Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

68 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT chuyên bắc giang tháng 2 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THÁNG 2 NĂM 2021

TRƯỜNG THPT CHUN

BÀI THI MƠN: HĨA HỌC LỚP 12
Ngày thi: 06/2/2021

(Đề thi gồm: 04 trang)

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 112
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Học sinh khơng được sử dụng Bảng Tuần Hồn
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe
= 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. MgCl2.

Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.


- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- TN4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong khơng khí ẩm.
- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 6.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
+ (Cl 2 + KOH)
+ H 2SO 4
+ FeSO 4 + H 2SO4
+ KOH
Cr(OH)3 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→T

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:
A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.


D. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

Câu 44: Trong các cơng thức sau, cơng thức có tên gọi tristearin là:
A. (C17H35COO)2C2H4

B. C3H5(OCOC17H33)3

C. C3H5(OCOC17H35)3

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu 45: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác
dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
1


A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 46: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra.
A. sự khử ion Na+.

B. sự oxi hoá ion Cl-.


C. sự oxi hoá ion Na+.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 47: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl 3 dư có sinh
ra kết tủa là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 48: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 49: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.


D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội

Câu 50: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là:
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.

B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.

C. C2H5COONa và C2H5OH.

D. C2H5COONa và CH3CHO.

Câu 51: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và họng.
Công thức của X là
A. KNO3.

B. KCl.

C. NaNO3.

D. NaCl.

Câu 52: Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val.

B. Gly-Val.

C. Gly-Ala-Val-Gly.

D. anbumin (lòng trắng trứng).


Câu 53: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

B. C4H10, C6H6.

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

Câu 54: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 14,40.

B. 12,96.

C. 25,92.

D. 28,80.

Câu 55: Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.

C. KNO3 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.

Câu 56: Phản ứng hóa học khơng xảy ra trong quá trình luyện gang là

0

t
A. 3Fe2O3 + CO 
→ 2Fe3O4 + CO2.
0

t
C. C + CO2 
→ 2CO.

0

t
B. 2Fe(OH)3 
→ Fe2O3 + 3H2O.
0

t
D. CaCO3 
→ CaO + CO2.

Câu 57: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?
2


A. 2.

B. 3.


C. 5.

D. 4.

Câu 58: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa
a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,25.

C. 0,125

D. 0,15.

Câu 59: Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách
du lịch. Thành phần chính của thạch nhũ là
A. Ca3(PO4)2.

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3.

D. Ca(OH)2.

Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu:
A. metyl amin

B. alanin


C. Glyxin

D. axit axetic

Câu 61: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho?
A. Tinh bột.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 62: Thủy phân hoàn tồn 0,12 mol peptit X có cơng thức Gly-(Ala) 2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn tồn cơ cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 92,12

B. 82,84

C. 88,92

D. 98,76

C. FeCO3.Na2CO3

D. MgCO3.Na2CO3

Câu 63: Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO3.MgCO3.


B. CaCO3.Na2CO3

Câu 64: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện
phân dung dịch?
A. Mg

B. K

C. Al

D. Cu

Câu 65: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 66: Este đa chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

B. Chỉ có 02 cơng thức cấu tạo thỏa mãn X.

C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.


D. Chất Y khơng làm mất màu nước brom.

Câu 67: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra. Cho kim loại X
vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z
khơng thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại
A. Y < X < Z < M.

B. Z < X < M < Y.

C. Z < X < Y < M.

D. Y < X < M < Z.

Câu 68: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 61,0.

B. 70,6.

C. 49,3.

D. 80,2.

Câu 69: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V
và m lần lượt là
A. 290 và 83,23.

B. 260 và 102,7.


C. 290 và 104,83.

Câu 70: Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là:
3

D. 260 và 74,62.


A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 71: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,2M sau phản ứng
thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 12,5 gam.

B. 10 gam.

C. 2,5 gam.

D. 7,5 gam.

Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít
khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H 2SO4 tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Để trung hòa dung dịch X cần

vừa đủ dung dịch Y trên, tổng khối lượng các muối tạo ra là?
A. 13,70.

B. 12,78.

C. 18,46.

D. 14,26.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O và 1,65 mol CO2.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.

B. 0,18.

C. 0,15.

D. 0,09.

Câu 74: Cho các nhận xét sau

(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là ngun nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sơi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (1), (2), (4), (5).


B. (1), (3), (4), (6).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

Câu 75: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 17,0.

B. 13,8.

C. 14,5.

D. 11,2.

Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.
(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách
thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
(4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.
(6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.
Sau khi hồn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?
A. 5.


B. 4.

C. 3.
4

D. 2.


Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E
đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit
cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO 2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau
đây sai?
A. Giá trị của b là 54,5.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá trị của a là 85,56.
D. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư
(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (khơng có khơng khí).
(f) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6.

B. 3.


C. 5.

D. 4.

Câu 79: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thốt ra
3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra
(sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4 gam.

B. 16,8 gam.

C. 19,6 gam.

D. 25,2 gam.

Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO 3 và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua
và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,0.

B. 38,0.

C. 43,0.

D. 56,7.

---------------------- Hết --------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


BẢNG ĐÁP ÁN
41-C

42-D

43-B

44-C

45-D

46-A

47-D

48-C

49-A

50-D

51-D

52-B

53-D

54-A


55-A

56-B

57-B

58-B

59-C

60-A

61-B

62-D

63-A

64-D

65-A

66-B

67-A

68-B

69-B


70-C

71-D

72-C

73-D

74-B

75-C

76-B

77-A

78-C

79-D

80-C

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 42: Chọn D.
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li:
TN2: Fe-Cu
TN4: Fe-C

TN5: Zn-Cu
Câu 43: Chọn B.
Cr ( OH ) 3 + KOH → KCrO 2 + H 2 O
KCrO 2 + Cl 2 + KOH → K 2CrO 4 + KCl + H 2O
K 2 CrO 4 + H 2SO 4 → K 2 Cr2 O 7 + K 2SO 4 + H 2O
K 2 Cr2 O7 + FeSO 4 + H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + Cr2 ( SO 4 ) 3 + K 2SO 4 + H 2O
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: KCrO 2 ; K 2 CrO 4 ; K 2Cr2O 7 ;Cr2 ( SO 4 ) 3 .
Câu 45: Chọn D.
Có 6 chất thỏa mãn:
CH3COOCH2CH2OH + NaOH → CH 3COONa + NaCl + C2 H 4 ( OH ) 2
ClH3N-CH2-COOH + NaOH → NH 2 − CH 2 − COONa + NaCl + H 2O
C6H5Cl + NaOH → C6 H 5ONa + NaCl + H 2 O
HCOOC6H5 + NaOH → HCOONa + C6 H 5ONa + H 2O
C6 H 5COOCH 3 + NaOH → C6 H 5COONa + CH 3OH
HO − C6 H5 − CH 2 OH + NaOH → NaO − C6 H 4 − CH 2OH + H 2O
CH3CCl3 + NaOH → CH3COONa + NaCl + H 2O
CH3COOCCl2-CH3 + NaOH → CH3COONa + NaCl + H 2O
Câu 47: Chọn D.
Chỉ có Na, Ba thỏa mãn:
Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + FeCl3 → Fe ( OH ) 3 + NaCl
Tương tự cho Ba.
Các kim loại cịn lại khơng thỏa mãn vì:
Cu + FeCl3 dư → CuCl 2 + FeCl2
Zn + FeCl3 dư → ZnCl 2 + FeCl 2
6


Mg + FeCl3 dư → MgCl 2 + FeCl2
Ni + FeCl3 dư → NiCl 2 + FeCl2

Câu 48: Chọn C.
Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
HCOO − CH 2 − CH 2 − CH 3
HCOO − CH ( CH 3 ) 2
Câu 54: Chọn A.
n Ag = 0, 04 → n C6 H12O6 =
→x=

n Ag
2

= 0, 02

0, 02.180
= 14, 4%
25

Câu 57: Chọn B.
Các chất phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
C 2 H 4 ( OH ) 2 , C3H 5 ( OH ) 3 , ( COOH ) 2
Câu 58: Chọn B.
n HCl =

m muoi − m X
= 0, 25
36,5

Câu 62: Chọn D.
Gly − ( Ala ) 2 − ( Val ) 3 + 5H 2O + 6HCl → Muối
0,12……………………0,6……0,72

→ m muối = m Gly −( Ala ) 2 −( Val ) 3 + m H2O + m HCl = 98, 76
Câu 65: Chọn A.
Có 3 chất tham gia phản ứng trùng hợp: CH 2 = CHCl
CH 2 = CH − CH = CH 2 (tạo cao su Buna).

(tạo PVC), CH 2 = CH 2

H 2 NCH 2 COOH tham gia phản ứng trùng ngưng.
Câu 66: Chọn B.
X + NaOH → 1 muối của axit cacboxylic Y + 1 ancol Z
X không tráng bạc → X khơng có HCOO→ X là CH 3 − OOC − CH = CH − COO − CH 3 hoặc CH3 − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − CH 3
Y là HOOC − CH = CH − COOH hoặc HOOC − C ( = CH 2 ) − COOH và Z là CH 3OH
→ Phát biểu: “Chỉ có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn X” là đúng.
Câu 67: Chọn A.
7

(tạo PE),


Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra → M là kim loại khử được
H 2O → X < M
Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa của Y → Y < X
Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z khơng thấy có hiện tượng gì → X < Z
→ Chọn Y < X < Z < M.
Câu 68: Chọn B.
n HCl = 1, 2 → n H2O = 0, 6
Bảo toàn khối lượng:
m oxit + m HCl = m muối + m H2O
→ m muối = 70,6 gam.
Câu 69: Chọn B.

n Fe = 0, 2; n Fe2O3 = 0, 03
Dễ thấy 2n Fe > n Fe3+ nên để lượng HCl tốn ít nhất thì sản phẩm chỉ có muối FeCl2 (0,26)
→ n HCl = 0,52 → Vdd HCl = 260 ml
Kết tủa gồm:
n AgCl = n Cl− = 0,52 và n Ag = n Fe2+ = 0, 26
→ m = 102, 7 gam.
Câu 70: Chọn C.
Các amin bậc II:
CH 3 − NH − CH 2 − CH 2 − CH 3
CH 3 − NH − CH ( CH 3 ) 2
CH 3 − CH 2 − NH − CH 2 − CH 3
Câu 71: Chọn D.
Các chất đều 4H → X là C x H 4
M X = 12x + 4 = 17.2 → x = 2,5
n X = 0, 05 → n CO2 = 0, 05x = 0,125
n Ca ( OH ) = 0,1 → n CaCO3 = 0, 075
2

→ m CaCO3 = 7,5 gam.
Câu 72: Chọn C.
n H2 = 0,12 → n OH− = 0, 24
Trung hòa vừa đủ → n H+ = 0, 24
8


n HCl : n H2SO4 = 4 :1 → n HCl = 4u và n H2SO4 = u
→ n H+ = 4u + 2u = 0, 24 → u = 0, 04
n HCl = 0,16 và n H2SO4 = 0, 04
→ m muối = m kim loại + m gốc axit = 18,46
Câu 73: Chọn D.

Đặt n X = x và n H2O = y
Bảo toàn O: 6x + 2,31.2 = 1, 65.2 + y ( 1)
m X = m C + m H + m O = 1, 65.12 + 2y + 16.6x = 96x + 2y + 19,8
n NaOH = 3x và n C3H5 ( OH ) 3 = x.
Bảo toàn khối lượng:
96x + 2y + 19,8 + 40.3x = 26,52 + 92x ( 2 )

( 1) ( 2 ) → x = 0, 03

và y = 1,5

X có độ khơng no là k.
→ 0, 03 ( k − 1) = 1, 65 − 1,5
→k=6
→ n Br2 = x ( k − 3) = 0, 09
Câu 74: Chọn B.
(1) Đúng
(2) Sai, phenol có tác dụng, etanol khơng tác dụng với NaOH.
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, phản ứng xà phòng hóa 1 chiều.
(6) Đúng
Câu 75: Chọn C.
Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)
n HCl = 2u + 2v = 0,3
Kết tủa gồm AgCl (0,3) và Ag (u)
→ m ↓= 143,5.0,3 + 108u = 51,15
→ u = v = 0, 075
n O = n H 2O =


n HCl
= 0,15
2
9


m X = 56u + 64v + m O + m Cu dư = 14, 6 gam.
Câu 76: Chọn B.
(a) Có phân lớp, do C6H6 khơng tan.
(b) Có phân lớp, do CH3COOC2H5 khơng tan
(c) Đồng nhất
(d) Có phân lớp, do C6 H 5 NH 2 không tan.
(e) Đồng nhất.
Câu 77: Chọn A.
n C2 H5OH = 0, 024
n NaOH = n G + n C2 H3ON → n C2H3ON = 0,576
n LysNa = 0, 024.14 = 0,336
Bảo toàn N → n AlaNa = 0,576 − 0,336 = 0, 24
→ m AlaNa = 26, 64 → A đúng.
Quy đổi 65,4 gam M thành C 2 H3ON ( 0,576 ) , CH 2 ( u ) , H 2O ( v ) , O 2 ( 0, 024 ) và NH ( 0,336 )
m M = 0,576.57 + 14u + 18v + 0, 024.32 + 0,336.15 = 65, 4
nC
0,576.2 + u
2,36 118
=
=
=
n H 0,576.3 + 2u + 2v + 0,336 2.2, 41 241
→ u = 1, 68 và v = 0,18
Bảo toàn khối lượng → a = m X + m NaOH − m H 2O − m C2 H5OH = 85, 056

→ B sai.
Bảo toàn C → n C của muối cacboxylat = 0,048
→ Số C =

0, 048
=2
0, 024

→ CH 3COOC2 H 5 ( 0, 024 mol ) → Chiếm 3,23%
→ C đúng.
Tỉ lệ: 6,54 gam M chứa n C = 0,576.2 + u = 2,832
b gam M chứa n C = 2,36
→ b = 54,5 → D đúng.
Câu 78: Chọn C.
(a) Mg + Fe 2 ( SO 4 ) 3 dư → MgSO 4 + FeSO 4
(b) FeCl2 + AgNO3 dư → Fe ( NO3 ) 3 + AgCl + Ag
10


(c) H 2 + Fe 2 O3 → Fe + H 2 O H
(d) Zn + AgNO3 → Zn ( NO3 ) 2 + Ag
(e) Al + CuO → Cu + Al 2O3
(g) NaCl → Na + Cl 2
Câu 79: Chọn D.
ne =

It
= 0, 44
F


Tại anot thu được 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)
→ a + b = 0,15 và n e = 2a + 4b = 0, 44
→ a = 0, 08 và b = 0, 07
Vậy
Na

+

ban

đầu

n NaCl = 0,16

( 0,16 ) , NO ( 0, 4 ) → n H

3

+



n Cu ( NO3 ) = 0, 2.
2

= 0, 24

Vì n H+ = 4n NO → n NO = 0, 06
Bảo toàn electron → n Fe pư = 0, 09
Vậy m − 0, 09.56 = 0,8m

→ m = 25, 2
Câu 80: Chọn C.
n N2O = 0, 032 & n NO = 0, 03
n Fe3O4 = x & n NH+ = y; n Mg = z và n Zn = t
4
Bảo toàn N → n HNO3 = y + 0, 094
Bảo toàn H → n H2O = 0,91 − 1,5y
Bảo toàn O → 4x + 3 ( y + 0, 094 ) = 0, 062 + ( 0,91 − 1,5y ) ( 1)
n AgCl = 1, 726 → n Ag = 0, 06 → n Fe2+ = 0, 06 → n Fe3+ = 3x − 0, 06
Bảo tồn điện tích cho dung dịch Y :
0, 06.2 + 3 ( 3x − 0, 06 ) + y + 2z + 2t = 1, 726 ( 2 )
n muối = 56.3x + 18y + 24z + 65t + 1, 726.35,5 = 95,105 ( 3)
m ↓= 0, 06.90 + 107 ( 3x − 0, 06 ) + 58z = 54,554 ( 4 )
Giải hệ ( 1) ( 2 ) ( 3) ( 4 ) :
x = 0,15
y = 0, 02
11

Dung

dịch

sau

điện

phân

chứa



z = 0,128
t = 0, 08
→ m X = 43, 072 gam.

12



×