Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

thu thi dai hoc 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH</b>
<i><b>TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ</b></i>


<i>NNH – TVH</i>


<b>THI THỬ ĐẠI HỌC</b>

<b>,</b>

<b> Lần II năm 2011</b>
<b>MÔN: Vật lý</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i><b>Họ, tên thí </b></i>


<i><b>sinh:</b></i>...
.


<i><b>Số báo </b></i>


<i><b>danh:</b></i>...
...


<b>Mã đề thi</b>
<b>982</b>


<i>Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang</i>


Cho biết: Gia tốc rơi tự do <i>g</i>=10<i>m</i>.s<i>−</i>2<i>;</i> khối lượng và điện tích của êlectron <i>me</i>=9,1 .10
<i>−</i>31


kg
và <i>qe</i>=<i>−</i>1,6 .10<i>−</i>19<i>C ;</i> tốc độ ánh sáng <i>c</i>=3,0 . 108<i>m</i>.<i>s−</i>1<i>;</i> hằng số planck


<i>h</i>=6<i>,625 . 10−</i>34<i>J</i>.<i>s ;</i>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b> về laze.


<b>A. </b>Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.
<b>B. </b>Phơtơn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường.
<b>C. </b>laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.


<b>D. </b>Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng.
<b>Câu 2:</b> Sóng âm và sóng điện từ


<b>A. </b>có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.


<b>B. </b>có bước sóng giảm xuống khi truyền từ khơng khí vào nước.
<b>C. </b>có thể truyền được trong khơng khí và trong chân khơng.
<b>D. </b>loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.


<b>Câu 3:</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i> vào hai đầu điện trở thuần <i>R ;</i> cuộn cảm thuần <i>L</i> thì dịng điện
qua nó có cường độ hiệu dụng lần lượt là <i>I<sub>R</sub></i>=4,0<i>A ;</i> <i>I<sub>L</sub></i>=3,0<i>A</i>. <sub> Mắc đoạn mạch </sub> RL nối tiếp
vào điện áp trên thì dịng điện qua nó có cường độ hiệu dụng <i>I</i> và lệch pha <i>ϕ</i> so với <i>u</i> là


<b>A. </b> 5,0<i>A ;</i>+0<i>,</i>64 rad . <b>B. </b> 5,0<i>A ;−</i>0<i>,</i>64 rad . <b>C. </b> 2,4<i>A ;</i>+0<i>,</i>93 rad. <b>D. </b> 2,4<i>A ;−0,93 rad.</i>
<b>Câu 4:</b> Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là


<b>A. </b>12,5 cm. <b>B. </b>6,25 cm. <b>C. </b>16 cm. <b>D. </b>8 cm.


<b>Câu 5:</b> Lị xo thứ nhất có độ cứng k1 và lị xo thứ hai có độ cứng k2 hàn nối tiếp với nhau, có khối
lượng khơng đáng kể, k1 = 2k2. Một đầu cố định, đầu kia gắn vật m, tạo thành con lắc lò xo dao động
trên mặt phẳng ngang có li độ x = 6cos(2πt - 2π/3) cm. Tại thời điểm t = 2 s độ biến dạng của lò xo


thứ nhất và thứ hai tương ứng là


<b>A. </b>1 cm và 2 cm. <b>B. </b>3 cm và 3 cm. <b>C. </b>2 cm và 1 cm. <b>D. </b>2 cm và 4 cm.


<b>Câu 6:</b> Sóng điện từ có bước sóng nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li được sử dụng trong kĩ thuật
truyền thanh ?


<b>A. </b>500 m. <b>B. </b>5 m. <b>C. </b>50 m. <b>D. </b>5000 m.


<b>Câu 7:</b> Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện
dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng


<b>A. </b>3f. <b>B. </b>2f. <b>C. </b>1,73f. <b>D. </b>0,943f.


<b>Câu 8:</b> Mắc một tải thuần trở ba pha, đối xứng tam giác vào ba dây pha của mạng điện xoay chiều ba
pha, toàn tải tiêu thụ công suất 600<i>W</i>. Nếu đứt một dây pha, tồn tải tiêu thụ cơng suất


<b>A. </b> 300<i>W</i>. <b>B. </b> 400<i>W</i>. <b>C. </b> 500<i>W</i>. <b>D. </b> 200<i>W</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>mỗi tai người và tần số âm. <b>B. </b>cường độ âm.
<b>C. </b>mức cường độ âm. <b>D. </b>nguồn phát âm.
<b>Câu 10:</b> Tia (sóng) nào dưới đây, có bản chất khác với các tia (sóng) cịn lại ?


<b>A. </b>Sóng vơ tuyến. <b>B. </b>Tia X (rơnghen) <b>C. </b>Tia catốt. <b>D. </b>Tia hồng ngoại.


<b>Câu 11:</b> Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, với bước sóng λ = 10 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N
trên dây cách nhau 2,5 cm có giá trị bằng


<b>A. </b>π/4 rad. <b>B. </b>3π/4 rad. <b>C. </b>π/2 rad. <b>D. </b>π rad.



<b>Câu 12:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x1 = Acos(t - 2π/3) và x2 = Acos(t + 5π/6)
là dao động có pha ban đầu bằng


<b>A. </b> <sub>12</sub><i>− π</i> rad. <b>B. </b> <sub>12</sub><i>π</i> rad. <b>C. </b> <sub>12</sub><i>−</i>11<i>π</i> rad. <b>D. </b> <i>π</i><sub>4</sub> rad.


<b>Câu 13:</b> Trong mạch LC có dao động điện từ điều hồ, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường
độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là


<b>A. </b>T = <sub>2</sub><i><sub>πQ</sub>I</i> . <b>B. </b>T =  <i>I</i>


2<i>Q</i> . <b>C. </b>T =
<i>Q</i>


2<i>I</i> . <b>D. </b>T = 

2
<i>Q</i>


<i>I</i> .
<b>Câu 14:</b> Kết luận nào sau đây <b>không</b> đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng


<b>A. </b>tốc độ cực đại. <b>B. </b>lực căng dây lớn nhất.
<b>C. </b>li độ bằng 0. <b>D. </b>gia tốc bằng không.


<b>Câu 15:</b> Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau 1,5 mm và cách màn 1,2<i>m</i> được chiếu bởi
ánh sáng đơn sắc bước sóng <i>λ</i>. Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng
bậc bốn là 2<i>,</i>04 mm . Giá trị của <i>λ</i>


<b>A. </b> 637<i>,</i>5 nm. <b>B. </b> 850<i>,</i>0 nm . <b>C. </b> 425<i>,</i>0 nm . <b>D. </b> 510<i>,</i>0 nm.



<b>Câu 16:</b> Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động điện từ LC là q = 2cos(2500t - /2) μC. Độ tự
cảm của cuộn dây là 213 mH. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng


<b>A. </b>1,065.10-9<sub> J.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,77.10</sub>-6<sub> J.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6,8.10</sub>-20<sub> J.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,66.10</sub>-6<sub> J.</sub>
<b>Câu 17:</b> Người ta dùng lõi thép kỹ thuật điện trong máy biến áp, mục đích chính là để


<b>A. </b>làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
<b>B. </b>làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
<b>C. </b>làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dịng điện Fu-cơ.
<b>D. </b>làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó.


<b>Câu 18:</b> Một con lắc lị xo đang dao động điều hồ có vận tốc cực đại vM. Lị xo có độ cứng
<i>k</i>=25<i>N</i>/<i>m,</i> vật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận
tốc v = vM/2 là


<b>A. </b>0,284 s. <b>B. </b>0,073 s. <b>C. </b>0,145 s. <b>D. </b>3,676 s.


<b>Câu 19:</b> Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt


1<i>,</i>826 . 108<i>m</i>.<i>s−</i>1 và 1<i>,</i>780 . 108<i>m</i>.<i>s−</i>1¿<i>,</i> góc chiết quang <i>A</i>=5,00. Chiếu chùm sáng trắng song
song, vng góc với mặt phẳng phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là


<b>A. </b> 3026<i>'</i>. <b>B. </b> 3013<i>'</i>. <b>C. </b> 12'44 ¿<i>.</i> \} \{


¿


<b>D. </b> 13<i>,34 </i>¿<i>.</i> \} \{


¿



<b>Câu 20:</b> Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không
<i>đồng bộ " ?</i>


<b>A. </b>Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
<b>B. </b>Khi hoạt động, rơto quay cịn stato thì đứng n.


<b>C. </b>Dịng điện sinh ra trong rơto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
<b>D. </b>Stato có ba cuộn dây cịn rơto chỉ có một lịng sóc.


<b>Câu 21:</b> Hai chất điểm dao động điều hồ trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ,
có tần số f1 = 2 Hz và f2 = 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v1 và v2,
tỉ số v1/v2 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng
u = acos(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những
khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ?


<b>A. </b>200 cm và 400 cm. <b>B. </b>1m và 2m.


<b>C. </b>4 m và 8 m. <b>D. </b>50 cm, 150 cm và 250 cm.


<b>Câu 23:</b> Đặt hiệu điện thế một chiều 20<i>V</i> vào hai đầu cuộn dây (độ tự cảm <i>L</i>=0,3


<i>π</i> <i>H</i>¿ thì có
dịng điện khơng đổi với cường độ <i>I</i><sub>1</sub>=0<i>,50A</i> <sub> chạy qua. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu</sub>
dụng 20<i>V ,</i> tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn dây ấy thì nó tiêu thụ cơng suất là


<b>A. </b> 10<i>W</i>. <b>B. </b> 6,4<i>W</i>. <b>C. </b> 8,0<i>W</i>. <b>D. </b> 4,8<i>W</i>.


<b>Câu 24:</b> Có hai nguồn sóng ngang S1, S2 trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương


trình uS1 = 5cos(50πt) mm và uS2 = 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng
hợp tại điểm N trên đoạn S1S2 cách S1 khoảng 3,75 cm là


<b>A. </b>uN = 2cos(50πt + π/4) mm. <b>B. </b>uN = 8cos(50πt + π/4) mm.
<b>C. </b>uN = 2cos(50πt - 3π/4) mm. <b>D. </b>uN = 0.


<b>Câu 25:</b> Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện
dung của tụ điện C = 1,5 F. Io cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện i = Io/3 là


<b>A. </b>0,3362 ms. <b>B. </b>0,0052 ms. <b>C. </b>0,1277 ms. <b>D. </b>0,2293 ms.


<b>Câu 26:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên
mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lị xo giãn 5 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn
bằng μ = 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lị xo khơng biến dạng


<b>A. </b>0,177 s. <b>B. </b>0,157 s. <b>C. </b>0,182 s. <b>D. </b>0,174 s.
<b>Câu 27:</b> Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là <b>sai</b>.


<b>A. </b>Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới.
<b>B. </b>Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục.


<b>C. </b>Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song.


<b>D. </b>Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc.


<b>Câu 28:</b> Giá trị trung bình của đại lượng nào dưới đây có ý nghĩa vật lý như nhau trong điện xoay chiều và
điện một chiều ?



<b>A. </b>Công suất. <b>B. </b>Suất điện động. <b>C. </b>Cường độ dòng điện. <b>D. </b>Hiệu điện thế.


<b>Câu 29:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới
vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hồ. Tại thời điểm có vận tốc
50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s2<sub>. Tính h.</sub>


<b>A. </b>3,07 cm. <b>B. </b>8,60 cm. <b>C. </b>2,96 cm. <b>D. </b>3,50 cm.


<b>Câu 30:</b> Một tia X (bước sóng 0<i>,</i>20 nm¿ có tần số lớn gấp 1600 lần so với một bức xạ tử ngoại
(bước sóng <i>λ</i>¿. Giá trị của <i>λ</i> là


<b>A. </b> 0<i>,</i>125 nm. <b>B. </b> 0<i>,</i>320<i>μm</i>. <b>C. </b> 0<i>,</i>320 nm. <b>D. </b> 0<i>,</i>125 pm.


<b>Câu 31:</b> Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế 15 kV . Chiếu tia X do ống này phát ra vào một
tấm kim loại có cơng thốt là 4<i>,</i>84 eV . Quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là


<b>A. </b> 1<i>,</i>890 . 107<i>m</i>.<i>s−</i>1. <b>B. </b> 7<i>,</i>262. 107<i>m</i>.<i>s−</i>1. <b>C. </b> 1<i>,</i>890 . 106<i>m</i>.<i>s−</i>1. <b>D. </b> 7<i>,</i>262. 106<i>m</i>.<i>s−</i>1.


<b>Câu 32:</b> Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ <i>λ</i><sub>1</sub>=450 nm
và <i>λ</i><sub>2</sub>=600 nm. <sub> Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng</sub>
bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) cịn có


<b>A. </b>19 vân sáng khác. <b>B. </b>8 vân sáng khác. <b>C. </b>11 vân sáng khác. <b>D. </b>16 vân sáng khác.
<b>Câu 33:</b> Một đèn tiêu thụ công suất 12W , phát quang với hiệu suất 5,0 %. Đèn phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 589 nm (vạch natri) thì số phơtơn phát ra trong 1,0 phút là


<b>A. </b> 2<i>,13 . 10</i>21. <b>B. </b> 1<i>,07 . 10</i>20. <b>C. </b> 1<i>,</i>78 . 1018. <b>D. </b> 3<i>,56 . 10</i>19.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 3<i>,98. 10</i>16. <b>B. </b> 7<i>,</i>96 .1016. <b>C. </b> 1<i>,59 . 10</i>17. <b>D. </b> 1<i>,19 . 10</i>17.
<b>Câu 35:</b> Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định <i>En</i>=<i>−</i>



13<i>,</i>6
<i>n</i>2 eV
(<i>n</i>=1<i>;</i>2<i>;</i>3 .. .) . Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, ngun tử
hyđrơ phát ra phơtơn có bước sóng là


<b>A. </b> 435 nm . <b>B. </b> 95<i>,</i>1 nm. <b>C. </b> 97<i>,</i>4 nm. <b>D. </b> 487 nm.
<b>Câu 36:</b> Đặt điện áp <i>u</i>=220

<sub>√</sub>

2 cos(100<i>πt</i>+<i>π</i>


3)<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là <i>L</i>= 2


3<i>π</i> <i>H</i>. Biết rằng, khi thay đổi giá trị của
biến trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là


<b>A. </b> 75


<i>π</i> <i>F</i>. <b>B. </b>


150


<i>π</i> <i>F</i>. <b>C. </b>


75


<i>π</i> <i>μF</i>. <b>D. </b>


150
<i>π</i> <i>μF</i>.
<b>Câu 37:</b> Dao động nào sau đây <b>khơng</b> phải là dao động tuần hồn ?



<b>A. </b>Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.


<b>B. </b>Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
<b>C. </b>Dao động của con lắc đơn trong chân không.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ trong khơng khí.


<b>Câu 38:</b> Vàng, bạc và niken (thành phần chính của hợp kim "vàng trắng") có cơng thốt êlectron lần lượt là
4<i>,58 eV;</i> 4<i>,78 eV</i> và 4<i>,84 eV .</i> Có và chỉ có bức xạ nào trong các bức xạ <i>λ</i><sub>1</sub>=250 nm<i>;</i>
<i>λ</i><sub>2</sub>=258 nm<i>;</i> <i>λ</i><sub>3</sub>=265 nm<i>; λ</i><sub>4</sub>=280 nm <sub> gây ra hiện tượng quang điện đối với "vàng trắng" ?</sub>


<b>A. </b> <i>λ</i><sub>1</sub><i>; λ</i><sub>2</sub><i>; λ</i><sub>3</sub><i>; λ</i><sub>4</sub>. <b>B. </b> <i>λ</i><sub>1</sub><i>; λ</i><sub>2</sub><i>; λ</i><sub>3</sub>. <b>C. </b> <i>λ</i><sub>1</sub>. <b>D. </b> <i>λ</i><sub>1</sub><i>; λ</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 39:</b> Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào


<b>A. </b>chiều dương của trục toạ độ. <b>B. </b>gốc thời gian và trục toạ độ.
<b>C. </b>tần số dao động. <b>D. </b>biên độ dao động.


<b>Câu 40:</b> Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ?
<b>A. </b>Hiện tượng giao thoa. <b>B. </b>Hiện tượng nhiễu xạ.


<b>C. </b>Hiện tượng quang điện. <b>D. </b>Hiện tượng tán sắc.


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10-8<sub> F. Biểu thức năng lượng</sub>



của cuộn cảm là WL = 10-6sin2(2.106t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm


năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ?


<b>A. </b>0,238 mA. <b>B. </b>0,238 A. <b>C. </b>0,283 mA. <b>D. </b>0,283 A.
<b>Câu 42:</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i><sub>0</sub>cos(100<i>πt</i>+7<i>π</i>


12 )<i>V</i> vào hai đoạn mạch AMB thì điện áp hai
đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt có biểu thức <i>u</i>AM=100 . cos(100<i>πt</i>+


<i>π</i>


4)<i>V</i> và
<i>u</i><sub>MB</sub>=<i>U</i><sub>0</sub><i>'</i> cos(100<i>πt</i>+3<i>π</i>


4 )<i>V</i>. Giá trị lần lượt của <i>U</i>0 và <i>U</i>0


<i>'</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b> 100

3<i>V ;</i> 200<i>V</i>. <b>B. </b> 100

2<i>V ;</i> 100V. <b>C. </b> 200<i>V ;</i> 100

3<i>V</i>.
<b>D. </b> 100<i>V ;</i> 100

2V.


<b>Câu 43:</b> Thay đổi tần số <i>f</i> (giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi <i>f</i>=30<i>,</i>0 Hz và <i>f</i>=120 Hz , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở
như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44:</b> Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ <i>a</i><sub>1</sub> đến <i>a</i><sub>2</sub>
thì thấy rằng vị trí vân trung tâm khơng thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng
với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số <i>a</i>2



<i>a</i>1




<b>A. </b> 3<sub>2</sub>. <b>B. </b> 2<sub>1</sub>. <b>C. </b> <sub>3</sub>2. <b>D. </b> 1<sub>2</sub>.


<b>Câu 45:</b> Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có
phương trình uA = acos(100πt) và uB = bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn
AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là


<b>A. </b>11. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>9.


<b>Câu 46:</b> Ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quang điện có cơng suất 0<i>,</i>20W , bước sóng


250 nm (250 nm<<i>λ</i><sub>0</sub><sub>(</sub><sub>catơt</sub><sub>)</sub>). Biết rằng, cứ hai phơtơn đập vào catơt thì giải phóng một quang
êlectron và bay về anơt. Dịng quang điện (bảo hịa) có cường độ là


<b>A. </b> 80<i>,</i>5 mA . <b>B. </b> 20<i>,</i>1 mA . <b>C. </b> 40<i>,</i>2 mA . <b>D. </b> 10<i>,</i>0 mA .


<b>Câu 47:</b> Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xn, là dao động


<b>A. </b>điều hồ. <b>B. </b>có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra.
<b>C. </b>có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra. <b>D. </b>cưỡng bức.


<b>Câu 48:</b> Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 F
mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
Uo = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt
dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó


<b>A. </b>0,27 mJ. <b>B. </b>0,135 mJ. <b>C. </b>0,315 mJ. <b>D. </b>0,54 mJ.


<b>Câu 49:</b> Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?


<b>A. </b>Bút laze. <b>B. </b>Pin quang điện. <b>C. </b>Bóng đèn ống. <b>D. </b>Quang trở.


<b>Câu 50:</b> (I) bức xạ phát ra từ ống rơnghen; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III)
bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời.


Bức xạ nào trong các bức xạ trên <b>không</b> thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài ?


<b>A. </b>(III). <b>B. </b>(I). <b>C. </b>(IV). <b>D. </b>(II).


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51:</b> Đặt điện áp <i>u</i>=<i>U</i><sub>0</sub>. cos(<i>ωt</i>) <i>U</i>0<i>;ω</i>


¿ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp.


Biết điện dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây đạt cực đại, khi đó hệ số cơng suất của mạch bằng


<b>A. </b> 0<i>,</i>50. <b>B. </b> 1,0 . <b>C. </b> 0<i>,</i>85 . <b>D. </b> 1


3.


<b>Câu 52:</b> Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với khơng khí,
điều nào sau đây <b>khơng</b> thể xảy ra ?


<b>A. </b>Khơng có tia khúc xạ màu đỏ, khơng có tia khúc xạ màu tím.
<b>B. </b>Có tia khúc xạ màu tím, khơng có tia khúc xạ màu đỏ.
<b>C. </b>Có tia khúc xạ màu đỏ, khơng có tia khúc xạ màu tím.
<b>D. </b>Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím.



<b>Câu 53:</b> Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm2<sub>, khối lượng</sub>
<i>m</i>=50 gam<i>,</i> nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số
dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3<sub>.</sub>


<b>A. </b>0,25 Hz. <b>B. </b>0,64 Hz. <b>C. </b>1,59 Hz. <b>D. </b>3,96 Hz.


<b>Câu 54:</b> Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa
đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây <b>không</b> phải là một đường thẳng ?


<b>A. </b>X là cường độ dòng quang điện bảo hịa, Y là cường độ chùm sáng kích thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích.
<b>D. </b>X là cơng thốt của kim loại, Y là giới hạn quang điện.


<b>Câu 55:</b> Một vật có động lượng tương đối tính gấp ba lần động lượng tính theo cổ điển thì có tốc độ


<b>A. </b> <sub>3</sub>2<i>c</i>. <b>B. </b>

2


3 <i>c</i>. <b>C. </b>


1


3<i>c</i>. <b>D. </b>


2

2
3 <i>c</i>.


<b>Câu 56:</b> Hai xe chạy ngược chiều về phía nhau trên một đường thẳng có vận tốc v1 = 77 km/h và
<i>v</i><sub>2</sub>=55 km/<i>h</i>. <sub> Người ngồi trên xe 1 nghe tiếng còi của xe 2 phát ra với tần số bao nhiêu ? Biết còi</sub>


của xe đứng yên phát ra âm tần số 1111 Hz, vận tốc truyền âm trong khơng khí là 333 m/s.


<b>A. </b>1239 Hz. <b>B. </b>904 Hz. <b>C. </b>1130 Hz. <b>D. </b>1242 Hz.


<b>Câu 57:</b> Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 30 cm, có trục quay nằm ngang qua
trung điểm và vng góc với thanh. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào một đầu thanh. Bỏ qua ma
sát. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục quay là


<b>A. </b>1,26 s. <b>B. </b>0,628 s. <b>C. </b>1,60 s. <b>D. </b>0,889 s.


<b>Câu 58:</b> Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, thì momen lực kéo
ngừng tác dụng, momen lực ma sát không đổi. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần


<b>A. </b>đều cho đến khi tốc độ quay bằng khơng thì lập tức quay trở lại nhanh dần đều.
<b>B. </b>cho đến khi tốc độ quay bằng khơng thì lập tức quay trở lại.


<b>C. </b>sau đó quay đều.


<b>D. </b>đều cho đến khi dừng lại.


<b>Câu 59:</b> Chọn câu <b>sai</b>: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hồ của con
lắc lị xo có


<b>A. </b>hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng.
<b>B. </b>điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc.
<b>C. </b>điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo.
<b>D. </b>vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i.


<b>Câu 60:</b> Trên mặt đường thẳng, một khối trụ có khối lượng m = 200 kg phân bố đều theo thể tích,
đang lăn khơng trượt với tốc độ khối tâm v = 7,2 km/h. Tính động năng của khối trụ.



<b>A. </b>600 J. <b>B. </b>5184 J. <b>C. </b>200 J. <b>D. </b>400 J.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×