Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KTDK CUOI KI II TOAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:


<b></b>
<b></b>
Lớp 3... Trờng
<b>TiÓu häc </b>


<b> Bài kiểm tra định kì cuối học kì II</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp 3 - Năm học 2011 - 2012</b>


Thêi gian lµm bµi: 40 phút


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của</b>


<b>giáo viên coi,</b>
<b>chấm</b>


ý


<b><sub> kiến của PHHS</sub></b>
<i>( Ghi rõ họ tên và</i>


<i>kí)</i>


<b>I.Trắc nghiệm: 3 ®iÓm</b>


<b> C<sub>âu 1(1.5 </sub></b>điểm)<b> <sub>Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng nhất</sub></b>
<b>1</b>. 31110 ; 31001; 31011; 31101. Số bé nhất trong các số trên là:


A. 31110. B. 31001. C. 31011. D. 31101.



<b> 2. Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 4( kỉ niệm ngày sinhnhật Bác). Vậy ngày 19 </b>
<b>tháng 6 cùng năm là ngày thứ:</b>


A. Thø s¸u B. Thø b¶y C. Chñ nhËtD. 9 D. Thø hai
<b>3 </b> 1


5 <b> cđa sè bÐ nhÊt cã 6 ch÷ sè lµ:</b>


A. 10 000 B. 2000 C.20 000 D. 9 D. 100 000
<b>C©u 2(1 </b>điểm) <b>ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


1. Mt hỡnh vuụng cú chu vi 4m4cm thì cạnh hình vng đó là: <b>………</b> cm.
2. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 32dm, chiều rộng bằng 1


4 chiều
dài. Chiều rộng tm bỡa ú l:<b></b>..cm


<b>Câu 3</b>(0,5 điểm) <b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>.


2kg= <b></b>.g 8 dam =<b>………</b>..m 4m 2cm=<b>……</b>. cm
108cm=<b> </b>m ..cm 3 <sub>năm =</sub><b><sub></sub></b><sub> tháng</sub>


<b>II. Tự luận: 7 điểm</b>


<b>Câu 1(2 điểm) Đặt tÝnh råi tÝnh:</b>


7236 + 1835 57191 - 46233 1718 x 5 7206 : 6


<b>Câu 2(1 điểm) Tìm x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3</b>(1.5 điểm) Lan mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi nếu mua 9
quyển vở nh thế thì phải trả bao nhiêu tiền?


<b>Câu 4</b>(1.5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính chu vi và din tớch hỡnh ch nht ú. ?


<b>Câu 5(1 điểm)</b> Năm nay tuổi bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 6 năm trớc tuổi bố
gấp mấy lần tuæi con?


GT 1:... GK 1:...
2: ... 2:...
<b>Trêng tiĨu häc trêng thµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Năm học: 2011 - 2012</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 3 ®iÓm ).</b>


Câu 1: 1.5 điểm.


1 2 3


Đáp án B B C


Điểm 0.5 điểm 0.5điểm 0.5 điểm.
Câu 2: 1 điểm. Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0.5 điểm.


1. Một hình vng có chu vi 4m4cm thì cạnh hình vng đó là: <b>101 </b>cm.
2. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 32dm, chiều rộng bằng 1


4 chiều


dài. Chiều rộng tấm bìa đó là: <b>80 </b>cm


Câu 3 (0,5 ®iĨm) §iỊn đúng mỗi chỗ chấm cho 0.1 điểm.


2kg= <b>2000</b>g 8 dam = <b>80</b>m 4m 2cm= <b>402</b>cm
108cm= <b>1</b>m <b>8</b>cm 3 <sub>năm = </sub><b><sub>36</sub></b><sub> tháng</sub>


<b>Phn II: T lun (7 im).</b>


Cõu 1: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.


7236 57191 1718 7206 6


+ - x 12 <b>1201</b>
1835 46233 5 06


<b>9071</b> <b>10958</b> <b>8590</b> 0


Câu 2: 1 điểm. Tính đúng giá trị của <i>x</i> trong mỗi phần cho 0.5 điểm.


<i>x</i>

x 4 = 1040 – 40

<i><sub>x</sub></i>

<sub> : 8 = 369 (d</sub><sub>ư</sub><sub> 2)</sub>


<i>x</i>

x 4 = 1000

<i>x</i>

= 369 x 8 + 2


<i>x</i>

= 1000 : 4

<i> x</i>

= 2952 + 2


<i>x</i>

= 250

<i>x</i>

= 2954


Câu 3: 1.5 điểm. Lan mua một quyển vở hết số tiền là: 0.5 điểm
28500 : 5 = 5700(đồng).



Lan mua 9 quyển vở hết số tiền là: 0.5 điểm.
5700 x 9 = 51300(đồng).


Đáp số: 51300 đ ồng 0.5 điểm.
Câu 4: 1.5 điểm. Chiều rộng hình chữ nhật là: 0.5 điểm.


12 : 3 = 4(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 0.5 điểm.
12 x 4 = 48 (cm2<sub>) </sub>


Đáp số: 48 cm2 <sub>0.5 điểm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6 năm trước tuổi bố gấp tuổi con là: 30 : 3 = 10 (lần) 0.25 điểm.
Đáp số: 10 lần


<i>Trường Thành, ngày tháng 5 năm 2012</i>


<b> TM. HỘI ĐỒNG RA ĐỀ</b>


<b>Trêng tiÓu häc trêng thµnh</b>


<b>đề kiểm tra định kì cuối học kì I</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp 3 - Năm học 2010 - 2011</b>
Thời gian 40 phút <i>(Không kể thời gian giao )</i>


<b>I.Trắc nghiệm: 3 điểm</b>


<b> <sub>Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng nhất</sub></b>
<b>Câu 1(0,5 điểm). </b>Số lớn nhất có ba chữ số là:



A. 987. B. 999. C. 978. D. 998.
<b>Câu 2(0,5 điểm). 56 giảm đi 7 lần đợc kết quả là:</b>


A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 D. 9
<b>Câu 3(0,5 điểm). 1 đề ca mét bằng bao nhiêu mét?</b>


A. 10 m B. 100 m C.1000 m D. 1 m
<b>Câu 4</b>(0,5 điểm). Tìm <i>x</i> với <i>x</i> : 9 = 16 ( d 3 )


A.

<i>x</i>

= 144 B.

<i>x</i>

= 97 C.

<i>x</i>

= 147 D. Khơng tìm đợc

<i>x</i>


<b>Câu 5(0,5 điểm).</b> Chu vi hình vng có cạnh là 5 cm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6(0,5 điểm).</b> Một đồn khách du lịch có 35 ngời đi tham quan chùa Hơng bằng xe
ơ tơ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ
chở đợc 7 ngời ( kể cả ngời lái xe ).


A. 5 xe B. 6 xe C.7 xe D. 8 xe


<b>II. Tù luËn: 7 điểm</b>


<b>Câu 1(2 điểm). Đặt tính rồi tính:</b>


346 + 293 130 x 5 96 : 4 496 : 4


<b>C©u 2(1.5 điểm).Tính giá trị biểu thức: </b>


145 x 6 - 295 123 : 3 – 76 : 4 ( 30 15 ) : 3
<b>Câu 3(1 điểm).</b> Tìm

<i>x</i>

biết:



a

<i>. x</i>

– 5 = 45 x 3 b. ( 483 – 159 ) :

<i>x</i>

= 6


<b>Câu 4(1.5 điểm):</b> Lớp 3A nhận đợc 3 bọc vở, mỗi bọc vở có 24 quyển vở. Cô giáo đem
chia đều cho 9 học sinh nghèo học giỏi. Hỏi mỗi học sinh nghèo đợc bao nhiêu
quyển vở?


<b>C©u 5(1 điểm):</b> Năm nay mẹ của Hà 32 tuổi. Tuổi của bà gấp 2 lần tuổi của mẹ Hà và
gấp 8 lần tuổi của Hà. Hỏi năm nay Hà bao nhiªu ti?


<i>Trường Thành, ngày tháng 12 năm 2010</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×