Qu¶n lý dù ¸n CNTT
Qu¶n lý rñi roQu¶n lý rñi ro
§HBK-HN 1
BFC
PROJECT MANAGEMENT
METHODOLOGY
Phase 2
PROJECT
PLAN
2.1
Phase 1
PROJECT
DEFINITION
1.1
CONFIRM OBJECTIVES
Phase 4
CLOSE
PROJECT
4.1
Phase 3
PROJECT
MANAGEMENT
& CONTROL
3.1
DEVELOP A
DETAILED WORK
PLAN
CONFIRM OBJECTIVES,
SCOPE, BENEFITS &
RISKS
1.2
DEVELOP PROJECT
IMPLEMENTATION
APPROACH
DEVELOP A
PROJECT CLOSING
PROCESS
MANAGE QUALITY,
RISKS, ISSUES,
AND CHANGES
3.2
MANAGE PEOPLE
4.2
CONDUCT POST-
IMPLEMENTATION
REVIEW
1.3
DEVELOP RESOURCE&
INFRASTRUCTURE
PLAN
1.4
DEVELOP PROJECT
3.4
3.3
TRACK & REVIEW
OBJECTIVE DATA
DEVELOP PROJECT
CONTROL PROCEDURES
1.5
FINALIZE & AGREE ON
THE MANAGEMENT PLAN
REVIEW
DELIVERABLES
& EFFORT
3.5
REPORT & ANALYZE
PROGRESS
§HBK-HN 2
3.6
REDIRECT THE
PROJECT
Những mục tiêu của phần này
Hiểu đợc sự cần thiết của quản lý rủi ro trong suốt ợự q ý g
quá trình thực hiện dự án
Có thể thực hiện việc phân tích và đánh giá rủi ro của
Có thể thực hiện việc phân tích và đánh giá rủi ro của
dự án
ểế ảủ ả
Có thể thiết lập quy trình quản lý rủi ro hiệu quả
ĐHBK-HN 3
Định nghĩa rủi ro
Rủi ro là:
ắNhững sự kiện có thể làm phá vỡ một dự án
ắNhững điều không chắc chắn, những khoản nợ hay
nhữn
g điểm yếu có thể làm cho dự án không đi theo gy ự g
đúng kế hoạch đã định
ắCó thể quản lý đợc
ĐHBK-HN 4
Các lý do cần có quản lý rủi ro
Tất cả các dự án đều phụ thuộc vào rủi roựpụộ
Tiến trình sẽ không đúng theo kế hoạch trong một số
giai đoạn của dự ángiai đoạn của dự án
Rủi ro không thể đợc loại trừ triệt để
ĐHBK-HN 5
Định nghĩa quản lý rủi ro
ểQuy trình quản lý rủi ro nhằm giảm tối thiểu ảnh hởng
của những sự cố không biết trớc cho dự án bằng cách xác
định và đa ra những giải pháp tình huống trớc khi có
những hậu quả xấu xảy ragq y
ĐHBK-HN 6
Giá trị của quản lý rủi ro
ắ Giảm thiểu ảnh hởng của các sự cố không biết trớc cho
dự ándự án
ắ Nâng cao xác suất thực hiện thành công dự án
ắ Tạo ra ý thức kiểm soát
ắ Có đợc các giải pháp hiệu quả và kịp thời
ĐHBK-HN 7
Khi nào cần quản lý rủi ro
Lập kế hoạch quản lýập ạ qý
Khi trách nhiệm đối với dự án sẵn sàng thực thi
Khi khôi phục một dự án đã bỏ dở
Trong suốt quá trình rà xét dự án
khi có sự sai lệch lớn so với kế hoạch xảy ra
ĐHBK-HN 8
Quy trình quản lý rủi ro
Xác định Phân tích
Quản lý Giám sát
Xác định mức
rủi ro ban đầu
của dự án
lập thànhlập thành
văn bản các
rủi ro cụ
thể
tiến hành
hâ tí h
bớc 1
bớc 2
phân tích
ảnh hởng
rủi ro
xây dựng và
triển khai kế
hoạch quản lý
ủi
bớc 2
bớc 3
rủi ro
giám sát và
c
ập nhật các
bớc 4
ĐHBK-HN 9
ập ậ
tài liệu rủi ro
Hoạt động ngăn ngừa (ví dụ)
Đội dự án có thể bị chậm so với lịch trình trong giai đoạn xây
dựng phần mềm vì các nhà lập trình đang ở trong giai đoạn rấtdựng phần mềm vì các nhà lập trình đang ở trong giai đoạn rất
khó mã các chơng trình hơn dự đoán. Xác suất khoảng 30 %
là nhân viên hiện tại không thể đáp ứng các sự kiện sắp tới
ểđúng hạn. Hành động ngăn ngừa có thể gồm:
Đa ra đào tạo bổ sung cho các lập trình viên (để giảm rủi
ro tiềm năng) hoặc
ồ ề
Thuê hợp đồng với các lập trình viên có nhiều kinh nghiệm
(loại bỏ rủi ro tiềm năng)
ĐHBK-HN 10
Hành động dự phòng
Phải:
Dựa trên những thừa nhận từ thực tiễn (ví dụ: các
nguồn sẵn có)
ể
Các thành viên trong nhóm phải hiểu đợc (và uỷ ban
điều hành)
Phải đợc kiểm tra khi tính khả thi bị nghi ngờ
Phải đợc kiểm tra khi tính khả thi bị nghi ngờ
ĐHBK-HN 11
Các điểm chính đã học
Chơng trình quản lý rủi ro hiệu quả
Tập trung vào việc phòng ngừa hơn là chữa trị
Bao gồm đánh giá rủi ro theo thời kỳ trong suốt vòng đời gg ỳgg
của dự án
Kết hợp chặt chẽ một quy trình liên tục về xác định rủi ro,
phân tích, quản lý và rà xét
Nhận biết giá trị của quyền hạn.......
không đi quá giới hạn và kết thúc không chính xác!
mức hợp lý của quản lý rủi ro chuẩn sẽ không tốn những nỗ
lực vô lý.
ĐHBK-HN 12
lực vô lý.
Qu¶n lý dù ¸n CNTT
Ph¸t t iÓ hãPh¸t triÓn nhãm
§HBK-HN 13
PROJECT MANAGEMENT
METHODOLOGY
Phase 2
PROJECT
PLAN
2.1
Phase 1
PROJECT
DEFINITION
1.1
CONFIRM OBJECTIVES
Phase 4
CLOSE
PROJECT
4.1
Phase 3
PROJECT
MANAGEMENT
& CONTROL
3.1
DEVELOP A
DETAILED WORK
PLAN
CONFIRM OBJECTIVES,
SCOPE, BENEFITS &
RISKS
1.2
DEVELOP PROJECT
IMPLEMENTATION
APPROACH
DEVELOP A
PROJECT CLOSING
PROCESS
MANAGE QUALITY,
RISKS, ISSUES,
AND CHANGES
3.2
MANAGE PEOPLE
4.2
CONDUCT POST-
IMPLEMENTATION
REVIEW
1.3
DEVELOP RESOURCE&
INFRASTRUCTURE
PLAN
1.4
DEVELOP PROJECT
3.4
3.3
TRACK & REVIEW
OBJECTIVE DATA
DEVELOP PROJECT
CONTROL PROCEDURES
1.5
FINALIZE & AGREE ON
THE MANAGEMENT PLAN
REVIEW
DELIVERABLES
& EFFORT
3.5
REPORT & ANALYZE
PROGRESS
§HBK-HN 14
3.6
REDIRECT THE
PROJECT
Xây dựng nhóm - Các mục tiêu
Xây dựng hiểu biết của bạn về các đặc tính của nhóm yựg ạ ặ
làm việc hiệu quả
ể
Xác định các phơng pháp để xây dựng nhóm có hiệu
quả
ĐHBK-HN 15
Nhóm hiệu quả
Các mục đích đợc thống nhấtụ ợg
Nhóm tin tởng vào vai trò và mục tiêu
Chấp thuận về các mục tiêu dự án và chất lợng dự
án.
Truyền thông đối lu hiệu quả
Cá ý tởđợt đổiàtiểkhi
Các ý tởng đợc trao đổi và triển khai
Đa ra các giải pháp hiệu quả
Mốiquanhệhợptácvàhỗtrợgiữa các thành viên của
Mối quan hệ hợp tác và hỗ trợ giữa các thành viên của
nhóm
ĐHBK-HN 16
Quy tr×nh x©y dùng nhãm
thùc hiÖn nhãm
thµnh lËp xung kÝch Quy chuÈn thùc hiÖn
thùc hiÖn nhãm
thµnh lËp xung kÝch Quy chuÈn thùc hiÖn
x©y dùng nhãmyg
lÞch tr×nh
cña tõng thµnh viªn
hîp t¸c cam kÕt
§HBK-HN 17
Xây dựng nhóm - các điểm chính đã học
Nhóm làm việc thành công đợc xây dựng trên cơ sở:
Mục tiêu rõ ràng
Trách nhiệm rõ ràng
Trách nhiệm rõ ràng
Thông tin liên lạc hiệu quả
Phản hồi có tính xây dựng
Lãnh đạo linh hoạt
Lãnh đạo linh hoạt
Cán bộ đủ khả năng
ĐHBK-HN 18
Xác định với nhóm
Qu¶n lý dù ¸n CNTT
¶ÊQu¶n lý chÊt l−îng
§HBK-HN 19
Phơng pháp luận
quản lý dự án
giai đoạn 2
lập kế hoạch dự án
2 1
giai đoạn 1
định nghĩa dự án
1.1
đị h ụ tiê
giai đoạn 4
kết thúc dự án
4 1
giai đoạn 3
kiểm soát và
quản lý dự án
3.1
ấ
2.1
xây dựng một kế hoạch
làm việc chi tiết
xác định mục tiêu,
phạm vi, các lợi ích
& rủi ro
1.2
Xây dựng cách tiếp cận
thực hiện dự án
4.1
xây dựng quy trình
kết thúc dự án
quản lý chất l-ợng,
rủi ro sự kiện
& những thay đổi
3.2
quản lý con ng-ời
4.2
thực hiện việc rà xét
sau thực hiện
g
1.3
xây dựng kế hoạch
cơ sở hạ tầng
& nguồn
1.4
Xây dựng quy trình
34
3.3
theo dõi & rà xét
dữ kiện mục tiêu
Xây dựng quy tr nh
kliểm soát dự án
1.5
hoàn tất & nhất trí về
kế hoạch quản lý
3.4
Rà xét các kết quả
bàn giao & báo cáo
3.5
báo cáo & phân tích
tiến trình dự án
ĐHBK-HN 20
3.6
REDIRECT THE
PROJECT
Hai Định nghĩa về Chất lợngHai Định nghĩa về Chất lợng
Thích hợp với mục đích
Giảm tối đa sự lãng phí bằng cách thực hiện đúng ngay từ lần đầu
ĐHBK-HN 21
Cân bằng chất lợng
mục đíchụ
Thoả mãn
nhu cầu
thực hiệnphơng pháp
ĐHBK-HN 22
Các khái niệm chất lợng chủ chốt
Đạt đợc về chất lợng phải đựoc lên kế họach - không
Đạt đợc về chất lợng phải đựoc lên kế họach - không
tuỳ tiện
Đ tđ ề hất l ất hát từ bả đả hất l
Đạt đợc về chất lợng xuất phát từ bảo đảm chất lợng
và kiểm soát chất lợng
Đạt đợc chất lợng phụ thuộc vào sự hỗ trợ quản lý
ĐHBK-HN 23
Quản lý chất lợng
1.Lập kế haọch
chất lợng
2.Thiết lập khung đảm
bảo chất lợng
3. Tiến hành các
hoạt động kiểm
soát chất lợng
4. Triển khai các
họat động hiệu
chỉnh
ĐHBK-HN 24
Những điểm chủ chốt đã học
Cam kết quản lý
Các nhân tố quản lý chất lợng hiệu quả:
Cam kết quản lý
Ngời sử dụng tham gia
Cấu trúc của phơng pháp tiếp cậnp gp p p ậ
Các yêu cầu chất lợng có thể đo lờng đợc
Thẩm định các phơng pháp, kiểm soát, quy trình và
ẩsản phẩm của dự án
Thông tin liên lạc
và một kế hoạch có chất lợng tốt sẽ mô tả việc làm thếvà một kế hoạch có chất lợng tốt sẽ mô tả việc làm thế
nào để tất cả những điều này đợc quản lý
ĐHBK-HN 25