Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề 1
Cho Bảng dữ liệu:
<b>THU NHẬP BÌNH QN THEO ĐẦU NGƯỜI (USD)</b>
<b>STT</b> <b>Tên xã</b> <b>Nơng nghiệp Cơng nghiệp Tiểu thủ cơng Thương mại</b>
<b>tổng</b>
<b>cộng</b>
1 An Bình 50 62 66 78 <b>256</b>
2 Thành Lợi 45 95 78 92 <b>310</b>
3 Trung Chính 72 55 82 73 <b>282</b>
4 Mỹ Đình 36 97 89 103 <b>325</b>
5 Nhân Hậu 80 60 85 92 <b>317</b>
6 Hồng Long 58 89 57 56 <b>260</b>
7 Bình Tín 78 45 52 55 <b>230</b>
8 Thanh Hà 69 47 77 79 <b>272</b>
<b>Trung</b>
<b>bình chung</b> <b>61</b> <b>68.75</b> <b>73.25</b> <b>78.5</b>
Câu 1: Thực hiện điều chỉnh hàng cột , sau đó định dạng trang tính để có kết quả
như hình trên. (3 điểm)
Câu 2: Định dạng trang tính: Lề trên 2cm, lề dưới 2cm, lề trái 3 cm. lề phải 2cm.
Trang giấy đứng, khổ giấy A4 (1 điểm)
Câu 3: Sắp xếp tên xã với thứ tự theo bảng chữ cái. (1 điêm)
Câu 4: Chọn cột tên xã và cột tổng cộng vẽ biểu đồ cột minh họa tổng thu nhập
bình quân theo đầu người từng xã. (2 điểm)
Câu 5: Lọc ra các với ba số liệu thu nhập bình quân về nông nghiệp cao nhất và
sao chép qua sheet 2 và đổi tên sheet thành nông nghiệp (2 điểm)
Đề 2
Câu 1: Thực hiện điều chỉnh hàng cột , sau đó định dạng trang tính để có kết quả
như hình trên. (3 điểm)
Câu 2: Định dạng trang tính: Lề trên 2cm, lề dưới 2cm, lề trái 3 cm. lề phải 2cm.
Trang giấy đứng, khổ giấy A4 (1 điểm)
Câu 4: Chọn cột Loại và cột số lượng trong bảng tổng cộng vẽ biểu đồ cột minh
họa so sánh số loại mà học sinh đã ủng hộ. (2 điểm)