Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.57 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>
<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc). Công thức phân tử của X
là
<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>4H10. <b>D. CH</b>4.
<b>Câu 2. Benzen có cơng thức phân tử là</b>
<b>A. C</b>4H6. <b>B. C</b>6H6. <b>C. C</b>7H8. <b>D. C</b>8H8
<b>Câu 3. Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở -800C tạo ra sản phẩm chính là
<b>A. 1,4-đibrombut-1-en.</b> <b>B. 1,2-đibrombut-3-en.</b> <b>C. 1,4-đibrombut-2-en.</b> <b>D. 3,4-đibrombut-1-en.</b>
<b>Câu 4. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 5. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là</b>
<b>A. C</b>nH2n +2( n≥ 1). <b>B. C</b>nH2n -2 (n≥ 3). <b>C. C</b>nH2n -2 (n≥ 2). <b>D. C</b>nH2n (n≥ 2).
<b>Câu 6. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?
<b>A. butan. </b> <b>B. 2 - metylpropan.</b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. isopentan.</b>
<b>Câu 7. CH</b>4 có tên gọi là
<b>A. benzen.</b> <b>B. axetilen.</b> <b>C. metan.</b> <b>D. etilen.</b>
<b>Câu 8. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.B. CH3CH2CH2CH(CH3)CH3.
<b>C. CH</b>3CH2CH2CH2CH3. <b>D. CH</b>3CH2CH(CH3)CH2CH3.
<b>Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH</b>4, C4H10, C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số
mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
<b>A. 0,18 và 0,02.</b> <b>B. 0,02 và 0,18.</b> <b>C. 0,16 và 0,04.</b> <b>D. 0,04 và 0,16.</b>
<b>Câu 10. Chất khơng có phản ứng thế với ion kim loại là</b>
<b>A. CH</b>3 - C≡C - CH3. <b>B. CH≡ C - CH(CH</b>3)2. <b>C. CH≡CH.</b> <b>D. CH≡C - CH</b>3.
<b>Câu 11. PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C</b>2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điều chế 31,25 kg PVC (hiệu suất
chung của quá trình điều chế là 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là
<b>A. 16,52kg.</b> <b>B. 16,25kg.</b> <b>C. 26kg.</b> <b>D. 13kg.</b>
<b>Câu 12. Chất nào dưới đây khơng có liên kết π trong phân tử?</b>
<b>A. Axetilen</b> <b>B. Isopentan.</b> <b>C. Buta-1,3-đien.</b> <b>D. Vinylaxetilen. </b>
<b>Câu 13. Ankađien CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên thay thế là
<b>A. buta-1,3-đien. </b> <b>B. buta-2,4-đien.</b>
<b>C. buta-2,3-đien.</b> <b>D. buta-1,2-đien. </b>
<b>Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. C</b>2H5COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>B. C</b>2H2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
<b>C. C</b>2H4 + H2 <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>Câu 15. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây? </b>
<b>A. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b> <b>B. phản ứng trùng hợp. </b>
<b>C. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>D. phản ứng với dung dịch Br</b>2.
<b>Câu 16. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>
<b>A. dung dịch nước vơi trong.</b> <b>B. dung dịch quỳ tím.</b>
<b>C. dung dịch brom.</b> <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 17. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm
<b>A. but - 1 - en. </b> <b>B. but - 2 - en.</b> <b>C. butan.</b> <b>D. isobutan.</b>
<b>Câu 18. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>
<b>A. phản ứng thế. </b> <b>B. phản ứng oxi hóa. </b>
<b>A. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>
<b>B. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.
<b>C. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>
<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>Câu 23. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
<b>A. 12,0.</b> <b>B. 24,0.</b> <b>C. 36,0.</b> D. 48,0.
<b>Câu 24. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>B. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.
<b>C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 25. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là
<b>A. CH</b>3Cl. <b>B. CCl</b>4. <b>C. CH</b>2Cl2. <b>D. CHCl</b>3.
<b>Câu 26. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>
<b>A. 10000.</b> <b>B. 1000.</b> <b>C. 5000.</b> <b>D. 500.</b>
<b>Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
môi hữu cơ.
<b>B. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>
<b>C. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
<b>D. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.
<b>Câu 28. Etilen là một chất khí đã được chứng minh có khả năng thúc đẩy sự chín sớm của nhiều loại quả và </b>
kích thích sự nảy mầm sớm của khoai tây,… Công thức phân tử của etilen là
<b>A. C</b>2H4. <b>B. CH</b>4. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>3H4.
<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)
<b>2. Etilen + Br</b>2
<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)
<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?
<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?
<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?
_______ Hết _______
<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>
<b>A. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>B. dung dịch nước vôi trong.</b>
<b>C. dung dịch brom.</b> <b>D. dung dịch quỳ tím.</b>
<b>Câu 2. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm
<b>A. butan.</b> <b>B. but - 1 - en. </b> <b>C. isobutan.</b> <b>D. but - 2 - en.</b>
<b>Câu 3. CH</b>4 có tên gọi là
<b>A. axetilen.</b> <b>B. metan.</b> <b>C. benzen.</b> <b>D. etilen.</b>
<b>Câu 4. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>
<b>A. 5000.</b> <b>B. 1000.</b> <b>C. 500.</b> <b>D. 10000.</b>
<b>Câu 5. Khi oxi hóa hồn tồn anken ta thu được </b>
<b>A. số mol CO</b>2 ≤ số mol H2O. <b>B. số mol CO</b>2 = số mol H2O.
<b>C. số mol CO</b>2> số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2 <số mol H2O.
<b>Câu 6. Benzen có cơng thức phân tử là</b>
<b>A. C</b>6H6. <b>B. C</b>4H6. <b>C. C</b>7H8. <b>D. C</b>8H8
<b>Câu 7. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>B. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.
<b>D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 8. Ankađien CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên thay thế là
<b>A. buta-2,3-đien.</b> <b>B. buta-1,2-đien. </b>
<b>C. buta-1,3-đien. </b> <b>D. buta-2,4-đien.</b>
<b>Câu 9. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.
<b>B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
môi hữu cơ.
<b>C. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>
<b>D. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
<b>Câu 10. PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C</b>2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điều chế 31,25 kg PVC (hiệu suất
chung của quá trình điều chế là 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là
<b>A. 26kg.</b> <b>B. 16,52kg.</b> <b>C. 16,25kg.</b> <b>D. 13kg.</b>
<b>Câu 11. Chất khơng có phản ứng thế với ion kim loại là</b>
<b>A. CH ≡C - CH(CH</b>3)2. <b>B. CH≡CH.</b> <b>C. CH</b>3 - C≡C - CH3. <b>D. CH≡C - CH</b>3.
<b>Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. C</b>2H5COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>B. C</b>2H2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
<b>C. C</b>2H4 + H2 <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>Câu 13. Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở -800C tạo ra sản phẩm chính là
<b>A. 1,2-đibrombut-3-en.</b> <b>B. 1,4-đibrombut-2-en.</b> <b>C. 1,4-đibrombut-1-en.</b> <b>D. 3,4-đibrombut-1-en.</b>
<b>Câu 14. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
<b>A. 48,0.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 24,0.</b> <b>D. 36,0.</b>
<b>Câu 15. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là</b>
<b>A. C</b>nH2n +2( n≥ 1). <b>B. C</b>nH2n (n≥ 2). <b>C. C</b>nH2n -2 (n≥ 2). <b>D. C</b>nH2n -2 (n≥ 3)
<b>Câu 16. Ankan X chứa 10 nguyên tử H trong phân tử. Vậy X có cơng thức phân tử là</b>
<b>A. C</b>4H10. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>6H10. <b>D. C</b>3H10.
<b>Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)CH3. <b>B.</b> CH3CH2CH2CH2CH3.
<b>C. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.<b>D. CH</b>3CH2CH(CH3)CH2CH3.
<b>Câu 21. Chất nào dưới đây khơng có liên kết π trong phân tử?</b>
<b>A. Axetilen</b> <b>B. Vinylaxetilen. </b> <b>C. Buta-1,3-đien.</b> <b>D. Isopentan.</b>
<b>Câu 22. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là
<b>A. CCl</b>4. <b>B. CHCl</b>3. <b>C. CH</b>2Cl2. <b>D. CH</b>3Cl.
<b>Câu 23. Ankađien liên hợp là </b>
<b>A. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.
<b>B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>
<b>C. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>
<b>Câu 24. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>
<b>A. phản ứng thế. </b> <b>B. phản ứng oxi hóa. </b>
<b>C. Phản ứng nhiệt phân.</b> <b>D. phản ứng tách.</b>
<b>Câu 25. Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?</b>
<b>A. Isopren.</b> <b>B. Etilen.</b> <b>C. Vinyl clorua.</b> <b>D. Buta - 1,3 - đien.</b>
<b>Câu 26. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 27. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?
<b>A. 2 - metylpropan.</b> <b>B. butan. </b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. isopentan.</b>
<b>Câu 28. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây ?</b>
<b>A. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>B. phản ứng trùng hợp. </b>
<b>C. phản ứng với dung dịch Br</b>2. <b>D. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)
<b>2. Etilen + Br</b>2
<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)
<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?
<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?
<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?
______ Hết _______
<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021Môn: HỐ HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>
<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1. Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?</b>
<b>A. Isopren.</b> <b>B. Buta - 1,3 - đien.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Vinyl clorua.</b>
<b>Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.
<b>B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
mơi hữu cơ.
<b>C. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>
<b>D. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
<b>Câu 3. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>
<b>A. 5000.</b> <b>B. 500.</b> <b>C. 10000.</b> <b>D. 1000.</b>
<b>Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. C</b>2H2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
<b>B. C</b>2H5COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>C. C</b>2H4 + H2 <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>Câu 5. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>
<b>A. dung dịch quỳ tím.</b> <b>B. dung dịch brom.</b>
<b>C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch nước vơi trong.</b>
<b>Câu 6. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là
<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 7. PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C</b>2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điều chế 31,25 kg PVC (hiệu suất
chung của quá trình điều chế là 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là
<b>A. 16,25kg.</b> <b>B. 16,52kg.</b> <b>C. 26kg.</b> <b>D. 13kg.</b>
<b>Câu 8. Chất nào dưới đây không có liên kết π trong phân tử?</b>
<b>A. Buta-1,3-đien.</b> <b>B. Isopentan.</b> <b>C. Axetilen</b> <b>D. Vinylaxetilen. </b>
<b>Câu 9. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>D. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.
<b>Câu 10. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm
<b>A. butan.</b> <b>B. but - 2 - en.</b> <b>C. but - 1 - en. </b> <b>D. isobutan.</b>
<b>Câu 11. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>
<b>A. phản ứng tách.</b> <b>B. phản ứng oxi hóa. </b>
<b>C. phản ứng thế. </b> <b>D. Phản ứng nhiệt phân.</b>
<b>Câu 12. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
<b>A. 48,0.</b> <b>B. 12,0.</b> C. 36,0. D. 24,0.
<b>Câu 13. Khi oxi hóa hồn tồn anken ta thu được </b>
<b>A. số mol CO</b>2 ≤ số mol H2O. <b>B. số mol CO</b>2 = số mol H2O.
<b>C. số mol CO</b>2 <số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2> số mol H2O.
<b>Câu 14. Ankađien liên hợp là </b>
<b>A. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.
<b>B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>
<b>C. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>
<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của X
là
<b>A. C</b>6H10. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H10.
<b>Câu 20. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?
<b>A. isopentan.</b> <b>B. butan. </b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. 2 - metylpropan.</b>
<b>Câu 21. Etilen là một chất khí đã được chứng minh có khả năng thúc đẩy sự chín sớm của nhiều loại quả và </b>
kích thích sự nảy mầm sớm của khoai tây,… Công thức phân tử của etilen là
<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H2. <b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>3H4.
<b>Câu 22. Benzen có cơng thức phân tử là</b>
<b>A. C</b>4H6. <b>B. C</b>7H8. <b>C. C</b>8H8 <b>D. C</b>6H6.
<b>Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Cơng thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH(CH3)CH2CH3. <b>B. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.
<b>C.</b> CH3CH2CH2CH2CH3. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)CH3.
<b>Câu 24. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây ?</b>
<b>A. phản ứng trùng hợp. </b> <b>B. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>C. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>D. phản ứng với dung dịch Br</b>2.
<b>Câu 25. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là
<b>A. CH</b>3Cl. <b>B. CCl</b>4. <b>C. CHCl</b>3. <b>D. CH</b>2Cl2.
<b>Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH</b>4, C4H10, C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số
mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là
<b>A. 0,02 và 0,18.</b> <b>B. 0,18 và 0,02.</b> <b>C. 0,04 và 0,16.</b> <b>D. 0,16 và 0,04.</b>
<b>Câu 27. Chất khơng có phản ứng thế với ion kim loại là</b>
<b>A. CH≡C - CH(CH</b>3)2. <b>B. CH≡C - CH</b>3.
<b>C. CH≡CH.</b> <b>D. CH</b>3 - C≡C - CH3.
<b>Câu 28. CH</b>4 có tên gọi là
<b>A. axetilen.</b> <b>B. metan.</b> <b>C. etilen.</b> <b>D. benzen.</b>
<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)
<b>2. Etilen + Br</b>2
<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)
<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?
<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn tồn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?
<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?
_______ Hết _______
<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021Mơn: HỐ HỌC 11</b>
<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>
<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 1. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>
<b>A. phản ứng tách.</b> <b>B. phản ứng thế. </b>
<b>C. Phản ứng nhiệt phân.</b> <b>D. phản ứng oxi hóa. </b>
<b>Câu 2. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm
<b>A. butan.</b> <b>B. but - 1 - en. </b> <b>C. isobutan.</b> <b>D. but - 2 - en.</b>
<b>Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>
<b>B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
môi hữu cơ.
<b>C. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
<b>D. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.
<b>Câu 4. Ankan X chứa 10 nguyên tử H trong phân tử. Vậy X có cơng thức phân tử là</b>
<b>A. C</b>6H10. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H10.
<b>Câu 5. Ankađien CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên thay thế là
<b>A. buta-1,2-đien. </b> <b>B. buta-1,3-đien. </b>
<b>C. buta-2,3-đien.</b> <b>D. buta-2,4-đien.</b>
<b>Câu 6. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. C</b>2H2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
<b>B. C</b>2H5COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>C. C</b>2H4 + H2 <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
<b>Câu 7. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.
<b>B. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>Câu 8. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là
<b>A. CHCl</b>3. <b>B. CH</b>3Cl. <b>C. CH</b>2Cl2. <b>D. CCl</b>4.
<b>Câu 9. Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?</b>
<b>A. Buta - 1,3 - đien.</b> <b>B. Isopren.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Vinyl clorua.</b>
<b>Câu 10. Khi oxi hóa hồn tồn anken ta thu được </b>
<b>A. số mol CO</b>2 <số mol H2O. <b>B. số mol CO</b>2 ≤ số mol H2O.
<b>C. số mol CO</b>2> số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2 = số mol H2O.
<b>Câu 11. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?
<b>A. isopentan.</b> <b>B. 2 - metylpropan.</b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. butan. </b>
<b>Câu 12. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>
<b>A. dung dịch brom.</b> <b>B. dung dịch quỳ tím.</b>
<b>C. dung dịch nước vơi trong.</b> <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 13. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là</b>
<b>A. C</b>nH2n +2( n≥ 1). <b>B. C</b>nH2n -2 (n≥ 3). <b>C. C</b>nH2n -2 (n≥ 2). <b>D. C</b>nH2n (n≥ 2).
<b>Câu 14. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>
<b>A. 5000.</b> <b>B. 500.</b> <b>C. 1000.</b> <b>D. 10000.</b>
<b>Câu 15. Etilen là một chất khí đã được chứng minh có khả năng thúc đẩy sự chín sớm của nhiều loại quả và </b>
kích thích sự nảy mầm sớm của khoai tây,… Cơng thức phân tử của etilen là
<b>Câu 19. Chất nào dưới đây khơng có liên kết π trong phân tử?</b>
<b>A. Axetilen</b> <b>B. Buta-1,3-đien.</b> <b>C. Isopentan.</b> <b>D. Vinylaxetilen. </b>
<b>Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)CH3. <b>B.</b> CH3CH2CH2CH2CH3.
<b>C. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.
<b>Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của X
là
<b>A. C</b>4H10. <b>B. CH</b>4. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>2H6.
<b>Câu 22. Chất không có phản ứng thế với ion kim loại là</b>
<b>A. CH≡CH.</b> <b>B. CH≡C - CH(CH</b>3)2. <b>C. CH</b>3 - C≡C - CH3. <b>D. CH≡C - CH</b>3.
<b>Câu 23. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
<b>A. 48,0.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 36,0.</b> <b>D. 24,0.</b>
<b>Câu 24. Ankađien liên hợp là </b>
<b>A. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>
<b>B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>
<b>C. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.
<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>Câu 25. Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở -800C tạo ra sản phẩm chính là
<b>A. 3,4-đibrombut-1-en.</b> <b>B. 1,4-đibrombut-1-en.</b> <b>C. 1,4-đibrombut-2-en.</b> <b>D. 1,2-đibrombut-3-en.</b>
<b>Câu 26. CH</b>4 có tên gọi là
<b>A. benzen.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. metan.</b> <b>D. axetilen.</b>
<b>Câu 27. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 28. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây ?</b>
<b>A. phản ứng với dung dịch Br</b>2. <b>B. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>C. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>D. phản ứng trùng hợp. </b>
<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)
<b>2. Etilen + Br</b>2
<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)
<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?
<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hồn tồn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?
<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?
_______ Hết _______
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II HĨA 10</b>
<b>Năm học 2020-2021</b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)</b>
Mỗi câu trả lời đúng/0,25đ
Đáp án mã đề: 132
01. B; 02. B; 03. D; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. D; 09. B; 10. A; 11. B; 12. B; 13. A; 14. D; 15. A;
16. C; 17. A; 18. A; 19. C; 20. D; 21. A; 22. C; 23. B; 24. C; 25. D; 26. C; 27. D; 28. A;
Đáp án mã đề: 209
01. C; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. D; 13. D; 14. C; 15. C;
16. A; 17. C; 18. B; 19. D; 20. D; 21. D; 22. B; 23. B; 24. A; 25. D; 26. B; 27. A; 28. D;
Đáp án mã đề: 357
01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. B; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. C; 11. C; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. C; 17. B; 18. A; 19. C; 20. D; 21. A; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. D; 28. B;
Đáp án mã đề: 485
01. B; 02. B; 03. D; 04. C; 05. B; 06. D; 07. D; 08. A; 09. A; 10. D; 11. B; 12. A; 13. C; 14. A; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. C; 23. D; 24. B; 25. A; 26. C; 27. B; 28. B;
<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>
<b>Câu/đ</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>29/1</b> Viết đúng mỗi pư 0,25đ
<i>Chú ý: Nếu thiếu cân bằng: trừ nửa số điểm tương ứng </i>
1
<b>30/1</b>
Viết 2 PTHH đốt cháy 0,25
nCO2=0,45 mol; nH2O = 0,35 mol
Gọi nC2H2=x, nC3H8=y (x,y>0)
Theo PTHH ta có: 2x + 3y =0,45
x +4y= 0,35
Giải hệ tính được x=0,15; y = 0,05
m=6,1 gam; mC2H2=3,9 g => %mC2H2=63,93% => %mC3H8=36,07%
0,25
0,25
0,25
<b>31/0,5</b> Gọi CT chung: C4Hn
M=54 => n=6
C4H6 + 11/2O2 -> 4CO2 + 3H2O
0,165 <- 0,03
VO2=3,696 lít
0,25
0,25
<b>32/0,5</b>
Bảo tồn khối lượng: mX=mY=mH2 + mC4H4 =8,8 gam
nπ (X) =0,15.3=0,45 mol
nπ(Y) =nBr2 phản ứng =0,1 mol
nH2 phản ứng = nπ (X) –nπ (Y) =0,35 mol
nY=nX-nH2 phản ứng =0,65 -0,35 =0,3 mol
MY=88/3 => d=44/3