Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toan 7 HK II co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA</b>
<b>TRẬN ĐỀ</b>


<b>KIỂM</b>


<b>TRA HK2</b> <b>MƠN TỐN 7</b>


<b>Cấp độNhận biết</b>


<b>Thông</b>


<b>hiểu</b> <b>Vận dụngCộng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Thống kê
Khái niệm
thống kê,
tần số
Hiểu Mốt
của dấu
hiệu, cách
tính giá trị
trung bình


Lập được
bảng tần
số, vẽ biểu
đồ, tính giá


trị trung
bình trong
các bài tốn
thực tế


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 2 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0.5 0 1.5 0 <i>2.5điểm (25%)</i>


Biểu thức
đại số
Biết các
khái niệm
đơn thức,
đa thức,
xác định
bậc, nghiệm
của đa thức
1 biến


Tính giá trị
biểu thức
đại số, thu
gọn đơn
thức, đa
thức và tìm
nghiệm đa
thức một
biến bậc
nhất



<i><b>Số câu hỏi</b></i> 3 1 1 5


<i><b>Số điểm</b></i> 0.75 0 0.25 2 0 <i>3điểm (30%)</i>


Các dạng
tam giác
đặc biệt
Nhận ra
tam giác
cân, đều,
vng
Hiểu được
định lý
Py-Ta-go trong
tính tốn
Vận dụng
các trường
hợp bằng
nhau của
tam giác
vuông để
chứng minh
các đoạn
thẳng bằng
nhau, các
góc bằng
nhau


<i><b>Số câu hỏi</b></i> 2 1 2 5



<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0 1 0 0 1.5 <i>3điểm (30%)</i>


Quan hệ
giữa các
yếu tố trong
tam giác


Hiểu quan
hệ giữa góc
và cạnh đối
diện trong
một tam
giác
Vận dụng
các mối
quan hệ
giữa các
yếu tố trong
tam giác,
vận dụng
được các
định lý về
sự đồng
quy của các
đường
trong tam
giác


Số câu hỏi 2 1 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu hỏi</i> 0


<i>Số điểm</i> 0 0 0 0 <i>0điểm (0%)</i>


<i><b>TS câu TN</b></i> <b>7</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>12 câu TNghiệm</b>


<i><b>TS điểm TN</b></i> <b>1.75 </b> <b>1 </b> <b>0.25 </b> <b>0 </b> <i>3điểm (30%)</i>


<i><b>TS câu TL</b></i> <b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>6 câu TLuận</b>


<i><b>TS điểm TL</b></i> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>4.5 </b> <b>1.5</b> <i>7điểm (70%)</i>


<b>TS câu </b>


<b>hỏi</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>18 Câu</b>


<b>TS Điểm</b> <b>1.75</b> <b>2</b> <b>6.25</b> <i><b>10điểm (100%)</b></i>


<b>Tỷ lệ %</b> <b>17.5%</b> <b>20%</b> <b>62.5%</b>


BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7


<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm:</b>


Mức độ nhận biết:
Chủ đề 1: Thống kê:


Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại
trong bảng sau:



Số từ dùng sai trong mỗi


baøi(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5


<i> Caâu 1</i>: Dấu hiệu là<i>:</i>


A. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
B. Số từ dùng sai


C. Các bài văn


D. Thống kê số từ dùng sai


Câu 2 :Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A. 9 B. 45 C. 8 D. 6


Chủ đề 2: Biểu thức đại số :


Câu3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x ❑4 y là :


A.7yx ❑4 B.-2xy ❑4 C.4x ❑2 y ❑2 D. 1<sub>3</sub> xy ❑3


Câu 4:Tại x = 1,y = -1 đa thức <i>x</i>3<i><sub>y</sub></i>4


+xy+1 , có giá trị là :



A. 1
B. -1
C. 3
D. -3


Câu 5:Cho P(x) = 7<i>x</i>3


+<i>x</i>2+<i>x −</i>3 , có bậc là :


A.3 B.5 C.4 D.7


Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt :


Câu 6: Cho <i>Δ</i>DEF và DE= √2 cm; DF=EF=1cm khi đó:


A. <i>Δ</i>DEF vuông tại F B. <i>Δ</i>DEF vuông tại


C. <i>Δ</i>DEF vuông tại D D. <i>Δ</i>DEF không phải tam giác vuông
Câu 7: Cho <i>Δ</i>ABC và ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> thì:</sub>


A. BC2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. AC2=BC2+AB2 D. Một đáp án khác
Mức độ thông hiểu:


Chủ đề 1: Thống kê:


Câu 8:<i>Mốt của dấu hiệu là ::</i>


A.12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1



Câu 9:Số trung bình cộng của dấu hiệu là <i>:(Làm tròn đến hàng đơn vị)</i>


A. 4

B. 3

C. 2

D. Một đáp án khác



C

hủ đề 4 :Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác:


Câu 10 : : Cho <i>Δ</i>ABC có AB=5cm; BC=7cm; AC=4cm.khi đó:


A. <i>∠</i> B< <i>∠</i> C< <i>∠</i> A B. <i>∠</i> A< <i>∠</i> B< <i>∠</i> C


C. <i>∠</i> C< <i>∠</i> B< <i>∠</i> A D. <i>∠</i> A< <i>∠</i> B< <i>∠</i> C


Câu 11 : Với bộ ba đoạn thẳng nào có độ dài sau đây, bộ ba nào khơng thể là độ dài ba cạnh
của tam giác?


A. 11cm; 7cm; 18cm B. 2cm; 5cm; 4cm.


C. 15cm; 13cm; 6cm D. 9cm; 6cm; 12cm


Mức độ vận dụng thấp:
Chủ đề 2: Biểu thức đại số :


Câu 12 : Cho A(x) = 6x -12,có nghiệm là :


A. 2 B.6 C.0 D.-2


<b>II.</b> <b>Phần tự luận:</b>


Mức độ thông hiểu:



Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt :


Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A, biết <i>∠</i> B= 450<sub>. </sub>
b) Tam giác ABC còn gọi là tam giác gì? Vì sao<b>?</b>


Mức độ vận dụng thấp:
Chủ đề 1: :Thống kê:


Câu 2<b>:</b>Một số GV theo dõi thời gian làm BT (tính theo phút) của 30 HS và ghi lại như sau:


a) Lập bảng “tần số” và nhận xét?


b) Tính số trung bình cơng và tìm mốt của dấu hiệu?


Chủ đề 2: Biểu thức đại số :
Câu 3: (2 điểm)


a) Trong các số -1 ; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2<sub> – 3x + 2 và Tìm nghiệm của đa </sub>
thức: M(x) = x2<sub> – 7x + 12</sub>


b) Cho A(x) = 2x3 <sub>+ 2x – 3x</sub>2<sub> – 5x</sub>4<sub> + 1- 3x + x</sub>2
B(x) = 2x2<sub> + 3x</sub>3<sub> – x – 5 – 7x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2
Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)


C

hủ đề 4 :Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác:


Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, biết <i>∠</i> <sub> B= 45</sub>0<sub>. </sub>
a) So sánh các cạnh của tam giác ABC.



Mức độ vận dụng cao:


Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt :


10
5
9


5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9


8
10


10


9
7
5


14
14
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 5: (1,5 điểm) Cho <sub>ABC vng tại A, phân giác </sub><i>B</i> <sub> cắt AC tại D. Kẻ DE </sub><sub></sub><sub>BD (E</sub><sub></sub><sub>BC).</sub>


a) Cm: BA=BE


b) K=BA<sub>DE. Cm: DC=DK.</sub>


Đề thi mơn Tốn lớp 7
Học kì II


I.Trắc nghiệm:


Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:


Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại
trong bảng sau:


Số từ dùng sai trong mỗi


baøi(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8



Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5


<i> Caâu 1</i>: Dấu hiệu là<i>:</i>


A. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
B. Số từ dùng sai


C. Các bài văn


D. Thống kê số từ dùng sai


Câu 2 :Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A. 9 B. 45 C. 8 D. 6


Câu3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x ❑4 y là :


A.7yx ❑4 B.-2xy ❑4 C.4x ❑2 y ❑2 D. 1<sub>3</sub> xy ❑3


Câu 4:Tại x = 1,y = -1 đa thức <i>x</i>3<i><sub>y</sub></i>4


+xy+1 , có giá trị là :


E. 1
F. -1
G. 3
H. -3


Câu 5:Cho P(x) = 7<i>x</i>3+<i>x</i>2+<i>x −</i>3 , có bậc là :



A.3 B.5 C.4 D.7


Câu 6: Cho <i>Δ</i>DEF và DE= √2 cm; DF=EF=1cm khi đó:


A. <i>Δ</i>DEF vuông tại F B. <i>Δ</i>DEF vuông tại


C. <i>Δ</i>DEF vuông tại D D. <i>Δ</i>DEF không phải tam giác vuông
Câu 7: Cho <i>Δ</i>ABC và ^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub> thì:</sub>


A. BC2=AB2+AC2 B. AB2=BC2+AC2


C. AC2=BC2+AB2 D. Một đáp án khác


Câu 8:<i>Mốt của dấu hiệu là ::</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 9:Số trung bình cộng của dấu hiệu là <i>:(Làm trịn đến hàng đơn vị)</i>


A. 4

B. 3

C. 2

D. Một đáp án khác



Câu 10 : : Cho <i>Δ</i>ABC có AB=5cm; BC=7cm; AC=4cm.khi đó:


A. <i>∠</i> B< <i>∠</i> C< <i>∠</i> A B. <i>∠</i> A< <i>∠</i> B< <i>∠</i> C


C. <i>∠</i> C< <i>∠</i> B< <i>∠</i> A D. <i>∠</i> A< <i>∠</i> B< <i>∠</i> C


Câu 11 : Với bộ ba đoạn thẳng nào có độ dài sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh
của tam giác?


A. 11cm; 7cm; 18cm B. 2cm; 5cm; 4cm.



C. 15cm; 13cm; 6cm D. 9cm; 6cm; 12cm


Câu 12 : Cho A(x) = 6x -12,có nghiệm là :


B. 2 B.6 C.0 D.-2


<b>III.</b> <b>Phần tự luận:</b>


Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, biết <i>∠</i> B= 450<sub>. </sub>
b) Tam giác ABC cịn gọi là tam giác gì? Vì sao<b>?</b>


Câu 2<b>:</b> (1,5 điểm) Một số GV theo dõi thời gian làm BT (tính theo phút) của 30 HS và ghi lại như
sau:


c) Lập bảng “tần số” và nhận xét?


d) Tính số trung bình cơng và tìm mốt của dấu hiệu?


Câu 3: (2 điểm)


b) Trong các số -1 ; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2<sub> – 3x + 2 và Tìm nghiệm của đa </sub>
thức: M(x) = x2<sub> – 7x + 12</sub>


b) Cho A(x) = 2x3 <sub>+ 2x – 3x</sub>2<sub> – 5x</sub>4<sub> + 1- 3x + x</sub>2
B(x) = 2x2<sub> + 3x</sub>3<sub> – x – 5 – 7x</sub>4<sub> – 5x</sub>3<sub> + x</sub>2
Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)


Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, biết <i>∠</i> <sub> B= 45</sub>0<sub>. </sub>
b) So sánh các cạnh của tam giác ABC.



Baøi 5: (1,5 điểm) Cho <sub>ABC vuông tại A, phân giác </sub><i>B</i> <sub> cắt AC tại D. Kẻ DE </sub><sub></sub><sub>BD (E</sub><sub></sub><sub>BC).</sub>


a) Cm: BA=BE


b) K=BA<sub>DE. Cm: DC=DK.</sub>


10
5
9


5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9



8
10
10


9
7
5


14
14
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án:


I. Trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án a a a a a a a a a a a a


Nội dung Điểm


Bài 1: (1đ)


b) Tam giác ABC vng cân tại A vì <i>∠</i> A = 900
Bài 2: (1,5đ)


x n x.n


14


10
9
8
7
5


3
4
8
8
3
4


42
40
72
64
21
20


N=30 Tổng : <i>X</i> =8,6(3)


Thời gian giải bài tập trong chủ yếu vào phút thứ 8,9 là nhiều nhất,
số học sinh giải trong thời gian 7,5 phút và 14,10 phút là tương đối.
Mốt của dấu hiệu là 8,9.


Bài 3: (2đ)


a) Đa thức C(x) có nghiệm là x = 1 và x = 2.



Đa thức M(x) = x2<sub> – 7x + 12 = 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>x</sub>2<sub> – 3x – 4x + 12 = 0</sub>
<i>⇒</i> x(x – 3) – 4(x – 3) = 0


<i>⇒</i> (x – 3).(x – 4) = 0 <i>⇒</i> <i>x −x −</i>34==00


¿
<i>⇒</i> <i>x=<sub>x=</sub></i>3<sub>4</sub>


¿


vậy đa thức có nghiệm là: x = 3 và x = 4.
b) A(x) + B(x) = -12x4<sub> –2x – 4</sub>


A(x) - B(x) = 2x4 <sub>+ 4x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 6</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25


0,5
0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 4: (1đ)


Chứng minh :


Vẽ hình đúng ghi giả thiết kết luận đúng



a) Tam giác ABC cân tại A nên <i>∠</i> C = <i>∠</i> B = 450
=> <i>∠</i> A = 900


Vậy <i>∠</i> A = 900<sub> ></sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>C =</sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B = 45</sub>0
=> BC > AB = AC


Bài 5: (1,5đ)


Chứng minh :


Vẽ hình đúng ghi giả thiết kết luận đúng


Xét <sub></sub> ABD và <sub></sub>ACD có
ABD = ACD = 90
BAD= CAD


AD là cạnh huyền chung
Suy ra <sub></sub> ABD = <sub></sub>ACD


Xét <sub></sub> BED và <sub></sub>CHD có : ABE = ACH = 90
D= D ( đối đỉnh)


BD=CD (vì<sub></sub> ABD=<sub></sub>ACD )
Suy ra <sub></sub> BED = <sub></sub>CHD


Xét <sub></sub>ABH và<sub></sub>ACE có : ABE = ACH = 90
AB = AC Và BAH= CAE


Suy ra <sub></sub>ABH = <sub></sub>ACE



0,5


0,5
0,25


0,25


0,5
0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×