Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.05 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1.Phát biểu nào dƣới đây về tính chất vật lí của amin khơng đúng? </b></i>
<i><b>A.Metyl-,etyl-,đimetyl-,trimetylamin là những chất khí dể tan tan trong nƣớc. </b></i>
<i><b>B.Các amin khí có mùi tƣơng tự amoniac, độc. </b></i>
<i><b>C.nilin là chất lỏng, khó tan trong nƣớc ,màu đen. </b></i>
<i><b>D.Độ tan của amin gimar dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. </b></i>
<i><b>2.Nhận xét nào dƣới đây khơng đúng? </b></i>
<i><b>A.phenol có tính axit cịn anilin có tính bazơ. </b></i>
<i><b>B.Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ cịn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. </b></i>
<i><b>C.Phenol và anilin đều dể tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa với dd brom. </b></i>
<i><b>D.Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro. </b></i>
<i><b>3.Anilin (C6H5NH2) phản ứng đƣợc với dd </b></i>
<i><b>A. Na2CO3 B. NaOH C. HCl D. NaCl </b></i>
<i><b>4. </b></i> <i><b> –amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số </b></i>
<i><b>A. 1 B. 2 C.3 D.4 </b></i>
<i><b>5. Cho các chất </b></i>
<i><b>X: H2N-CH2-COOH T: H3C-CH2-COOH </b></i>
<i><b>Y:H3C-NH-CH2-CH3 </b></i> <i><b>Z: C6H5-CH(NH2)-COOH </b></i>
<i><b>G: HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH P: H2N- [CH2]3-CH(NH2)-COOH </b></i>
<i><b>A. X,Z,T,P B. X,Y,Z,T C. X,Z,G,P D. X,Y,G,P </b></i>
<i><b>6. Axit aminoaxetic không phản ứng đƣợc với dd chất nào sau đây? </b></i>
<i><b>A.HCL B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl </b></i>
<i><b>7. Chất nào sau đây vừa tác dụng đƣợc với KOH vừa tách dụng đƣợc HCl ? </b></i>
<i><b>A.C6H6NH2 B.H2NCH(CH3)COOH C. CH3COOH D.C2H5OH </b></i>
<i><b>8. Phát biểu nào sau đây không đúng ? </b></i>
<i><b>A. khi nhỏ HNO3đ vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng </b></i>
<i><b>B. phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên </b></i>
<i><b>C. protein rất ít tan trong nƣớc và dể tan khi đun nóng </b></i>
<i><b>D. khi chop Cu(OH)2/OH— vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím. </b></i>
<i><b>9. Thủy phân đến cùng protein thu đƣợc </b></i>
<i><b>A. các </b></i><i><b>-amino axit B. các amino axit giống nhau </b></i>
<i><b>C. các chuổi polipeptit D.các amino axit khác nhau </b></i>
<i><b>10. Protein phản ứng đƣợc với Cu(OH)2/OH— tạo sản phẩm có màu đặc trƣng là </b></i>
<i><b>A.màu da cam B. màu tím C.màu vàng D. màu đỏ </b></i>
<i><b>11. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? </b></i>
<i><b>A.lipit B. protein C.xenlulozơ D.glucozơ </b></i>
<i><b>12. Số địng phân amin bậc một ứng với cơng thức phân tử C3H9N là </b></i>
<i><b>A.1 B.2 C.3 D.4 </b></i>
<i><b>A.2 B.5 C.3 D.4 </b></i>
<i><b>14.Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy </b></i>
<i><b>phản ứng đƣợc với dd NaOH là </b></i>
<i><b>A.3 B.2 C.4 D.1 </b></i>
<i><b>15.Sở dĩ anilin lực bazơ yếu hơn NH3 là do </b></i>
<i><b>A. nhóm –NH2 cịn một cặp electron chƣa liên kết </b></i>
<i><b>B.nhóm –NH2 có tác đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của nguyên tử </b></i>
<i><b>N </b></i>
<i><b>C.gốc phenyl có tác dụng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N </b></i>
<i><b>D.phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 </b></i>
<i><b>16. Dung dịch etylamin có thể tác dụng đƣợc với dung dịch chất nào sau đây ? </b></i>
<i><b>A.NaOH B.NH3 C.NaCl D.FeCl3 và H2SO4 </b></i>
<i><b>17.Hợp chất nào dƣới đây lực bazơ yếu nhất ? </b></i>
<i><b>A.anilin B.metylamin C.amoniac D.đimetylamin </b></i>
<i><b>18.Phản ứng nào dƣới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin ? </b></i>
<i><b>A. CH3NH2 + H2O </b></i><i><b> CH3NH3+ + OH- </b></i>
<i><b>B. C6HNH2 + HCl </b></i><i><b> C6HNH3Cl </b></i>
<i><b>C.Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O </b></i><i><b> Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ </b></i>
<i><b>D.CH3NH2 +HNO2 </b></i><i><b> CH3OH +N2 +H2O </b></i>
<i><b>19.Dung dịch chất nào dƣới đây không làm đổi màu quỳ tím ? </b></i>
<i><b>A.C6HNH2 B.NH3 C.CH3CH2NH2 D.CH3NHCH2CH3 </b></i>
<i><b>20.Dung dịch etylamin không tách dụng với </b></i>
<i><b>A.axit HCl B.dd FeCl3 C.HNO2 D.nƣớc brom </b></i>
<i><b>21.Dùng nƣớc brom không thể phân biệt đƣợc </b></i>
<i><b>A.dung dịch anilin và dung dịch amoniac </b></i>
<i><b>B.anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2) </b></i>
<i><b>C.anilin và phenol </b></i>
<i><b>D.anilin và benzen </b></i>
<i><b>22. PTHH nào sau đây đúng ? </b></i>
<i><b>A,C2H5NH2 + HNO2 +HCl </b></i><i><b> C2H5N2+Cl- + 2H2O </b></i>
<i><b>B.C6H5NH2 +HNO2 +HCl </b></i>
<sub>5</sub>0<i>c</i>
0
<i><b> C6H5N2+Cl- + 2H2O </b></i>
<i><b>C.C6H5NH2 +HNO3 +HCl </b></i><i><b> C6H5N2+Cl- + 2H2O </b></i>
<i><b>D. C6H5NH2 +HNO2 </b></i>
<sub>5</sub>0<i>c</i>
0
<i><b> C6H5OH + N2 +2H2O </b></i>
<i><b>23.Không thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen ? </b></i>
<i><b>A.dd Brom B.dd HCl và dd NaOH </b></i>
<i><b>C.dd HCl và dd brom D.dd NaOH và dd brom </b></i>
<i><b>24.Phản ứng điều chế anilin nào dƣới đây khơng hợp lí ? </b></i>
<i><b>A. CH3I + NH3 </b></i><i><b> CH3NH2 + HI </b></i>
<i><b>D.C6H5CN +4H </b></i>
<i><b> C6H5CH2NH2 </b></i>
<i><b>25.Số đồng phân amino axit ứng với CTPT C3H7O2N là </b></i>
<i><b>A.2 B.4 C.3 D.1 </b></i>
<i><b>26.Số đồng phân ứng với CTPT C4H9O2N là </b></i>
<i><b>A.2 B.3 C.4 D.5 </b></i>
<i><b>27. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là </b></i>
<i><b>A.axit amino phenylpropionic B.axit 2-amino-3-phenylpropioic </b></i>
<i><b>C.phenylalanin D.axit 2-amino-3-phenylpropanoic </b></i>
<i><b>A.ancol B.dung dịch AgNO3/NH3 </b></i>
<i><b>C.axit vô cơ mạnh và axit nitrơ D.kim loại, oxit bazơ ,bazơ và muối </b></i>
<i><b>29.cho các phản ứng : </b></i>
<i><b>H2N-CH2-COOH + HCl </b></i><i><b>ClH3N-CH2-COOH </b></i>
<i><b>H2N-CH2COOH + NaOH </b></i><i><b> H2N-CH2-COONa + H2O </b></i>
<i><b>hai phản ứng trên chứng tỏ aminoaxetic </b></i>
<i><b>A.có rính chất lƣỡng tính B.chỉ có tính bazơ </b></i>
<i><b>C.chỉ có tính oci hóa và tính khử D.chỉ có tính axit </b></i>
<i><b>30.Cho các chất : (X1)C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ;(X3)H2NCH2COOH </b></i>
<i><b>;(X4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; (X5)H2N[CH2]4CH(NH2)COOH </b></i>
<i><b>dung dịch các chất làm quỳ tím hóa xanh là </b></i>
<i><b>A.X1,X2X5 B.X2.X3.X4 C.X2 ,X5 D.X1,X4,X5. </b></i>
<i><b>31. Cho các chất : (1)H2NCH2COOH (2)ClH3NCH2COOH (3)H2NCH2COOC2H5 </b></i>
<i><b>(4)H2N[CH2]2CH(NH2)COOH (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH </b></i>
<i><b>dd làm quỳ tím hóa đỏ là : A.(3) B.(2) C.(2),(5) D.(1),(4) </b></i>
<i><b>32.Khi đun nóng, các phân tử alanin(axit </b></i> <i><b>-aminopropionic) có thể tác dụng đƣợc với nhau tạo </b></i>
<i><b>sản phẩm nào sau đây ? </b></i>
<i><b>A.-(-NH-CH2-CO-)n- B.-(-NH-CH(CH3)-CO-)n- </b></i>
<i><b>34.Sản phẩm thu đƣợc khi thủy phân hồn tồn policaproamit trong dd NaOH nóng, dƣ </b></i>
<i><b>A.H2N[CH2]5COOH B.H2N[CH2]6COONa </b></i>
<i><b>C.H2N[CH2]5COONa D.H2N[CH2]6COOH </b></i>
<i><b> 35. Sản phẩm thu đƣợc khi đung nóng axit </b></i> <i>a</i>min<i>ocaproic<b>là </b></i>
<i><b>A.(HN-[CH2]2-Co)n. </b></i> <i><b>B.(HN-[CH2]6-CO)n </b></i>
<i><b>C.(HN-[CH2]3-CO)n. </b></i> <i><b>D.(HN-[CH2]5-CO)n </b></i>
<i><b>(1).C6H5NH2 </b></i> <i><b>(2) C2H5NH2 </b></i> <i><b>(3) (C6H5)2NH </b></i> <i><b>(4) (C2H5)2NH </b></i>
<i><b>(5)NaOH </b></i> <i><b>(6) NH3 </b></i>
<i><b>Thứ tự giảm dần lực bazo là </b></i>
<i><b>A.(1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6) </b></i> <i><b>B.(6)>(4)>(3)>(5)>(1)>(2) </b></i>
<i><b>C.(5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6) </b></i> <i><b>D.(5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3) </b></i>
<i><b>37.Dãy các chất đƣợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo là </b></i>
<i><b>A.C6H5NH2;NH3;CH3NH2;(CH3)2NH. </b></i>
<i><b>B.NH3;CH3NH2;(CH3)2NH;C6H5NH2. </b></i>
<i><b>C.(CH3)2NH;CH3NH2;NH3;C6H5NH2. </b></i>
<i><b>D.NH3;C6H5NH2;(CH3)2NH;CH3NH2. </b></i>
<i><b>38.để phân biệt ba chất: CH3CH2COOH,CH3CH2NH2 và H2NCH2COOH chỉ cần dung thuốc </b></i>
<i><b>thử nào sau đây ? </b></i>
<i><b>A.Q tím </b></i> <i><b>B.dung dịch NaOH C.dung dịch HCl </b></i> <i><b>D.nƣớc brom. </b></i>
<i><b>39 cho 4,5g C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,khối lƣợng muối thu đƣợc là </b></i>
<i><b>A.0,85g </b></i> <i><b>B.8,15g </b></i> <i><b>C.7,65g </b></i> <i><b>D.8,1g </b></i>
<i><b>40.cho 20g hh gồm 3 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch </b></i>
<i><b>HCl rồi cô cạn dung dịch thì thu đƣợc 31,68g hh muối.Thể tích dung dịch HCl đã dung là </b></i>
<i><b>A.100ml </b></i> <i><b>B.50ml </b></i> <i><b>C.200ml </b></i> <i><b>D.320ml </b></i>
<i><b>41.cho 20g hh gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch </b></i>
<i><b>HCl 1M,cô cạn thu đƣợc 31,68g hh muối.Biết phân tử khối các amin đều <80,công thức phân tử </b></i>
<i><b>của các amin là: </b></i>
<i><b>A.CH3NH2,C2H5NH2 và C3H7NH2 </b></i> <i><b>B.C2H3NH2,C3H5NH2 và C4H7NH2. </b></i>
<i><b>42.X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N.Đun X với dung dịch NaOH thu đƣợc </b></i>
<i><b>một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y.Cho hơi Y qua CuO/to </b></i>
<i><b>thu đƣợc chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo của X là </b></i>
<i><b>A.CH3-[CH2]4-NO2 </b></i> <i><b>B.NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3. </b></i>
<i><b>C.NH2-CH2-COO-CH(CH3)2. </b></i> <i><b>D.NH2-CH2-CH2-COO-C2H5. </b></i>
<i><b>43.hợp chất X có CTPT C3H7O2N.X tác dụng đƣợc với dung dịch NaOH,H2SO4 và làm mất </b></i>
<i><b>màu dung dịch Br2.CTCT của X là </b></i>
<i><b>A.CH3-CH(NH2)COOH </b></i> <i><b>B.H2N-CH2-CH2-COOH. </b></i>
<i><b>C.CH2=CHCOONH4. </b></i> <i><b>D.CH2=CH-CH2COONH4. </b></i>
<i><b>44.để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch </b></i>
<i><b>NaOH 1M.Giá trị của V là </b></i>
<i><b>A.100 </b></i> <i><b>B.200 </b></i> <i><b>C.50 </b></i> <i><b>D.150 </b></i>
<i><b>45,cho 8.9g alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH.Khối lƣợng muối thu đƣợc là </b></i>
<i><b>A.30,9g </b></i> <i><b>B.31,9g </b></i> <i><b>C.11,1g </b></i> <i><b>D.11,2g </b></i>
<i><b>46.0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức </b></i>
<i><b>của X có dạng </b></i>
<i><b>A.H2NRCOOH. </b></i> <i><b>B.(H2N)2RCOOH. C.H2NH(COOH)2 D.(H2N)2R(COOH)2 </b></i>
<i><b>47. cho 0,1 mol Y (là amino axit có dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch HCl thu </b></i>
<i><b>đƣợc 11,15g muối.Y là </b></i>
<i><b>A.glyxin(axit aminoaxetic) </b></i> <i><b>B.alanin(axit</b></i><i>a</i>min<i>opropionic<b>) </b></i>
<i><b>C.phenylalanin(axit 2-amino-3-phenylpropanoic) </b></i> <i><b>D.valin(axit </b></i><i><b>-aminoisovaleric). </b></i>
<i><b>48.cho amino axit mạch khơng phân nhánh X có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với </b></i>
<i><b>0,1 mol NaOH thu đƣợc 9,55g muối .X là </b></i>
<i><b>49.X là một </b></i> <i><b>-amino axit no,chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 10,3 g X tác </b></i>
<i><b>dụng với dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 13,95g muối.Công thức cấu tạo thu gọn của X là </b></i>
<i><b>A.CH3-CH(NH2)-COOH. </b></i> <i><b>B.H2N-CH2-COOH </b></i>
<i><b>C.H2N-CH2-CH2-COOH. </b></i> <i><b>D.CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. </b></i>
<i><b>50.este X đƣợc điều chế từ amino axit Y và anocl etylic.Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng </b></i>
<i><b>51,5.Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu đƣợc 17,6 gam khí CO2;8,1g H2O và 1,12 lít nito </b></i>
<i><b>(đktc).Công thức cấu tạo của thu gọn của X là </b></i>
<i><b>A.H2N-[CH2]2-COO-C2H5 </b></i> <i><b>B.H2N-CH2-COO-C2H5 </b></i>
<i><b>C.H2N-CH(CH3)-COOH. </b></i> <i><b>D.H2N-CH(CH3)-COOC2H5. </b></i>
<i><b>51.chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lƣợng và còn </b></i>
<i><b>các nguyên tố C và H.Biết C có tính lƣỡng tính và khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một </b></i>
<i><b>phản ứng .Công thức cấu tạo thu gọn của X là </b></i>
<i><b>A.H2N-COO-CH2CH3 </b></i> <i><b>B.H2N-CH2-CH(CH3)-COOH. </b></i>
<i><b>C.H2N-CH2-CH2-COOH </b></i> <i><b>D.H2N-CH2-COO-CH3. </b></i>
<i><b>52.Một hợp chất X chứa các nguyên tố C ,H,O,N có phân tử khối bằng 89.Đốt cháy hồn tồn 1 </b></i>
<i><b>mol X thu đƣợc 3mol CO2;0,5 mol N2 và a mol hơi nƣớc .Công thức phân tử của X là: </b></i>
<i><b>A.C4H9O2N B.C2H5O2N. C.C3H7O2N </b></i> <i><b>D.C3H5O2N. </b></i>
<i><b>53.chất X có % khối lƣợng các nguyên tố C,H,O,N lần lƣợt là 32%;6,67%;42,66%;18;67%.Tỉ </b></i>
<i><b>khối hơi của X so với khơng khí nhỏ hơn 3.X vừa tác dụng đƣợc với dung dịch NaOH vừa tác </b></i>
<i><b>dụng đƣợc với dung dịch HCl.CTCT của X là </b></i>
<i><b>A.CH3-CH(NH2)-COOH </b></i> <i><b>B.H2N-[CH2]-COOH </b></i>
<i><b>C.H2N-CH2-COOH </b></i> <i><b>D.H2N-[CH2]3-COOH. </b></i>
<i><b> Đây là tài liệu ôn thi tốt nghiệp của bộ giáo dục và đào tạo 2012. </b></i>