Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

43 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa cụm ngô quyền, kiến an, an lão hải phòng lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.38 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN AN

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ
THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HÓA HỌC 12

ĐỀ THI THỬ LẦN I

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề
Mã đề thi 111
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hệ sớ polime hóa của PE có phân tử khới trung bình 3472 là:
A. 124

B. 125

C. 130

D. 142

Câu 2: Khi thủy phân đến cùng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng,
sản phẩm thu được là
A. Ancol etylic

B. Fructozơ


C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 3: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br 2 tạo
ra kết tủa màu trắng?
A. Anilin

B. triolein

C. hexametylen điamin

D. etyl acrylat

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (vinyl clorua)

B. Tơ lapsan

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ nilon-7

Câu 5: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch nhánh?
A. PE

B. Amilopectin

C. cao su lưu hoá


D. PVC

Câu 6: Monome dùng để điều chế poli metylmetacrylat bằng phản ứng
trùng hợp là
A. C6H5CH=CH2

B. CH2 =CHCOOCH3

C. CH2=C(CH3)COOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 7: Cho các polime: polietilen, cao su thiên nhiên, tơ visco, poli(vinyl
clorua), tơ nilon-6,6, tinh bột, poli (etylen terephtalat).Trong các polime
trên, số polime tổng hợp là
1


A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên dùng để làm đèn xì oxiaxetilen để hàn cắt kim loại. Công thức của axetilen là
A. CH4

B. C6H6


C. C2H4

D. C2H2

Câu 9: Công thức của tripanmitin là
A. C3H5(OOCC15H31)3

B. C3H5(OOCC17H35)3

C. C3H5(OOCC17H33)3

D. C3H5(OOCC17H31)3

Câu 10: Sớ nhóm chức -COOH trong alanin là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 12 gam HCOOCH 3 cần 200 ml dung dịch
NaOH x M. Giá trị của x là
A. 0,5M

B. 1M

C. 1,2M


D. 2M

C. C6H5OH

D. C2H5OH

Câu 12: Chất nào sau đây là andehit?
A. CH3CHO

B. CH3COOH

Câu 13: Sớ nguyên tử O có trong metyl axetat là
A. 3

B. 6

C. 2

D. 4

C. Xenlulozơ

D. Fructozơ

Câu 14: Chất nào sau đây là đisaccarit ?
A. Glucozơ

B. Saccarozo


Câu 15: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được ancol
A. CH3OH
CH3(OH)2

B. C2H4(OH)2

C. C2H5OH

D.

C. P.M.M

D. Cao su

Câu 16: Chất nào sau đây là poliamit?
A. Tơ olon
buna

B. Tơ nilon- 6,6

Câu 17: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím thành màu xanh?
A. H2N-C3H5(COOH)2

B. H2N-C2H4-COOH

C. (H2N)2C3H5COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 18: Saccarit nào sau đây không bị thủy phân?

A. Glucozơ
Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Xenlulozơ

D.

Câu 19: Đốt cháy hết 8,8 gam CH3COOC2H5 thu được m gam H2O. Giá trị
của m là
2


A. 7,2 gam
gam

B. 8,96 gam

C. 4,5 gam

D.

16,4

C. 2

D. 3

Câu 20: Etyl amin là amin bậc

A. 4

B. 1

Câu 21: Cho 14,7 gam một hỗn hợp X gồm CH3COOH và H2N-CH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối
lượng CH3COOH trong X là
A. 48,98%

B. 54,54%

C. 51,02%

D. 40,81%

Câu 22: Dãy các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, C6H5NH2
CH3NHCH3
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C2H5NH2, CH3NHCH3

B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2,

D.

C6H5NH2,

CH3NH2,

Câu 23: Cho một sớ tính chất: ở dạng bột, vơ định hình (1); tan nhiều trong
nước lạnh (2); chỉ có cấu trúc mạch không phân nhánh (3); phản ứng với

Cu(OH)2 (4); phản ứng màu với iot (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit
đun nóng (6). Các tính chất của tinh bột là
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (5), (6)
(6)

C. (1), (3), (4).

D. (1), (5),

Câu 24: X là một monosaccarit, có nhiều trong quả nho chín. Chọn kết luận
đúng
A. X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%
B. X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh
lam
C. X không tham gia phản ứng tráng gương
D. .X là chất rắn, màu trắng, tan nhều trong nước.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su có tính đàn hồi.
B. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản
ứng trùng ngưng.
C. Polime là hợp chất có phân tử khới lớn do nhiều mắt xích liên kết với
nhau tạo nên.
D. Chỉ những phân tử có liên kết đơi mới tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 26: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ
3


A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H7O2(OH)3]n D.
[C6H7O3(OH)3]n
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X

bằng O2 dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X là
A. CH3NH2
C3H5NH2

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D.

Câu 28: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong
môi trường axit ta thu được hỗn hợp chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 và đun nhẹ thì thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 16,0 gam
gam

B. 7,65 gam

C. 13,5 gam


D.

6,75

Câu 30: Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho
lần lượt vào các ống nghiệm?
A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat.
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ
D. 1ml dung dịch NaOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ.
Câu 31: Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau
đây?
A. Tác dụng với dung dịch NaOH

B. Tác dụng với C2H5OH

C. Tác dụng với Na

D. Tác dụng với dung dịch HCl

Câu 32: Cho 0,1 mol một α-amino axit X có mạch C không phân nhánh tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 19,1 gam
muối.Công thức của X là:
A. HOOC-CH2C(NH2)(CH3)COOH
2)COOH

B.

C. CH3CH(NH2)COOH


HOOC-CH2-CH2CH(NH-

D. HOOC-CH(NH2)COOH

Câu 33: Cho etilenglicol tác dụng với axit axetic thu được hỗn hợp 2 chất
hữu cơ Y, Z trong đó MY < MZ. Chọn phát biểu sai
A. Y là chất hữu cơ tạp chức

B. Y tác dụng với Na

4


C. Z có phân tử khới là 146
NaOH tỉ lệ 1:2

D. Y tác dụng với dung dịch

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau
X(C7H13O4N) + 2NaOH
Glucozơ

0

t



Z + 3HCl


0

t



t

→Y+
0

Z + H2O

2Y + 2CO2
T + 2NaCl

Z là muối của một α-amino axit mạch thẳng. Cho các phát biểu sau
(a). Ở điều kiện thường,T tồn tại trạng thái rắn, không tan trong nước.
(b). X có 2 cơng thức cấu tạo.
(c). X, Y tác dụng với Na.
(d). T vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch
HCl
(e). Trong T nguyên tố oxi chiếm 34,88% theo khối lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 2

C. 3
+


D. 4

°

+ H O (H , t )
men
men
→ Y 
→ Z 
→T
Câu 35: Cho chuyển hoá|:Tinh bột (X) 
2

Cho m gam tinh bột (chứa 20% tạp chất) thực hiện chuyển hoá trên với hiệu
suất toàn bộ quá trình 90% thu được chất T. Để trung hồ hết T cần 200 ml
dung dịch NaOH 1,8M ( với hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là
A. 32,4 gam

B. 40,5 gam

C. 25,92 gam

D. 45 gam

Câu 36: Cho một hỗn hợp X gồm phenyl axetat, benzyl fomiat, etyl
benzoat, glixeryl triaxetat tác dụng với dung dịch NaOH 1M thấy hết tới đa
450 ml, sau phản ứng hồn tồn thu được 12,74 gam hỗn hợp ancol Y và
dung dịch chứa 40,18 gam ḿi Z. Cho tồn bộ Y tác dụng với Na dư thu
được 3,92 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenyl axetat trong X


A. 20,15%

B. 19,47%

C. 18,52%

D. 18,98%

Câu 37: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp
Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 3:2). Lấy 11,13 gam X tác dụng với 7,52
gam Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este (biết hiệu suất các phane
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 12,147

B. 11,616

C. 15,246

D. 14,52

Câu 38: Thủy phân hết 59,92 gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thu được glixerol và 61,88 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hết m gam
5


X bằng O2 dư thu được 61,6 lít CO 2 (đktc) và 45 gam H2O. Mặt khác m
gam X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là
A. 400 ml


B. 300 ml

C. 600 ml

D. 200 ml

Câu 39: X là một α-amino axit no, mạch hở có một nhóm –COOH và một
nhóm –NH2. Y là một peptit tạo ra từ X có dạng CxHyO4Nt. Đớt cháy hết Y
bằng O2 dư thu được 10,08 lít CO2(đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác thủy
phân hết m gam Y bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thu
được 45,18 gam ḿi. Giá trị của m là
A. 27,72 gam
gam

B. 32,04 gam

C. 29,88 gam

D.

30,03

Câu 40: Chọ các phát biểu sau
(a). Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được amoni
gluconat.
(b). Khi phản ứng với H2, glucozo bị khử thành sobitol.
(c). Phân biệt glucozơ và saccarozo bằng dung dịch AgNO 3/NH3.
(d). Tơ visco và tơ axetat đều có nguồn gớc từ xenlulozơ.
(e). Trong mật ong chỉ chứa đường fructozơ.
Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1A

2D

3A

4A

5B

6C

7D

8D

9A

10A

11B


12A

13C

14B

15C

16B

17C

18A

19A

20B

21A

22D

23D

24B

25D

26C


27C

28C

29C

30D

31D

32B

33D

34C

35B

36D

37B

38B

39A

40C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn A.
PE là ( C2 H 4 ) n → M = 28n = 3472
→ n = 124

Câu 7: Chọn D.
6


Các polime tổng hợp là: polietilen, poli (vinyl clorua), tơ nilon-6,6, poli
(etylen terephtalat).
Câu 11: Chọn B.
HCOOCH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3OH
n NaOH = n HCOOCH3 =
→x=

12
= 0, 2
60

0, 2
= 1M
0, 2

Câu 19: Chọn A.
n CH3COOC2 H5 =

8,8
= 0,1
88


→ n H2O = 0,1.4 = 0, 4
→ m H2O = 7, 2

gam.

Câu 21: Chọn A.
H 2 N − CH 2 − COOH + HCl → ClH 3 N − CH 2 − COOH
n H2 N −CH 2 −COOH = n HCl = 0,1
→ m CH3COOH = m X − m H 2 N −CH 2 −COOH = 7, 2
→ %CH3COOH = 48,98%

Câu 27: Chọn C.
n CO2 = 0,3

Số

C=

n CO2
nX

=3→

X là

C3H 7 NH 2 .

Câu 28: Chọn C.
Các đồng phân amin C3H9N:
CH 3 − CH 2 − CH 2 − NH 2

CH 3 − CH ( NH 2 ) − CH 3
CH 3 − NH − CH 2 − CH 3

( CH3 ) 3 N
Câu 29: Chọn C.
C12 H 22 O11 → 2C6 H12 O6 → 4Ag
342.....................................4.108
62,5.17,1%........................m Ag
7


→ m Ag =

62,5.17,1%.4.108
= 13,5
342

Câu 30: Chọn D.
bị thủy phân thuận nghịch trong mơi trường axit, đun nóng nên
khơng thể đồng nhất do este không tan.
CH 3COOC2 H 5

bị thủy phân một chiều và hồn tồn trong mơi trường kiềm
dư, đun nóng và tạo các sản phẩm tan tớt nên đồng nhất.
CH 3COOC2 H 5


Chọn D.

Câu 31: Chọn D.

Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng với dung dịch HCl:

( CH 2 ) 6 ( NH 2 ) 2 + 2HCl → ( CH 2 ) 6 ( NH 3Cl ) 2
NH 2 − CH 2 − COOH + HCl → NH 3Cl − CH 2 − COOH

Câu 32: Chọn B.
n X : n NaOH = 1: 2

Muối dạng
M ḿi


nên X có 2COOH

R ( COONa ) 2 ( 0,1 mol )

= R + 134 =

Chọn R là

X là

19,1
→ R = 57
0,1

NH 2 − C3 H5

HOOC − CH 2 − CH 2CH ( NH 2 ) COOH.


Câu 33: Chọn D.
Y là

CH 3COO − CH 2 − CH 2 − OH

Z là ( CH3COO ) 2 C2 H 4


D sai,

n Y : n NaOH = 1:1

Câu 34: Chọn C.
Phản ứng 2




Y là C2H5OH

X là:

HOOC − CH 2 − CH 2 − CH ( NH 2 ) − COO − C 2 H 5
HOOC − CH ( NH 2 ) − CH 2 − CH 2 − COO − C 2 H 5

Z là

NH 2 − C3 H5 ( COONa ) 2

T là


NH 3Cl − C3 H 5 ( COOH ) 2
8


(a) Sai, T tan tớt.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, T có tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với HCl.
(e) Đúng
Câu 35: Chọn B.
n CH3COOH = n NaOH = 0,36
C6 H10 O5 → C6 H12O6 → 2C2 H 5OH → 2CH 3COOH
0,18........................................................0,36


m tinh bột

=

0,18.162
= 40,5
80%.90%

gam.

Câu 36: Chọn D.
n NaOH = 0, 45
n H2 = 0,175 → n OH( Ancol ) = 2n H2 = 0,35
→ n NaOH


phản ứng với este phenol

= 0, 45 − 0,35 = 0,1

→ n H2O = n CH3COOC6H5 = 0, 05

Bảo tồn khới lượng:
m X + m NaOH = m Y + m Z + m H 2O → m X = 35,82
→ %CH3COOC6 H 5 = 18,98%

Câu 37: Chọn B.
Axit trung bình là ACOOH
→A=

1.1 + 15.1
=8
2

→ n ACOOH = 0, 21

Ancol trung bình là BOH
→B=

15.3 + 29.2
= 20, 6
5

→ n BOH = 0, 2
ACOOH + BOH → ACOOB + H 2O

0, 21............0, 2 ⇒ ......0, 2

Do H = 80% nên

n ACOOB = 0, 2.80% = 0,16
9


→ m ACOOB = 11, 616

Câu 38: Chọn B.
n X = n C3H5 ( OH ) = x
3



n NaOH = 3x.

Bảo tồn khới lượng:

59,92 + 40.3x = 61,88 + 92x → x = 0, 07
→ M X = 856

Trong phản ứng cháy:
Đặt

n CO2 = 2, 75




n H2O = 2,5

n X = a → m X = 2, 75.12 + 2,5.2 + 16.61 = 856a

→ a = 0, 05

Số

C=

Số

H=

→k=

n CO2
nX

= 55

2n H2O
nX

= 100

2C + 2 − H
=6
2


n Br2 = 0, 05 ( k − 3) = 0,15
→ V = 300ml

Câu 39: Chọn A.
n CO2 = 0, 45; n H 2O = 0, 425

X có 4 oxi nên X là tripeptit ( Cn H 2n −1N3O4 )

(

)

→ n X = 2 n CO2 − n H 2O = 0, 05

Số

C=

n CO2
nX

= 9:

Y là (Ala)3 và X là Ala

( Ala ) 3 + 2H 2O + 3HCl → 3AlaHCl
n AlaHCl = 0,36 → n ( Ala ) = 0,12
3

→ m( Ala ) = 27, 72

3

gam.

Câu 40: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng, glucozơ tráng gương, saccarozơ thì khơng.
(d) Đúng
10


(e) Sai, ngồi frucozơ, mật ong cịn có nhiều đường khác như glucozơ…

11



×