Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an lop 1tuan 11 nguyen thi thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 11</b></i>


<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>(</b>

<b>Từ ngày 24/ 10 đến ngày 28/ 10/ 2011)</b>


<b>Thứ</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tiêt ct </b> <b>Tên bài</b>


<b>2</b>


Chào cờ
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
Toán
11
11
93
94
41


Tập trung đầu tuần


Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
ưu, ươu
ưu, ươu
Luyện tập

<b>3</b>


Thủ cơng
Âm nhạc
Học vần
Học vần
11

11
95
96


Xé dán hình con gà con
Học bài; Đàn gà con
ôn tập
ôn tập

<b>4</b>


Thể dục
Học vần
Học vần
Tốn
11
97
98
42


Thể dục RLTTCB. Trị chơi
on, an


on, an


Số 0 trong phép trừ


<b>5</b>


Học vần
Tập viết
Toán
TNXH

99
9
43
11


ân , ă- ăn
Cái kéo, trái đào,…
Luyện tập
Gia đình

<b>6</b>


Học vần
Tập viết
Tốn
Đạo đức
Sinh hoạt
100
10
44
11
11


ân , ă- ăn
Chú cừu, rau non,…
Luyện tập chung


Thực hành kỹ năng GKI
Sơ kết tuần 11


<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011</b></i>



Chào cờ:

<b>Tập trung đầu tuần</b>



<b>**********************************</b>


<b>Mỹ thuật(T11): </b>

<b>Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm</b>



Có G/V chuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Học vần </b>

Bài 42:

ưu

<b> , </b>

<b>ươu</b>



I/ Mục tiêu:


- Đọc được: ưu , ươu , trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu , ươu , trái lựu, hươu sao


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: iêu, yêu, diều sáo,


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>“Tu hú </b>


<b>kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”</b>


- Các tổ viết: <b>diều sáo, già yếu. </b>



<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần


« <b>Vần</b> <b>ưu</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần <b>ưu </b>được tạo nên bởi <b>ư </b>và <b>u</b>


<b>-</b> So sánh <b>ưu</b> với <b>ưa</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


- Ghép tiếng <b> lựu</b>


- GV ghi bảng:<b> trái lựu</b>


«<b> Vần ươu </b>(quy trình tương tự)


- Vần<b> ươu</b> được tạo nên bởi <b>ươ</b> và <b>u</b>


- So sánh<b> ươu</b> với<b> ưu</b>


- Đánh vần, đọc trơn vần tiếng từ khoá



<b>ươu , hươu, hươu sao</b>
<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:
<b>ưu , ươu</b> <b>, trái lựu, hươu sao</b>


<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> chú cừu bầu rượu</b>
<b> mưu trí bướu cổ</b>


<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: <b>on- an</b>


- Giống nhau: bắt đầu bằng <b>ư</b>


- Khác nhau: <b>ưu</b> kết thúc bằng <b>u</b>


<b>ưa </b>kết thúc bằng <b>a</b>


- HS đánh vần: <b>ư – u – ưu / ưu</b>



- Âm <b>l </b>đứng trước, vần <b>ưu</b> đứng sau dấu nặng


dưới <b>ư</b>


- Đánh vần: <b>l- ưu – lựu/ lựu</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.


- HS so sánh nêu điểm giống nhau & khác


nhau của hai vần: giống đều kết thúc bằng <b>u,</b>


khácnhau<b>:ươu </b>bắt đầu bằng<b> ươ, ưu </b>bắt đầu


bằng<b> ư</b>


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
-Luyện đọc tiếng, từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

**************************


<b>Toán</b>

(41)

<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học.



- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Hình vẽ bài tập 4 trang 60/ SGK
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Đọc bảng trừ 5


Tính: a) 5 – 1 = b) 4 + 1 =
5 – 2 = 3 + 2 =
5 – 4 = 5 – 3 =
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm</b>
BT


<b>Bài 1 Tính: </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Làm bài chữa bài


<b>Bài 2: Tính (cột 1, 3)</b>



- GV ghi bảng: 5 – 1 – 1 = ?


- Gọi HS nhắc lại cách tính của dạng bài
này


<b>Bài 3: (>, <, = ) ?</b>


- GV cho HS nhắc lại làm
- H/S làm bài cột 1,3


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp (4a, 4b)</b>
- Treo tranh bài tập 4 cho HS quan sát
tranh, nêu bài toán và viết phép phù hợp.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


4. Củng cố: Đọc lần lượt theo dãy các
phép trừ trong phạm vi 5.


- Hát, múa


- 3-4 em đọc bảng trừ 5
- 2 em làm bài trên bảng.


 Tính theo cột dọc.


-2 HS làm trên bảng, cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét bài của bạn.


 Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai, lấy kết


quả trừ với số còn lại.


vd: 5 trừ 2 bằng 3, lấy 3 trừ 1 bằng 2.
5 – 2 – 1 = 2


- HS làm bài rồi chữa bài.


Tìm kết quả của phép tính, lấy kết quả
vừa tìm được so sánh với số đã cho.
- HS làm tiếp sức theo dãy bàn.


a) “Có 5 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi
còn lại mấy con chim?”


- HS viết phép tính: 5 – 2 = 3


b) “Có 5chiếc xe ơ tơ, đi trước 1 chiếc ơ
tơ. Hỏi cịn lại mấy chiếc ô tô?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5. Nhận xét- Dặn dò:


- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


********************************************************************


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Thủ công(T11): </b>

<b>Xé dán hình con gà con</b>


Có G/V chun


***************************
<b>Âm nhạc(T11): </b>

<b>Học hát bài Đàn gà con</b>



Có GV chuyên


***************************
<b>Học vần(T95, 96) Bài 43: Ôn tập</b>


I/ Mục tiêu:


- Đọc được các vần có kết bằng u, o, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Bảng ôn trang 88 SGK


- Tranh minh họa cho truyện kể: Sói và Cừu.


<b> - Tranh minh họa câu ứng dụng: “Nhà sáo sậu… cào cào.”</b>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: - 3 HS đọc chú cừu, mưu </b>
<b>trí, bầu rượu, bướu cổ.</b>



<b> - 2 HS đọc câu ứng dụng: “Buổi </b>
<b>trưa… hươu nai đã ở đấy rồi.”</b>
- Các tổ viết: trái lựu, hươu sao, bầu
<b>rượu.</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Ôn tập</b>


<sub></sub> Các vần vừa học


- GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên
bảng ôn các chữ đã học: a, e, â, ê, i, ư,
iê, yê, ươ.


- GV đọc âm


 Ghép chữ thành vần


- GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn:
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng


- Hát tập thể.


- HS đọc và viết theo yêu cầu của GV.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chỉ chữ



- HS đọc âm và chỉ chữ.


- HS ghép vần và đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ngang thành vần.
 Đọc từ ứng dụng:


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
ao bèo cá sấu kì diệu
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giải
thích từ.


 Tập viết


- GV viết lên bảng: cá sấu, kì diệu
- GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các
nét nối giữa các chữ trong từ .


- Quan sát và chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 2


<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>
* Đọc tiếng trên bảng ôn
- Đọc từ ứng dụng


* GV treo tranh cho HS quan sát và
hỏi:


- Tranh vẽ gì?



- GV cho HS đọc các câu ứng dụng:
<b> - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.</b>
Hoạt động 2: Luyện viết


- Em hãy nêu lại cách viết từ: cá sấu,
<b>kì diệu</b>


- Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các
chữ.


Ghi dấu thanh đúng vị trí.


<b>Hoạt động 3: Kể chuyện: Sói và </b>
<b>Cừu.</b>


- GV kể lại câu chuyện có kèm theo
tranh minh họa (SGK trang 89)
- GV đặt câu hỏi cho HS trả lời theo
tranh:


+ Sói và Cừu đang làm gì?


+ Sói đã nghĩ và hành động ra sao?
+ Cừu có bị ăn thịt khơng? Điều gì
xảy ra tiếp đó?


+ Như vậy chú Cừu thơng minh của
chúng ta ra sao?



- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi
nhóm cử 1 đại diện thi kể.


- Câu chuyện cho chúng ta thấy điều
gì?


- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần vừa ơn.
- Luyện đọc tiếng, từ.


- Tập viết trên bảng con.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát và trả lời.


- “Nhà sáo sậu… có nhiều châu chấu, cào cào.”
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng có vần vừa ơn.
- HS nêu cách viết


- Viết vào vở từng dòng


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh, thảo luận và cử đại diện thi kể


<b>Tranh 1: Một con sói đi tìm thức ăn nó chắc </b>
mẩm được một bữa ngon lành. – Này Cừu, trước
khi chết mày có mong ước gì khơng?



<b>Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy </b>
thốt được nó sủa thật to.


<b>Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn Cừu nghe </b>
tiếng gào của Sói chạy nhanh đến giáng cho nó
một gậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Ý nghĩa: Sói chủ quan, kiêu căng,


độc ác nên phải đền tội. Cừu bình tĩnh
và thơng minh nên đã thốt chết.
4. Củng cố:


- GV chỉ bảng ôn
5. Nhận xét-Dặn dò:
- Tuyên dương HS học tốt


- Về nhà học bài, xem trước bài 44


- 2 – 3 em đọc.


- HS tự chỉ bảng ôn đọc.


*************************************************************


<i><b> Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Thể dục(T11): </b>

<b>Thể dục RLTTCB. Trị chơi</b>



Có GV chun



********************************
<b>Học vần (T 97, 98) Bài 44: </b>

<b>on - an</b>



I/ Mục tiêu:


- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.


II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: - HS đọc: ao bèo, cá sấu, kì </b>
<b>diệu</b>


<b> - 2 HS đọc câu ứng dụng: “Nhà sáo </b>
<b>sậu… cào cào.”</b>


- Các tổ viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu .
<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2:Dạy vần</b>



« Vần on
a/ Nhận diện vần


- Vần on được tạo nên bởi o và n
<b>- So sánh on với oi</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng con


- GV ghi bảng: mẹ con


«<b> Vần an (quy trình tương tự)</b>


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: on- an


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vần an được tạo nên bởi a và n
- So sánh an với on


<b>Hoạt động 3: Viết chữ</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:
on, an, mẹ con, nhà sàn.


<b>Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:</b>
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> rau non thợ hàn</b>
<b> hòn đá bàn ghế</b>
<b>- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa</b>
<b> TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK


« Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
<b> - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.</b>
Hoạt động 2: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ o nối với n
- Viết chữ a nối với n


(viết nối nét, không nhấc bút)
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ mẹ, cách một con chữ o, viết


chữ c nối với on


- Viết chữ nhà, cách một chữ o viết chữ
s nối với an, dấu huyền trên a


<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Các bạn ấy đang làm gì?


- Em và các bạn thường chơi những trị
gì?


- Em và các bạn thường giúp nhau
những cơng việc gì?


4. Củng cố:
- GV chỉ bảng


- Trị chơi tìm tiếng có vần mới học.
5. Nhận xét-Dặn dò:


- Khen HS học tốt.


- HS so sánh nêu điểm giống nhau & khác nhau
của hai vần.


- HS tập viết trên bảng con



- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
-Luyện đọc tiếng, từ.


- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.


- HS đọc: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn
<b>Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (con, còn, đàn)


- HS viết: on, an


- HS viết: mẹ con
- HS viết: nhà sàn


- HS đọc: Bé và bạn bè


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của
GV.(G, K, TB, Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học bài, xem trước bài 45



*********************************
<b>Toán (42)</b>

Số 0 trong phép trừ



I/ Mục tiêu:


- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau; một số trừ đi
0 bằng chính nó.


- Biết thực hiện phép trừ có số 0


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Các tranh trang 61/ SGK phóng to.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


2. Bài cũ: Kiểm tra HS thực hiện các phép trừ
trong phạm vi đã học.


3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ hai số bằng </b>
nhau.



* Phép trừ 1 – 1 = 0
- GV treo tranh 1


- GV nêu bài tốn: Ở trong chuồng có 1 con vịt,
đi ra khỏi chuồng 1 con vịt. Hỏi trong chuồng
còn lại mấy con vịt?


- 1 bớt 1 còn mấy?
- 1 trừ 1 bằng mấy?
- Em làm phép tính gì?
- GV ghi lên bảng: 1 – 1 = 0


 <i><b>Hai số giống nhau trừ đi nhau kết quả bằng </b></i>
<i><b>0.</b></i>


* Dùng que tính để dạy thêm phép trừ 3 – 3 = 0
<b>Hoạt động 3: Giới thiệu phép trừ ”Một số trừ đi</b>
0”


* Phép trừ 4 – 4 = 0
- GV treo tranh 2


- Thực hiện tương tự như trên.




<i><b>Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó” </b></i>


<b>Hoạt động 4: Thực hành</b>
<b> Bài 1: Tính </b>



- Hát tập thể


- 2- 3 em làm bảng.


- HS đọc đề bài


- Quan sát hình vẽ.


- Cịn khơng con vịt (khơng cịn con vịt
nào)


- Còn 0
- Bằng 0


- Phép trừ 1 – 1= 0


- Đọc phép tính trên bảng.
- Nhiều HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1 – 0 = 1 – 1 = 5 – 1 =
2 – 0 = 2 – 2 = 5 – 2 =
…. …. …..
Bài 2: Tính (cột 1, 2)
Thực hiện như bài 1.


<b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp </b>


- GV treo tranh bài tập 3, Hdẫn nêu bài toán viết
phép trừ.



4. Củng cố: - Cho HS nêu lại kết luận.


5.Nhận xét - Dặn dò: Khen HS học tốt. Xem lại
các bài tập.


- HS đọc kết quả rồi chữa bài.
- Thi làm nhanh


- HS nêu bài toán và viết phép tính phù
hợp.


a)3 – 3 = 0 b) 1 – 1 = 0
- 2HS làm trên bảng
Lớp nhận xét


***************************************************************


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Học vần (T99) Bài 45</b>

: ân – ă – ăn


I/ Mục tiêu:


- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ ứng dụng.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn


II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá
III/ Các hoạt động dạy-học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>rau non, hòn đá, </b>
<b>thợ hàn, bàn ghế</b>


<b> - </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>“Gấu mẹ… </b>


<b>nhảy múa.”</b>


- Các tổ viết: <b>mẹ con, nhà sàn. </b>


<b> 3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần


« <b>Vầnăn</b>


a/ Nhận diện vần


- Vần ân được tạo nên bởi âvà <b>n</b>


<b>-</b> So sánh ân với <b>an</b>


b/ Đánh vần và đọc tiếng từ:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


- Ghép tiếng <b> cân</b>



- GV ghi bảng: <b>cái cân</b>


«<b> Vần ăn </b>(quy trình tương tự)


- Vần<b> ăn </b>được tạo nên bởi <b>ă </b>và <b>n</b>


- So sánh <b>ăn </b>với <b>ân</b>


<b>Hoạt động 3</b>: Viết chữ


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: <b>ân</b> <b>- ăn</b>


- Giống nhau: kết thúc bằng <b>n</b>


- Khác nhau: bắt đầu bằng â


- HS đánh vần: <b>â– n – ân / ân</b>


- Âm <b>c </b>đứng trước, vần ân đứng sau.


- Đánh vần: <b>cờ - ân– cân/ cân</b>


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.



- Giống nhau: kết thúc bằng <b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*******************************
<b>TẬP VIẾT (9) cái kéo, trái đào, sáo sậu,...</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


<i><b>- </b></i>HS viết được đúng các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu…kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở
tập viết 1.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ có ghi nội dung bài viết của tuần 9, 10.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài viết của tuần 7, 8. </b>
<b>3/ Bài mới:</b>


<b> Hoạt động dạy </b> <b> </b> Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: GV giới thiệu bài. </b>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết .</b>


- GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài viết
tuần 9 lên bảng.


- GV hướng dẫn đọc và phân tích cấu tạo
- GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ trong
tuần 9.



- GV ghi lên bảng : cái kéo
- GV kiểm tra nhận xét, sửa sai.


Các từ tiếp theo tiến hành tương tự dạy từ
“cái kéo”


Hoạt động 3: Thực hành.


- GV cho HS viết bài vào vở. GV nhắc nhở
HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút …


- GV theo dõi HS viết bài.


- Một số HS đọc đầu bài.


- HS đọc các từ : cái kéo, trái đào, sáo sậu,..
- HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ,


- Viết từ vào bảng con :
cái kéo, trái đào, sáo sậu,..


- HS thực hiện bài viết của mình vào vở.
<b>4/ Củng cố: - GV thu vở một số em chấm tại lớp. </b>


- Nhận xét, sửa chữa nếu HS viết sai.
<b>5/ Nhận xét – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li.



************************************
<b>Toán (43</b>

) Luyện tập



I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:


- Phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số với 0
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II/ Đồ dùng dạy-học:


- Tranh bài tập 5, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy-học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Khởi động:
2. Bài cũ: Tính:
2 – 0 = 3 + 0 =
4 – 4 = 3 – 0 =


- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các</b>
bài tập trang 62/ SGK


<b>Bài 1: Tính</b>


- HS nêu yêu cầu, làm và chữa bài
<b>Bài 2: Tính </b>



- Lưu ý viết số thẳng cột với các số ở
trên.


- Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
<b>Bài 3: Tính ( Làm cột 1, 2)</b>


- Khi thực hiện dãy tính em làm mấy
bước?


- GV cùng HS chữa bài.


<b>Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ </b>
chấm.


- So sánh phép tính với một số
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp.</b>
- GV treo tranh a ( Giảm tải câu b)
4. Nhận xét- Dặn dò: Học thuộc các
bảng trừ đã học.


- HS hát tập thể.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Cả lớp làm bảng con.


- Nêu yêu cầu bài


- HS đọc kết quả, một số em chữa bài


5 – 4 =1 4 – 0 = 4 …


5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 …


- HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.


- Tiến hành hai bước:


 Lấy số thứ nhất cộng (trừ) đi số thứ hai, lấy kết
quả cộng (trừ) với số còn lại.


- HS làm tiếp sức theo dãy bàn.


- HS nêu cách làm: Thực hiên phép tính, lấy kết
quả so sánh với số đã cho.


- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS quan sát tranh và nêu bài tốn: “Có 4 quả
bóng, đứt dây bay đi 4 quả bóng. Hỏi cịn lại mấy
quả bóng?” HS viết phép tính: 4 – 4 = 0


**********************************
<b>Tự nhiên và xã hội(T11) </b>

<b>Gia đình</b>



<b> </b>

Có GV chuyên


************************************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011</b></i>



<b>Học vần (T100) Bài 45</b>

: ân – ă – ăn



I/ Mục tiêu:


- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: - HS đọc ân, ă, ăn, cái cân, </b>
<b>con trăn;</b>


<b> - 2 HS đọc từ ứng dụng: bạn thân,…</b>
- Các tổ viết: cái cân, con trăn


<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
- Nhận xét chỉnh sửa


« Đọc câu ứng dụng:



- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
<b> </b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động3: Luyện viết vào vở
<b>Chữ ghi vần</b>


- Viết chữ â nối với n, viết dấu mũ
- Viết chữ ă nối với n, viết dấu mũ
(viết nối nét, không nhấc bút)
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ cái, cách một con chữ o, viết
chữ c nối với ân


- Viết chữ con, cách một chữ o viết chữ
tr nối với ăn


<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:


- Các bạn ấy đang làm gì?
- Nặn đồ chơi có thích khơng?


- Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
- Em đã nặn được những đồ chơi gì?
4. Củng cố:


- GV chỉ bảng


- Trị chơi tìm tiếng có vần ân, ăn
5. Nhận xét-Dặn dò:


- Khen HS học tốt.


- Học bài, xem trước bài ngày mai.


- Hát tập thể


- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV


- HS đọc đồng thanh: ân – ăn
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.


- HS đọc: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê
<b>là thợ lặn.</b>


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Tìm tiếng mang vần mới học (thân, lặn)



- HS viết: ân, an


- HS viết: cái cân


- HS viết: con trăn


- HS đọc: Nặn đồ chơi


- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của
GV.(G, K, TB, Y)


- HS trả lời theo suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> *****************************</b>
<b>TẬP VIẾT (10) chú cừu, rau non, thợ hàn,...</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


<i><b>- </b></i>HS viết được đúng các từ: <i><b>chú cừu, rau non, thợ hàn</b></i><b>…kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở</b>
tập viết 1.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ có ghi nội dung bài viết của tuần 10.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét bài viết của tuần 7, 8. </b>
<b>3/ Bài mới:</b>



<b> Hoạt động dạy </b> <b> </b> Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: GV giới thiệu bài. </b>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết .</b>


- GV treo bảng phụ có ghi nội dung bài viết
tuần 9 lên bảng.


- GV hướng dẫn đọc và phân tích cấu tạo
- GV hướng dẫn viết lần lượt từng chữ trong
tuần 10.


- GV ghi lên bảng : <i><b>chú cừu, rau non, thợ</b></i>
<i><b>hàn,...</b></i>


- GV kiểm tra nhận xét, sửa sai.


Các từ tiếp theo tiến hành tương tự dạy từ “


<i><b>chú cừu</b></i><b> ”</b>


Hoạt động 3: Thực hành.


- GV cho HS viết bài vào vở. GV nhắc nhở
HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút …


- GV theo dõi HS viết bài.


- Một số HS đọc đầu bài.



- HS đọc các từ : : <i><b>chú cừu, rau non, thợ </b></i>
<i><b>hàn,...</b></i>


- HS đọc từ, phân tích cấu tạo chữ
- Viết từ vào bảng con :


<i><b> chú cừu, rau non, thợ hàn,...</b></i>


- HS thực hiện bài viết của mình vào vở.


<b>4/ Củng cố: - GV thu vở một số em chấm tại lớp. </b>
- Nhận xét, sửa chữa nếu HS viết sai.
<b>5/ Nhận xét – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở ô li.


************************************
<b>Toán (44) </b>

<b>Luyện tập chung</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS:


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học.


- Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II/ Đồ dùng dạy-học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Khởi động:



2. Bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài </b>
tập trang 63/ SGK


<b>Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột </b>
dọc( Giảm tải câu a)


- Lưu ý viết số thẳng cột với các số ở trên.
- Củng cố cộng, trừ với 0, trừ hai số bằng
nhau.


<b>Bài 2: Tính (cột 1, 2)</b>


- Củng cố tính chất của phép cộng: Đổi chỗ
các số trong phép cộng, kết quả khơng thay
đổi.


<b>Bài 3: Tính (cột 2, 3)</b>


- So sánh phép tính với một số.


- GV chấm điểm và cùng HS chữa bài.


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
- GV lần lượt treo tranh 4a và 4b


- Thi làm bài tuyên dương


4. Củng cố: Thi đua viết nhanh và đúng.
- Nhìn mẫu vật viết phép tính


5. Nhận xét- Dặn dị: Học thuộc các bảng
trừ đã học. Xem bài phép cộng trong phạm vi
6.


- HS hát tập thể.


- Nêu yêu cầu bài


- HS tự làm bài, một số em đọc chữa bài.
(phần b)


- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- Nêu nhận xét


- HS nêu cách làm:


- Thực hiên phép tính, lấy kết quả so sánh
với số đã cho.


- Luôn so sánh từ trái qua phải.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS quan sát tranh và nêu bài tốn:


“Có 3 con chim, 2 con chim bay đến. Hỏi


có tất cả mấy con chim?”


3 + 2 = 5


“Có 5 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn
lại mấy con chim?”


5 – 2 = 3
- Đại diện 3 tổ thi đua.


********************************
<b>Đạo đức (11) </b>

: Thực hành kỹ năng giữa học kỳ I



I/ Mục tiêu:


- Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong mối quan hệ của các
em với gia đình, nhà trường, cộng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo dục HS yêu cái tốt, đúng, thiện, khơng đồng tình với cái ác, cái xấu, cái sai.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Vở bài tập Đạo đức.


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1 Khởi động:


2. Bài cũ: Kết hợp trong tiết thực hành.


3. Bài mới:


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động 2: Ôn tập</b>


<b>* Nêu các bài đạo đức mà em đã học?</b>
- Trẻ em có những quyền gì?


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập?


- Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ?


- Khi ông bà, cha mẹ dạy bảo em cần làm
gì?


* Đóng vai tình huống:


- Hai chị em chơi với nhau thì được mẹ cho
2 quả cam.


- Hùng đang chơi ơ tơ thì em bé địi mượn.
* Xử lí tình huống:


- Bạn An dùng kẹo cao su bơi vào quần áo
bạn Bình.


- Bạn Hà giằng đồ chơi của em.


- Bạn Dũng xé vở gấp máy bay.
<b>- GV và HS nhận xét.</b>


<b>4.Củng cố: - GV chốt lại nội dung.</b>
<b>5.Nhận xét- Dặn dò:</b>


<b>- Khen HS hoạt động tốt.</b>


- Nhắc nhở HS chưa thực hiện được.


- Hát.


- HS đọc đề bài theo GV


- HS trả lời.


- HS thảo luận phân vai trong nhóm, cử đại
diện đóng vai.


- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến..


- Mỗi nhóm cử đại diện lên sắm vai.


- HS suy nghĩ nêu cách xử lí.


-HS lắng nghe.


<b>Sinh hoạt lớp</b>



Sơ kết tuần 11



Nêu phương hướng tuần 12


</div>

<!--links-->

×