Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghề và nghiệp của người giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TAP CHỈ KHOA HOC ĐHQGHN. KHXH & NV. T XX. s ố 3PT . 2004


NGHỀ VÀ N G HIỆP CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN



<b>1. B ô i c ả n h h iệ n đ ạ i c ủ a g iá o d ụ c</b>
<b>N h ử n g sự kiện sôi động trong các linh</b>
<b>vực khoa học-công n gh ệ, kinh tế-xã hội, địa</b>
<b>lý-chính trị diễn ra ỏ n h ử ng th ập ký cuối</b>
<b>cùng cù a t h ế kỷ XX v à n h ữ ng năm đầu</b>
<b>tiên củ a th ế kỷ XXI đă k h iến nhân loại</b>
<b>bước vào buổi bình m inh cù a th iên n iên</b>
<b>n iên kỷ thứ ba với bao n h iêu cơ hội củng</b>
<b>như bấy n h iêu là th ách thửc. Tinh đối</b>
<b>ngẫu dường như là khó trán h khỏi của</b>
<b>công cuộc phát triển n ền văn m inh h iện</b>
<b>đại.</b>


<i>l . ì . T o à n c ầ u h o ả v à t ỉ n h c u c b ỏ</i>


<b>T ồn cầu hố là m ột k h ái niệm môi đế</b>
<b>nhấn m ạnh xu thê* liên thuộc giũa các quốc</b>
<b>gia - điểu mà K M o rx đả k h ả n g định từ th ê</b>
<b>kỳ XIX về sự liên m inh giừa các tập đoàn</b>
<b>tư bản quốc t ế và N gưòi đà đưa ra câu trà</b>
<b>lời nổi t iế n g “Vơ sả n tồn th ế giới liên hiệp</b>
<b>lạ i”.</b>


<b>Đ iểu đó có n g h ía là “toàn cầu hoa ’ thòi</b>
<b>nay nhu một xu th ẻ tất yêu đă có gốc rễ</b>
<b>lâu đời khi nền đại còng n gh iệp phát triển</b>
<b>ca o t cũ n g như càn g th ê h iện rỏ ràng hớn</b>


<b>k h i nhân loại bước vào nền văn m inh thử</b>
<b>ba, kỷ ngu yên củ a khoa học-cơng n gh ệ cao.</b>


<b>Tồn cầu hố có m ật tích cực củ a nó.</b>
<b>k hiến các dân tộc, các quốc gia xích lại gần</b>
<b>nhau hơn, kh iến củ a cải vật ch ấ t và giá trị</b>
<b>tinh th ần trỏ nên dễ dàn g được ch ia sẻ</b>


n PCS TS . Khoa Sư phạm. Đai hex: Quốc gia Há NÒI


<b>N g u y e n T h ị M ỷ L ộ c ’</b>


<b>hơn, k h iến cơ h ội vươn lẻn tầm “rồng bay”</b>
<b>củ a n h iều quốc g ia đan g phát triển thêm</b>
<b>l ộng mở.</b>


<b>Toàn cầu h ố cịn m ang theo nhiều hệ</b>
<b>lu ỵ. N hừ n g quốc gia n ă n g động trong quá</b>
<b>trình này s ẻ th u được n h iều lợi ích hơn.</b>
<b>Các quốc g ia th ụ động sẽ có nguy cơ chậm</b>
<b>chân trong quá trình phát triển. Còn những</b>
<b>quốc g ia, dân tộc - v ì n h ĩín g nguyên nhân</b>
<b>chú quan h a y khách quan, đang dứng</b>
<b>ngoài toàn cầu h oá han sẽ gánh chịu nhiều</b>
<b>th iệt thịi.</b>


<b>T ồn cầu h o ả m ang đến nhiều nót</b>
<b>ch u n g trong địi sơ n g n h ân loại, nhưng “sự</b>
<b>đề k h á n g ” củ a n h ử n g n ét riêng đối với quá</b>
<b>trìn h này c ũ n g là m ột h iện thực khách</b>


<b>quan, và c ũ n g có tính tất yếu như chính</b>
<b>qu á trình to à n cầu hố. Chính nơi đây</b>
<b>ch ủ n g ta gặp p hải “tính cục bộ” như là mặt</b>
<b>đối ngẫu củ a q u á trìn h tồn cẩu hoả vậy.</b>
<b>M ỗi quốc g ia , mỗi dân tộc đủ được nhiều,</b>
<b>được ít hay th u n th iệt trong quá trình tất</b>
<b>y ế u này củ n g đ ểu soi ngắm lại quyển lợi</b>
<b>củ a chính m ình k h i đối ch iếu vói bức tranh</b>
<b>toàn cẩu , đê tìm ra con đưịnn đi của riêng</b>
<b>m ìn h , ngỏ h ầ u hội n h ập hữu ích hơn cho</b>
<b>ch in h m ình. Và ch ín h đ iều dó đà làm này</b>
<b>sin h n h ữ ng x u n g dột quyển lợi khiên quá</b>
<b>trìn h tồn cầ u hố trở nên “bất định", “khó</b>
<b>tiê n đốn ” b ất ch ấp tín h lất; y ếu của nó.</b>


<b>N hữ n g vàn đề trôn tất y êu sè ảnh</b>
<b>hư ởng đến nôn g iáo dục cua các quòc gia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nulle và Iiÿhicp cùa người giáo vicn 97


<b>cũng như v iệ c đào tạo và h ìn h th àn h đội</b>
<b>ngũ giáo v iê n củ a m ỗi nền g iáo dục đó.</b>


<i>1.2. </i> <i>S ư p h ô q u á t Và t í n h c ả t h ê t r o n g</i>
<i>x á h ô ì h i c n đ a i</i>


<b>N hư m ột cặp p h ạm trù triết học kinh</b>
<b>điên “cái c h ư n g và cái riê n g ”, sự phố quát</b>
<b>và tính cá th e trong thòi k in h tê tri thức</b>
<b>lại được n h ắ c đẻn với tư cách một bộ đôi</b>


<b>khái niệm đối n gẫu v ối n h ữ n g sắ c th á i mới.</b>
<b>Xa hội loài người thòi nay tràn ngập</b>
<b>những th ô n g tin -tri thức m ỏi phổ biến cho</b>
<b>mọi tần g lớp. Tri thức, sự h iếu biết đà</b>
<b>không còn là đặc qu yền củ a lóp người hữu</b>
<b>sàn giàu s a n g nữa. Sự phô q u át củ a th ôn g</b>
<b>tin và tri th ứ c k h iến loài người gần gùi</b>
<b>nhau hơn, d ễ h iếu b iết và ch ia sê cù n g</b>
<b>nh au hơn, v à tưởng đâu n h ư con người dễ</b>
<b>cù n g ch u n g m ột ý hướng v ề m ột x ă hội</b>
<b>toàn cầu coi trái đ ấ t n h ư m ột ngôi nhà</b>
<b>chung.</b>


<b>N h ư n g tín h phơ q u át k h ô n g xố nhịa</b>
<b>đi được cá i th ẻ giới riên g có c ủ a mỗi cá th ế</b>
<b>người. M ỗi con người sin h th à n h trong m ột</b>
<b>gia đình, m ột cộng đồng, m ột quốc gia, dân</b>
<b>tộc cụ th ế, với n h ữ n g bán sắ c riên g có cù a</b>
<b>m ình. M ỗi con người có n h ừ n g nhu c ầ u t</b>
<b>k h á t vọn g k h ông ai giôn g h ệ t ai, với cái</b>
<b>riên g chỉ có th ê hướng vê cái ch u n g m à</b>
<b>kh ỏng h ể bị cá i c h u n g phủ lấp.</b>


<b>Đ ạc đ iểm này củ a x ă h ộ i h iện đại là</b>
<b>một trong n h ítn g n h u cầu lớn </b>

<i>đối với người</i>


<b>giáo v iên đă có kinh n gh iệm cù n g n h ư việc</b>
<b>ch u ẩ n bị ch o giỏi th à y cô g iá o tr ẻ n ay còn</b>
<b>đ a n g dùi m ài “k in h sử ” tron g các trường,</b>
<b>khoa sư phạm .</b>



<i>1.3. T ruyên th ô n g và h iê n đai</i>



<b>Một định đế tướng khơng có gì mối - sự</b>
<b>k ết hợp giừa tính tru yền thống và tính</b>
<b>h iện đại - không n h ữ ng tổn tại trong đời</b>
<b>sô n g tin h th ầ n m à cả trong cuộc sống vật</b>
<b>ch ấ t h àn g n gày cùa con người, của xà hội</b>
<b>thời nay. T ruyền th ôn g thấm đẫm trong</b>
<b>bản sắc củ a cả một quôc gia, dân tộc. thậm</b>
<b>ch í rộng hơn cả m ột v ù n g địa lý rộng lốn đà</b>
<b>từ n g chịu ảnh hướng sâ u sắc củ a hệ tư</b>
<b>tường, củ a tôn giáo qua bao nh iêu th ế kỷ.</b>
<b>tru yền thống còn h a n sâu trong nẻp sống</b>
<b>củ a mỗi cộng đồng, mỗi gia đình và mỗi cá</b>
<b>n h â n riên g biệt. Tính tru yền thống được và</b>
<b>ph ài thích nghi VỚI n h ũ n g đòi hỏi cu a tính</b>
<b>h iện đại trong nển văn m inh đương thòi.</b>
<b>Khi con người ta cù n g nhau sử d ụng những</b>
<b>th à n h tựu cú a kỷ n g u y ên thòng tin, của</b>
<b>n ền kinh tẻ tri thức - dù chậm dù nhanh</b>
<b>cù n g đang đến với từ n g quốc gia, với mồi</b>
<b>v ù n g lành thô, dẫu thu nhập có thẻ cao</b>
<b>th ấ p k hác n h au * tín h h iện đại cù a cuộc</b>
<b>sô n g mới đà ch cn chán vào truyền thông</b>
<b>dù lâu đời đến m ấy đố tác động hoặc tích</b>
<b>cực hoặc tiêu cực đến cái bản sắc riên g</b>
<b>tưởng ch ừ n g bất biến đó. C hinh mối quan</b>
<b>h ệ biện chừ ng v à cực kỳ tinh tẻ giũa tính</b>
<b>tru yền th ơn g và tín h h iện đại ngày nay đa</b>
<b>là một “đơn đặt h à n g ’ khắt khe cho mối</b>


<b>nến giáo dục củ n g như những người giáo</b>
<b>v iê n - n h ân v ậ t chính của h ệ th ôn g đào tạo</b>
<b>con người đó.</b>


<i>Ị.4. D ài h a n và trước m ắ t</i>



<b>N h ữ n g mục tiêu d ài h ạn , nhữ ng chiên</b>
<b>lược 10 năm , 15 năm , nh ũn g kê hoạch,</b>
<b>chương trình “th iên n iên ký" dang được các</b>
<b>n h à hoạch định chính sách đẽ xuất. Mọi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 8 Nguyen 'liu Mỹ Lỏc


<b>vấn đê có tín h tồn cầu dường như sè được</b>
<b>xứ lý cũng trên “quy mô" dài hạn. Đ iểu đó</b>
<b>hồn tồn cần th iết và đ ú n g dấn. Tuy vậy,</b>
<b>cuộc sống h à n g ngày không th ê đợi chò mỏi</b>
<b>mòn cho m ột tương lai xa vời. Bao n h iêu</b>
<b>nhu cầu cần p h ải được th oả m ãn “ngay bây</b>
<b>giờ”. Từ những nhu cầu cơ bán n h ất đê tổn</b>
<b>tại và phát triển con người như một thực</b>
<b>thỏ sin h học, đến n h ữ ng nhu cầu cao cấp</b>
<b>v ề phát triển người như một thực th ê xà</b>
<b>hội đòi hòi phái đáp ừng tiíc thịi, do cuộc</b>
<b>sống khơng có tính gián đoạn.</b>


<b>Đ iểu đó có n gh ía là, nguòi giáo viên</b>
<b>trên cương vị của m ình, cần dạy cho trẻ em</b>
<b>nhửng gì cần cho tương la i của ch ú n g và cả</b>
<b>n h u n g gì các em phái có dược hỏm nay dê</b>


<b>tồn tại, phát triển bình thường ngõ h ầ u</b>
<b>nhắm đến tương lai kia.</b>


<i>1.5. C a n h t r a n h</i> u à <i>b i n h đ ẳ n g</i>


<b>N ền kinh tế th ị trường dù ở quy mô</b>
<b>quốc gia, khu vực h ay tồn cầu thì cạnh</b>
<b>tranh luôn là một quy lu ật tất y ếu . Trong</b>
<b>sự cạnh tranh đó cũ n g nảy sin h m ột quá</b>
<b>trìn h hợp tác và cịn có một q trìn h thơn</b>
<b>tín h • hợp nhất m ang m àu sắ c ít nương</b>
<b>n h ẹ hơn. Cạnh tranh tấ t dẫn đẻn sự hờn</b>
<b>th u a , dẫn đến bất bình đang giữa các tần g</b>
<b>lớp cư dân trong x ã hội, giữa các quốc gia</b>
<b>dân tộc khác nhau. N h ư n g đế có được một</b>
<b>xá hội cũng như cộng dồng quỏc tê phát</b>
<b>triển bển vững, cán phái tạo lặp sự bình</b>
<b>đắng giữa các bên th am gia và o quá trình</b>
<b>phát triển nền văn m in h nhân loại h iện</b>
<b>đại. T h iếu y ếu t ố bình đan g, lồi người sẽ</b>
<b>lù i lại thời dà m an “người với người là chó</b>
<b>sói” củ a buối bình m inh củ a sự p h át triển.</b>


<b>Và giáo dục, với v a i trò mới như là</b>
<b>nh ãn tố, như là động lực củ a sự p h á t tn ên</b>
<b>kinh t ế - xà hội cần ph ải đóng góp v à o V iệ c</b>


<b>n ản g cao tiềm n an g cạnh tran h củ a quốc</b>
<b>gia cù n g như tạo lập sự b ìn h đan g x ả hộh</b>



<i>1.6. T h i n h v ư ơ n g v ả b ầ n c ù n g</i>


<b>T rong quá trình tồn cẩ u hố-khởi cầu</b>
<b>từ tồn cầu hoá kinh tẻ- th ậ m c h í cà trước</b>
<b>khi cụm từ “toàn cầu h oa ’ được sú dụng</b>
<b>rộng rãi như ngày n ay, sự phân h o á g:àu</b>
<b>n g h èo vẫn d iễn ra khắp nơi trên t h ế gr.ối,</b>
<b>trong bất cử xã hội quốc g ia nào, cù n g như</b>
<b>trong m ọi cộng đổng dân cư. D ường như</b>
<b>lịch sủ vãn chư a sa n g tra n g cho sự binh</b>
<b>đan g m à m ấy th ê ký nay n h ân loại hảng</b>
<b>ao ước. Bởi vậy, việc n h ậ n ch á n “thinh</b>
<b>vượng v à bần cùng như h ai cực đỏi nghich</b>
<b>là rat cần th iết đe vươn tới giàu có và giám</b>
<b>bớt, tiến tới xố bỏ đói nghèo.</b>


<b>N h ữ n g th àn h tựu củ a giáo dục </b> <b>s e </b> <b>là</b>


<b>một đòn bẩy cần th iết đế n h an h chong</b>
<b>th oát khỏi sự tụt h ậu , n g u y ên nhản trực</b>
<b>tiếp củ a đói n gh èo, và cù n g tạo cơ hội cho</b>
<b>m ỗi con người có thơ bàn g nỗ lực củ a chinh</b>
<b>m ình vươn lên tầm thịnh viídng.</b>


<b>2. N g h ề v à n g h iệ p c ủ a n g ư ờ i g iá o v iê n</b>
<b>t r o n g b ố i c ả n h ìiìớ i</b>


<b>D ạy học là m ột “n gh ề n g h iệ p ’ có tinh</b>
<b>ch u yên b iệt * khơng ch i bới tín h chuyên</b>
<b>môn củ a n gh ề n g h iệp n à y , mà còn bỏi sự</b>


<b>đặc th ù cúa mối tương tác nhán von giừa</b>
<b>người lao động, ngưòi h à n h n g h ề với đối</b>
<b>tượng tác động củ a n gh ề dạy học: những cá</b>
<b>nhân và tập th ể học sin h đan g phát </b>


trìỏn-11101

<b> tương tác được dật trong toàn bộ</b>


<b>n h ữ ng bôi cả n h clă trình bày ở phần trên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

N^lic ViUiịihicp CLKI người giỉío viịn 9 9


<b>Sự chiỏt tụ k h ô n g h ă n bao giờ cù n g lý</b>
<b>thủ. N hưng tìm h iể u sâ u thêm h a i khía</b>
<b>cạnh của n ghề dạy học, ch ú n g tỏi xin m ạnh</b>
<b>dạn làm một phép phản đôi: giữa “n gh ề” </b>
<b>-P rofessionalism h iểu th eo n gh ía rất ‘thị</b>
<b>trường lao đ ộ n g ’ v à “n g h iệp ” K arm a </b>
<b>-theo nghĩa dùng trong đạo Phật .</b>


<i>2 .1. </i> <i>N g h ê d ạ y h o c h a y t í n h c h u y c n</i>
<i>n g h i ẻ p c ủ a n g ư ờ i g i á o v i c n</i>


<b>N hư một sự phán còng lao động x ả hội</b>
<b>khới nguồn từ cách h iếu của A dam Sm ith,</b>
<b>dạy học là một n g h ề đê trước h ế t thực h iện</b>
<b>chức năn g tái tạo v à p h át triển xà hội bằng</b>
<b>cách truyền thụ v à p h á t triển kinh nghiệm</b>
<b>lịch sử xà hội từ t h ế h ệ trước sa n g th ê h ệ</b>
<b>sau. Sau nửa. đ iều đ á n g k ế trong việc tạo</b>
<b>nên tính “ch u y ên nghiệp", tín h “nh à n ghề”</b>


<b>cùa n gh ề dạy học đó là “dạy học” là một</b>
<b>lĩnh vực hoạt động đê kiếm sống cú a m ột</b>
<b>bộ phận nhân lực được x à hội phân cơng.</b>


<b>Tính ch u yên n g h iệp củ a ngliơ cỉạy học</b>
<b>(lịi hỏi giáo viên p h á i là người ‘tin h thông</b>
<b>nghề n g h iệp ', h iểu th eo n g h ĩa đầy đủ nhất,</b>
<b>('ó thẻ hột kê n h ừ n g đòi hỏi về sự tin h</b>
<b>thông n g h ề ngh iệp đôi vối người giáo viên</b>
<b>hiện đại như sau:</b>


<i>A. S ự hiểu biết về nội d u n g môn học:</i>


<b>giáo viên không n h ữ n g h iếu biết cấc ý</b>
<b>tưởng chủ chối, m à còn phái b iết cấu trúc</b>
<b>củ a các ý tướng dó và ph ải h iế u ch ú n g liên</b>
<b>h ệ vối n h au ra sa o , n h ữ ng ý tưởng đó liên</b>
<b>quan đến các lĩn h vực khác và dời sống</b>
<b>h àn g n gày như t h ế nào.</b>


<i>R. T ri thức SƯ p h ạ m : giáo v iên phải</i>


<b>b iết tru yền thụ các ý tương cho học sin h và</b>
<b>phái có khá n a n g n h ậ n b iết sư h iếu th ấ u</b>
<b>củ a học sin h v ề các ý tưởng dó, tu ỳ th eo</b>


<b>kinh n gh iệm và bôi cảnh cùa từ ng học</b>
<b>sinh.</b>


<i>c. Trì thức vé sự p h ú t tricn: giáo v iên</i>


<b>cần trợ giúp người học tích lnỹ các kinh</b>
<b>n ghiệm học tập có k ết quá thông qua việc</b>

<b>h iểu rô tư duy, cảm xúc, h ành vi h iện có</b>
<b>củ a học sin h , củ n g như h iếu rò những</b>
<b>p h iến toái m à các em có th ê trải nghiệm</b>
<b>trong nh un g lình vực cụ thó đ lũa tuổi nhất</b>
<b>định vối nhừ ng bối can h khác nhau. Giáo</b>
<b>v iên phải có kha n ăn g h iểu l ằng, cần giúp</b>
<b>đỡ như th ê nào cho sự tâ n g trưồng*phát</b>
<b>triển trong m ột sơ lìn h vực như xã hội, th ể</b>
<b>ch ất, xúc cam , củ n g như nhận tliừc củ a học</b>
<b>sinh.</b>


<i>D Hiếu biết vẻ sự khác biệt: giáo viên</i>


<b>có khả nãn g giao tiếp một cách tin cậy với</b>
<b>học sinh củ a m ình khí h iếu rỏ sự khác biệt</b>
<b>có thê nãy sin h từ các nhân tơ vãn hố,</b>
<b>ngơn ngữ, gia đ ìn h , cộng đồng, giỏi, quá</b>
<b>trình đi học trước đây, hoặc các nhân tỏ</b>
<b>khác đà hình th à n h n ên kinh nghiệm của</b>
<b>mỗi học sinh. C ủn g như phai nhận biết </b>

<i>sự</i>


<b>khác biệt có thê nảy sin h tù sự phát triỏn</b>
<b>trí tuệ, có ánh h ư ồng th u ậ n lợi hoặc tạo</b>
<b>n ên nhũng khó k h ăn cho việc học tập.</b>


<i>E. Hiểu biết về động vơ: giáo viên phái</i>


<b>có kh á nãn g để ra n h iệm vụ và cu n g cấp</b>
<b>th ỏn g tin phản hồi đế k h uyên khích, cồ VII</b>
<b>nhữ ng nỗ lực vượt bậc của học sin h mà</b>
<b>không tạo nón áp lực đối VĨI sụ tiêp thu,</b>
<b>hoặc làm nán lòng học sinh khiến cho các</b>
<b>em từ bỏ mọi cô gắng.</b>


<i>F. Cỏ tri thức về việc học tập: khi hiếu</i>


<b>rỏ rằng có n h iều m ục đích khác nhau của</b>
<b>sự học, ch ẳ n g h ạ n , học để n h ận thức, học</b>
<b>đê thướng thíic hoậc học đê ứng dụng* giáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>viên có k h a n ã n g giú p đở, hò trợ việc học</b>
<b>tập cụ th ể b ằn g các ch iê n lược dạy học</b>
<b>k hác n h au, sử d ụ n g n h ử n g phán đốn vê</b>
<b>loại h ìn h học tạp n ào là cầ n th iết n h ất</b>
<b>trong n h ừ n g bôi ca n h k h ác n h a u .</b>


<i>G. </i>

<i>Làm chú được các chiên Ị ước dạy</i>


<i>học: giáo v iê n p h ả i ch ú ý đèn các m ục tiêu</i>


<b>đa d ạn g v à sừ d ụ n g n h iề u phương pháp</b>
<b>khác n h au đê trợ giú p các phương pháp</b>
<b>học tập đa d ạ n g cù a học sin h .</b>


<b>/ / . </b>

<i>Hiểu biết về việc đ á n h g iá học s in h :</i>


<b>giáo viên cầ n nắm vữ n g v iệc h ìn h th à n h và</b>
<b>sừ d ụ ng công cụ đ án h g iá m ặt m ạn h và</b>
<b>m ặt y ê u củ a học sin h .</b>


<b>/. </b>

<i>Hiếu biết về các nguồn của chương</i>


<i>trình và công nghệ: g iá o v iê n p h ải có khả</i>


<b>n ă n g giú p học sin h học cách tìm ra v à sử</b>
<b>d ụng m ột “clai” rộn g các n g u ồ n đế định</b>
<b>h ìn h v à g iả i q u y ết v ấ n để chừ không chỉ sử</b>
<b>d ụng một n guồn đơn n h ấ t h oộc sá ch giáo</b>
<b>khoa m à thôi.</b>


<i>K. A m hiểu và đ á n h g iá cao sự cộng</i>


<i>tác: giáo v iê n p h a i b iế t sử d ụ n g sự tướng</i>


<b>tá c-giao tiếp củ a học sin h với n h a u để n ân g</b>
<b>cao kết quả củ a việc dạy v à học, cù n g như</b>
<b>cái th iện sự hớp tác với các giáo v iê n khác</b>
<b>v à vối phụ h u y n h học sin h .</b>


<i>L. Khả năng phả n ti ch và ph án ánh</i>


<i>trong thực tiễn d ạ y học: g iáo v iê n cần biêt</i>


<b>cách đánh giá h iệ u quả củ a h o ạ t độn g dạy</b>
<b>học củ a m ìn h v à cả i tiến , n â n g cao h iệu</b>
<b>quá củ a h o ạ t động đó.</b>


<b>N gồi n h ữ n g tri thítc và kỹ n ă n g nói</b>
<b>trên, người g iáo v iên giỏi p h ai có k h ả n ăn g</b>
<b>th ay đổi h oạt động g iả n g dạy c ù n g như</b>
<b>h àn h v i củ a m ình k hi vận d ụ n g quá trình</b>


100______________________________________



<b>rèn lu yện có ch iều sảu hơn, cả trên bình</b>
<b>diện cá n h â n cù n g như tố-nhóm chuyên</b>
<b>môn. N gh ĩa là họ cần phải:</b>


<b>♦ N h ận th ứ c được nhu cầu n â n g cao</b>
<b>ch ất lượng g ia n g dạy th ơn g qua việc phân</b>
<b>tích kết q u á h o ạ t động g iá n g dạy cua</b>
<b>m ình.</b>



<b>♦ Đ ăng ký việc thử n g h iệm các ý tưởng</b>
<b>mới vể dạy học trên lớp</b>


<b>♦ V ạn d ụ n g sá n g tạ o cảc ý tưởng được</b>
<b>đê x u ấ t tại các cuộc họp tố-n hóm ch uyên</b>
<b>môn vào côn g việc trên lớp và trong trường.</b>
<b>♦ B iêt th ủ n g h iệm các ý tưỏng mới và</b>
<b>biết đánh g iá tác động củ a chúng.</b>


<b>♦ Dự giờ th ăm lớp n hau và phân tích</b>
<b>các dỵt liệu th u dược</b>


<b>♦ B iết báo cáo n h ìtn g th à n h công và</b>
<b>th ấ t bại trước tơ-nhóm ch u n môn</b>


<b>♦ H án g h á i th ão lu ậ n v à dề xu ất giái</b>
<b>pháp v ề các v ấ n đế liên quan đ ến học sin h</b>
<b>hoặc viộc g ia n g dạy môn học.</b>


<b>♦ B iết sử d ụ n g một loạt cách tiếp cận</b>
<b>trong g ián g dạy, ch a n g h ạ n như khi sù</b>
<b>d ụng b ăn g h ìn h đê dạy học cần sù d ụng</b>
<b>các phương pháp: mơ h ìn h hố, mỏ phông,</b>
<b>quan sá t, phê phán</b>


<b>♦ B iết x á c đ ịn h m ục tiêu nân g cao</b>
<b>trình clộ ch u y ên món phù hợp VỚI n án g lực</b>
<b>củ a mình.</b>


<b>N gồi n h ữ n g y ê u cầu nói trên, trong</b>


<b>bối can h củ a sự biến đổi và phất triôn</b>
<b>không n gừ ng h ệ th ốn g kỷ n ã n g t tri thức,</b>
<b>th á i độ p hải tru yền th ụ , h ìn h th à n h ch o</b>
<b>học sin h , sin h viên , người h ọc, người giáo</b>
Nguyen 'Jill Mỹ Lóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nghề và ngiucpcùa người il láo Vieil <sub>101</sub>


<b>viên “tin h th ô n g n g h ể n g h iệp ” cịn phải có</b>
<b>khá năn g thích ử ng với n h ừ n g biến đôi</b>

<i>khách quan đó. c ầ n lưu ý đến đòi hỏi</i>


<b>khách quan củ a sự biến đỏi, bởi ch ủ n g ta</b>
<b>sè để cập đến đòi hỏi tự th â n , có tính chủ</b>
<b>quan củ a sự phát triển khi bàn đến cái</b>
<b>“n ghiệp - K arm a” củ a người giáo viên </b>

<i>ủ</i>


<b>p hần sau. N h ữ n g k iên giải thư ờng gặp</b>
<b>n h ấ t khi nói đến “dạy học n h ư m ột n g h ề”,</b>
<b>dó là đ ề cập đến v ấ n để trìn h độ ngh iệp vụ</b>
<b>sư phạm củ a người g iáo v iên . Trong đó</b>
<b>n h ữ ng k h ía cạn h v ề trìn h độ ch u y ên môn,</b>
<b>vế năn g lực sư phạm được d iễn giải khá đủ</b>
<b>đầy như đà bàn lu ận ờ trên . Có m ột điếm</b>
<b>cản lưu ý thêm : dạy học k h ơ n g chí là một</b>
<b>kh oa học, khơng chí được dào tạo m ột cách</b>
<b>bài bản h ay ch ín h quy là đủ. Dạy học còn</b>
<b>là một n g h ệ th u ậ t. N g h ệ th u ậ t củ a sự ủng</b>
<b>xử, giao tiếp với người học (học sin h , sin h</b>
<b>viê n ) đẽ giúp các em xử lý n h ìĩn g tri thức,</b>
<b>kỹ năn g khoa học, n h ừ n g th á i độ, hành vi</b>
<b>xả hội n h ằm hình th àn h n ên nhữ ng cảm</b>

<b>n hận, nhữ ng tri thức cần cho sự phát triển</b>
<b>cù a chúng. N g h ệ th u ậ t day học ch ín h là cái</b>
<b>cầu nối giừa “nghề'* và “n g h iệp ” của người</b>
<b>g iá o viên. Chỉ khi nào người g iá o viên thực</b>
<b>sự ý thữc , thực sự “n gộ” ra rằn g dạy học</b>
<b>ch ín h là cái “n g h iệp ” củ a m ình- khơng chi</b>
<b>b ằn g khơi óc, m à CÒ</b>

11

<b> cá b an g trá i tim - họ</b>
<b>m ỏi có th ế phát triển n g h ề dạy học th eo</b>
<b>h ư ỏn g không n h ữ n g tin h th ôn g nghê</b>
<b>n g h iệp m à còn nắm vừ n g v à sử dụng</b>
<b>th à n h th ạo “n g h ệ th u ậ t” dạy Học.</b>


<i>2 .2 . </i> <i>C á i n g h i ê p c ủ a n g ư ờ i g i ả o v i ê n :</i>
<i>l ý t ư ớ n g s ư p h a i ti</i>


<b>Cách ch ia cắt n gh ề v à ngh iệp tương</b>
<b>ch ừ n g có m àu sắc “siêu h ìn h ”, n h ư n g thực</b>
<b>ra ch ú n g ta cần cù n g n h a u n h ìn n h ậ n một</b>


<b>th ự c tế: k h ô n g ít người bước vào n g h ề dạy</b>
<b>học m ột cách n g ẫ u n h iê n , th ậ m ch í cịn là</b>
<b>sự lự a chọn cu ối cũ n g ít dược ưu tiên n h ấ t,</b>
<b>hoặc gần gũ i hơn, đó là m ột n g h ề dễ có chỗ</b>
<b>làm việc sa u khi hoàn tất m ột chương</b>
<b>trìn h dào tạo sư phạm n h ấ t định.</b>


<b>K hi bước ch ân vào n g h ề dạy học chi vi</b>
<b>n h ữ n g tác độn g kh ách quan hay n h ử ng</b>
<b>chọn lựa m a n g m àu sắc thực d ụ n g th ì thật</b>
<b>khó nói đến chat lượng cao. Sự thực là, chi</b>


<b>có th ẻ có được g iáo v iên ch ấ t lương cao nếu</b>
<b>họ tha th iết y ê u n g h ề, h ay nói cách khác,</b>
<b>họ coi dạy học là cá i “n g h iệp ” củ a m ình,</b>
<b>h iế u th eo n g h ĩa n h à P h ật, dạy học là niềm</b>
<b>“đam m ê” củ a cá cuộc đòi.</b>


<b>D ay học p hải là “n g h iệp ” củ a người</b>
<b>giáo viên . N h u vậy có n gh ĩa là, người giáo</b>
<b>viên ph ải có lý tướng sư p h ạm , cá i tạo nên</b>
<b>độn g cơ cho việc thực h à n h n g h ề dạy học.</b>


<b>Lý tương sư phạm không phải là m ột</b>
<b>sự vật cao x a k lìỏn g vươn tới được đối vỏi</b>
<b>người giáo v iên . Lý tướng sư p h ạm là ý dồ</b>
<b>đạt đ ến sự hoàn th iệ n quá trìn h sư phạm</b>
<b>với cảm xúc đam m ê củ a sự côn g h iến tụ</b>
<b>n g u y ện v à đầy đủ n h á t toàn bộ sức lực, trí</b>
<b>tu ệ, tìn h cảm ch o v iệ c giáo dục đào tạo lớp</b>
<b>người h ậ u sin h , d ế họ-tỉám học trò ấy rồi</b>
<b>sa u s ẽ p h ả i giỏi hơn th ầ y , p h ải là lỏp “hậu</b>
<b>sín h k h ả u ý ”. Lý tướng s ơ phạm là ước</b>
<b>n g u y ên d ành cho học sin h tat cá n h ũ n g gì</b>
<b>người g iả o v iên đà có, (lang có và s ẽ có</b>
<b>trong h à n h tran g dạy h ọc-giáo dục cùa</b>
<b>m ình. Lý tướng sư phạm là h ìn h ánh của</b>
<b>ngiíờí giáo viên tậ n tuỵ su ố t dời vì sự</b>
<b>n g h iệp giáo dục đào tạo t h ế h ệ trẻ với</b>
<b>n h ũ n g h o à i bão cao cả vê tương la i củ a học</b>
<b>trò, với n h ử n g clam m ê tru y ền đạt tri thức,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

102 Nguyen 11II My l.ỏc


<b>ý nguyện, niềm tin và g iá trị </b> <b>m à m ình</b>
<b>hằn g ấp ú cho các em , đẽ dạy dỗ các em</b>
<b>thành n h ũ n g công dân hữ u ích cho tỏ quốc.</b>
<b>Vấn đồ đặt ra là ch ú n g ta sè bồi dưỏng,</b>
<b>hình thành lý tưởng sư phạm cho đội ngũ</b>
<b>giáo viên như thẻ nào khi m à ngày na>\</b>
<b>giáo dục phát triển vối quy mô ngày càn g</b>
<b>lỏn trên phạm vi toàn cầu, vói hơn 50 triệu</b>
<b>th ày cô giáo khdp các quốc gia và riêng ỏ</b>
<b>V iệt N am , đầu nãm học 200-4*2005, sô giáo</b>
<b>viên cán bộ giản g dạy tất cá các cấp học,</b>
<b>bậc học là trên 950 ngàn người.</b>


<b>Với lý tưỏng sư phạm được h ìn h th àn h</b>
<b>trong tam thức của người giáo vièn, sẽ tạo</b>
<b>nên động cở dạy h ọc-giáo dục m ạnh mẽ, sẻ</b>
<b>thôi thúc người giáo viên không tự m ãn vói</b>
<b>nh un g gì đã đạt được.</b>


<b>Dạy học một khi đả là cái “n g h iệ p ’, sỏ</b>
<b>m ãi mãi gan bó người giáo viên vói n ghề</b>
<b>dạy học, sẽ tạo nên nhu cầu tự th ân cù a sự</b>
<b>đôi mỏi và sá n g tạo trong hoạt dộng dạy</b>
<b>học v à giáo dục. S án g tạo là m ột thuộc tín h</b>
<b>riêng có của con người. C hính nhờ tín h</b>
<b>sá n g tạo mà lịch sử nhân loại đà phát triển</b>
<b>th eo hướng ngày càn g hoàn th iện hơn cuộc</b>
<b>son g vật ch ất và tin h th á n củ a m ình.</b>


<b>C hính nhị tính sá n g tạo m à v ă n m inh</b>
<b>nh àn loại đà không n gừ ng ch u yên dộng</b>
<b>vượt qua những rào can cú a th iên n hiên và</b>
<b>cùa chính xả hội cùa m ình.</b>


<b>Hoạt dộng dạy học giảo dục m ang trong</b>
<b>lịng nó ban chất sá n g tạo, lin h hoạt và</b>
<b>cách tán. Nêu người giáo vién có lý tướng</b>
<b>sư phạm , họ sẻ biêt cách đôi mới hoạt động</b>
<b>dạy học* biết tìm tịi, khám phá những</b>
<b>nhân tó mỏi trong m ỗi b ài gian g, mỗi giở</b>
<b>lên lớp. Lý tưởng sư phạm cùng tạo ra sự</b>


<b>không tự th oa m àn h ài lòng với th àn h tựu</b>
<b>đã có. Sự tự “b ất m àn ” đó là động lực thúc</b>
<b>đẩv n h ữ n g tìm tịi, n g h iên cử u, khám phả</b>
<b>đế không n gừ n g hồn th iện , k h ơ n g ngừng</b>
<b>“trau ch u ố t” hoạt động dạy và học của</b>
<b>người giáo viên. Khác vối sự thích ngh i với</b>
<b>nh ữ ng b iến đối có tín h khách quan, sự</b>
<b>sán g tạo trong hoạt động sư p h ạm m ang</b>

<i>tinh chủ quan,</i>

<b> nhằm thoã m àn n h iìn g nhu</b>
<b>cầu tự th â n củ a người giáo v iê n có lý tường</b>
<b>sư phạm.</b>


<b>Mặc dù tính sá n g tạo là m ột thuộc tính</b>
<b>cố hữu củ a con người, n h ư n g tự nó sè</b>
<b>khơng bộc lộ nếu nhữ ng người có trách</b>
<b>nhiệm đào tạo bồi dưỡng, quân lý và sù</b>
<b>d ụng đội ngũ giảo vi ôn k h ô n g tạo điểu</b>


<b>k iện , k h ơng hình th àn lì m ôi trường sư</b>
<b>phạm thích hợp cho sự sán g tạo củ a người</b>
<b>giáo viên , tín h sá n g tạo sẽ khòng được phát</b>
<b>h u y, bị th u i chột hay th ậ m chí bị “phê</b>
<b>phán".</b>


<b>Lý tưởng sư phạm m ột m ặt thôi thúc</b>
<b>sự sá n g tạ o trong dạy học củ a th ày cô giáo,</b>
<b>m ật khác đê có được sự sá n g tạo đó, lý</b>
<b>tưđng sư phạm -cái n g h iệp c ủ a ngứdi giáo</b>
<b>viên sẽ th ú c đẩy họ không n gừ n g học hỏi,</b>
<b>n ân g cao trìn h độ ch u y ên m ôn củ n g như</b>
<b>“tay n g h ề” củ a họ. N hư đà trìn h bày, đó là</b>
<b>sự “tự bất m ãn ”, sự “không hài lịng”, thậm</b>
<b>ch í sự “cầu toàn ” dõi vối n g h ề c ủ a m ình </b>

<i>sè</i>


<b>k h iến người giáo v iên cìễ d àn g tiếp cận VỐI</b>
<b>v à tiếp thu n h an h ch ỏn g n h ĩtĩìg sự đối mỏi.</b>
<b>cách tản tron g giáo dục, sẻ tạo nên tinh</b>
<b>th ầ n tự học hỏi, tự hồn th iện m ình dù ớ</b>
<b>bốt cứ hoàn cánh công tác nào. C ùng bằn g</b>
<b>và o lv tưởng sư phạm , ch ú n g ta có th e xây</b>
<b>dựng tập th ể sư phạm hoạt động có h iệu</b>
<b>quá th eo m ơ hình “dồng thuận", </b>

<i>(ỉ đó sự</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nìihó </b>V.» ntihicpciK i III! ƯỜI £ iá o MCI I


<b>clìiíầ sẻ “bí qu yết nh à n gh e ’ củ a người giáo</b>
<b>viền sẽ là quan h ệ chù đạo trong giáo giới.</b>


<b>Và tiê n hêt v à cù n g là n h a n tỏ quyết</b>


<b>(tinh cuôi cùng cho việc thực h iện lý tướng</b>
SƯ <b>phạm đó là “lòng yêu trổ". K hơng có</b>
<b>tình cảm tha th iế t dành cho trê em , khơng</b>
<b>co sự trìu m ến trân trọng mỏi bước phát</b>
<b>triển của t ié em , khỏng có lịng vị tha, nổi</b>
<b>trắc ân trước moi khó khăn cù a corì trẻ, thì</b>
<b>ch a n g non bước vào ngh ồ </b> SIÍ <b>phạm . Và</b>


<b>chính tâm lịng mái m ài chấn tình áy với</b>
<b>con tré là cái “nghiệp' của ngưịi thày,</b>
<b>người cị khơng ch ỉ trên g ián g đường, trong</b>
<b>lớp học m à cả còn ngoài đới nửn.</b>


<b>Việc thực h à n h n ghề một cách tốt nhất,</b>
<b>việc th eo đuôi cái n g h iệp đôn cùng chính là</b>
<b>sự (lóng góp của người giáo viên cho đất</b>
<b>nước, cho dân tộc trước nhữ ng thách thúc</b>
<b>cùn bối cảnh toàn cảu h iện đại.</b>


T Ả I L I Ệ U T H A M K H Ả O


Donald K. ( Y u ií kshíink. <i><b>The Act of Teaching.</b></i> Ma«‘j;ra\v H ill, N<?\v York London-Toronto,


200:*


Kat<'Ashcroft & Diivid rlcamcỉS, <i><b>The Creative Professional,</b></i> M a in e r Press, London, HMM).
Lori 11 w . AntiiTson, <i><b>Incrcusing Trcn Jicrs Effectiveness,</b></i> Paris, IJN K S C O , 1901.


M o n is !.. Bi^yo, s. I’am cl Shormis, <i><b>Learning Theories for Teacher.</b></i> |jOn«*man, NVvv York
Sydney-A nisi crdam, 19ÍM).



VNU JOURNAL OF SCIENCE, s o c . SCI . HUMAN . T XX. N,3AP . 2004


J O B A N D P R O F E S S I O N A L C A R E E R O F T H E T E A C H E R


<b>A s s o c . P r o f. D r. N g u y e n T h i M y L o c</b>
<i><b>Faculty o f Education y VNU</b></i>


<b>A nalyzin g th e op p osin g categ o ries in pairs, such as “glo b a liza tio n and localization",</b>
<b>“lon g-term an d sh o rt-term ”, “com p etition and eq u a lity ”..., th e auth or h as defined and</b>
<b>d ifferen tia ted th e m ost basic ch a ra cteristics concerning th e job an d p rofession al career of</b>
<b>te a c h er in th e n ew con text. D oing a good job and d eveloping p ro fession al career are crucial</b>
<b>co n trib u tio n s to th e cou n try's ad van cem en t in th e ever-ch an gin g en vironm en t because</b>
<b>tea c h e r s are th e major forces to produce h u m a n resource.</b>


</div>

<!--links-->

×