Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

đề kiểm tra giữa kì ii và đáp án các môn tin gdcd tiếng anh hóa công nghệ khối 11 năm học 20202021 trường thpt đoàn thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc). Công thức phân tử của X


<b>A. C</b>2H6. <b>B. C</b>3H8. <b>C. C</b>4H10. <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 2. Benzen có cơng thức phân tử là</b>


<b>A. C</b>4H6. <b>B. C</b>6H6. <b>C. C</b>7H8. <b>D. C</b>8H8


<b>Câu 3. Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở -800C tạo ra sản phẩm chính là


<b>A. 1,4-đibrombut-1-en.</b> <b>B. 1,2-đibrombut-3-en.</b> <b>C. 1,4-đibrombut-2-en.</b> <b>D. 3,4-đibrombut-1-en.</b>
<b>Câu 4. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 5. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là</b>



<b>A. C</b>nH2n +2( n≥ 1). <b>B. C</b>nH2n -2 (n≥ 3). <b>C. C</b>nH2n -2 (n≥ 2). <b>D. C</b>nH2n (n≥ 2).
<b>Câu 6. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?


<b>A. butan. </b> <b>B. 2 - metylpropan.</b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. isopentan.</b>
<b>Câu 7. CH</b>4 có tên gọi là


<b>A. benzen.</b> <b>B. axetilen.</b> <b>C. metan.</b> <b>D. etilen.</b>


<b>Câu 8. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.B. CH3CH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>C. CH</b>3CH2CH2CH2CH3. <b>D. CH</b>3CH2CH(CH3)CH2CH3.


<b>Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH</b>4, C4H10, C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số
mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 0,18 và 0,02.</b> <b>B. 0,02 và 0,18.</b> <b>C. 0,16 và 0,04.</b> <b>D. 0,04 và 0,16.</b>
<b>Câu 10. Chất khơng có phản ứng thế với ion kim loại là</b>


<b>A. CH</b>3 - C≡C - CH3. <b>B. CH≡ C - CH(CH</b>3)2. <b>C. CH≡CH.</b> <b>D. CH≡C - CH</b>3.


<b>Câu 11. PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C</b>2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điều chế 31,25 kg PVC (hiệu suất
chung của quá trình điều chế là 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là


<b>A. 16,52kg.</b> <b>B. 16,25kg.</b> <b>C. 26kg.</b> <b>D. 13kg.</b>


<b>Câu 12. Chất nào dưới đây khơng có liên kết π trong phân tử?</b>


<b>A. Axetilen</b> <b>B. Isopentan.</b> <b>C. Buta-1,3-đien.</b> <b>D. Vinylaxetilen. </b>
<b>Câu 13. Ankađien CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên thay thế là



<b>A. buta-1,3-đien. </b> <b>B. buta-2,4-đien.</b>


<b>C. buta-2,3-đien.</b> <b>D. buta-1,2-đien. </b>
<b>Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>


<b>A. C</b>2H5COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


   <b>B. C</b>2H2 + 2H2
0
,


<i>Ni t</i>


  


<b>C. C</b>2H4 + H2  <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


  



<b>Câu 15. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây? </b>


<b>A. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b> <b>B. phản ứng trùng hợp. </b>
<b>C. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>D. phản ứng với dung dịch Br</b>2.
<b>Câu 16. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>


<b>A. dung dịch nước vơi trong.</b> <b>B. dung dịch quỳ tím.</b>


<b>C. dung dịch brom.</b> <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 17. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm


<b>A. but - 1 - en. </b> <b>B. but - 2 - en.</b> <b>C. butan.</b> <b>D. isobutan.</b>
<b>Câu 18. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. phản ứng thế. </b> <b>B. phản ứng oxi hóa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>
<b>B. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.


<b>C. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>


<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>Câu 23. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 12,0.</b> <b>B. 24,0.</b> <b>C. 36,0.</b> D. 48,0.


<b>Câu 24. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>



<b>B. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.
<b>C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 25. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là


<b>A. CH</b>3Cl. <b>B. CCl</b>4. <b>C. CH</b>2Cl2. <b>D. CHCl</b>3.


<b>Câu 26. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>


<b>A. 10000.</b> <b>B. 1000.</b> <b>C. 5000.</b> <b>D. 500.</b>


<b>Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>


<b>A. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
môi hữu cơ.


<b>B. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>


<b>C. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.


<b>D. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.


<b>Câu 28. Etilen là một chất khí đã được chứng minh có khả năng thúc đẩy sự chín sớm của nhiều loại quả và </b>
kích thích sự nảy mầm sớm của khoai tây,… Công thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. CH</b>4. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>3H4.


<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)


<b>2. Etilen + Br</b>2


<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)


<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?


<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>


<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>


<b>A. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>B. dung dịch nước vôi trong.</b>


<b>C. dung dịch brom.</b> <b>D. dung dịch quỳ tím.</b>


<b>Câu 2. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm


<b>A. butan.</b> <b>B. but - 1 - en. </b> <b>C. isobutan.</b> <b>D. but - 2 - en.</b>
<b>Câu 3. CH</b>4 có tên gọi là


<b>A. axetilen.</b> <b>B. metan.</b> <b>C. benzen.</b> <b>D. etilen.</b>


<b>Câu 4. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>


<b>A. 5000.</b> <b>B. 1000.</b> <b>C. 500.</b> <b>D. 10000.</b>


<b>Câu 5. Khi oxi hóa hồn tồn anken ta thu được </b>


<b>A. số mol CO</b>2 ≤ số mol H2O. <b>B. số mol CO</b>2 = số mol H2O.
<b>C. số mol CO</b>2> số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2 <số mol H2O.
<b>Câu 6. Benzen có cơng thức phân tử là</b>


<b>A. C</b>6H6. <b>B. C</b>4H6. <b>C. C</b>7H8. <b>D. C</b>8H8



<b>Câu 7. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>B. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.
<b>D. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 8. Ankađien CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên thay thế là


<b>A. buta-2,3-đien.</b> <b>B. buta-1,2-đien. </b>


<b>C. buta-1,3-đien. </b> <b>D. buta-2,4-đien.</b>


<b>Câu 9. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>


<b>A. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.


<b>B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
môi hữu cơ.


<b>C. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>


<b>D. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.


<b>Câu 10. PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C</b>2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điều chế 31,25 kg PVC (hiệu suất
chung của quá trình điều chế là 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là


<b>A. 26kg.</b> <b>B. 16,52kg.</b> <b>C. 16,25kg.</b> <b>D. 13kg.</b>



<b>Câu 11. Chất khơng có phản ứng thế với ion kim loại là</b>


<b>A. CH ≡C - CH(CH</b>3)2. <b>B. CH≡CH.</b> <b>C. CH</b>3 - C≡C - CH3. <b>D. CH≡C - CH</b>3.
<b>Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>


<b>A. C</b>2H5COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


   <b>B. C</b>2H2 + 2H2
0
,


<i>Ni t</i>


  


<b>C. C</b>2H4 + H2  <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


  



<b>Câu 13. Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở -800C tạo ra sản phẩm chính là


<b>A. 1,2-đibrombut-3-en.</b> <b>B. 1,4-đibrombut-2-en.</b> <b>C. 1,4-đibrombut-1-en.</b> <b>D. 3,4-đibrombut-1-en.</b>
<b>Câu 14. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 48,0.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 24,0.</b> <b>D. 36,0.</b>


<b>Câu 15. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n +2( n≥ 1). <b>B. C</b>nH2n (n≥ 2). <b>C. C</b>nH2n -2 (n≥ 2). <b>D. C</b>nH2n -2 (n≥ 3)
<b>Câu 16. Ankan X chứa 10 nguyên tử H trong phân tử. Vậy X có cơng thức phân tử là</b>


<b>A. C</b>4H10. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>6H10. <b>D. C</b>3H10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)CH3. <b>B.</b> CH3CH2CH2CH2CH3.
<b>C. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.<b>D. CH</b>3CH2CH(CH3)CH2CH3.


<b>Câu 21. Chất nào dưới đây khơng có liên kết π trong phân tử?</b>


<b>A. Axetilen</b> <b>B. Vinylaxetilen. </b> <b>C. Buta-1,3-đien.</b> <b>D. Isopentan.</b>


<b>Câu 22. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là


<b>A. CCl</b>4. <b>B. CHCl</b>3. <b>C. CH</b>2Cl2. <b>D. CH</b>3Cl.


<b>Câu 23. Ankađien liên hợp là </b>


<b>A. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.



<b>B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>


<b>C. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>


<b>Câu 24. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. phản ứng thế. </b> <b>B. phản ứng oxi hóa. </b>


<b>C. Phản ứng nhiệt phân.</b> <b>D. phản ứng tách.</b>


<b>Câu 25. Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?</b>


<b>A. Isopren.</b> <b>B. Etilen.</b> <b>C. Vinyl clorua.</b> <b>D. Buta - 1,3 - đien.</b>


<b>Câu 26. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 27. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?


<b>A. 2 - metylpropan.</b> <b>B. butan. </b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. isopentan.</b>
<b>Câu 28. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây ?</b>


<b>A. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>B. phản ứng trùng hợp. </b>


<b>C. phản ứng với dung dịch Br</b>2. <b>D. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>



<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)


<b>2. Etilen + Br</b>2


<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)


<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?


<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?


______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021Môn: HỐ HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>



<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1. Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?</b>


<b>A. Isopren.</b> <b>B. Buta - 1,3 - đien.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Vinyl clorua.</b>
<b>Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>


<b>A. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.


<b>B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
mơi hữu cơ.


<b>C. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>


<b>D. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.


<b>Câu 3. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>


<b>A. 5000.</b> <b>B. 500.</b> <b>C. 10000.</b> <b>D. 1000.</b>


<b>Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. C</b>2H2 + 2H2


0
,


<i>Ni t</i>



   <b>B. C</b>2H5COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


  


<b>C. C</b>2H4 + H2  <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


  


<b>Câu 5. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>


<b>A. dung dịch quỳ tím.</b> <b>B. dung dịch brom.</b>


<b>C. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>D. dung dịch nước vơi trong.</b>
<b>Câu 6. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 7. PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C</b>2H2 -> C2H3Cl -> PVC. Để điều chế 31,25 kg PVC (hiệu suất
chung của quá trình điều chế là 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là



<b>A. 16,25kg.</b> <b>B. 16,52kg.</b> <b>C. 26kg.</b> <b>D. 13kg.</b>


<b>Câu 8. Chất nào dưới đây không có liên kết π trong phân tử?</b>


<b>A. Buta-1,3-đien.</b> <b>B. Isopentan.</b> <b>C. Axetilen</b> <b>D. Vinylaxetilen. </b>
<b>Câu 9. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>D. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.


<b>Câu 10. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm


<b>A. butan.</b> <b>B. but - 2 - en.</b> <b>C. but - 1 - en. </b> <b>D. isobutan.</b>
<b>Câu 11. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. phản ứng tách.</b> <b>B. phản ứng oxi hóa. </b>
<b>C. phản ứng thế. </b> <b>D. Phản ứng nhiệt phân.</b>


<b>Câu 12. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 48,0.</b> <b>B. 12,0.</b> C. 36,0. D. 24,0.


<b>Câu 13. Khi oxi hóa hồn tồn anken ta thu được </b>


<b>A. số mol CO</b>2 ≤ số mol H2O. <b>B. số mol CO</b>2 = số mol H2O.
<b>C. số mol CO</b>2 <số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2> số mol H2O.
<b>Câu 14. Ankađien liên hợp là </b>



<b>A. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.


<b>B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>


<b>C. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>


<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>


<b>Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của X


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. C</b>6H10. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H10.
<b>Câu 20. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?


<b>A. isopentan.</b> <b>B. butan. </b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. 2 - metylpropan.</b>
<b>Câu 21. Etilen là một chất khí đã được chứng minh có khả năng thúc đẩy sự chín sớm của nhiều loại quả và </b>
kích thích sự nảy mầm sớm của khoai tây,… Công thức phân tử của etilen là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H2. <b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>3H4.
<b>Câu 22. Benzen có cơng thức phân tử là</b>


<b>A. C</b>4H6. <b>B. C</b>7H8. <b>C. C</b>8H8 <b>D. C</b>6H6.


<b>Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Cơng thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. CH</b>3CH2CH(CH3)CH2CH3. <b>B. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.
<b>C.</b> CH3CH2CH2CH2CH3. <b>D. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)CH3.
<b>Câu 24. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây ?</b>


<b>A. phản ứng trùng hợp. </b> <b>B. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>C. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>D. phản ứng với dung dịch Br</b>2.



<b>Câu 25. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là


<b>A. CH</b>3Cl. <b>B. CCl</b>4. <b>C. CHCl</b>3. <b>D. CH</b>2Cl2.


<b>Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH</b>4, C4H10, C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số
mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 0,02 và 0,18.</b> <b>B. 0,18 và 0,02.</b> <b>C. 0,04 và 0,16.</b> <b>D. 0,16 và 0,04.</b>
<b>Câu 27. Chất khơng có phản ứng thế với ion kim loại là</b>


<b>A. CH≡C - CH(CH</b>3)2. <b>B. CH≡C - CH</b>3.


<b>C. CH≡CH.</b> <b>D. CH</b>3 - C≡C - CH3.


<b>Câu 28. CH</b>4 có tên gọi là


<b>A. axetilen.</b> <b>B. metan.</b> <b>C. etilen.</b> <b>D. benzen.</b>


<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)


<b>2. Etilen + Br</b>2


<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)



<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn tồn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?


<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?


_______ Hết _______


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG</b>


<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021Mơn: HỐ HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: </i><b>45 phút</b><i> (khơng tính thời gian giao đề)</i>
<i>Số câu của đề thi: </i><b>32 câu</b><i> – Số trang</i><b>: 02 trang</b>
<b>- Họ và tên thí sinh: ... </b> <b>– Số báo danh : ...</b>


<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: C = 12; H = 1; O =16; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108.</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 1. Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. phản ứng tách.</b> <b>B. phản ứng thế. </b>
<b>C. Phản ứng nhiệt phân.</b> <b>D. phản ứng oxi hóa. </b>
<b>Câu 2. Cho but - 1 - in tác dụng với H</b>2 (xt: Pd/PbCO3, t0) thu được sản phẩm



<b>A. butan.</b> <b>B. but - 1 - en. </b> <b>C. isobutan.</b> <b>D. but - 2 - en.</b>
<b>Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?</b>


<b>A. Các ankan là thành phần chính của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.</b>


<b>B. Tất cả các ankan đều nhẹ hơn nước và hầu như không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung </b>
môi hữu cơ.


<b>C. Ở điều kiện thường, các ankan từ C</b>1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5 đến C18 ở trạng thái lỏng và từ
khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.


<b>D. Nhìn chung, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan giảm theo chiều tăng </b>
của phân tử khối.


<b>Câu 4. Ankan X chứa 10 nguyên tử H trong phân tử. Vậy X có cơng thức phân tử là</b>
<b>A. C</b>6H10. <b>B. C</b>5H10. <b>C. C</b>4H10. <b>D. C</b>3H10.
<b>Câu 5. Ankađien CH</b>2=CH-CH=CH2 có tên thay thế là


<b>A. buta-1,2-đien. </b> <b>B. buta-1,3-đien. </b>


<b>C. buta-2,3-đien.</b> <b>D. buta-2,4-đien.</b>


<b>Câu 6. Trong phịng thí nghiệm, để điều chế metan người ta dùng phản ứng nào sau đây?</b>
<b>A. C</b>2H2 + 2H2


0
,


<i>Ni t</i>



   <b>B. C</b>2H5COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


  


<b>C. C</b>2H4 + H2  <i>Ni t</i>, 0 <b>D. CH</b>3COONa + NaOH


0
,


<i>CaO t</i>


  


<b>Câu 7. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-en và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO</b>4.


<b>B. Cả 4 chất đều có khả năng là mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>Câu 8. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản </b>
phẩm là


<b>A. CHCl</b>3. <b>B. CH</b>3Cl. <b>C. CH</b>2Cl2. <b>D. CCl</b>4.



<b>Câu 9. Chất nào sau đây dùng để sản xuất trực tiếp cao su buna?</b>


<b>A. Buta - 1,3 - đien.</b> <b>B. Isopren.</b> <b>C. Etilen.</b> <b>D. Vinyl clorua.</b>
<b>Câu 10. Khi oxi hóa hồn tồn anken ta thu được </b>


<b>A. số mol CO</b>2 <số mol H2O. <b>B. số mol CO</b>2 ≤ số mol H2O.
<b>C. số mol CO</b>2> số mol H2O. <b>D. số mol CO</b>2 = số mol H2O.
<b>Câu 11. Công thức cấu tạo </b> ứng với tên gọi nào sau đây?


<b>A. isopentan.</b> <b>B. 2 - metylpropan.</b> <b>C. 2 - metylbutan.</b> <b>D. butan. </b>
<b>Câu 12. Để phân biệt but-1-en với butan ta dùng</b>


<b>A. dung dịch brom.</b> <b>B. dung dịch quỳ tím.</b>


<b>C. dung dịch nước vơi trong.</b> <b>D. dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 13. Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là</b>


<b>A. C</b>nH2n +2( n≥ 1). <b>B. C</b>nH2n -2 (n≥ 3). <b>C. C</b>nH2n -2 (n≥ 2). <b>D. C</b>nH2n (n≥ 2).
<b>Câu 14. Một đoạn polietilen có phân tử khối M=140 000. Hệ số trùng hợp của PE trên là</b>


<b>A. 5000.</b> <b>B. 500.</b> <b>C. 1000.</b> <b>D. 10000.</b>


<b>Câu 15. Etilen là một chất khí đã được chứng minh có khả năng thúc đẩy sự chín sớm của nhiều loại quả và </b>
kích thích sự nảy mầm sớm của khoai tây,… Cơng thức phân tử của etilen là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 19. Chất nào dưới đây khơng có liên kết π trong phân tử?</b>


<b>A. Axetilen</b> <b>B. Buta-1,3-đien.</b> <b>C. Isopentan.</b> <b>D. Vinylaxetilen. </b>
<b>Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là</b>



<b>A. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)CH3. <b>B.</b> CH3CH2CH2CH2CH3.
<b>C. CH</b>3CH2CH2CH(CH3)2.D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.


<b>Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của X


<b>A. C</b>4H10. <b>B. CH</b>4. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>2H6.


<b>Câu 22. Chất không có phản ứng thế với ion kim loại là</b>


<b>A. CH≡CH.</b> <b>B. CH≡C - CH(CH</b>3)2. <b>C. CH</b>3 - C≡C - CH3. <b>D. CH≡C - CH</b>3.


<b>Câu 23. Cho 0,1 mol axetilen tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. 48,0.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 36,0.</b> <b>D. 24,0.</b>


<b>Câu 24. Ankađien liên hợp là </b>


<b>A. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C trong phân tử.</b>


<b>B. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đơi C=C cách nhau 1 liên kết đơn trong phân tử.</b>
<b>C. hiđrocacbon có cơng thức chung C</b>nH2n-2.


<b>D. hiđrocacbon mạch hở, có 2 liên kết đôi C=C cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên trong phân tử.</b>
<b>Câu 25. Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br</b>2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở -800C tạo ra sản phẩm chính là


<b>A. 3,4-đibrombut-1-en.</b> <b>B. 1,4-đibrombut-1-en.</b> <b>C. 1,4-đibrombut-2-en.</b> <b>D. 1,2-đibrombut-3-en.</b>
<b>Câu 26. CH</b>4 có tên gọi là


<b>A. benzen.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. metan.</b> <b>D. axetilen.</b>



<b>Câu 27. C</b>8H10 có số đồng phân thơm là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 28. Stiren không tham gia phản ứng nào sau đây ?</b>
<b>A. phản ứng với dung dịch Br</b>2. <b>B. Phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>C. phản ứng với khí H</b>2 ,Ni,to. <b>D. phản ứng trùng hợp. </b>


<b>II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)</b>


<b>Câu 29 (1,0 điểm): Dùng CTCT thu gọn hoàn thành PTHH trong các trường hợp sau:</b>
<b>1. Propan + Cl</b>2 (as, 1:1, sản phẩm chính)


<b>2. Etilen + Br</b>2


<b>3. Axetilen + HCl (xt, t</b>0<sub>, 1:1)</sub>
<b>4. Benzen + Br</b>2 (bột Fe, 1:1)


<b>Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etin và propan, sau phản ứng thu được 10,08</b>
lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X?


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm C</b>4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hồn tồn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Tính V?


<b>Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H</b>2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Tính d?


_______ Hết _______



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II HĨA 10</b>
<b>Năm học 2020-2021</b>


<b> I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)</b>
Mỗi câu trả lời đúng/0,25đ
Đáp án mã đề: 132


01. B; 02. B; 03. D; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. D; 09. B; 10. A; 11. B; 12. B; 13. A; 14. D; 15. A;
16. C; 17. A; 18. A; 19. C; 20. D; 21. A; 22. C; 23. B; 24. C; 25. D; 26. C; 27. D; 28. A;


Đáp án mã đề: 209


01. C; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. D; 13. D; 14. C; 15. C;
16. A; 17. C; 18. B; 19. D; 20. D; 21. D; 22. B; 23. B; 24. A; 25. D; 26. B; 27. A; 28. D;


Đáp án mã đề: 357


01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. B; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. C; 11. C; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. C; 17. B; 18. A; 19. C; 20. D; 21. A; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. D; 28. B;


Đáp án mã đề: 485


01. B; 02. B; 03. D; 04. C; 05. B; 06. D; 07. D; 08. A; 09. A; 10. D; 11. B; 12. A; 13. C; 14. A; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. C; 22. C; 23. D; 24. B; 25. A; 26. C; 27. B; 28. B;


<b>II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>


<b>Câu/đ</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>29/1</b> Viết đúng mỗi pư 0,25đ


<i>Chú ý: Nếu thiếu cân bằng: trừ nửa số điểm tương ứng </i>


1


<b>30/1</b>


Viết 2 PTHH đốt cháy 0,25


nCO2=0,45 mol; nH2O = 0,35 mol
Gọi nC2H2=x, nC3H8=y (x,y>0)
Theo PTHH ta có: 2x + 3y =0,45
x +4y= 0,35
Giải hệ tính được x=0,15; y = 0,05


m=6,1 gam; mC2H2=3,9 g => %mC2H2=63,93% => %mC3H8=36,07%


0,25
0,25
0,25
<b>31/0,5</b> Gọi CT chung: C4Hn


M=54 => n=6


C4H6 + 11/2O2 -> 4CO2 + 3H2O
0,165 <- 0,03
VO2=3,696 lít


0,25



0,25


<b>32/0,5</b>


Bảo tồn khối lượng: mX=mY=mH2 + mC4H4 =8,8 gam
nπ (X) =0,15.3=0,45 mol


nπ(Y) =nBr2 phản ứng =0,1 mol


nH2 phản ứng = nπ (X) –nπ (Y) =0,35 mol
nY=nX-nH2 phản ứng =0,65 -0,35 =0,3 mol
MY=88/3 => d=44/3


</div>

<!--links-->

×