Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề cương tín chỉ học phần Tiếng Anh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.42 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN </b>
<b>KHOA CƠ SỞ </b>


<b>TỞ NGOẠI NGỮ </b>


CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: ANH VĂN 1 </b>
HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐĂNG CHÍNH QUY
<b>1. Thơng tin chung về học phần </b>


- Tên học phần: Anh Văn 1
- Mã học phần: CS002
- Số tín chỉ: 03


- Học phần: Bắt buộc


- Các học phần tiên quyết: Không


- Các học phần kế tiếp: Anh Văn 2, Tiếng Anh chuyên ngành
- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có)


- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 21 giờ


+ Bài tập, thảo luận trên lớp: 21 giờ
+ Kiểm tra đánh giá: 3 giờ


+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 giờ



- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngoại ngữ - Khoa Cơ sở- Trường ĐH Kinh tế Nghệ An.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:


Họ tên giảng viên: Lê Thị Thành Vinh Điện thoại: 0989.188.554
<b>2. Mục tiêu của học phần </b>


<b>2.1. Kiến thức </b>


Sinh viên tích lũy và vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như hiện tại đơn,
hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần, các hiện tượng ngôn
ngữ và chức năng ngôn ngữ mới như so sánh tính từ, động từ khuyết thiếu can, should, have to... đồng
thời nâng cao vốn từ vựng về các chủ đề như bản thân, con người và công việc, giải trí, các hoạt động
thường ngày, những dịp quan trọng trong cuộc đời, ước mơ và tham vọng....


<b> 2.2. Kỹ năng </b>


Sinh viên hình thành và phát triển kỹ năng trình bày một số thơng tin về bản thân, nói lên được ước mơ
tham vọng của bản thân, so sánh đặc điểm của người và vật, miêu tả các sự kiện quan trọng và những
vấn đề thiết yếu trong cuộc sống, lập kế hoạch công tác cá nhân... bằng tiếng Anh thể hiện qua 4 kỹ
năng nghe, nói, đọc, viết ở trình độ tiền trung cấp. Cụ thể:


- Có khả năng nghe hiểu được những cuộc hội thoại đơn về những chủ đề đã học; hiểu được những
thông báo đơn.


- Rèn luyện kỹ năng trình bày trước đám đơng (nhóm,tổ, lớp)
- Có khả năng đọc hiểu được những bài viết đơn phục vụ cho mục đích nắm bắt thơng tin hoặc mở


rộng kiến thức: những sự kiện xã hội, những tiêu đề trên báo và những bài báo viết về những chủ đề
quen thuộc; biết phán đoán nghĩa từ, câu trong văn cảnh cụ thể.



- Có khả năng viết một đoạn văn khoảng 80 -100 từ về những chủ đề quen thuộc : mô tả địa điểm, kể
về một kỳ nghỉ…(về những chủ đề đã học); có khả năng viết một lá thư ngắn, khơng nghi thức: ví dụ,
viết thư cho bạn … hoặc viết một bưu thiếp v.v...


- Có kỹ năng làm việc theo nhóm và tự học.
<b>2.3. Thái độ </b>


Sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn
bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá và cầu thị trong quá trình học tập,
nghiên cứu, đồng thời giúp họ thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như là công cụ giao tiếp thông
dụng trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.


<i><b>3. Tóm tắt nội dung học phần </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách sử dụng ngôn ngữ như so sánh tính từ, các động từ khuyết thiếu … cũng là những nội dung chính
được đề cập đến trong học phần này dựa trên ngữ liệu có liên quan đến các chủ đề về giải trí, lối sống,
diện mạo, công việc, ước mơ và tham vọng …


<b>4. Nội dung chi tiết học phần </b>


<b>Bài </b> <b>Nội dung </b>


<b>1 </b>


<b>Leisure and lifestyle: Thư giãn và phong cách sống </b>
I. Ngữ pháp: Ôn lại thì hiện tại đơn, các dạng câu hỏi
II. Từ vựng: Từ vựng về các hoạt động giải trí


III. Kỹ năng:



+ Nói: nói về hoạt động giải trí
+ Đọc: các cách tập thể dục độc đáo


IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: nói về các hoạt động giải trí và những vấn đề
khơng thể thiếu trong cuộc sống.


<b>2 </b>


<b>Important firsts: Những khởi đầu quan trọng </b>


I. Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn, các cụm từ thường dùng ở quá khứ
II. Từ vựng: Những từ được dùng để miêu tả cảm xúc


III. Kỹ năng:


+ Viết: sử dụng từ nối để liên kết ý trong văn kể chuyện


IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Nói về những con người và sự việc xuất hiện
đầu tiên trong một số lĩnh vực của cuộc sống.


<b>3 </b>


<b>At rest, at work: Nghỉ ngơi và làm việc </b>


I. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu should, shouldn’t, can, can’t, have to and don’t
have to.


II. Từ vựng: Những từ dùng để nói về các hoạt động thường ngày và công việc
III. Kỹ năng:



+ Đọc và nói: Ngủ sớm dậy sớm


IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách đưa ra các lời yêu cầu và cách xin phép ai
đó làm gì.


<b>4 </b>


<b>Special occasions: Các dịp đặc biệt </b>


I. Ngữ pháp: So sánh thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn dùng
để nói về kế hoạch tương lai


II. Từ vựng: Ngày tháng và các dịp đặc biệt
III. Kỹ năng:


+ Đọc: Truyền thống sinh nhật trên thế giới
+ Viết: Viết giấy mời


IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Cách nói về các dịp đăc biệt


<b>5 </b>


<b>Appearances: Diện mạo </b>


I. Ngữ pháp: So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ, mô tả người
II. Từ vựng: Các từ được dùng để miêu tả hình dáng bên ngồi
III. Kỹ năng:


+ Đọc: Bạn thật quyến rũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6 </b>


<b>Times off: Thời gian rỗi </b>


I. Ngữ pháp: be going to/ planning to/ would like to/ would rather, will/ won't
II. Từ vựng: các từ được dùng để nói về kỳ nghỉ


III. Kỹ năng:


+ Viết: viết bưu thiếp


IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Đàm thoại với các chủ đề sức khỏe, gia đình,
thể thao.


<b>7 </b>


<b>Ambitions and dreams: Tham vọng và ước mơ </b>
I. Ngữ pháp: Thì q khứ đơn và hiện tại hồn thành


II. Từ vựng: các từ dược dùng để nói về tham vọng và mơ ước
III. Kỹ năng:


+ Đọc & Nói: phỏng vấn diễn viên Ewan McGregor


IV. Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: Nói về ước mơ, tham vọng và những thành tựu
của con người


<b>5. Học liệu </b>



<i><b>5.1 Học liệu bắt buộc (HLBB) </b></i>


Shara Cunningham & Peter Moor & Jane Comyns Carr (2011). <i><b>New Cutting Edge – Pre </b></i>
<i><b>intermediate. Tâ</b></i>̣p 2. Nhà xuất bản Thời đa ̣i<i><b> </b></i>


<i><b>5.2. Học liệu tham khảo (HLTK) </b></i>


1. Murphy, R.(2003). Basic Grammar in Use. Cambridge: Cambridge University Press
2. English-English-Vietnamese Dictionary


<b>6. Hình thức tổ chức dạy học </b>
<i><b>6.1. Lịch trình chung </b></i>


Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học học phần


Tổng
Lên lớp


Thực hành, thí


nghiệm chuẩn bị Tự học,
Lý thuyết Bài tập Thảo <sub>luận </sub>


Bài 1:Thư giãn và phong cách sống 1,5 1 0,5 6 9


Bài 1:Thư giãn và phong cách sống


(tiếp) 1,5 1 0,5 6 9



Bài 2: Những khởi đầu quan trọng 1,5 1 0,5 6 9


Bài 2: Những khởi đầu quan trọng (tiếp) 1,5 1 0,5 6 9


Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc 1,5 1 0,5 6 9


Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc (tiếp) 1,5 1 0,5 6 9


Bài 4: Các dịp đặc biệt 1,5 1 0,5 6 9


Bài 4: Các dịp đặc biệt (tiếp) 1,5 1 0,5 6 9


Bài 5: Diện mạo 1,5 1 0,5 6 9


Bài 5: Diện mạo(tiếp) 1,5 1 0,5 6 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 6: Thời gian rỗi (tiếp) 1,5 1 0,5 6 9


Bài 7: Tham vọng và ước mơ 1,5 1 0,5 6 9


Bài 7: Tham vọng và ước mơ (tiếp) 1,5 1 0,5 6 9


Ôn tập và kiểm tra đánh giá 3 6 9


Tổng <b>21 </b> <b>17 </b> <b>7 </b> <b>90 </b> <b>135 </b>


<i><b>6.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể </b></i>


<b>Week 1 </b> <b>Module 1: Leisure and lifestyle (Bài 1:Thư giãn và phong cách sống) </b>


<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b>


<b>Yêu cầu SV </b>
<b>chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<b>- Vocabulary & speaking: </b>


+ Leisure activities ( từ vựng và nói: hoạt động giải
trí)


+ Speaking activity: how much people enjoy leisure
activities (mức độ yêu thích các hoạt động giải trí của
con người)


<b>- Language focus 1: revision of question forms ( ngữ </b>
liệu: ôn tập các dạng câu hỏi)



- Đọc giáo
trình trang 6
đến trang 9
và chuẩn bị
câu trả lời
cho các câu
hỏi tương
ứng.


<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>


<b>- Vocabulary & speaking </b>


+ Asking and answering the questions of hobbies (Hỏi
và trả lời câu hỏi về sở thích)


+ Asking and answering what activities are the most/
least popular .


<b>- Language focus 1: </b>


+ Practice 1: finding the corect answer (tìm câu trả lời
đúng)


+ Practice 2a: writing questions (đặt câu hỏi cho các câu
trả lời)



- Chuẩn bị từ
vựng và câu
hỏi, câu trả
lời dự kiến để
hỏi và trả lời
về sở thích
của bạn bè
- Liệt kê các
từ để hỏi


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


<b>- Vocabulary & speaking </b>


+ Discussing the similarities and differences of sts'
leisure activities ( thảo luận sự giống và khác nhau về
những hoạt động giải trí của SV)


<b>- Language focus 1: </b>


+ Discussing to ask and answer about everyday
activities ( hỏi và trả lời về các hoạt động thường
ngày)



- Theo phân
cơng của
nhóm
- Chuẩn bị
câu hỏi và
câu trả lời dự
kiến về hoạt
động thường
ngày


<b>Tự học </b> - More exercises about the present simple (Bài tập về
thì hiện tại đơn)


- Làm bài tập
trang 5,6, 9,
10 sách bài
tập.


<b>Kiểm tra </b>
<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên
về cách sử dụng thì HT đơn để nói về hoạt động giải
trí


- Ơn tập, làm
bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hình thức </b>
<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> Giảng
đường


<b>N1: </b>


<b>- Reading: unusual ways of keeping fit: (đọc: các </b>
cách tập thể dục độc đáo: tên gọi, xuất xứ, thời gian
bắt đầu)


<b>- Language focus 2: review of present simple (ngữ </b>
liệu: ơn tập thì hiện tại đơn)


<b>- Real life: Questions you can't live without (các vấn </b>
đề không thể thiếu trong cuộc sống)


- Đọc giáo
trình trang 10,
11, 12,14.


- Tìm hiểu hoạt
động giải trí phổ
biến và độc đáo
nhất trên thế
giới.


<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>
<b>- Reading </b>


- Finding the words in the text. (tìm từ)
<b>- Language focus 2: </b>


- Practice 1: writing sentences using prompts (đặt câu)
- Practice 2a: filling missing words ( Điền từ còn
thiếu)


<b>- Real life: </b>


+ Listening activity (nghe hội thoại và xác định tình
huống)


- Làm bài tập
2, 3, 4 trang
10,11, bài tập
1,2 trang 12;
bài tập 2 trang
14 giáo trình
New Cutting


Edge tập 2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>
<b>- Reading </b>


+ Discussing to give ideas of ways of keeping fit
<b>- Language focus 2: </b>


+ Discussing to interview partners using a list of
questions given (dùng bảng câu hỏi cho sẵn để phỏng
vấn bạn mình)


<b>- Real life: </b>


+ Discussing to make a conversation for some certain
situations ( tạo hội thoại cho một vài tình huống cụ
thể)


- Theo phân
cơng của
nhóm


<b>Tự học </b> - More exercises about present simple (Bài tập về thì <sub>hiện tại đơn) </sub> - Làm BT tr.15
giáo trình, tr.7,8,


11 sách bài tập
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên
về cách sử dụng thì HT đơn để đưa ra quan điểm cá
nhân về các cách tập thể dục độc đáo, hỏi và trả lời về
các hoạt động thường ngày.


- Ôn tập, làm
bài tập


<b>Week 3 </b> <b>Module 2: Important firsts </b> (Bài 2: Những khởi đầu quan trọng)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b>


<b>Yêu cầu SV </b>
<b>chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>


<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<i><b>- Language focus 1: The Past Simple (ngữ liệu: Thì </b></i>
quá khứ đơn)


<b>- Language focus 2 </b>


Time phrases often used in the past (Ngữ liệu: các
cụm từ chỉ thời gian dùng ở thì QKĐ)


- Đọc giáo trình
(trang 16, 17,
18) và chuẩn bị
câu trả lời cho
các câu hỏi
tương ứng.
<b>Bài tập </b> Giảng


đường


<b>N2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Practice 1: gap-filling ( Điền động từ ở dạng quá
khứ để điền vào chỗ trống)


+ Practice 2: question completion (Hoàn thành câu


hỏi)


+ Practice 3: answering the questions (trả lời câu hỏi)
<b>- Language focus 2 </b>


+ Practice 1: answering the questions using time
phrases (dùng cụm từ chỉ thời gian để trả lời câu hỏi
)


trang 16; bài tập
2, 3 trang 17;
bài tập 1 trang
18 giáo trình
New Cutting
Edge tập 2


<b>Thảo </b>


<b>luận </b> đường Giảng


<b> N3: </b>


- Language focus 1:


+ Discussing to guessing the activities which were /
weren't done (part 4 at page 17) (thảo luận để đoán
hoạt động bạn đã làm hoặc không làm trong quá khứ)
<b>- Language focus 2 </b>



+ Discussing to write personal past information, then
asking and answering to compare the


information.(part 2 at page 18)


- Theo phân
cơng của nhóm
- Chuẩn bị câu
trả lời dự kiến
về hoạt động đã
làm và không
làm trong quá
khứ.


<b>Tự học </b>


- More exercises about the Past Simple and time
phrases often used in the past. (bài tập luyện tập thì
QKĐ và cụm từ chỉ thời gian được dùng ở QKĐ)


- Làm bài tập
trang 12,13,14
sách bài tập.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>


Giảng
đường



- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên
về những nội dung đã học về thì q khứ đơn.


- Ơn tập, làm
bài tập
<b>Week 4 </b> <b>Module 2: Important firsts </b>(Bài 2: Những khởi đầu quan trọng)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời </b>
<b>gian, địa </b>


<b>điểm </b>


<b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b> <b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<i><b>- Vocabulary: words to describe feelings (từ </b></i>
vựng: từ dùng để mô tả cảm giác)


<i><b>- Wordspot: feel (cách sử dụng động từ feel.) </b></i>
<b>- Writing : Linking ideas in narrative (liên kết </b>
ý trong kể chuyện)



- Đọc giáo trình trang
19, 20, 22 và chuẩn bị
câu trả lời cho các câu
hỏi tương ứng.


- Liệt kê các từ chỉ
cảm giác của con
người


<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>


<i><b>- Vocabulary: </b></i>


+ Practice 2: listening to the conversation to
identify the speaker's feelings.


<b>- Wordspot: </b>


- Matching (nối câu hỏi với câu trả lời về động từ
feel)


<b>- Writing : </b>


+ Writing the story of your own important
firsts using linking words (sử dụng từ nối thích
hợp để viết câu chuyện kể về những khởi đầu
quan trọng của bản thân ).



- Làm bài tập 2 trang
19; bài tập 2 trang 20;
bài tập 2 trang 22 giáo
trình New Cutting
Edge tập 2


- Lựa chọn hai hoặc
ba sự khởi đầu quan
trọng của bản thân


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


- Vocabulary:


+ Discussing to ask and answer about the
feeling in certain situations. (Hỏi và trả lời về


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cảm giác của con người trong mỗi tình huống
nhất định)


<b>- Wordspot: </b>


+ Discussing to aski and answer about the
questions with "feel" (hỏi và trả lời câu hỏi với


"feel")


<b>- Writing : </b>


+ Discussing to write a story of the partner's
important firsts using different linking words (
viết lại câu chuyện về những khởi đầu quan
trọng của một người bạn)


<b>Tự học </b> - Vocabulary in Word List at page 142 ( từ vựng ở danh mục từ trang 142)


- Làm BT tr. 22,23
giáo trình, trang
12,14, 17 sách bài tập.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của
sinh viên về những nội dung đã học về thì quá


khứ đơn, từ nối ... - Ôn tập, làm bài tập


<b>Week 5 </b> <b>Module 3: At rest, at work </b> (Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>


<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> Giảng
đường


<b>N1: </b>


<b>- Vocabulary : daily routines ( từ vựng: công </b>
việc hàng ngày)


<b>- Reading and speaking: Early to bed, early to </b>
rise ( Đọc và nói: Ngủ sớm dậy sớm)


<b>- Language focus 1: Modal verbs (should, </b>
shouldn't) :(động từ khuyết thiếu: should/
shouldn't)


- Đọc giáo trình (trang
24-26) và chuẩn bị
câu trả lời cho các câu
hỏi tương ứng.
- Tìm hiểu nghĩa từ
mới trong bài đọc



<b>Bài tập </b> Giảng
đường


<b>N2: </b>


<b>- Vocabulary : </b>


+ Putting activities in logical order for a normal
day. ( sắp xếp hoạt động diễn ra theo thứ tự
trong ngày)


<b>- Reading and speaking: </b>


<b>+ Finding advices about falling asleep and </b>
waking up ( tìm lời khuyên cho việc ngủ và thức
dậy)


+ Matching the words and their meanings ( nối
từ với nghĩa thích hợp)


<b>- Language focus 1: </b>


+ Practice 1: making sentences with should/
shouldn't (đặt câu với should, shouldn't)
+ Practice 2: giving advices for the situations
given. (thảo luận lời khuyên cho các tình huống )


- Làm bài tập 2 trang
24, bài tập 2-3 trang


25, bài tập 1,2 trang
26 giáo trình New
Cutting Edge tập 2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Discussing to ask and answer about timetable
for daily routine and comparing the answers.
(hỏi và trả lời, so sánh về thời gian biểu cho các
công việc hàng ngày)


<b>- Reading and speaking: </b>


<b>+ Discussing the most useful advice to get to </b>
sleep/ wake up and giving other ways for these .
(thảo luận lời khuyên hữu ích nhất và đề xuất các
biện pháp giúp dễ ngủ và dậy sớm)


<b>- Language focus 1: </b>


+ Discussing Sts' situations and giving advices.
(thảo luận các tình huống của SV và đề xuất lời
khuyên)



của nhóm


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about modal verbs ( bài
tập luyện tập về động từ khuyết thiếu)


- Giving advices and making conversations. (lời
khuyên cho một số tình huống và luyện tập hội
thoại)


- Làm bài tập tr18,19
sách bài tập


- Tìm lời khuyên
thích hợp.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh
viên về động từ khuyết thiếu


- Ôn tập, làm bài tập


<b>Week 6 </b> <b>Module 3: At rest, at work </b> (Bài 3: Nghỉ ngơi và làm việc)
<b>Hình thức </b>



<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b>


<b>Yêu cầu SV </b>
<b>chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<b>- Language focus 2: Modal verbs (can, can't, have to, </b>
don't have to) : (Ngữ liệu: động từ khuyết thiếu: can,
can't, have to, don't have to.)


<b>- Vocabulary: Jobs (Từ vựng: việc làm) </b>
<b>- Real life: Making requests and asking for </b>
permissions ( cách đưa ra lời đề nghị và xin phép)


- Đọc giáo trình
(trang 27, 28,
30) và chuẩn bị
câu trả lời cho


các câu hỏi
tương ứng.


<b>Bài tập </b> Giảng
đường


<b>N2: </b>


<b>- Language focus 2 </b>


<b>+ Practice 1: writing sentences about what you have </b>
to/ don't have to do in a normal day using the ideas
given. ( Viết câu về những việc phải và không phải
làm trong ngày với các ý cho sẵn)


<b>- Vocabulary: </b>


+ Practice 2: reading sentences and finding jobs.( đọc
câu và xác định đó là nghề gì)


+ Practice 3: job guesing according to the


descriptions using can/ can't/ have to ( đốn nghề theo
sự mơ tả)


<b>- Real life: </b>


<b>+ writing four-line conversations for four situations </b>
chosen. ( tạo bài hơi thoại 4 câu cho 4 tình huống
được chọn)



- Làm bài tập 1
trang 27, bài tập
2,3 trang 28; bài
tập 2 trang 30
giáo trình New
Cutting Edge
tập 2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Language focus 2 </b>


+ Discussing the similarities and differences of sts'
activities in a normal day. (so sánh hoạt động trong
ngày của sinh viên) - part 2 at page 27


<b>- Vocabulary: </b>


+ Discussing the most / least popular jobs. (thảo luận
các nghề được ưa chuộng nhất và nghề ít được ưa
chuộng nhất)


<b>- Real life: </b>


+ Discussing to act out the best conversation ( hội
thoại)



- Theo phân
công của nhóm


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about making requests and
asking for permissions ( bài tập luyện tập về cách đưa
ra lời đề nghị và lời xin phép)


- Làm bài tập
trang 31 giáo
trình, trang
20,21,23 sách
bài tập.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên
về cách đưa ra lời đề nghị và lời xin phép


- Ôn tập, làm
bài tập


<b>Week 7 </b> <b>Module 4: </b> <b>Special occasions </b> (Bài 4: Các dịp đặc biệt)
<b>Hình thức </b>



<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<b>- Vocabulary and speaking: dates and special </b>
occasions ( Từ vựng và nói: các ngày lễ và dịp đặc
biệt)


<b>- Reading: Birthday traditions around the world </b>
(Đọc: truyền thống sinh nhật trên thế giới)
<b>- Language focus 1: The present continuous and </b>
the Present simple ( ngữ liệu: phân biệt thì HTTD
&HTĐ)


- Đọc giáo trình
(tr32-35 ) và chuẩn bị câu
trả lời cho các câu hỏi
tương ứng.



- Liệt kê các ngày lễ
trong nước và quốc tế


<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>


<b>- Vocabulary and speaking: </b>


+ Matching to make the phrases connected with
special occassions. (Nối từ để tạo thành cụm từ
liên quan đến các dịp đặc biệt)


<b>- Reading: </b>


+ Task 2: identifying the traditions which exist in
Vietnam, and the ones which are different.
+ Task 3: finding a word or phrase which is the same
meaning to words/phrases given (tìm từ/ cụ từ trong
bài đọc cùng nghĩa với các cụm từ đã cho)


<b>- Language focus 1: </b>


+ Practice 1: completing the paragraph using the
present continuous or the present simple (Hồn
thành đoạn văn sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc
hiện tại đơn)


+ Practice 2: writing sentences using the pictures



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

and ideas given (viết câu dựa vào tranh và ý cho
sẵn)


+ Practice 3: choosing the correct form of the
verbs to complete the sentences ( chọn dạng
đúng để hoàn thành câu)


<b>Thảo </b>


<b>luận </b> đường Giảng


<b> N3: </b>


- Vocabulary and speaking:


- Discussing things usually done on the special days
(thảo luận hoạt động thường làm trong ngày lễ)
<b>- Reading: </b>


+ Discussing the birthday tradition in Vietnam
<b>- Language focus 1: </b>


+ Discussing to speak real life using the present
continuous or the present simple ( dùng thì HTTD
hoặc HTĐ để nói về hoạt động thực tế của bản
thân)


- Theo phân cơng
của nhóm



- Chuẩn bị câu trả
lời dự kiến


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about the present
continuous or the present simple ( bài tập luyện
tập về thì HTTD và HTĐ)


- Làm bài tập trang
24, 26 sách bài tập.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh
viên về thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn


- Ôn tập, làm bài
tập


<b>Week 8 </b> <b>Module 4: </b> <b>Special occasions </b> (Bài 4: Các dịp đặc biệt)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>



<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


- Language focus 2:


<b> The Present continuous for future intention/ </b>
arrangements (Ngữ liệu: thì HTTD dùng để nói về kế
hoạch tương lai)


- Wordspot: Day (Cụm từ đi kèm với Day)


- Real life: Phrases for special occasions (cụm từ dùng
cho các dịp lễ)


- Writing : write an invitation (viết thư mời)


- Đọc giáo
trình (trang
36-40) và chuẩn
bị câu trả lời
cho các câu
hỏi tương ứng.



<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>


- Language focus 2:


+ Practice 1: question completion (hoàn thành câu hỏi)
- Wordspot:


+ Diagram completion (hoàn thành sơ đồ)


- Real life: choosing the best phrase to say for each of
the situations ( chọn cụm từ thích hợp nhất cho mỗi
tình huống)


- Writing :


+ Writing an invitation email to a birthday occassion.
(Viết email mời dự lễ sinh nhật)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


- Language focus 2:



+ Discussing to ask and answer about future
arrangements (hỏi và trả lời về kế hoạch sắp làm) (
part 2 at page 37)


- Wordspot:


+ Discussing to ask and answer the questions at page
140


- Real life:


+ Discussing to make conversations using phrases for
special occasions.(đặt bài hội thoại sử dụng các cụm từ
thường dùng trong các dịp lễ)


- Writing :


+ Discussing to write an invitation email to a wedding
occassion. (Viết email mời dự lễ cưới)


- Theo phân
cơng của nhóm
- Chuẩn bị câu
hỏi và câu trả
lời dự kiến


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about what has just learnt (


bài tập luyện tập về nội dung vừa học)


- Writing a short paragraph to talk about a special day
in the real life ( Viết đoạn văn ngắn nói về ngày đặc
biệt trong cuộc đời)


- Làm bài tập
trang 41 giáo
trình, trang
26-29 sách bài
tập.


<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b> đường Giảng


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên


về thì HTTD và viết thư mời. - Ôn tập, làm bài tập
<b>Week 9 </b> <b>Module 5: Appearances </b> (Bài 5: Diện mạo)


<b>Hình </b>
<b>thức tổ </b>
<b>chức dạy </b>


<b>học </b>


<b>Thời </b>
<b>gian, địa </b>



<b>điểm </b>


<b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn <sub>bị </sub></b> <b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


- Reading and vocabulary: physical appearance
(Đọc và từ vựng: diện mạo)


- Language focus 1: comparative and superlative
adjectives (Ngữ liệu: tính từ so sánh hơn và so
sánh nhất)


- Đọc giáo trình
(trang 42-45) và
chuẩn bị câu trả lời
cho các câu hỏi
tương ứng.


<b>Bài tập </b> Giảng
đường


<b>N2: </b>


- Reading and vocabulary


+ Task 3: True/ False statements ( xác định câu


đúng sai)


+ Task 4a: finding words which are the same as
the phrases given (tìm từ đồng nghĩa với các cụm
từ đã cho)


+ Task 4b: finding words which are different
from the phrases given (tìm từ khác nghĩa với các
cụm từ đã cho)


- Language focus 1:


+ Practice 1: writing sentences about people in


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

class, using comparative and superlative


adjectives. (Viết câu về những người trong lớp sử
dụng tính từ so sánh hơn và so sánh nhất)


+ Practice 2: sentence completion about
sts'family. (hoàn thành câu về gia đình bạn)


<b>Thảo </b>


<b>luận </b> Giảng
đường


<b> N3: </b>


- Reading and vocabulary



+ Discussing to complete the diagram (hoàn thành
sơ đồ)


- Language focus 1:


+ Discussing to speak the differences between
students and their members in the family. (nói về
sự khác nhau giữa bạn và gia đình)


- Theo phân cơng
của nhóm


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about comparative and
superlative adjectives ( bài tập luyện tập về TT
so sánh hơn và TT so sánh nhất)


- Writing a short paragraph about 100 words to
describe a friend/ a relative you like best ( viết
đoạn văn ngắn khoảng 100 từ mô tả bạn hoặc
người thân.)


- Làm bài tập trang
30 sách bài tập.


<b>Kiểm tra </b>
<b>đánh giá </b>



Giảng
đường


- khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh


viên về TT so sánh hơn và TT so sánh nhất <sub>- Ôn tập, làm bài </sub>
tập


<b>Week 10 </b> <b>Module 5: Appearances </b> (Bài 5: Diện mạo)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b>


<b>Yêu cầu SV chuẩn </b>
<b>bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> Giảng
đường


<b>N1: </b>


<b>- Language focus 2: describing people ( Ngữ liệu: </b>


miêu tả người)


<b>- Wordspot: look ( các cụm từ với look) </b>


- Đọc giáo trình
(trang ) và chuẩn bị
câu trả lời cho các
câu hỏi tương ứng.


<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>


<b>- Language focus 2 </b>


+ Practice 1: reordering the sentences (sắp xếp
các từ thành câu)


+ Practice 2: Listening to the descriptions and
identifying who it is


<b>- Wordspot: </b>


+ Task 1: sentence completion ( hoàn thành câu)
+ Task 2: filling in the diagram (Điền từ vào sơ
đồ)


- Làm các bài tập 1,
2 trang 47 giáo
trình New Cutting


Edge tập 2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


<b>- Language focus 2 </b>


+ Discussing to describe someone and to guess
who she/he is.


+ Discussing to write a detailed description of the


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

person.
- Wordspot:


+ Discussing to write sentences using the student's
ideas. (hồn thành câu với ý của riêng bản thân
mình)- task 3 at page 47.


<b>Tự học </b> - Doing more exercises about comparison and
people description. ( bài tập luyện tập về so sánh
và mô tả người)


- Làm bài tập trang
31,33, 34, 35 sách


bài tập.


<b>Kiểm tra </b>
<b>đánh giá </b>


Giảng


đường - Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh <sub>viên về cách mơ tả người. </sub> - Ơn tập, làm bài <sub>tập </sub>


<b>Week 11 </b> <b>Module 6: Time off </b> ( Bài 6: Thời gian rỗi)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời </b>
<b>gian, địa </b>


<b>điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<b>- Language focus 1: Intentions and wishes: </b>
going to, planning to, would like to, would
rather (ngữ liệu: dự định và ước muốn)


- Vocabulary and speaking: Holidays (Từ
vựng và nói: kì nghỉ)


- Đọc giáo trình (trang
52-54 ) và chuẩn bị
câu trả lời cho các câu
hỏi tương ứng.


<b>Bài tập </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N2: </b>


<b>- Language focus 1: </b>


+ Practice 1: building meaningful sentences of
intentions by using the phrases and be going to.
( sử dụng từ đã cho và going to để đặt câu nói
về dự định )


+ Practice 2: Making questions with planning
to/ would like or would rather to (đặt câu hỏi
với planning to/ would like to / would rather)
- Vocabulary and speaking


+ Classifying words and phrases into certain
categories (phân loại từ vựng để mô tả kỳ nghỉ)
- Task 3 at page 54


- Làm bài tập 1, 2
trang 53, bài tập 3


trang 54 giáo trình
New Cutting Edge tập
2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


- Language focus 1:


+ Discussing to ask and answer about what sts
would like to do when having some free time.(
hỏi và trả lời về những gì SV muốn làm khi có
thời gian rỗi)


- Vocabulary and speaking


+ Discussing to tell about a holiday sts have
had (Kể về kì nghỉ của bản thân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about uses of going to,
going to, planning to, would like to, would
rather ( bài tập luyện tập về cách sử dụng going
to, going to, planning to, would like to, would


rather )


- Làm bài tập trang
36,38,39 sách bài tập.


<b>Kiểm tra </b>
<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của
sinh viên về cách sử dụng going to, going to,


planning to, would like to, would rather - Ôn tập, làm bài tập


<b>Week 12 </b> <b>Module 6: Time off </b> (Bài 6: Thời gian rỗi)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b> <b>Yêu cầu SV chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng



<b>N1: </b>


<b>- Language focus 2: </b>


<b> Predictions with will and won’t (Ngữ liệu: sử </b>
<i>dụng will/ won't để đưa ra dự đoán) </i>


<b>- Real life: Social chit-chat </b>


- Writing: write a postcard ( cách viết bưu thiếp)


- Đọc giáo trình
(trang 56-60 ) và
chuẩn bị câu trả lời
cho các câu hỏi tương
ứng.


<b>Bài tập </b> Giảng
đường


<b>N2: </b>


<b>- Language focus 2: </b>


+ Practice 1: acting out the conversation given.
(đóng vai bài hội thoại cho sẵn)


+ Practice 2: making questions by matching (nối
các cụm từ để tạo thành câu hỏi)



<b>- Real life: </b>


+ Task 2: listening to the conversations and
tick the proper topics ( nghe bài hội thoại và
chọn chủ đề phù hợp)


+ Task 3: writing questions for the answers
(viết câu hỏi cho các câu trả lời)


- Writing:


+ Completing a postcard with the phrases
given. (Hoàn thiện bưu thiếpvới các cụm từ đã
cho)


- Làm bài tập 1,2
trang 56; bài tập 2, 3
trang 57, bài tập 1b
trang 60 giáo trình
New Cutting Edge tập
2


<b>Thảo </b>


<b>luận </b> đường Giảng


<b> N3: </b>


- Language focus 2:



+ Discussing to make a conversation by


choosing the questions for two of the situations
( tạo hội thoại bằng cách chọn câu hỏi trong
bài tập 2a trang 56 để hỏi và trả lời với will )
<b>- Real life: </b>


+ Discussing to make a social chit-chat between
friends. (Tạo hội thoại giữa những người bạn với
nhau )


- Writing:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Discussing to write a post card to a friend
(Viết bưu thiếp cho bạn)


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about uses of will/
won't and writing a postcard (bài tập luyện tập
về cách sử dụng will/ won't để đưa ra sự dự
đoán và viết bưu thiếp)


- Làm bài tập trang 61
giáo trình; trang 38,
41 sách bài tập.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b>



Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của
sinh viên về cách sử dụng will/ won't để đưa ra
sự dự đoán và viết bưu thiếp


- Ôn tập, làm bài tập


<b>Week 13 </b> <b>Module 7: </b> <b>Ambitions and dreams </b> (Bài 7: Tham vọng và ước mơ)
<b>Hình </b>


<b>thức tổ </b>
<b>chức dạy </b>


<b>học </b>


<b>Thời gian, </b>


<b>địa điểm </b> <b>Nội dung chính </b>


<b>Yêu cầu SV </b>
<b>chuẩn bị </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Lý </b>
<b>thuyết </b>



Giảng
đường


<b>N1: </b>


- Vocabulary and speaking : ambitions and dreams
(Từ vựng: tham vong và ước mơ)


- Language focus 1: Present perfect and Past simple
with for (Ngữ liệu: Thì HTHT và QKĐ với "for")


- Đọc giáo trình
(trang62-64) và
chuẩn bị câu trả
lời cho các câu
hỏi tương ứng.


<b>Bài tập </b> Giảng
đường


<b>N2: </b>


<b>- Vocabulary and speaking : </b>


+ Task 2: matching verbs and phrases to make
expressions to do with ambitions


<b>- Language focus 1: </b>



+ Practice 1: making sentences about oneself and people
that he or she knows by using the suggestions given. (đặt
câu về bản thân và người quen sử dụng gợi ý đã cho)
+ Practice 2: finding verbs that match each of the
conditions given (Tìm động từ phù hợp với điều kiện
đã cho)


- Làm bài tập 2
trang 62, bài tập
1,2 trang 64
giáo trình New
Cutting Edge
tập 2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>


- Vocabulary and speaking :


+ Discussing three lists of ambitions including the
things most people do, the things very few people
do, and the things easy/difficult to do (liệt kê các
tham vọng gồm tham vọng hầu hết mọi người đều
làm được, tham vọng rất ít người làm được và tham
vọng mà bản thân nghĩ là dễ/khó thực hiện được)



- Theo phân
cơng của nhóm


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises about the Present perfect and
Past simple with for and other time words (luyện
thêm về thì HTHT và QKĐ với "for")


- Làm bài tập
trang 42, 43
sách bài tập.
<b>Kiểm tra </b>


<b>đánh giá </b> đường Giảng


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh
viên về hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn với "for"
và các từ chỉ thời gian khác


- Ôn tập, làm
bài tập


<b>Week 14 </b> <b>Module 7: </b> <b>Ambitions and dreams </b> (Bài 7: Tham vọng và ước mơ)
<b>Hình thức </b>


<b>tổ chức </b>
<b>dạy học </b>



<b>Thời gian, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lý thuyết </b> <sub>đường </sub>Giảng


<b>N1: </b>


<b>- Language focus 2: Present perfect and Past simple with </b>
other time words (Ngữ liệu: Thì Hiện tại hồn thành và
q khứ đơn với các từ chỉ thời gian khác)


<b>- Reading and speaking: An interview with Ewan </b>
McGergor (Đọc và nói: phóng vấn Ewan McGergor)
<b>- Wordspot: for (cách dùng của "for") </b>


- Đọc giáo trình
(trang 66-69) và
chuẩn bị câu trả
lời cho các câu
hỏi tương ứng.


<b>Bài tập </b> Giảng
đường


<b>N2: </b>


<b>- Language focus 2: </b>


+ Practice 1: making sentences in the Present Perfect using
prompts (sử dụng ý cho sẵn để đặt câu ở thì HTHT ).
+ Practice 2: asking and answering about what has


happened in the last five years. (hỏi và trả lời về những gì
đã xảy ra trong 5 năm qua)


<b>- Reading and speaking </b>


+ Matching the questions with the right answers.(Nối
câu hỏi với câu trả lời)


+ Doing True/ False statements (Đọc để trả lời đúng/sai)
<b>- Wordspot: </b>


+ Task 3: Diagram completion (hoàn thành sơ đồ với
"for")


- Làm bài tập
1, 2 trang 65;
bài tập 2,3
trang 66; bài
tập 3 trang 68
giáo trình New
Cutting Edge
tập 2


<b>Thảo </b>
<b>luận </b>


Giảng
đường


<b> N3: </b>



- Language focus 2:


+ Discussing to write a paragraph about what has
happened to friends who sts knew 5 years ago.(Viết một
đoạn văn nói về những gì đã xảy ra với những người bạn
quen 5 năm trước)


-- Reading and speaking


+ Discussing to make a list of questions to interview a
film star (lập bảng câu hỏi phỏng vấn ngôi sao)
+ Discussing to act out an interview with a a famous film
star using the list of questions .( Đóng vai cuộc phóng vấn
ngơi sao điện ảnh nổi tiếng sử dụng bộ câu hỏi đã chuẩn bị)
<b>- Wordspot: </b>


+ Discussing to ask and answer the questions with
"for".


- Theo phân
cơng của nhóm


<b>Tự học </b>


- Doing more exercises in part Practice page 69 (luyện
tập thêm phần Practice trang 69)


- Writing a minibiography of Saxophonist Kenny G,
page 47 (sách bà i tập )



- Làm bài tập
trang 45-47
sách bài tập.


<b>Kiểm tra </b>
<b>đánh giá </b>


Giảng
đường


- Khả năng tái hiện, tái tạo, và sáng tạo của sinh viên
khi viét một đoạn văn nói về những gì đã xảy ra với những
người quen, cuộc phóng vấn ngơi sao điện ảnh nổi tiếng, các
dùng của "for".


- Ôn tập, làm
bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>7. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên </b>


Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ các tài liệu cần thiết theo yêu cầu và hướng dẫn của giảng viên.
Tham gia đầy đủ các giờ lên lớp theo qui định (70% tổng số giờ trở lên).


Có thái độ học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp như đọc hiểu, phát biểu ý kiến
xây dựng bài, thảo luận nhóm, có ý thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp... Nếu không chuẩn bị bài do
giảng viên yêu cầu thì trừ 0,5 điểm ý thức/1 lần vi phạm.


Hồn thành tất cả các bài tập theo yêu cầu của giảng viên.



Phát huy tính độc lập, sáng tạo, tránh phụ thuộc quá nhiều vào bài giảng của giảng viên.
Tham gia thi kiểm tra, đánh giá đầy đủ.


<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần. </b>


Đánh giá theo Quyết đinh số 159/ĐHKTNAĐT ngày 10/10/2014 của Hiệu trưởng trường Đại học
Kinh tế Nghệ An, cụ thể như sau:


TT ĐÁNH GIÁ


BỘ PHẬN


TRỌNG


SỐ HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ


ĐƠN VỊ
TỔ CHỨC


GHI
CHÚ


1


Điểm chuyên cần, nhận
thức và thái độ tham gia


thảo luận, ý thức chuẩn
bị bài, vv…



10% Theo dõi, quan sát, ghi chép, <sub>vv… </sub> Giảng viên <sub>đứng lớp </sub>


2 Điểm kiểm tra giữa học


phần 20%


- Được tính bằng điểm trung
bình cộng của bài kiểm tra
giữa học phần (x2) và các bài


Bài tập, thảo luận.
- Bài kiểm tra giữa học phần


là bài kiểm tra viết gồm cả
trắc nghiệm và tự luận.


Giảng viên
đứng lớp


3


Điểm thi kết thúc học


phần 70% luận), thời gian thi 90 phút. Thi viết (trắc nghiệm và tự Phòng Đào tạo tổ chức thi.


<i>Ngày 12 tháng 10 năm 2016 </i>
<b>Hiệu trưởng </b> <b>Trưởng khoa </b> <b>Trưởng bộ môn </b> <b>Giảng viên soạn đề cương </b>


</div>

<!--links-->

×