , biết tự sửa lỗi GV yêu cầu ; tự viết lại 1 đoạn ( hoặc cả bài ) cho hay hơn .
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết kiểm tra , một số lỗi điển hình</b>
về chính tả , dùng từ , đặt câu ,ý …cần chữa chung trước lớp .
<b>III / HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
1’
10 ‘
24 ‘
<b>I- Ổn định lớp:</b>
<b>II / Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>III / Bài mới :</b>
<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> :Trong tiết học hôm nay ,
cô sẽ trả bài viết về văn tả cảnh mà các
em vừa kiểm tra tuần trước .Để nhận thấy
mặt ưu , khuyết của bài làm của mình , cơ
đề nghị các em nghiêm túc chú ý lắng
nghe và có hình thức sửa chữa lỗi cho
đúng .
<i><b>2 / Nhận xét kết quả bài viết của HS :</b></i>
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn 4 đề bài tả
cảnh của tiết kiểm tra .
+GV hướng dẫn HS đề bài ( Thể loại ,
kiểu bài …)
a/ GV nhận xét kết quả bài làm của cả lớp
:
+Ưu điểm : Xác định đúng đề bài , có bố
+Khuyết điểm :Một số bài chưa có bố cục
chặc chẽ , còn sai lỗi chính tả …( Có ví dụ
cụ thể …)
b/ Thông báo điểm số cụ thể .
<i><b>3 / Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :</b></i>
-GV trả bài cho học sinh .
<i><b>a / Hướng dẫn HS chữa lỗi chung :</b></i>
+GV ghi các lỗi cần chữa lên bảng phụ .
-Cho các HS lần lượt chữa từng lỗi .
<i>-</i>GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu<i> .</i>
<i><b>b/ Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài </b></i><b>:</b>
+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa
lỗi .
-Cho HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà
soát lỗi .
<i><b>c / Hướng dẫn HS học tập đoạn văn , bài</b></i>
Lớp hát.
-HS laéng nghe.
-HS đọc đề bài , cả lớp chú ý bảng phụ .
-HS phân tích đề
-Nhận bài .
-1 số HS lên bảng chữa lỗi ,cả lớp sửa vào
giấy nháp .
-HS theo dõi trên bảng .
4’
<i><b>văn hay </b></i><b>:</b>
-GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
-Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn hay.
d / Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong
<b>bài làm .</b>
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
<i><b>4/ Củng cố dặn dị </b></i>:
-GV nhận xét tiết hoïc .
-Về nhà viết lại những đoạn văn chưa đạt
.
-Cả lớp luyện đọc lại các bài tập đọc , học
thuộc lòng để chuẩn bị tốt cho tuần ôn tập
-HS laéng nghe.
-HS trao đổi thảo luận để tìm ra được cái
hay để học tập .
-Mỗi HS tự chọn ra 1 đoạn văn viết chưa đạt
để viết lại cho hay hơn và trình bày đoạn
văn vừa viết .
-HS laéng nghe.
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
Tiết2: Tốn :
-Ơân tập củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán có nội dung hình học.
<b> II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1 – GV : Bảng phụ
2 – HS : Vở làm bài.
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/
5/
1/
29/
<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>2-</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Gọi HS nêu cách giải bài toán chuyển
động.
- Gọi 2 HS làm lại bài tập 3 .
- Nhận xét,sửa chữa .
<i><b>3 – Bài mới</b></i> :
<i><b>a- Giới thiệu bài : Luyện tập</b></i>
<i><b>b– Hoạt động : </b></i>
<b>Baøi 1:</b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài tốn.
-Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hoûi.
-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Haùt
- 2 HS nêu.
-2 HS làm bài.
-HS nghe .
- HS nghe .
HS đọc đề tóm tắt.
-Trả lời.
HS làm bài.
<b> Bài giải:</b>
+ HS khác nhận xét.
+ GV xác nhận kết quả .
Bài 2:
- HS đọc đề bài và tóm tắt.
a) Hãy viết cơng thức tính diện tích hình
thang.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.
b) Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét .
+ GV hướng dẫn HS cách làm khác.
- GV đánh giá, chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
-HS đọc đề bài và tóm tắt.
-Hướng dẫn HS giải.
b) nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
c) Nêu cách tính diện tích hình thang.
4 x 4 = 16 (dm2<sub>)</sub>
Chiều rộng nền nhà là:
8 x ¾ = 6 9m)
Diện tích nền nhà là:
6 x 8 = 48 (m2<sub>) = 4800 dm</sub>2
Số viên gạch dùng để lát nền là:
4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền mua gạch là:
20 000 x 300 = 6 000 000 (đồng)
<b> Đáp số: 6 000 000 đồng.</b>
- HS nhận xét.
- HS nghe và về nhà làm.
-Vieát.
<b> Bài giải;</b>
-A) Cạnh hình vuông là
- 96 : 4 = 24 (m)
Diện tích khu đất hình vng hay diện tichd
thửa ruộng hình thang là;
24 x 24 = 576 (m2<sub>)</sub>
Chiều cao mảnh đất hình thang là:
576 : 36 = 16 (m)
b)
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
- Số lớn = (Tổng + hiệu) : 2
Số bé = (Tổng – hiệu) : 2
Bài giải
Tổng độ dài hai đáy là:
36 x 2 = 72 (m)
Độ dài đáy lớn của hình thang là:
(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé của hình thang là:
Đáp số: a) chiều cao: 16 m
b) đáy lớn : 41 m
Đáy bé : 31 m
- HS nhận xét.
- Nghe và về nhà làm.
- HS chữa bài.
-HS đọc.
-Lắng nghe.
-Chiều dài cộng chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
rồi nhân với 2.
3/
1/
– HS thảo luận nhóm đôi tìm cách tính
diện tích hình tam giác EDM.
Gọi Học sinh trình bày kết quả thảo luận.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài (mỗi em làm
1 cách), dưới lớp làm vào vở.
+ HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài
<i><b>4- Củng cố :</b></i>
- Gọi HS nhắc lại :
+ Cơng thức tính diện tích hình thang,
hình vng.
<i><b>5- Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Oân tập về biểu đồ
chia cho 2.
-HS thảo luận nêu hướng giải.
Caùch 1:
SEDM = SABCD - SADE - SEBM – SDMC
Caùch 2:
SEDM = SEBCD – SEBM – SDMC
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
( 28 + 84) x 2 = 224 (cm)
Diện tích hình thang EBCD là:
( 28 + 84) x 28 :2 = 1568(cm2<sub>)</sub>
BM = MC = 28 : 2 = 14 (chứng minh)
Diện tích tam giác EBM là:
28 x 14 : 2 = 196 (cm2<sub>)</sub>
-Chữa bài.
- HS nêu.
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
Tiết3
( Giaos viên chuyên đảm nhiệm )
Baøi :
I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Nhớ – viết đúng , trình bày đúng chính tả 02 khổ thơ 2 và 3 của bài Sang năm em lêm bảy
.
-Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên của cơ quan , đơn vị .
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -04 tờ phiếu khổ to viết tên các cơ quan , tổ chức , đơn vị ( chưa viết</b>
đúng ) trong bài tập 1.
<b>III / HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
Tg Định hướng của GV Hoạt động của HS
1’
5’
1’
20 ‘
10 ‘
<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<b>II / Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng</b>
viết : Liên hợp quốc , Tổ chức Nhi đồng
Liên hợp quốc , Tổ chức lao động Quốc
tế .
<b>III / Bài mới :</b>
<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> : Trong tiết học hôm
nay , chúng ta sẽ nhớ - viết chính tả 02
khổ thơ 2 và 3 của bài thơ : Sang năm em
<i><b>2 / Hướng dẫn HS nhớ – viết</b></i> :
-2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 2 và 3 .
-Cho HS đọc 02 khổ thơ 2 và 3 của bài
thơ trong SGK để ghi nhớ.Chú ý các từ
ngữ dễ viết sai ,chú ý cách trình bày bài
thơ viết theo thể thơ 5 chữ .
-GV cho HS gấp SGK , nhớ lại và tự viết
bài .
-Chấm chữa bài :+GV chọn chấm một số
bài của HS.
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm .
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc
phục lỗi chính tả cho cả lớp .
<i><b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>
<b>* Bài tập 2 :-1 HS đọc yêu cầu nội dung</b>
bài tập 2 .
-GV nhắc chú ý 2 yêu cầu của bài tập :
+Tìm tên của cơ quan , tổ chức có trong
đoạn văn .
+Viết lại các tên đó cho đúng chính tả .
-Cho HS cả lớp đọc thầm lại đoạn văn ,
tìm tên các cơ quan , tổ chức .
-GV mời 1HS đọc tên tìm được .
Lớp hát.
-HS viết : Liên hợp quốc , Tổ chức Nhi đồng
Liên hợp quốc , Tổ chức lao động Quốc tế .
( Cả lớp viết nháp )
-HS lắng nghe.
-HS đọc thuộc lịng 2 khổ thơ 2 , 3 .
-HS đọc và ghi nhớ .
-HS nhớ - viết bài chính tả.
-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để
chấm.
-HS laéng nghe.
-1 HS nêu yêu cầu nội dung, cả lớp theo dõi
SGK .
-HS chuù yù , theo doõi .
-HS cả lớp đọc thầm lại đoạn văn , tìm tên
3’
-Cho HS làm bài vào vở .
-GV phát 04 phiếu cho HS làm trên
phiếu .-GV nhận xét chốt lại kết quả
đúng.
<b>* Bài tập 3:</b>
-1HS đọc nội dung bài tập 3.
-GV cho HS phân tích cách viết tên
mẫu . .-Cho HS viết vào vở ít nhất tên 1 cơ
quan , xcí nghiệp , công ti ở địa phương .
-GV cho HS lên bảng trình bày kết quả.
-GV nhận xét , sửa chữa .
<i><b>4 / Củng cố dặn dò :</b></i>
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các cơ
quan , tổ chức , đơn vị .
-HS nhận xét , bổ sung .
-HS đọc nội dung bài tập 3.
-HS phân tích cách viết tên mẫu .
-Làm vào vở.
-HS trình bày kết quả.
-HS nhận xét , bổ sung .
-HS lắng nghe.
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
Tiết5
( Giáo viên chun đảm nhiệm )
<i><b>Thứ tư, ngày 28 tháng4 năm 2010</b></i>
Tiết1:Tập đọc
Bài:
- -Kĩ năng :-Đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài bài thơ thể tự do .
-Kiến thức :
+ Hiểu các từ ngữ trong bài .
+Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với thêù giới tâm
hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ .
-Thái độ :Giáo dục yêu quý trẻ thơ .
-Tranh ảnh minh hoạ bài học .
<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
TG Định hướng của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’ <b>I- Ổn định lớp:II-.Kiểm tra :</b>
-Kiểm tra 2HS .
-Gv nhận xét +ghi điểm .
<b>III-.Bài mới :</b>
Lớp hát.
-2HS nối tiếp nhau đọc bài Lớp học trên
đường , trả lời câu hỏi .
1'
10’'
12'
8’
4'
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về thế
giới trẻ thơ quan trọng như thêù nào đối với
người lón .
<b>2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :</b>
<b>a/ Luyện đọc :</b>
-GV Hướng dẫn HS đọc.
-Gv Hướng dẫn HS đọc.
-Luyện đọc các từ khó : Pơ - pốp ,sáng
suốt , lặng người , vơ nghĩa .
-Gv đọc mẫu tồn bài .
<b>b/ Tìm hiểu bài :</b>
-GV Hướng dẫn HS đọc toan bài .
H:Nhân vật "tôi","Anh"trong bài thơ là
ai ?
H: Cảm giác thích thú của vị khách về
phòng tranh được bộc lộ qua những chi tiết
nào ?
- Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghónh ?
- -Giải nghĩa từ : Pơ-pốp , sáng suốt ,
<b>c/Đọc diễn cảm :</b>
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
" Pô - pốp bảo tôi:
……những -đứa- trẻ -lớn -hơn ."
-Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm .
<b>IV- Cuûng cố , dặn dò :</b>
-GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài .
-GV nhận xét tiết học.
-HS laéng nghe .
-1HS đọc toàn bài thơ.
-HS đọc thành tiếng nối tiếp .
-Đọc chú giải + Giải nghĩa từ :
HS đọc theo cặp.
1HS đọc toàn bài thơ.
_HS lắng nghe .
-1HS đọc + câu hỏi
-Nhà thơ Đỗ Trung Lai và Pô- pốp
-Anh hãy nhìn xem , Anh hãy nhìn xem!
Ngạc nhiên , vui sướng .
-Hình ảnh của Pơ - pốp lạ . Ngựa , khăn
quàng lạ .
-1HS đọc lướt + câu hỏi .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
-HS lắng nghe .
-HS đọc từng đoạn nối tiếp .
-HS đọc cho nhau nghe theo cặp .
-HS luyệïn đọc cá nhân , cặp , nhóm .
-HS thi đọc diễn cảm .trước lớp .
-HS nêu :Tình cảm yêu mến , trân trọng trẻ
thơ .
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
<b> Tiết2:Tốn </b>
-Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, tập phân tích số liệu từ biểu đồ và bổ sung tư
liệu trong một bản thống kê số liệu…
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 - GV : Bảng phụ, Các biểu đồ, bảng số liệu phóng to của biểu đồ, bảng số liệu như trong
SGK .
2 - HS : Vở làm bài.
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/
5/
1/
29/
<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>2-</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tích các
hình đã học.
- Gọi 1 HS làm lại bài tập 1 .
- Nhận xét,sửa chữa .
<i><b>3 - Bài mới</b></i> :
<i><b>a- Giới thiệu bài : Oân tập về biểu đồ</b></i>
<i><b>b– Hoạt động : </b></i>
<b>* HĐ 1: Oân các dạng biểu đồ</b>
- Gọi HS nêu tên các dạng biểu đồ đã học.
Hãy nêu tác dụng của biểu đồ (biểu đồ
dùng làm gì?)
-Hãy nêu cấu tạo của biểu đồ (gồm những
phần nào?).
- Gọi HS nhận xét.
- GV xác nhận và giải thích thêm.
<b>* HĐ 2: Thực hành – Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- GV gắn tranh vẽ biểu đồ trong bài 1 lên
bảng. HS quan sát.
-Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu hỏi.
-HS thảo luận nhóm đơi: lần lượt 1 HS đặt
câu hỏi, 1 HS trả lời theo nội dung bài 1
SGK .
-Chữa bài.
+ Gọi 5 nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ GV nhận xét.
-H: Đây là loại biểu đồ gì?
-Gọi 1 HS nêu cách đọc biểu đồ hình cột.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS tự làm ý a) vào sách; 1 HS lên
- Haùt
- 2 HS nêu.
- 2 HS làm bài.
- HS nghe .
- HS nghe .
Biểu đồ dạng tranh.
-Biểu đồ dạng hình cột.
-Biểu đồ dạng hình quạt.
-Biểu đồ tương quan về dạng số lượng giữa
các đối tượng hiện thực nào đó.
-Biểu đồ gồm : Tên biểu đồ, nêu ý nghĩa
của biểu đồ; đối tượng được biểu diễn; các
giá trị được biểu diễn và thơng qua hình
ảnh biểu diễn.
-Lắng nghe.
HS quan sát.
-Trả lời.
- HS thảo luận.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét.
- HS nghe .
- Biểu đồ hình cột.
- HS nêu.
-HS thực hiện.
3/
1
làm bảng phụ.
- Trình bày bài:
+ Y/ c HS lên trình bày bài làm của mình
(mô tả bảng: ý nghóa, cấu tạo, gồm…)
- Khuyến khích HS dưới lớp đưa ra câu hỏi
cho bạn, khai thác thơng tin từ bảng bằng
hệ thống câu hỏi.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của phần b)
- H: Cột dọc và hàng ngang chỉ gì?
lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
-Hãy quan sát các cột và cho biết các cột
có đặc điểm gì?
-GV vừa vẽ mẫu vừa giải thích.
-Cho HS tự vẽ vào SGK các cột thiếu; 1 HS
lên làm bảng phụ.
-Gọi HS nhận xét bài của bạn; HS dưới lớp
đổi vở chữa bài.
-Nhận xét, kiểm tra kết quả vẽ của một số
em.
<b>Bài 3:</b>
-HS đọc đề bài.
-HọC SINH tự làm bài vào vở (chỉ ghi đáp
án).
- Gọi 1 HS đọc bài làm, HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, kiểm tra xác nhận.
<i><b>4- Củng cố :</b></i>
- Gọi HS nhắc lại : 2 loại biểu đồ được
<i><b>5- Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.
- HS lên bảng trình bày.
- HS thực hiện.
- HS đọc.
- Cột dọc chỉ số HS ; hàng ngang chỉ tên các
loại quả cần điều tra.
- Là các hình chữ nhật; có chiều rộng là 1 ơ
li; chiều dài tương ứng với số HS .
- Nghe và quan sát.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
-HS đọc.
-HS làm bài.
-Khoanh vào câu 1.
- Biểu đồ dạng cột và biểu đồ hình quạt.
-
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
Tiết4:Khoa học:<b> TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI </b>
Sau bài hoc , HS biết :
_ Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc mơi trường khơng khí & nước bị ơ nhiễm .
_ Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường nước & khơng khí ở
địa
phương .
_ Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí & nước .
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1 – GV :.Hình trang 138 , 139 SGK .
<b> 2 – HS : SGK.</b>
<b>III-ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động cuảhocsinh</b>
1’
5’
26’
<i><b>I –</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>II –</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> : “Tác đợng của con
người đến môi trường đất “
Nguyên nhân đát trồng ngày càng bị thu
hẹp và thoái hoá.
- Nhận xét, KTBC
<i><b>III – Bài mới</b></i> :
<i><b>1 – Giới thiệu bài :</b></i> “ Tác động của con
người đến mơi trường khơng khí & nước “
<i><b> 2 – Hoạt động : </b></i>
<i><b>a) HÑ 1 : </b></i>- Quan sát & thảo luận .
@Mục tiêu: HS biết nêu một số nguyên
nhân dẫn đến việc môi trường khơng khí &
nước bị ơ nhiễm .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc theo nhóm .
GVcho nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình làm các cơng việc sau:
-Quan sát các hình trang 138 SGK và thảo
luận câu hỏi:
Nêu ngun nhân dẫn đến việc làm ơ
nhiễm khơng khí và nước.
- Quan saùt caùc hình trang 139 SGK và
thảo luận câu hỏi:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu bị đắm hoặc
những đường ống dẫn dầu đi qua đại dương
bị rị rỉ?
+Tại sao một số cây trong hình 5 trang 139
SGK bị trụi lá? Nêu mối liên quan giữa mơi
trường khơng khí với ơ nhiễm moi trường
- Hát
- HS trả lời .
- HS nghe .
- HS nghe .
Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm
các cơng việc sau:
-Quan sát các hình trang 138 SGK và thảo
luận câu hỏi:
Khí thải , tiếng ồn do sự hoạt động của nhà
máy và các phương tiẹn gây ra. Nước thải từ
các thành phố, nhà máy và các đồng ruộng
bị phun thuốc trừ sâu, bón phân hố học
chảy ra sơng biển…
- Quan sát các hình trang 139 SGK và thảo
luận câu hỏi:
+Tàu biển bị đắm hoặc những đường ống
dẫn dầu đi qua đại dương bị rò rỉ dẫn đến
hiện tượng biển bị ô nhiểm làm chết những
động vật, thực vật sống ở biển và chết cả
loài chim kiếm ăn trên biển.
3’
1’
đất và nước.
_Bước 2: Làm việc cả lớp .
GVtheo dõi nhận xét.
Kết luận: Có nhiều ngun nhân dẫn đến
ơ nhiễm mơi trường khơng khí & nước ,
trong đó phải kể đến sự phát triển của các
nghành công nghiệp khai thác tài nguyên &
sản xuất ra của cải vật chất .
<i><b> b) HĐ 2 :</b></i>.Thảo luận .
_ Liên hệ thực tế về những nguyên
nhân gây ra ơ nhiễm mơi trường nước &
khơng khí ở địa phương .
_ Nêu được tác hại của việc ơ nhiễm
khơng khí & nước .
@Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Liên hệ những việc làm của người
dân địa phương dâõn đến việc gây ơ nhiểm
mơi trường khơng khívà nước
+Nêu tác hại của ơ nhiểm khơng khí và
nước.
<i><b>IV Củng cố :</b></i> Gọi HS đọc mục bạn cần
Biết tr.139 SGK
<i><b>V – Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Bài sau :” Một số biện pháp bảo vệ mơi
trường “
độc hại đó xuống làm ô nhiểm môi trường
môi trường nước khiến cho cây cối ở những
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.Các
nhóm khác bổ sung.
HS nghe
- Cả lớp thảo luận và trả lời:
+Như đun than tổ ong gây khói, cơng việc
sản xuất tiểu thủ công… Những việc làm gây
ô nhiễm nước như vứt rác xuống ao, hồ…
+Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của con
người…
2 HS đọc
- HS lắng nghe.
- HS xem bài trước .
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
<b> I / Mục đích yêu cầu </b>
Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình.
<b>II./ Đồ dùng dạy – học</b>
Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
<b>III./ Các hoạt động dạy – học:</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>26’</b>
<b>3’</b>
<b>I-. Ổn định tổ chức:</b>
<i><b>II-.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<i><b>III-. Bài mới</b></i>
<i><b>1/ Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, u
cầu ơn tập .
<i><b>2/ Phát triển bài:.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi</b></i>
<i><b>tiết </b></i>
- Cho HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng
và đủ .
GV gợi ý 2 mẫu mơ hình lắp ghép :
+ Lắp cầu vượt
+ Lắp ô tô kéo
- GV yêu cầu HS: choïn các chi tiết phải xếp
theo từng loại vào nắp hộp .
<i><b>*Hoạt động 3:</b></i> <i><b>HS thực hành lắp mơ hình</b></i>
<i><b>đã chọn </b></i>
a) Lắp từng bộ phận
b) Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh .
<i><b>*Hoạt động 4:</b></i> <i><b>Đánh giá kết quả học tập</b></i>
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
của HS
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm thực hành .
+ Lắp được mơ hình tự chọn.
+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình
+ Lắp mơ hình chắc chắn, không xộc xệch .
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập qua
sản phẩm của HS.
<i><b>IV-./ Củng cố - dặn dò:</b></i>
+ GV tuyên dương những sản phẩm đẹp
- GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.
Lớp hát.
HS chọn và kiểm tra các chi tiết .
- HS thực hành lắp mơ hình đã chọn
- HS trưng bày sản phẩm
- HS dựa vào tiêu chuẩn GV nêu để tự đánh
giá sản phẩm của mình và của bạn .
HS nghe và thực hiện.
<b>* Ruùt kinh nghieäm: </b>
………
………
……
<i><b>Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010</b></i>
Tiết1:Luyện từ và câu :
Bài:
-Kiến thức :HS mở rộng , hệ thống hoá vốn từ , hiểu nghĩa các từ nói về quyền và bổn phận của con
người nói chung , bổn phận của thieuá nhi nói riêng .
-Kĩ năng :Biết viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về nhân vật Út Vịnh ( bài tập đọc Út
Vịnh ) về bổn phận của trẻ em thực hiện an tồn giao thơng .
-Thái độ : Giáo dục Hs ý thức tốt về quyền & bổn phận
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Bút dạ + giấy khổ tokẻ bảng phân loại để HS làm Bt1 + băng dính .
-Từ điển HS để làm bài .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
Tg Định hướng của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1'
30'
I- Ổn định lớp:
<b>II-.Kiểm tra :</b>
-Kiểm tra 2HS .
-Gvnhận xét +ghi điểm .
<b>III-.Bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
Hôm nay chúng ta cùng mở rộng vốn từ về
Quyền & bổn phận .
2. Hướng dẫn HS làm bài tập :
<b>Bài 1 :</b>
-Gv Hướng dẫn HSlàm Bt1 .
-GVgiúp Hs hiểu nhanh nghĩa của các từ .
-Phát phiếu đã kẻ bảng phân loại cho hS
làm .
-GV nhận xét chốt ý .
<b>Bài 2 :</b>
-Gv Hướng dẫn HSlàm Bt2 .
-GVgiúp Hs hiểu nhanh nghĩa của các từ .
-Phát phiếu đã kẻ bảng phân loại cho hS
làm .
-GV nhận xét chốt ý .
*Bài 3 :
-Gv Hướng dẫn HSlàm Bt3 .
-GV nhận xét ,chốt lại ý đúng .
<b>Bài 4 :</b>
-Gv Hướng dẫn HSlàm Bt4 .
Lớp hát.
-2Hs dọc đoạn văn thuật lại cuộc họp tổ ở
tiết học trước .
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe .
-1HS đọc , nêu yêu cầu cả bài tập .
-Phân tích nắm nghĩa các từ .
-Lớp trao đổi nhóm và làm vào vở . 3 Hs
làm phiếu , làm xong lên bảng dán , trình
bày kết quả .
-Lớp nhận xét .
-1HS đọc , nêu yêu cầu cả bài tập .
-Phân tích nắm nghĩa các từ .
-Lớp trao đổi nhóm và làm vào vở . 3 Hs
làm phiếu , làm xong lên bảng dán , trình
bày kết quả .
-Lớp nhận xét .
-1HS đọc , nêu yêu cầu cả bài tập .
-HS đọc lại Năm điều Bác Hồ dạy , trả lời
câu hỏi .
-Lớp nhận xét .
-1HS đọc , nêu yêu cầu cả bài tập.
3'
H: Truyện Út Vịnh nói điều gì ?
-Điều nào trong " Luật Bảo vệ, chăm sóc
vàgiáo dục trẻ em "nói về bổn phận của trẻ
em phải " thương yêu em nhỏ " ?
-Điều nào trong " Luật Bảo vệ, chăm sóc
vàgiáo dục trẻ em "nói về bổn phận của trẻ
em phải thực hiẹn an tồn giao thơng ?
-Gv u cầu Hs viết một đoạn văn khoảng 5
câu , trùnh bày suy nghĩ của em về nhân vật
Út Vịnh .
-GV nhận xét ,chốt lại ý đúng .Chấm điểm
đoạn văn hay .
<b>IV-. Củng cố , dặn dò :</b>
-GV nhận xét tiết học.
-u cầu HS về nhà tiếp tục viết hồn chỉnh
đoạn văn
tương lai.
-Điều 21 - khoản 1 .
-1HS đọc lại .
-Điều 21 - khoản 2 .
-1HS đọc lại .
-HS viết đoạn văn .
-Nhiều Hs đọc nối tiếp đoạn văn .
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe .
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
Tiết2:Toán :
Bài
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá trị biểu thức số,
tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động củahọc sinh</b>
1/
5/
1/
29/
<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>2-</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Gọi 1 HS làm lại bài tập 3 .
- Nhận xét,sửa chữa .
<i><b>3 - Bài mới</b></i> :
<i><b>a- Giới thiệu bài : Luyện tậpchung</b></i>
<i><b>b– Hoạt động : </b></i>
<b>Baøi 1:</b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 3 HS làm bảng phụ.
-Chữa bài:
- Haùt
1 HS laøm baøi.
- HS nghe .
- HS nghe .
3/
1/
+ Gọi HS đọc bài làm.
+ HS khác nhận xét và chữa đáp số vào
vở.
+ GV xaùc nhận kết quả .
- Y/c HS ở trường hợp b): đổi cả ra số
thập phân.
<b> Baøi 2:</b>
- HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.
- Chữa bài:
- Gọi HS nhận xét và đổi vở chữa đáp số.
+ GV kiểm tra một số HS cách trình bày
khác.
<b>Bài 3:</b>
-HS đọc đề bài.
-Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS làm bảng
phụ; HS dưới lớp làm vào vở.
-Chữa bài:
+ HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp
làm vào vở.
- HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 5:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp
làm vào vở.
- HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài
<i><b>4- Củng cố :</b></i>
- Gọi HS nhắc lại : + Nêu cách cộng, trừ,
nhân, chia các phân số.
<i><b>5- Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung
- HS chữa bài.
Đáp số: a) 52 778
- HS thực hiện.
- HS làm bài.
- HS nhận xét và chữa bài.
Đáp số: a) x = 3.5
b) x= 13,6
--HS đọc.
-HS làm bài.
-HS nhận xét.
-Chữa bài.
- HS đọc.
- Trả lời.
- HS làm bài.
-HS chữa bài.
- HS thực hiện
- HS làm bài.
* Rút kinh nghiệm:
………
………
……
Tiết3:<b>ĐỊa lý:</b>
<b>Bài:</b>
i / Muïc đích yêu cầu
Học xong bài này,HS:
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu Á,
châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương.
- Nhớ được tên một số quốc gia (đã được học trong chương trình) của các châu lục kể trên.
- Chỉ được trên Bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam.
<b>B- Đồ dùng dạy học</b> :
- Bản đồ thế giới - Quả Địa cầu – Bảng tổng kết chương
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
TG <sub>Định hướng của GV</sub> <sub>Hoạt đônhj của HS</sub>
1’
5’
26’
<b>I- Ổn định lớp:</b>
<b>II/ Bài cũ</b> :
- Nêu đặc điểm địa hình của châu Âu và
châu Á ?
- Nêu đặc điểm khí hậu của châu Phi và châu
Mĩ ?
<b>B/ Bài mới</b> :
<i><b>1/ Giới thiệu</b></i> : Nêu mục tiêu bài học .
<i><b>2/ Nội dung</b></i> :
<i><b>Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp</b></i> :
* Mục tiêu :
- Giúp HS nắm một số kiến thức địa lí đã
học ở học kì II
* Tiến hành :
- Giáo viên nêu một số câu hỏi về vị trí địa
lí , giới hạn , địa hình , khí hậu , đặc điểm tự
nhiên , dân cư ,kinh tế của các châu .
- ( hoặc HS có thể nêu câu hỏi cho bạn trả lời
– GV bổ sung câu trả lời cho hoàn chỉnh )
<i><b>Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .</b></i>
* Mục tiêu :
- Lập bảng tổng kết chương trình địa lí HKII
* Tiến hành :
Các nhóm thảo luận để hồn thành bảng tổng
kết chương .
Báo cáo kết quả
GV đưa bảng phụ có ghi bảng tổng kết hoàn
chỉnh .
Lớp hát.
HS trả lời
Các nhóm làm việc
Các nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
B ng t ng k t ch ng ả ổ ế ươ
Châu
Vị trí Đặc điểm tự nhiên Dân cư Hoạt động kinh tế
Châu
Á
Bán cầu
Bắc
Đa dạng , phong
phú. Có cảnh biển ,
Đơng nhất thế giới, chủ yếu là
người da vàng, người dân ở
rừng tai-ga, đồng
bằng, rừng rậm
nhiệt đới , núi cao .
..
vùng Nam Á có màu da sẫm
hơn sống tập trung ở các đồng
bằng .
chính trong nền kinh tế.
Các sản phẩm nông nghiệp
chủ yếu là lúa gạo , bơng,
lúa mì , trâu , bị , … Cơng
nghiệp phát triển chủ yếu
Âu Bán cầuBắc Thiên nhiên vùng ôn đới , rừng tai-ga
chiếm đa số , ngồi
ra có các dãy núi
cao (An-pơ )quanh
năm tuyết phủ ,
Dân cư đông thứ tư trong các
châu lục , chủ yếu là người da
trắng , sống tập trung trong các
thành phố , phân bố đều trên
các châu lục .
Có nền kinh tế phát triển
cao , các sản phẩm công
nghiệp nổi tiếng là máy
bay , ôtô , thiết bị , hàng
điện tử , len , dạ , dược
phẩm , mĩ phẩm ,..
Châu
Phi Trong khu vực chí
tuyến có
đường xích
đạo đi qua
Chủ yếu là hoang
mạc và xa- van vì
đây là vùng có khí
hậu khơ nóng nhất
thế giới . Ngồi ra
ven biển phía
đơng , phía tây có
một số khu rừng
rậm nhiệt đới .
Dân đông thứ hai thế giới , hầu
hết là người da đen , sống tập
trung ở ven biển và các thung
lũng sơng . Đời sống có nhiều
khó khăn .
Kinh tế kém phát triển , tập
trung khai thác khoáng sản
để xuất khẩu , trồng các
cây công nghiệp nhiệt đới
như : cà phê , ca cao , bông
, lạc …
Châu
Mĩ Trải dài tứ Bắc xuống
Nam , là lục
Thiên nhiên đa
dạng , phong phú .
Rừng A-ma-dôn là
rừng rậm lớn nhất
thế giới .
Dân cư hầu hết là người nhập
cư nên nhiều thành phần từ Âu
, Á , Phi , người lai , Người
Anh-điêng là người bản địa .
Bắc Mĩ có nền kinh tế phát
triển , các nông sản như :
mì , bơng , lợn , bị sữa …
sản phẩm CN như : máy
móc , thiết bị , hàng điện
tử , máy
bay ….Nam Mĩ có nền
kinh tế đang phát triển ,
chuyên trồng chuối , cà
phê , mía , bơng …và khai
thác khống sản để xuất
khẩu .
Châu
Nằm ở bán
cầu Nam Ơ-xtrây-li-a có khí hậu nóng , khơ ,
nhiều hoang mạc ,
xa-van nhiều động
vật và thực vật
lạ .Các đảo có khí
hậu nóng ẩm , chủ
yếu là rừng nhiệt
đới bao phủ
Người dân Ô-xtrây-li-a và đảo
Niu Di-lenlà người gốc Anh ,
da trắng .
Dân các đảo là người bản địa
có nước da sẫm , tóc đen ,
xoăn .
Ơ-xtrây-li-a là nước có nền
kinh tế phát triển , nổi
tiếng thế giới về xuất khẩu
lông cừu , len , thịt bò , sữa
…
Châu
Nam
Cực
Lạnh nhất thế giới ,
chỉ có chim cánh
cụt sinh sống
Khơng có dân sinh sống
thường xuyên .
* Rút kinh nghiệm :
………
………
Tieát4:
( Giáo viên chun đảm nhiệm )
Tiết5:<b> KỂ CHUYỆN </b>
<b>Bài:</b>
<b>Đề 1 / Kể một câu chuyện mà em biết về việc gia đình , nhà trường hoặc xã hội chăm sóc , bảo</b>
<b>vệ thiếu nhi .</b>
<b>Đề 2 / Kể về một lần em cùng các bạn trong lớp hoặc trong chi đội tham gia công tác xã hội .</b>
<b>I / MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :</b>
1/ Rèn kó năng nói :
-Tìm và kể được 1 câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia đình , nhà trường , xã hội
chăm sóc , bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã hội em cùng các bạn tham gia .
-Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện hợp lý …cách kể giản dị , tự nhiên .Biết trao đổi cùng
các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.
2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: :GV và HS : Tranh ,ảnh …nói về gia đình , nhà trường , xã hội chăm</b>
sóc bảo vệ thiếu nhi ; hoặc thiếu nhi tham gia công tác xã hội .
<b>III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
Tg Định hướng của GV Hoạt động của HS
1’
5’
1 ‘
6 ‘
<b>- Ổn định lớp:</b>
<i><b>II/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
Kiểm tra 01 HS kể 1 câu chuyện đã được
nghe hoặc được đọc về việc gia đình , nhà
trường và xã hội chăm sóc , giáo dục trẻ
em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình , nhà trường và xã hội..
<i><b>III/ Bài mới :</b></i>
<i><b> 1/ Giới thiệu bài</b></i> : Trong tiết kể chuyện
hôm nay ,các em sẽtự kể và được nghe
nhiều bạn kể về việc gia đình , nhà trường
, xã hội chăm sóc , bảo vệ thiếu nhi hoặc
câu chuyện về công tác xã hội em cùng
các bạn tham gia .
<i><b>2 / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>
:-Cho 1 HS đọc 02 đề bài .
-GV yêu cầu HS phân tích 2 đề bài .
-GV gạch chân các từ ngữ quan trọng
trong 02 đề bài :
+ Đề bài 1: chăm sóc , bảo vệ.
+Đề bài 2: cơng tác xã hội .
Lớp hát.
-1 HS kể 1 câu chuyện đã được nghe hoặc
được đọc về việc gia đình , nhà trường và xã
hội chăm sóc , giáo dục trẻ em hoặc trẻ em
-HS laéng nghe.
HS đọc 2 đề bài.
-HS phân tích đề bài .
23’
4’
-Cho 2 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2
SGK.
GV nhắc HS :Gợi ý trong SGK giúp các
em rất nhiều khả năng tìm được câu
chuyện đúng với đề bài .
-Cho HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện
mình chọn kể
-Cho HS viết ra nháp dàn ý câu chuyện
định kể .
<i><b>3 / Hướng dẫn thực hành kể chuyện và</b></i>
<i><b>trao đổi ý nghĩa câu chuyện :</b></i>
-Kể chuyện theo cặp , cùng trao đổi cảm
nghĩ của mình về việc làm tốt của nhân
-Thi kể chuyện trước lớp : HS nối tiếp
nhau thi kể , mỗi em kể xong , trao đổi đối
thoại cùng các bạn về câu chuyện .
-GV nhaän xét bình chọn HS kể tốt .
<i><b>IV-/ Củng cố dặn dò:</b></i> HS về nhà kể lại
câu chuyện vừa kể ở lớp cho người thân
nghe.
-2 HS đọc 2 gợi ý SGK.
-HS lắng nghe.
-HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình
chọn kể .
-HS làm dàn ý .
-HS kể theo cặp , , cùng trao đổi cảm nghĩ
của mình về việc làm tốt của nhân vật trong
truyện , về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.
-Đại diện nhóm thi kể và trao đổi đối thoại
cùng các bạn về câu chuyện ..
-HS nhận xét bình chọn các bạn kể tốt .
* Rút kinh nghiệm:
………
………
……
<i><b>Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010</b></i>
Tiết1: Tập làm văn :
Bài
1 / Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người theo 03 đề bài đã cho ( tiết 33 ) : bố cục ,
trình tự miêu tả , quan sát và chọn lọc chi tiết , cách diễn đạt , trình bày .
2 / Nhận thức được ưu , khuyết điểm của mình và của bạn khi được GV chỉ rõ ; biết tham gia sửa
lỗi chung , biết tự sửa lỗi GV yêu cầu ; tự viết lại 1 đoạn ( hoặc cả bài ) cho hay hơn .
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Bảng phụ ghi 3 đề bài của tiết kiểm tra , một số lỗi điển hình</b>
về chính tả , dùng từ , đặt câu ,ý …cần chữa chung trước lớp .
<b>III / HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
Tg Định hướng của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
<b>I- Ổn định lớp:</b>
<b>II- / Kiểm tra bài cũ : </b>
Gọi HS đọc đoạn văn mình dã chữa.
<b> BIII/ Bài mới :</b>
10 ‘
20 ‘
4’
<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> :Trong tiết học hôm nay ,
cô sẽ trả bài viết về văn tả người mà các
em vừa kiểm tra tuần trước .Để nhận thấy
mặt ưu , khuyết của bài làm của mình , cơ
đề nghị các em nghiêm túc chú ý lắng nghe
và có hình thức sửa chữa lỗi cho đúng .
<i><b>2 / Nhận xét kết quả bài viết của HS :</b></i>
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn 3 đề bài tả
người của tiết kiểm tra .
+GV hướng dẫn HS đề bài ( Thể loại , kiểu
bài …)
a/ GV nhận xét kết quả bài làm của cả lớp :
+Khuyết điểm :Một số bài chưa có bố cục
chặc chẽ , còn sai lỗi chính tả …( Có ví dụ cụ
thể …)
b/ Thông báo điểm số cụ thể .
<i><b>3 / Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :</b></i>
-GV trả bài cho học sinh .
<i>a / Hướng dẫn HS chữa lỗi chung :</i>
+GV ghi các lỗi cần chữa lên bảng phụ .
-Cho các HS lần lượt chữa từng lỗi .
<i>-</i>GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu<i> .</i>
<i>b/ Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài </i>:
-Cho HS đọc nhiệm vụ 2 và 3 SGK .
-Cho Hs sửa lỗi .
-Gv theo dõi kiểm tra HS làm việc .
<i>c / Hướng dẫn HS học tập đoạn văn , bài văn</i>
<i>hay </i>:
-GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
-Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái
đáng học của đoạn văn , bài văn hay.
d / Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài
làm .
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
<i><b>4/ Củng cố dặn dị </b></i>:
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà viết lại những đoạn văn chưa đạt .
-Cả lớp luyện đọc lại các bài tập đọc , học
thuộc lòng để chuẩn bị tốt cho tuần ôn tập
và kiểm tra cuối năm; xem lại kiến thức về
CN , VN trong các câu kể . Ai là gì , Ai làm
gì ? Ai thế nào ? ( đã học ở lớp 4 )để chuẩn
bị cho tuần ôn tập và kiểm tra cuối năm .
-HS laéng nghe.
-HS đọc đề bài , cả lớp chú ý bảng phụ .
-HS phân tích đề
-Nhận bài .
-1 số HS lên bảng chữa lỗi ,cả lớp sửa vào
giấy nháp .
-HS theo doõi trên bảng .
-2 HS đọc nối tiếp , lớp đọc thầm .
-HS tự sửa lỗi trên vở .
-HS đổi vở để soát lỗi .
-HS lắng nghe.
-HS trao đổi thảo luận để tìm ra được cái
hay để học tập .
-Mỗi HS tự chọn ra 1 đoạn văn viết chưa
đạt để viết lại cho hay hơn và trình bày
đoạn văn vừa viết .
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
<b> Tiết2:Toán : </b>
Baøi:
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia; vận dụng để tìm thành phần chưa
biết của phép tính và giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1 - GV : Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.
<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/
5/
1/
29/
<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>2-</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Gọi 1 HS làm lại bài tập 5 .
- Nhận xét,sửa chữa .
<i><b>3 - Bài mới</b></i> :
<i><b>a- Giới thiệu bài : Luyện tậpchung</b></i>
<i><b>b– Hoạt động : </b></i>
<b>Baøi 1:</b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi 4 HS lần lượt trình bày kết quả
-Chữa bài:
+ HS khác nhận xét và đổi vở kiểm tra
+ GV xác nhận kết quả .
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
bài vào vở.
- Chữa bài:- Gọi HS nhận xét và đổi vở
chữa đáp số.
<b>Baøi 3:</b>
-HS đọc đề bài và tóm tắt.
-Gọi 1 HS lên tóm tắt; 1 HS làm bảng phụ;
HS dưới lớp làm vào vở.
-Chữa bài:
+ HS khác nhận xét phần tóm tắt và phần
bài giải của bạn.
- Nhận xét, chữa bài.
- Hát
- 1 HS laøm baøi.
--HS đọc đề .
-HS làm bài.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS làm bài.
- HS nhận xét và chữa bài.
HS đọc.
-HS làm bài.
3/
1/
<b>Baøi 4: </b>
- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Hướng dẫn HS giải bằng hệ thống câu
hỏi.
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm
vào vở.
- HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>4- Củng cố :</b></i>
- Gọi HS nhắc lại : + Nêu cách nhân, chia
các phân số.
<i><b>5- Nhận xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung
- HS đọc.
- Trả lời.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
- HS neâu.
-+ HS nêu.
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
<b>Tiết3 :Luyện từ và câu</b>
-Tiếp tục ơn luyện , củng cố kiến thức về dấu gạch ngang ,nắm chắc tác dụng của dấu gạch
ngang .
Biết phân tích chỗ sai trong dùng dấu gạch ngang , chữa được lỗi .Nâng cao kĩ năng dùng dấu
gạch ngang
<b>II.Đồ dùng dạy học</b> :
-Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
TG <b>Định hướng của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
1’
5’
1'
<i><b>1-</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<b>II-.Kiểm tra</b> :
-Kiểm tra 2HS .
-Gv nhận xét +ghi điểm .
<b>B.Bài mới</b> :
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i> :Hôm nay chúng ta
cùng tiếp tục ôn tập về dấu gạch
ngang .<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i> :
<b>Bài 1</b> :
-Gv Hướng dẫn HSlàm Bt1
-GV phát phiếu cho HS .
- Haùt
-2HS lần lượt đọc đoạn văn trình bày suy
nghĩ của em về nhân vật Út .
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe .
-1HS đọc to yêu cầu BT .
-Nói rõ 3 tác dụng của dấu gạch ngang :
Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu :
5'
-GV nhận xét , chốt ý đúng .
1/Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân
vật trong đối thoại (-<i><b>Tất nhiên rồi.</b></i>
<i><b> - Mặt trăng cũng như vậy , mọi thứ</b></i>
<i><b>đều như vậy</b></i> … )
2/ Đánh dấu phần chú thích trong câu
(-Giọng công chúa nhỏ dần , nhỏ dần )
<i><b>-con gái vua Hùng Vương thứ 18 </b></i>
3/ Các ý trong một đoạn liệt kê .
<i><b>(Đoạn c )</b></i>
<b>Bài 2</b> :
-Gv Hướng dẫn HSlàm Bt2 .GV nhắc lại
2 yêu cầu :
+ Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện
Cái bếp lò
+ Nêu tác dụng của dấu gạch ngang
trong từng trường hợp .
-GV nhận xét , chốt ý đúng .
<b>4-. Củng cố , dặn dò</b> :
-GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài +
ghi bảng .
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ghi nhớ ,
luyện cách sử dụng các dấu phẩy .
-Chuẩn bị tiết sau :Ôn tập cuối năm .
đối thoại ,
2/ Phần chú thích trong câu
3/ Các ý trong một đoạn liệt kê .
-3HS làm bài trên phiếu nối tiếp nhau trình
bày kết quả .
1Hs đọc to yêu cầu BT .
-Lớp đọc thầm chuyện Cái bếp lị
-1 HS lên bảng làm , trình bày kết quả .
-Lớp nhận xét .
- Tác dụng( 2) ( đánh dấu phần chú thích )
Chào bác – Em bé nói với tơi .( chú thích
lời chào ấy là của em bé , em chào “tôi” )
Cháu đi đâu vậy ? – Tơi hỏi em ( chú thích
lời hỏi ấy là lời “ tôi “)
- Tác dụng (1)( đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật trong đối thoại )
Trong tất cả các trường hợp còn lại , dấu
gạch ngang được sử dụng với tác dụng (1)
* Rút kinh nghiệm :
………
………
……..
Tiết4: Khoa học :
Bài
: Sau bài học , HS bieát :
_ Xác định một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trường ở mức độ quốc gia , cộng đồng &
gia
đình .
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
1 – GV :._ Hình & thông tin trang 140,141 SGK .
_ Sưu tầm một số hình ảnh & thơng tin về các biện pháp bảo vệ môi trường .
_ Giấy khổ to , băng dính hoặc hồ dán .
<b> 2 – HS : SGK.</b>
<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>TG</b> <b>Định hướng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
5’
26;
<i><b>I –</b><b>Ổn định lớp</b></i><b> : </b>
<i><b>II –</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> : “Tác động của mơi
trường đến mơi trường nước & khơng khí “
-Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm không
khí và nước.
-Không khí và nước bị ơ nhiễm sẽ gây ra
tác hại gì?
- Nhận xét, KTBC
<i><b>III – Bài mới</b></i> :
<i><b>1 – Giới thiệu bài : </b></i>“ Một số biện pháp bảo
vệ môi trường “
<i><b> 2 – Hoạt động : </b></i>
<i><b>a) HĐ 1 : </b></i>- Quan sát .
@Mục tiêu: Giúp HS :
_ Xác định được một số biện pháp
nhằm bảo vệ môi trường ở mớc độ quốc gia
, cộng đồng & gia đình .
_ Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ
sinh , văn minh , góp phần giữ vệ sinh mơi
trường .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc cá nhân.
GV theo dõi.
_Bước 2: Làm việc cả lớp .
-GV gọi một số HS trình bày.Các HS
khác có thể chữa nếu bạn làm sai.
-GV yêu cầu cả lớp thảo luận xem
mỗi biện pháp bảo vệ mơi trường nói trên
ứng với khả năng thực hiện ở cấp ộ nào sau
đây : Quốc gia, cộng đồng, gia đình.
- Bạn có thể làm gì để bảo vệ mơi trường.
Kết luận: Bảo vệ môi trường không phải
là việc riêng của một quốc gia nào , một tổ
chức nào . Đó là nhiệm vụ chung của mọi
ngườ trên thế giới . Mỗi chúng ta , tuỳ lứa
- Haùt
- HS trả lời .
- HS nghe .
- HS nghe .
HS làm việc cá nhân:Quan sát các hình và
đọc ghi chú, tìm xem mỗi ghi chú ứng với
hình nào.
- Ứng với mỗi hình : H1b, h2a, H3e, H4c,
H5d.
- HS thảo luận và trả lời :
Câu a: Ứng với cấp độ Quốc gia, cộng đồng,
gia đình.
Câu b: Cộng đồng, gia đình.
Câu c: Cộng cđồng, gia đinh.
Câu d: Cộng dồng, gia đình.
3
1’
tuổi , cơng việc & nơi sống đu có thể góp
phần bảo vệ mơi trường .
<i><b> b) HĐ 2 :</b></i>.Triển lãm .
@Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng
trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường .
@Cách tiến hành:
_Bước 1: Làm việc theo nhóm .
GV theo dõi nhận xét.
_Bước 2: Làm việc cả lớp .
GV đánh giá kết quả làm việc của
mỗi nhóm, tuyên dương nhóm làm tốt.
<i><b>IV – Củng cố : </b></i>Gọi HS đọc mục bạn cần
biết trang 141 SGK.
<i><b>V – Nhaän xét – dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .
- Bài sau : “ Ơn tập : Mơi trường & tài
ngun thiên nhiên “
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình sắp
xếp các hình ảnh và các thông tin về các
biện pháp bảo vệ môi trường trên giấy khổ
to.
- Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình
các vấn đề nhóm trình bày.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử người lên
thuyết trình trên trước lớp.
2HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS xem bài trước .
<b>*Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
<b>Tiết5:Giáo dục tập thể: SINH HOẠT CUỐI TUẦN ( Tiết 34)</b>
<b> I) MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
- Qua giờ học giúp HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần về các mặt hoạt động, khắc phục đưa
lớp đi lên.
II) LÊN LỚP
Tg Định hướng của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
29’ <b>1) Ổn định tổ chức: 2)Nội dung :</b>
Lớp trưởng điều khiển lớp nhận xét vài,
ưu ,khuyết điểm trong tuần qua về các mặt
-Từng tổ trưởng nhận xét từng tổ viên của
mình về các mặt hoạt động trong tuần .
<b>3/Nhận xét chung:</b>
<b>a/Ưu điểm:</b>
-Đi học đúng giờ, chuyên cần, sinh hoạt
-Lớp hát một bài.
-Lớp trưởng điều khiển lớp.
-Từng tổ trình bày ưu, khuyết điểm về các
mặt trong tuần.
-Học sinh lắng nghe.
5’
đầu giờ tốt.
-Chuẩn bị đồ dùng học tập tốt, xây dựng
bài sơi nổi.
-Đồn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.
-Tác phong gọn gàng, đúng qui định.
-Trồng và chăm sóc bồn hoa đúng qui
định.
b/Khuyết điểm:
-Ít tập trung nghe giảng, hay làm việc
riêng trong giờ học .
-Chưa hòa nhã với bạn bè ( Vũ)
- Chưa giữ vệ sinh trường lớp, mất trật tự
vào đầu giờ.
<b>*Tuyên dương: </b>
-Tổng kết vườn hoa điểm 10 tháng 4.
-Tặng quà cho những em đạt nhiều hoa
điểm 10 nhất.
-Tuyên dương, động viên những em chưa
được quà cố gắng để có nhiều điểm 10.
<b>*Phê bình: Duyên, Hậu</b>
<b>II/ Nhiệm vụ tuần đến:</b>
-Chấp hành tốt nội qui lớp học.
-Ôn bài cũ, xem bài cho tuần đến (tuần
31)
-Ôn bài để chuản bị thi cuối kì II.
-Thực hiện mặc đồng phục theo qui định
chung, tham gia sinh hoạt đội.
-Khắc phục những tồn tại của tuần trước.
<b>III/ Văn nghệ:</b>
-Cho học sinh thi hát những bài hát có tư
ø”Bác.
Học sinh lắng nghe
<b>-Học sinh l</b>ắng nghe.
Lớp Hát..
<b> *Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
…..
<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>2</b>
HĐTT Chào cờ đầu tuần
TĐ Lớp học trên đường
T Luyện tập
TD
CT Nh-v: Sang năm con lên bảy
<b>3</b>
T Luyện tập
LT&C MRVT: Quyền và bổn phận
KC Kể chuyện được chứng kiên hoặc tham gia
KH Tác động của con người đến mơi trường khơng khí và nước
ĐĐ Dành cho địa phương
<b>4</b>
A.N
TĐ Nếu trái đất thiếu trẻ em
T Ôn tập về biểu đồ
TLV Trả bài văn tả cảnh
LS Ôn tập
<b>5</b>
T Luyện tập chung
LT&C Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang)
ĐL Ôn tập
TD
KH Một số biện pháp bảo vệ mơi trường
<b>6</b>
T Luyện tập chung
MT