Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

TUAN 15 LOP3 HONG 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.67 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Lớp trưởng nhận xét chung


- GV tổng hợp ý kiến đưa ra biện pháp khắc phục tồn tại.
Tuyên dương: Mùi,


<i><b>2. Đề ra nhiệm vụ tuần sau: Tiến hành tập tiết mục dân ca để dự thi, khắc phục tồn tai tuần qua.</b></i>
- Phân công trực tuần cho tổ


- Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt: ăn mặc, học tập, vệ sinh, nền
nếp, …


<b>TUẦN 15: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011</b>
<b>TỐN:</b>


<b>CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>


<b> VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số với số có một chữ số ( chia hết và chia có dư). Làm BT
1( cột 1, 3, 4), 2, 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Chép bài tập 3 vào bảng phụ</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi hs lên làm bài 1,2,3/78
- Nhận xét cho điểm



<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn thực hiện phép chia số có ba chữ số</b></i>
<i><b>cho số có một chữ số: 12’</b></i>


<i>*Phép chia 648 : 3</i>


- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và y/c hs đặt
tính theo cột dọc


- Gv hướng dẫn:
a) 648 : 3 = ?
648 3
6 216


04
3
18
18
0


Vậy 648 : 3 = 216
<i>*Phép chia 236 : 5</i>


Tiến hành các bước tương tự như với phép chia
648 : 3= 216


<b> Luyện tập Thực hành: 20’ </b>
<i><b>*Bài 1( cột 1,3,4)</b></i>



- Xác định y/c của bài sau đó cho hs tự làm bài
- HS lên bảng nêu rõ từng bước chia của mình
- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 2: Gọi 1hs đọc đề bài </b></i>


- HS làm bài theo YC của GV


-1 hs lên đặt tính, hs cả lớp thực hiện đặt tính
vào giấy nháp


+ 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
+ Hạ 4; 4 chia 3 dược 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
+ Hạ 8 được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.


- 4HS làm lớp, lớp làm bảng con.
a. 872:4=218; 390:6=65;
905:5=181(dư 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c hs tự làm bài


<i><b> Tóm tắt: 9hs :1 hàng</b></i>
234hs : … hàng ?
- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>*Bài 3:</b></i>



- Treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng dẫn hs tìm
hiểu bài mẫu


- Y/c hs đọc cột thứ nhất trong bảng


- Vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã cho, dòng
thứ hai là số đã cho được giảm đi 8 lần, dòng thứ
ba là số đã cho giảm đi 6 lần


- Số đã cho đầu tiên là số nào ?


- 432 m giảm đi 8 lần là bao nhiêu m ?
- 432 giảm đi 6 lần là bao nhiêu m ?


- Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm thế nào ?
- Y/c làm tiếp bài


- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>Kết luận: Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta lấy số đó</b></i>
chia cho số lần


<i><b>3. Củng cố , dặn dò: 3’ </b></i>


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép chia.
- Về nhà làm bài 1,2,3/79 VBT


- Nhận xét tiết học


230:6= 38( dư 2)



- 1 Hs đọc bài- Lớp theo dõi


- Hs cả lớp làm vào vở, 1hs lên bảng làm
<i><b>Bài giải:</b></i>


Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng
- Đọc bài toán


- Số đã cho; giảm đi 8lần; giảm đi 6 lần
- Là số 432 m


- Là 432m :8 = 54m
- Là 432m : 6 = 72m
- Ta chia số đó cho số lần


- Hs c l p làm vào v , 1 hs lên b ng làm bài

ả ớ



<b>Số đã </b>
<b>cho</b>


<b>888kg</b> <b>600 giờ</b>


<b>Giam 8</b>


<b>lần</b> <b>8 88kg:8=111kg</b> <b>600giờ:8=75giờ</b>
<b>Giam 6</b>



<b>lần</b> <b> 888kg:6=148kg 600giờ:6=100giờ</b>


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:</b>


<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Đọc thành tiếng: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


2. Đọc hiểu: - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên
của cải. ( TL được câu hỏi 1,2,3,4).


<b>*GDKNS:</b> - Tự nhận thức bản thân
- Xác định giá trị


- Lắng nghe tích cực


- Sắp xếp lại các tranh theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh
họa. ( HSKG kể được cả câu chuyện).


- Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Hoạt động dạy

Hoạt động học


<i>1. Bài cũ: 5’ </i>


<b>- 1HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài</b>
<b>tập đọc Nhớ Việt Bắc. </b>



<b>- Nhận xét và cho điểm HS.</b>
<i>2. Bài mới: Giới thiệu bài. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a) Đọc mẫu</b>


<b>- GV đọc mẫu toàn bài </b>


<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b></i>
<b>- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ</b>
<b>khó, dễ lẫn.</b>


<b>- HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.</b>
<b>-5HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài</b>


<b>- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của các từ mới</b>
<b>- 5HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS</b>
<b>đọc một đoạn.</b>


<b>- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.</b>
<b>- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.</b>
<i>Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10’ </i>


<b>- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.</b>
<b>- Câu chuyện có những nhân vật nào ?</b>
<b>- Ông lão là người như thế nào ?</b>
<b>- Ơng lão buồn vì điều gì ?</b>


<b>1. Ông lão muốn con trai trở thành người như</b>
<b>thế nào?</b>



<b>- Vì muốn con mình tự kiếm nổi bát cơm nên</b>
<b>ông lão đã yêu cầu con ra đi và kiếm tiền</b>
<b>mang về nhà. Trong lần ra đi thứ nhất, người</b>
<b>con đã làm như thế nào ?</b>


<b>2. Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?</b>


<b>- Vì sao người cha lại ném tiền xuống ao ?</b>


<b>- Theo dõi GV đọc mẫu.</b>


<b>- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu</b>
<b>đến hết bài. Đọc 2 vòng.</b>


<b>- HS đọc: hũ bạc, siêng năng, nhắm mắt,</b>
<i><b>kiếm nổi, dành dụm, vất vả, thảnh nhiên,..</b></i>
<b>- Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV.</b>
<b>- Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng</b>
<b>đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi đọc các</b>
<b>câu khó:</b>


<b>- Cha muốn trước khi nhắm mắt / thấy con</b>
<i><b>kiếm nổi bát cơm.// Con hãy đi làm / và mang</b></i>
<i><b>tiền về đây.//</b></i>


<i><b>- Bây giờ / cha tin tiền đó chính tay con làm</b></i>
<i><b>ra.// Có làm lụng vất vả,/ người ta mới biết</b></i>
<i><b>quý đồng tiền.//</b></i>



<i><b>- Nếu con lười biếng, / dù cha cho một trăm hũ</b></i>
<i><b>bạc/ cũng không đủ.// Hũ bạc tiêu không bao giờ</b></i>
<i><b>hết/ chính là hai bàn tay con.</b></i>


<b>- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa của</b>
<b>các từ mới. HS đặt câu với từ </b><i><b>thản nhiên,</b></i>
<i><b>dành dụm.</b></i>


<b>- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi</b>
<b>bài trong SGK.</b>


<b>- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng HS đọc một</b>
<b>đoạn trong nhóm.</b>


<b>- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.</b>


<b>- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi SGK.</b>


<b>- Câu chuyện có 3 nhân vật là ơng lão, bà mẹ</b>
<b>và cậu con trai.</b>


<b>- Ông là người rất siêng năng, chăm chỉ.</b>
<b>- Ơng lão buồn vì người con trai của ơng rất</b>
<b>lười biếng.</b>


<b>- Ông lão mong muốn người con tự kiếm nổi bát</b>
<b>cơm, không phải nhờ vả vào người khác.</b>


<b>- Người con dùng số tiền mà bà mẹ cho để</b>
<b>chơi mấy ngày, khi cịn lại một ít thì mang về</b>


<b>nhà đưa cho cha. </b>


<b>- Vì ơng muốn biết đó có phải là số tiền mà</b>
<b>người con tự kiếm được không. Nếu thấy</b>
<b>tiền của mình bị vứt đi mà khơng xót nghĩa</b>
<b>là đồng tiền đó khơng phải nhờ sự lao động</b>
<b>vất vả mới kiếm được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm</b>
<b>tiền như thế nào ?</b>


<b>4. Khi ông lão vứt tiền vào lửa, người con đã</b>
<b>làm gì ?</b>


<b>- Hành động đó nói lên điều gì ?</b>


<b>- Ơng lão có thái độ như thế nào trước hành</b>
<b>động của con ?</b>


<b>5. Câu văn nào trong truyện nói lên ý nghĩa</b>
<b>của câu chuyện ? ( HSKG)</b>


<b>- Hãy nêu bài học mà ông lão dạy con bằng lời</b>
<b>của em.</b>


<i>Luyện đọc lại: 25’ </i>


<b>- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo vai, sau đó gọi</b>
<b>một số nhóm trình bày trước lớp.</b>



<b>- Nhận xét và cho điểm HS.</b>
*<i> Kể chuyện: 25’</i>


<i><b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </b></i>


<b>- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của phần kể</b>
<b>chuyện trang 122, SGK.</b>


<b>- HS suy nghĩ và ghi ra giấy thứ tự sắp xếp của</b>
<b>các tranh.</b>


<b>- Gọi HS nêu ý kiến, sau đó GV chốt lại ý kiến</b>
<b>đúng và yêu cầu HS kiểm tra phần sắp xếp</b>
<b>tranh của bạn bên cạnh.</b>


<b>- 5HS lần lượt kể trước lớp, mỗi HS kể lại nội</b>
<b>dung của một bức tranh</b>


<b>- Nhận xét phần kể chuyện của từng HS.</b>
<i><b>Kể trong nhóm:</b></i>


<b>- Yêu cầu HS chọn một đoạn truyện và kể cho</b>
<b>bạn bên cạnh nghe.</b>


<i><b>Kể trước lớp:</b></i>


<b>- Gọi 5 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện</b>
<b>vịng</b>


<b>- 1 HSKG kể lại tồn bộ câu chuyện.</b>


<b>- Nhận xét và cho điểm HS</b>


<i>3. Củng cố, dặn dò: 3’</i>


<b>phải tiếp tục ra đi và kiếm tiền.</b>


<b>- Anh vất vả xay thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát</b>
<b>gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Ba tháng, anh</b>
<b>dành dụm được 90 bát gạo liền đem bán lấy tiền</b>
<b>và mang về cho cha.</b>


<b>- Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền</b>
<b>ra.</b>


<b>- Hành động đó cho thấy vì anh đã rất vất vả mới</b>
<b>kiếm được tiền nên rất q trọng nó.</b>


<b>- Ông lão cười chảy cả nước mắt khi thấy</b>
<b>con biết quí trọng đồng tiền và sức lao động.</b>
<b>- HS đọc thầm đoạn 4, 5 và trả lời :</b>


<i><b>Có làm lụng vất vả người ta mới biết quí trọng</b></i>
<i><b>tiền./ Hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết chính là</b></i>
<i><b>bàn tay con.</b></i>


<b>- 2 đến 3 HS trả lời : Chỉ có sức lao động của</b>
<i><b>chính đơi bàn tay mới ni sống con cả đời. /</b></i>
<i><b>Đơi bàn tay chính là nơi tạo ra nguồn của cải</b></i>
<i><b>không bao giờ cạn./ Con phải chăm chỉ làm</b></i>
<i><b>lụng vì chỉ có chăm chỉ mới ni sống con cả</b></i>


<i><b>đời.</b></i>


<b>- 2 HS tạo thành một nhóm và đọc bài theo </b>
<b>các vai: người dẫn truyện, ông lão.</b>


<b>- 1 HS đọc.</b>


<b>- Làm việc cá nhân, sau đó 2 HS ngồi cạnh đổi</b>
<b>chéo kết quả sắp xếp cho nhau.</b>


<b>- Đáp án : 3 - 5 - 4 - 1- 2.</b>


<b>- HS lần lượt kể chuyện theo yêu cầu. Nội</b>
<b>dung chính cần kể của từng tranh là </b>


<b>+ Tranh 3: Người cha đã già nhưng vẫn làm</b>
<b>lụng chăm chỉ, trong khi đó anh con trai lại</b>
<b>lười biếng.</b>


<b>+ Tranh 5: Người cha yêu cầu con đi làm và</b>
<b>mang tiền về.</b>


<b>+ Tranh 4: Người con vất vả xay thóc thuê</b>
<b>và dành dụm từng bát gạo để có tiền mang</b>
<b>về nhà.</b>


<b>+ Tranh 1: Người cha ném tiền vào lửa,</b>
<b>người con vội vàng thọc tay vào lửa để lấy</b>
<b>tiền ra.</b>



<b>+ Tranh 2: Hũ bạc và lời khuyên của người</b>
<b>cha với con.</b>


<b>- Kể chuyện theo cặp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Em có suy nghĩ gì về mỗi nhân vật trong </b>
<b>truyện?</b>


<b>- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà kể lại </b>
<b>câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị </b>
<b>bài sau.</b>


<b>- 2 đến 3 HS trả lời theo suy nghĩ của từng </b>
<b>em.</b>


<i><b>Chiều thứ hai:</b></i>
<b>CHÍNH TẢ: ( Nghe viết )</b>


<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần <i>ui/i( BT2)</i>


- Làm đúng BT3a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- 3HS lên bảng viết các từ: lá trầu, đàn trâu, nhiễm
bệnh, tiền bạc- Lớp viết bảng con.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn viết chính tả: 20’</b></i>
<i>a) Trao đổi nội dung bài viết</i>
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


- Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người con đã làm gì ?
- Hành động của người con giúp người cha hiểu điều
gì ?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ?
- Lời nói của người cha được viết như thế nào ?
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


- YC HS nêu các từ khó khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
<i>d) Viết chính tả:</i> GV đọc


<i>e) Sốt lỗi:</i> GV yêu cầu HS đổi vở soát lỗi
<i>g) Chấm bài:</i> GV chấm 5-7 bài, nhận xét



<i><b>HD làm BT chính tả: 12’ </b></i>
<i><b>Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 3a. Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


- HS viết theo YC của GV


- Theo dõi sau đó 1 HS đọc lại.


- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra.


- Người cha hiểu rằng tiền đó do anh làm ra.
Phải làm lụng vất vả thì mới q đồng tiền.
- Đoạn văn có 6 câu.


- Những chữ đầu câu: <i>Hơm, Ơng, Anh, </i>
<i>Ơng, Bây, Có.</i>


- Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch
đầu dòng.


- HS nêu: <i>sưởi lửa, thọc tay, đồng tiền, vất</i>
<i>vả, quý,...</i>


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
vở nháp.



- HS viết vào vở
- HS đổi vở soát lỗi


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vàoVBT.
- Đọc lại lời giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm.


-2 nhóm lên dán bài trên bảng và đọc lời giải của mình
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>


- Nhận xét tiết học, bài viết của HS.


- Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm được. HS
nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài.


- HS tự làm trong nhóm.


- 2 HS đại diện cho nhóm lên dán bài và đọc
lời giải. HS nhóm khác nhận xét


- Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.
- Lời giải :<i> sót - xơi ; sáng</i>


<b>LUYỆN VIẾT: </b>



<b>ÔN CHỮ HOA Ô, B, N</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Luyện viết đúng chữ hoa : Ô, B, N


- Viết đoạn cuối bài “ Hũ bạc của người cha”
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. </b></i>


<i><b>Hướng dẫn học sinh viết bảng con</b></i>
- Tìm chữ hoa trong bài: Ô, B,N
- HDHS cách viết


- HS viết vào bảng con. Ơ, B, N (Có thể cho HS viết nhiều lần nếu HS viết chưa đúng.)
- GV hướng dẫn ,giúp đỡ những HS viết yếu để các em viết đúng.


- Viết từ khó vào bảng con : làm lụng, lười biếng,
- HD tìm hiểu nội dung bài viết :


- Hãy nêu văn mang ý nghĩa của bài: ( HS nêu)
<i><b>Hướng dẫn HS viết vào vở:</b></i>


- GV yêu cầu HD cách trình bày ở vở
- GV đọc cho HS viết - HS viết vào vở.
<i><b>3. Chấm, chữa bài, dặn dò:</b></i>


Tuyên dương những HS có bài viết tốt, nhắc nhở những em viết chưa đẹp cần cố gắng hơn.


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ</b>



<b> HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. </b>


- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


*GDKNS: - Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng với hàng xóm.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa sức.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>Nội dung các câu truyện "Tình làng nghĩa xóm”


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


Cho HS kể một số việc mà em đã quan tâm giúp đỡ
hàng xóm láng giềng


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Đánh giá hành vi: 15’</b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các tình huống:



* Theo em hành vi, việc làm nào nên làm, và khơng nên
làm đối với hàng xóm láng giềng?


a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
b. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
c. Ném gà nhà hàng xóm.


d. hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn.
đ. Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
e. Khơng làm ồn trong giờ nghỉ trưa.
g. Không vứt rác sang nhà hàng xóm.


* GV kết luận: Các việc làm a, d , e, g là đúng


* Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng là
việc làm tốt nhưng cần phải chú ý đến sức mình.


<i><b>Xử lí tình huống và đóng vai: 17’</b></i>
* Gv kết luận:


- Tình huống 1: Em nên đi gọi người nhà giúp bác Hai.
- Tình huống 2: Em nên trơng hộ nhà bác Nam.


- Tình huống 3: Em nên nhắc các bạn giữ yên lặng để
khỏi ảnh hưởng đến người ốm.


- Tình huống 4: Em nên cầm giúp thư, khi bác Hải về sẽ
đưa lại.


Kết luận: Mỗi người không thể sống xa gia đình, xa


hàng xóm,láng giềng. Cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng để thắt chặt hơn mối quan hệ tốt đẹp này.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b></i>


- Cho HS đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học. CB bài sau.


<b>- Thảo luận nhóm. </b>


<b>- Đạidiện các nhóm trình bày kết quả. </b>
<b>- Nhận xét các câu trả lời của nhóm </b>


- HS xử lí các tình huống trong VBT đạo
đức, đóng vai


- HS đọc ghi nhớ


<b>LUYỆN TOÁN: </b>


<b>ÔN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năngchia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
- so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .


- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b></i>


847 : 3 846 : 6 849 : 7


- GV HD học sinh làm mẫu 1 phép tính.


- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét từng bài.
<i><b>Bài 2:</b></i>Viết (theo mẫu )


Số đã cho Giảm 5 lần Giảm 3 lần Giảm 6 lần
150 phút 150 phút :5 = 30 phút



<i><b>Gợi ý: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS làm việc theo nhóm 2.Gọi 1 số nhóm trình bày bài trước lớp.
- GV nhận xét - Chữa bài .


<i><b>Bài 3: Khối lớp 3 có 153 học sinh. Xếp hàng 9 để đồng diễn thể dục. Hỏi khối đó xếp được mấy </b></i>
hàng ?


<i><b>Gợi ý: - Muốn biết xếp được bao nhiêu hàng ta làm phép tính gì ?.</b></i>


- HS giải vào vở . GV chữa bài nhận xét.(cho HS nêu nhiều cách làm lời giảI khác nhau)
<i><b> Bài giải:</b></i>


Khối lớp 3 xếp được số hàng là:
153 : 9 = 17 (hàng )


Đáp số: 17 hàng


<i><b>Bài 4: ( HS khá) Bạn Trang đọc một quyển sách dày 273 trang . Ngày thứ nhất bạn ấy đọc được 1/7 </b></i>
số trang sách. Hỏi bạn ấy còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa?



<i><b>Gợi ý: HS tìm hiểu bài: Muốn tìm số trang sách cịn phải đọc cần tìm số trang sách đã đọc.</b></i>
<i><b> Bài giải: Số trang sách đã đọc là:</b></i>


273:7=39 ( trang)
Số trang sách còn phải đọc là:


273 – 39 = 234( trang)
Đáp số: 234 trang
<i><b>Củng cố: Nhận xét tiết học .</b></i>


Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
<b>TỐN:</b>


<b>CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>


<b> VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở
hàng đơn vị. Làm BTLàm BT 1( cột 1, 2, 4), 2, 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ chép nội dung bài tập 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/79 VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>Hướng dẫn thực hiện phép chia có ba chữ số cho số </b></i>
<i><b>có1 chữ số: 12’ </b></i>


<i><b>*</b>Phép chia 560 : 8</i>


-Viết lên bảng 560 : 8 = ?


-Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc


-Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính
trên, nếu hs tính đúng Gv cho hs nêu cách tính sau đó
Gv nhắc lại để hs cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp
khơng tính được , Gv hướng dẫn HS tính từng bước
như phần bài học của SGK


<i>*Phép chia 632 : 7</i>


Tiến hành tương tự như với phép chia 560 : 8 =70


- HS làm theo yêu cầu của GV


- Hs cả lớp đặt tính vào bảng con, 1 hs lên
bảng đặt tính


560 8
56 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết luận :



<b> Khi chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số,ta chia </b>
theo thứ tự hàng trăm, rồi đến hàng chục và đơn vị
<i><b>Luyện tập - Thực hành: 20’ </b></i>


<i><b>*Bài 1( cột 1,2,4)</b></i>


- Xác định y/c của bài, sau đó cho hs tự làm bài
- Yêu cầu HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước
chia của mình


- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 2:</b> </i>Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Một năm có bao nhiêu ngày ?


- Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày ?


- Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày
ta phải làm như thế nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài
Tóm tắt


Một năm có: 365 ngày
Tuần lễ có : 7 ngày
Năm đó có : … tuần lễ?
- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 3: Treo bảng phụ có sẵn hai phép tính </b></i>



- HD HS kiểm tra phép chia bằng cách thực hiện lại từng
bước của phép chia


- Yêu cầu HS trả lời


- Phép tính b) sai ở bước nào, hãy thực hiện lại cho
đúng ?


<i><b>* Kết luận: </b></i>


Nếu hạ 0 mà chia không được, ta vẫn phải viết 0 ở
thương.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>


-Yêu cầu HS nêu lại cách chia.
- Về nhà làm bài 1,2,3/80 VBT
- Nhận xét tiết học. CB bài sau.


- Hs làm vào vở, 3 hs lên bảng làm bài
a. 350:7=50; 420:6=70; 480:4=120
b.490:7=70; 400:5=80; 725:6=120(dư 5)
- 1 HS đọc bài- Lớp theo dõi.


- 365 ngày
- 7 ngày


- Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
<i><b>Bài giải:</b></i>



Một năm có số tuần lễ là:
365: 7=52( tuần) dư 1 ngày
Đáp số: 52 tuần(dư 1 ngày)


- Đọc bài tốn


- Phép tính a) đúng, phép tính b) sai


- Phép tính b) sai ở lần chia thứ hai. Hạ 3, 3
chia 7 được 0, phải viết 0 vào thương
nhưng phép chia này đã không viết 0 vào
thương nên thương bị sai


- 1 HS nêu


<b>LUYỆN TOÁN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b></i>


398 : 7 590 : 9 976 : 4 615 : 3


- GV HD học sinh làm mẫu 1 phép tính.


- HS làm vào bảng con. (Mỗi nhóm một bài)
- GV nhận xét từng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8 x x = 488 X x 6 = 906


X x 9 = 9 x 71 X x 7 + 45 = 174 ( Dành cho học sinh khá giỏi)
Gợi ý : - x gọi là thành phần gì ? .


- Tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- HS làm vào vở ô ly- 1HS làm ở bảng phụ.


- GV nhận xét – Chữa bài .
<i><b>Bài 3: </b></i>


Người ta xếp 753 cái bánh vào hộp, mỗi hộp có 6 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp và còn
thừa mấy cái bánh ?


Gợi ý : - Muốn biết xếp được bao nhiêu hộp ta làm phép tính gì ?.
- Số bánh thừa chính là số nào của phép chia?


- HS giải vào vở .


- GV chữa bài nhận xét .
<i><b>Củng cố: Nhận xét tiết học.</b></i>
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Đọc thành tiếng: - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của


nhà rông Tây Nguyên.


2. Đọc hiểu: - Hiểu được đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn
với nhà rông ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài tập đọc <i>Hũ bạc của người cha</i>


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Luyện đọc: 12’</b></i>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng thong
thả, nhấn giọng ở các từ gợi tả.


<i>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn, mỗi lần


xuống dòng xem là 1 đoạn.


- Yêu cầu 4 HS đọc từng đoạn trước lớp.


- HS đọc theo yêu cầu của GV
- Nghe GV giới thiệu bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


<i>- HS đọc: múa rông chiêng, vướng mái, giỏ</i>
<i>mây, truyền lại, bếp lửa, bảo vệ,...</i>


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu
đến hết bài. Đọc 2 vòng.


- Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp. Chú ý ngắt giọng
đúng ở các dấu chấm, phẩy và giữa các cụm từ.
Một số câu cần chú ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài: 12’</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.


- Nhà rông thường đc làm bằng các loại gỗ nào ?


1. Vì sao nhà rông phải chắc và cao ?


2.Gian đầu nhà rơng được trang trí như thế nào ?


- Như vậy ta thấy, gian đầu nhà rông là nơi rất
thiêng liêng, trang trọng của nhà rông. Gian giữa
được coi là trung tâm của nhà rơng.


3.Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông?
- Từ gian thứ ba của nhà rơng được dùng để làm
gì ?


<i><b>GV: Nhà rơng là ngôi nhà đặc biệt quan trọng đối</b></i>
với các dân tộc Tây Nguyên. Nhà rông được làm
rất to, cao và chắc chắn. Nó là trung tâm của
buôn làng, là nơi thờ thần làng, nơi diễn ra các
sinh hoạt cộng đồng quan trọng của người dân
tộc Tây Nguyên.


<i><b>Luyện đọc lại bài: 8’ </b></i>


<b> - GV và HS khá chọn đọc mẫu 1 đoạn trong bài.</b>
- HS chọn đọc một đoạn em thích trong bài và
luyện đọc.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b></i>


- Em nghĩ gì về nhà rơng ở Tây Nguyên sau khi
đã xem tranh, đọc bài giới thiệu nhà rông?



<i>ngọn giáo không vướng mái.</i>


<i>- Theo tập quán của nhiều dân tộc,/ trai làng từ</i>
<i>16 tuổi trở lên/ chưa lập gia đình/ đều ngủ tập</i>
<i>trung ở nhà rông để bảo vệ buôn làng./ </i>


- Thực hiện yêu cầu của GV.


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc một
đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm thi đọc tiếp nối.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK<i>.</i>
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- Nhà rông thường được làm bằng các loại gỗ bền
và chắc như lim, gụ, sến, táu.


- Vì nhà rơng được sử dụng lâu dài, là nơi thờ
thần làng, nơi tụ họp những người trong làng
vào những ngày lễ hội. Nhà rông phải cao để
đàn voi đi qua không chạm sàn, phải cao để khi
múa rông chiêng ngọn giáo không vướng mái.
- Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng, trên
vách có treo một giỏ mây đựng hịn đá thần. Đó
là hòn đá mà già làng nhặt lấy khi lập làng.
Xung quanh hòn đá, người ta treo những cành
hoa đan bằng tre, vũ khí, nơng cụ của cha ơng


truyền lại và chiêng trống dùng để cúng tế.
- Vì gian giữa là nơi đặt bếp lửa của nhà rông,
nơi các già làng tụ họp để bàn việc lớn và cũng
là nơi tiếp khách của nhà rông.


- Từ gian thứ ba trở đi là nơi ngủ của trai tráng
trong làng đến 16 tuổi, chưa lập gia đình. Họ
tập trung ở đây để bảo vệ bn làng.


- Theo dõi bài đọc mẫu, có thể dùng bút chì
gạch chân dưới các từ cần nhấn giọng.


- Tự luyện đọc một đoạn, sau đó 3 đến 4 HS
đọc đoạn văn mình chọn trước lớp. Cả lớp theo
dõi và nhận xét.


HS phát biểu:


+Nhà rông rất tiện lợi với người Tây Ngun.
+ Nhà rơng thật đặc biệt, voi có thể đi qua mà
không đụng sàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà đọc lại bài
nhiều lần. CB bài sau.


Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
<b>TOÁN:</b>


<b>GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp hs: biết cách sử dụng bảng nhân. Làm BT 1, 2, 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng nhân như trong Toán 3 SGK</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/80 VBT
- Nhận xét cho điểm


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Giới thiêu bảng nhân: 5’ </b></i>
- Treo bảng nhân


- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong bảng
- HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của
bảng


- Giới thiệu: Đây là các thừa số trong các bảng
nhân đã học


- Các ơ cịn lại của bảng chính là kết quả của
các phép nhân đã học


- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng
- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng nhân nào


đã học


- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng thứ 4 và
tìm xem các số này là kết quả của các phép tính
nhân trong bảng mấy


- Vậy mỗi hàng trong bảng nhân này, không kể
số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng nhân. Hàng
thứ nhất là bảng nhân 1, hàng thứ hai là bảng
nhân 2 ,…hàng cuối cùng là bảng nhân 10
Kết luận :


Bảng nhân dùng để tra kết quả các phép nhân
Hướng dẫn sử dụng bảng nhân: 7’


- Hướng dẫn hs tìm kết quả của phép nhân 3 x 4
+ Tìm số 3 ở cột đầu tiên, tìm số 4 ở hàng đầu
tiên; đặt thước dọc theo hai mũi trên, gặp nhau
ở ô thứ 12. Số 12 là tích của 3 và 4


- HS thực hành tìm tích của 1 số cặp số khác
<i><b>Luyện tập - Thực hành: 20’ </b></i>


<i><b>*Bài1: Nêu y/c của bài toán</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm tích của bốn


- HS làm theo yêu cầu của GV



- 11 hàng,11 cột


- Đọc các số1, 2, 3,……10


- Đọc số : 2,4,6,8,10,……20
- Bảng nhân 2


- Bảng nhân 3


+ Thực hành tìm tích của 3 và 4


-1 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

phép tính trong bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>*Bài 2: Một hs nêu y/c của bài </b></i>


Hướng dẫn HS thực hiện bảng nhân để tìm một
thừa số khi biết tích và thừa số kia và cho hs
làm bài


<i><b>*Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Y/c hs tự làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>
- Về nhà ôn bảng nhân



- Về nhà làm bài 1,2,3/81 VBT
- Nhận xét tiết học. CB bài sau.


Kết quả: 42; 28; 72.


- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm bài


Thừa số 2 <b>2</b> 2 7 7 <b>7</b> 10 <b>10</b>


Thừa số 4 4 <b>4</b> 8 <b>8</b> 8 9 9


Tích <b>8</b> 8 8 <b>56</b> 56 56 <b>90</b> 90


- 1 HS đọc- Lớp theo dõi.
- Bài toán giải bằng 2 phép tính


- Hs lớp làm vào vở,1 hs lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương là:
24 + 8 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương


<b>LUYỆN TOÁN: </b>


<b>ÔN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn .
- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( Làm theo cách gọn)</b></i>


368 : 5 ( làm mẫu) 389 : 7 459 : 9 847 : 3
GV HD học sinh làm mẫu 1 phép tính.


- HS làm vào bảng con. Nêu bài trước lớp.
- GV nhận xét từng bài.


<i><b>Bài 2:</b></i>Tìm x


8 x X – 58 = 786 X x 7 – 42 = 595
Gợi ý : - x gọi là thành phần gì ?.


- Tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
- HS làm vào vở ô ly- 1HS làm ở bảng phụ.


- GV nhận xét - Chữa bài .


<i><b>Bài 3: Dùng bảng chia tìm số chưa biết điền vào ô trống:</b></i>


Số bị chia 28 28 32 36 32 36
Số chia 4 7 4 4


Thương 4 9



<i><b>Bài 4: Người ta xếp 753 cái bánh vào hộp, mỗi hộp có 8 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp và </b></i>
còn thừa mấy cái bánh ?


Gợi ý : - Muốn biết xếp được bao nhiêu hộp ta làm phép tính gì ?.
- Số bánh thừa chính là số nào của phép chia?


- HS giải vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>LUYỆN TỪ & CÂU:</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tên được một số dân tộc thiểu số ở nước ta ( BT1)
- Điền đúng các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.(BT2)


- Dựa theo tranh gợi ý, viết được câu có hình ảnh so sánh ( BT3)
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh ( BT4)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Các câu văn trong bài tập 2, 4 viết sẵn trên bảng phụ.</b>
- Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở bài tập 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 1, 3 của tiết


<i>Luyện từ và câu </i>tuần 14.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. </b></i>


<i><b>Mở rông vốn từ về các dân tộc: 15’ </b></i>
<i><b>Bài 1: Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài.</b></i>
- Hỏi Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số ?


- Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên
đất nước ta ?


- Chia HS thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy khổ to, 1 bút dạ, YC các em trong nhóm tiếp
nối nhau viết tên các dân tộc thiểu số ở nước ta
mà em biết vào giấy.


- Yêu cầu HS viết tên các dân tộc thiểu số vừa
tìm được vào vở.


<i><b>Bài 2:</b></i> Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau, sau đó chữa bài.


- Yêu cầu HS cả lớp đọc các câu văn sau khi đã
điền từ hồn chỉnh.


<i><b>GV: </b>Những câu văn trong bài nói về cuộc sống,</i>


<i>phong tục của một số dân tộc thiểu số ở nước ta.</i>
<i>(giảng thêm về ruộng bậc thang : là ruộng</i>
<i>nương được làm trên đồi núi, để tránh xói mịn</i>
<i>đất, người dân đã bạt đất ở các sườn đồi thành</i>
<i>các bậc thang và trồng trọt ở đó ; Nhà rơng là</i>


- Nghe GV giới thiệu bài.


- Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà
em biết.


- Là các dân tộc có ít người.


- Người dân tộc thiểu số thường sống ở các
vùng cao, vùng núi.


- Làm việc theo nhóm, sau đó các nhóm dán bài
làm của mình lên bảng.


- Cả lớp cùng GV kiểm tra phần làm bài của
các nhóm. Cả lớp đồng thanh đọc tên các dân
tộc thiểu số ở nước ta mà lớp vừa tìm được:
Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Chăm,
H.mông, Hoa, Giáy, Tà ôi, Ê-Đê, Ba na…
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
-1HS lên bảng điền từ, lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài theo đáp án :


<i>a) bậc thang</i>
<i>b) nhà rông</i>


<i>c) nhà sàn</i>
<i>d) Chăm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>ngôi nhà cao, to, làm bằng nhiều gỗ quý, chắc.</i>
<i>Nhà rông của các dân tộc Tây Nguyên là nơi thờ</i>
<i>thần linh, nơi tập trung mọi người trong buôn</i>
<i>làng vào những ngày lễ hội (giống như đình làng</i>
<i>ở vùng đồng bằng của người Kinh).</i>


- GV cho HS quan sát hình.
<i><b>Luyện tập về so sánh: 17’ </b></i>
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài 3.</b></i>


- HS quan sát cặp hình thứ nhất và hỏi: Cặp hình
này vẽ gì ?


<i><b>HD: Vậy chúng ta sẽ so sánh mặt trăng với quả</b></i>
bóng hoặc quả bóng với mặt trăng. Muốn so sánh
được chúng ta phải tìm được điểm giống nhau
giữa mặt trăng và quả bóng. Hãy quan sát hình và
tìm điểm giống nhau của mặt trăng và quả bóng.
- Hãy đặt câu so sánh mặt trăng và quả bóng.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần cịn
lại, sau đó gọi HS tiếp nối đọc câu của mình.
- Nhận xét bài làm của HS.


<i><b>Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b></i>


<i><b>HD: Ở câu a) muốn điền đúng các em cần nhớ lại</b></i>


câu ca dao nói về cơng cha, nghĩa mẹ đã học ở
tuần 4 ; câu b) Em hãy hình dung đến những lúc
phải đi trên đường đất vào trời mưa và tìm trong
thực tế cuộc sống các chất có thể làm trơn mà em
đã gặp (dầu nhớt, mỡ,...) để viết tiếp câu so sánh
cho phù hợp ; câu c) em có thể dựa vào hình ảnh
so sánh mà bạn Páo đã nói trong bài tập đọc <i>Nhà</i>
<i>bố ở.</i>


<i>- </i>Yêu cầu HS đọc câu văn của mình sau khi đã
điền từ ngữ. Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên của các dân
tộc thiểu số ở nước ta, tìm thêm các tên khác các
tên đã tìm được trong bài tập 1. Tập đặt câu có sử
dụng so sánh.


- CB bài sau.


- Quan sát hình minh hoạ.
- 1 HS đọc trước lớp.


- Quan sát hình và trả lời : vẽ mặt trăng và quả
bóng.


- Mặt trăng và quả bóng đều rất trịn.



- Trăng trịn như quả bóng.
- Một số đáp án :


<i>+ Bé xinh như hoa. / Bé đẹp như hoa. / Bé cười</i>
<i>tươi như hoa. / Bé tươi như hoa.</i>


<i>+ Đèn sáng như sao.</i>


<i>+ Đất nước ta cong cong hình chữ S.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.


- Nghe GVHD, sau đó tự làm bài vào VBT Đáp
<i><b>án: </b></i>


a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như <i>núi</i>
<i>Thái Sơn, </i>như <i>nước trong nguồn.</i>


b) Trời mưa, đường đất sét trơn như <i>bôi mỡ</i>
<i>(như được thoa một lớp dầu nhờn).</i>


c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như <i>núi.</i>
<i>- </i>HS đọc câu văn của mình sau khi đã điền từ
ngữ<i>.</i>


<b>LUYỆN T.VIỆT:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập vốn từ về các dân tộc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài tập 1: Đoạn văn dưới đây nhắc đến những dân tộc thiểu số nào ?</b></i>


<i>Sông Ba là con sông lớn nhất của miền Nam Trung Bộ. Sơng Ba có chiều dài trên 300 </i>


<i>ki- lơ- mé. Nó xun qua vùng Ba- na, Gia - rai, Ê-đê và Kinh, thuộc tỉnh Plây - cu, Đắc lắc, Phú Yên</i>
- HS làm nhóm . Gọi 1 số nhóm nêu bài trước lớp.


- Lớp nhận xét bổ sung .GV chốt đáp án đúng : <i>Ba- na, Gia – rai, Ê-đê </i>
<i><b>Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.</b></i>


Khắp …….Tây Nguyên không lúc nào vắng tiếng đàn tơ - rưng. Chính tiếng đàn tơ - rưng rộn rã suốt
ngày đêm trong ….ngoài…đã biến Tây Nguyên thành rừng đàn, suối nhạc.


( buôn làng, núi rừng, nương rẫy).


- GV giải nghĩa các từ trong ngoặc đơn giúp HS hiểu nghĩa.
HS làm vào vở, GV chữa bài .


<i><b>Bài tập 3: Trong những sự vật dưới đây , sự vật nào có thể đem so sánh với nhau ?</b></i>
- Tấm thảm vàng, - Cái quạt nan


- Cái ô - chiéc đĩa bạc
- lá bàng - cái nấm
- mặt trăng - đồng lúa chín
- HS làm miệng . Gọi 1 số em nêu bài cá nhân.


- GV cùng HS chữa bài cá nhân, lưu ý cho HS cách sử dụng hình ảnh so sánh phảI phù hợp với sự
vật đã chọn .



<i><b>Nhận xét giờ học.</b></i>


Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011
<b>TOÁN:</b>


<b>GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp hs: biết cách sử dụng bảng chia. Làm BT 1, 2, 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Bảng chia như trong sách giáo khoa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/81VBT
- Nhận xét cho điểm hs


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>Giới thiệu bảng chia: 5’</b></i>
- Treo bảng chia


- HS đếm số hàng, số cột trong bảng
- HS đọc các số trong hàng đầu tiên
<i><b>Giới thiệu: Đây là các thương của 2 số</b></i>
- HS đọc các số trong cột đầu tiên của bảng
và giới thiệu đây là các số chia



- Các ơ cịn lại của bảng chính là số bị chia
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong bảng
- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng chia
nào đã học ?


- Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số


- HS làm bài theo YC của GV


-11 hàng,11 cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng chia. Hàng
thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ 2 là bảng
chia 2,… hàng cuối cùng là bảng chia10
Kết luận :


Bảng chia dùng để tra kết quả các phép chia
<b> Hướng dẫn sử dụng bảng chia: 7’ </b>


- Hướng dẫn hs tìm thương12 : 4


- Từ số ở cột 1, theo chiều mũi tên sang phải
đến số 12


- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên
cùng để gặp số 3


- Ta có 12 : 4 = 3
- Tương tự 12 : 3 = 4



- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của1số
phép tính trong bảng


<i><b>Luyện tập - Thực hành: 20’</b></i>
<i><b>*Bài 1:</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài toán và HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 2:</b></i>


- Gv hướng dẫn cho HS cách sử dụng bảng
chia để tìm số bị chia hoặc số chia


<i><b>*Bài 3: Gọi 1hs đọc đề bài</b></i>
- Y/c hs làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>
- Về ôn bảng chia


- Về nhà làm bài 1,2,3/82 VBT
- Nhận xét tiết học. CB bài sau.


- Bảng chia 2


- Một số hs lên thực hành sử dụng bảng chia để tìm
thương



- HS cả lớp làm vào vở, 1hs lên bảng làm và nêu rõ
cách tìm thương của mình


Kết quả: 7; 4; 9.


- Vài HS lên b ng làm bài- L p làm bài vào v .



Số bị chia 16 45 24 <b>21</b> 72 <b>72</b> 81 56


Số chia 4 5 <b> 4</b> 7 9 9 <b> 9</b> 7


Thương <b> 4</b> <b> 9</b> 6 3 <b> 8</b> 8 9 <b> 8</b>


- 1 HS đọc đề bài- Lớp theo dõi.
- Hs làm vào vở,1hs lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số trang bạn Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang )


Số trang bạn Minh còn phải đọc nữa là:
132 – 33 = 99 (trang )


Đáp số: 99 trang


<b>TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Củng cố về phép chia: chia số có ba chữ số cho số có một chữ số đã học.
- Rèn giải tốn bằng 2 phép tính thành thạo.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


234 : 2 123 : 4
562 : 8 783 : 9
356 : 2 647 : 9
642 : 8 277 : 9
- GV nhận xét , chữa bài.


<i><b>Bài 2: Quyển truyện có 250 trang. Huy đã đọc được 1 / 5</b></i>
số trang . Hỏi Huy còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới
hết quyển truyện ?


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- GV hướng dẫn,u cầu HS giải vào vở


<i><b>Bài 3: Khối lớp 3 có 166 HS, xếp thành 9 hàng. Hỏi xếp</b></i>
được nhiều nhất bao nhiêu hàng và còn lại bao nhiêu HS ?
-Thu vở chấm - nhận xét.



<i><b>2. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học - Về nhà luyện thêm.


- HS theo dõi bảng.


- HS đọc yêu cầu, làm vào vở nháp.
- GV gọi HS lên bảng làm.


- HS nhận xét bài làm của bạn.


- HS đọc bài toán - phân tích.


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS giải bài vào vở.


- HS đọc bài tốn và phân tích.
- HS tự giải vào vở.


- HS chú ý
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>NGHE - KỂ : GIẤU CÀY. GIỚI THIỆU TỔ EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện <i>Giấu cày (BT1). ( Không yêu cầu làm BT1) </i>
- Viết được đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của em.( BT2)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>



- Viết sẵn nội dung các bài tập trên bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu giới thiệu về tổ của em.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. </b></i>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng.


<i><b>Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày (BT1).</b></i>
<i><b>( Không yêu cầu làm) 10’</b></i>


<i><b>Viết đoạn văn kể về tổ em: 22’ </b></i>


- Gọi 2 HS đọc lại gợi ý của giờ tập làm văn tuần 14.
- Gọi 1 HS kể mẫu về tổ của em.


- HS dựa vào gợi ý và phần kể đã trình bày ở tiết trước và
viết đoạn văn vào vở.


- 5 HS đọc bài trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm
từng HS.


- Thu để chấm các bài còn lại của lớp.
<i><b>3. củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà tập giới thiệu về tổ mình cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- HS kể


- 2 HS đọc trước lớp.


- 1 HS kể mẫu, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Viết bài theo yêu cầu.


- 5 HS lần lượt trình bày bài viết, HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Xin chào các bạn!


Mình là Thùy, tổ trưởng tổ 1. Mình xin được giới thiệu về tổ của mình như sau: Chúng mình có tất
cả 7 thành viên, sáu nam và 4 nữ. Vì các bạn nam đơng hơn nên đến phiên tổ mình trực nhật, chúng
mình lại phân cơng mỗi hôm 7 bạn, hai bạn nam giặt giẻ lau bảng, ba bạn nam kê bàn ghế và tưới
bồn hoa. Các bạn trong tổ chơi với nhau khá thân và ln đồn kết. Niềm tự hào của tổ mình là bạn
Thùy vừa đoạt giải nhất cuộc thi viết chữ đẹp của huyện.


<b>CHÍNH TẢ: (Nghe- viết)</b>


<b>NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần <i>ưi /ươi,( điền 4 trong 6 tiếng)</i>


- Làm đúng BT 3a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng Yc viết các từ cần chú ý phân
biệt khi viết ở tiết chính tả trước.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>Hướng dẫn nghe- viết: 20’</b></i>
<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn</i>
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.


- Hỏi : Gian đầu nhà rơng được trang trí như thế
nào ?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ?
<i>c) Hướng dẫnviết từ khó</i>


- Yêu cầu HS nêu các từ khó khi viết chính tả.


- u cầu HS đọc và viết lại các từ vừa tìm được.
<i>d) Viết chính tả: GV đọc </i>


<i>e) Sốt lỗi: Gv YC HS đổi vở soát lỗi.</i>
<i>g) Chấm bài: Thu chấm 5-7 bài, nhận xét</i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 12’</b></i>


<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- HS thực hiện theo YC của GV


- Theo dõi GV đọc và 2 HS đọc lại.


- Đó là nơi thờ thần làng: có một giỏ mây đựng
hịn đá thần treo trên vách. Xung quanh hòn đá
treo những cành hoa bằng tre, vũ khí, nơng cụ,
chiêng trống dùng khi cúng tế.


- Đoạn văn có 3 câu.


- Những chữ đầu câu : <i>Gian, Đó, Xung</i>


- HS nêu :<i>gian, thần làng, giỏ, chiêng, trống,</i>
<i>truyền,...</i>


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS nghe viết vào vở



- <i>HS đổi vở soát lỗi.</i>


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- 3 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vàoVBT.
- Đọc lại lời giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài 3a. Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
- Phát giấy và bút cho các nhóm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 1 nhóm đọc các từ mình vừa tìm được. GV
ghi nhanh lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, chốt lại các từ vừa tìm được.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị: 3’ </b></i>


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm được,
HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài và
chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.



- HS tự làm trong nhóm.
- 1 HS đọc.


- Bổ sung.


- Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.


<i>+ xâu : xâu kim, xâu chuỗi, xâu xé, xâu bánh,</i>
<i>xâu xấu,...</i>


<i>+ sâu : sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu xa,</i>
<i>sâu sắc, sâu rộng,...</i>


<i>+ xẻ : xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà, máy xẻ,...</i>
<i>+ sẻ : chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ</i>
<i>áo,...</i>


Thứ sáu ngày 02 tháng 12 năm 2011
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính nhân, tính chia( bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải tốn có hai phép tính.
Làm BT 1(a, c), 2(a, b, c), 3, 4.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/82 VBT
- Nhận xét cho điểm


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Luyện tập - Thực hành: 32’ </b></i>
<i><b>*Bài 1(a, c)</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài


- HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân
số có ba chữ số với số có một chữ số


- HS tự làm bài


- 2 hs lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước tính của
mình


Phép tính b) là phép tính có nhớ 1 lần


Phép tính c) là phép tính có nhớ 1 lần và có nhân với
0


<i><b>*Bài 2. ( a, b, c)</b></i>
GV hướng dẫn mẫu
- Y/c cả lớp làm baì
- GV nhận xét cho điểm



- HS làm theo YC của GV


1 HS đọc- Lớp theo dõi.


- Đặt tính sao cho các hàng đơn vị phải
thẳng cột với nhau


- Hs cả lớp làm vào vở,3hs lên bảng làm bài
a. 213 +3 nhân 3 bằng 9,viết 9


x 3 +3 nhân 1 bằng 3,viết 3
639 +3 nhân 2 bằng 6,viết 6
c. 208


x


4
832


1hs nêu y/c của bài
Lớp theo dõi.


- Hs cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài và nêu rõ cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Yêu cầu HS laøm baøi


- Chữa bài, cho điểm



<i><b>*Bài 4: Gọi 1hs đọc đề bài </b></i>
- Y/c hs làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 5( Nếu còn thời giancho HSKG làm)</b></i>
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào?
- Y/c hs tự làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Cho HS nhắc lại cách chia
- Về nhà làm bài 1,2,3/83 VBT
- Nhận xét tiết học. CB bài sau.


c. 457:4=114(1)


1 HS đọc bài – Lớp theo dõi.


- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng làm
<i><b>Bài giải:</b></i>


Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 ( m)
Đáp số: 860 m
- 1 HS đọc bài – Lớp theo dõi.



- Hs làm vào vở,1hs lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số áo len tổ đó cịn phải dệt là:
450 – 90 = 360 (chiếc áo)


Đáp số: 360 chiếc áo
- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường
gấp khúc đó


- Hs làm bài vào vở,1hs lên bảng làm bài
<i><b>Bài giải:</b></i>


Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm)
Độ dài đường gấp khúc KMNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm


- HS nhắc


<b>LUYỆN TỐN:</b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục luyện cho HS phép chía số có 3 chữ số cho số có một chữ số.
- Rèn kỹ năng giải toán cho HS.



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>
948 : 3 838 : 7
238 : 5 246 :3
628 :6 325 : 6
- Yêu cầu HS nêu đề bài
- Hướng dẫn HS đặt tính
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- GV gọi HS đọc kết quả và cách thực hiện


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 2: Vi t s thích h p vào ch ch m.</b></i>

ế ố



Số bị chia 79 685 321 69


Số chia 7 3 5 4 6 3


Thương 19 54


Số dư 1 1



-Yêu cầu HS nêu cách làm và thực hiện vào vở
-GV chữa bài


<i><b>Bài 3: Có 315kg đường, chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có</b></i>
bao nhiêu ki - lô - gam đường ?( HS chọn câu trả lời đúng )
A. 40 kg đường B. 25kg đường


A. 35 kg đường B. 38kg đường


-Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó nêu kết quả của mình
-GV cùng HS chữa bài


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- VN luyện thêm.
- Nhận xét giờ học.


- HS nêu cách làm.Sau đó giải vào
vở.


- HS chú ý


- HS làm bài cá nhân
- Chú ý


- HS chú ý


<b>TẬP VIẾT: </b>


<b>ÔN TẬP CHỮ HOA L</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i>L (.2dòng). </i>Viết đúng tên riêng Lê Lợi ( 1 dòng) và viếtø câu ứng dụng “<i>Lời</i>
<i>nói chẳng mất tiềnmua. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”.(1 lầ</i>n)bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Mẫu chữ viết hoa <i>L.</i>


- Vở<i> Tập viết 3, tập một.</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


- Thu, chấm một số vở của HS.


- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết
trước.


- Gọi HS lên bảng viết từ <i>Yết Kiêu, Khi.</i>
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. </b></i>


<i><b>Hướng dẫn viết trên bảng con: 10’ </b></i>


<i>a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa L</i>
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào ?



- Treo bảng mẫu chữ viết hoa <i>L </i> và gọi HS nhắc
lại quy trình viết đã học ở lớp 2.


- Viết lại mẫu chữ nhắc lại quy trình viết cho HS
quan sát.


<i>b) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa L vào bảng. GV đi
chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>Giới thiệu từ ứng dụng: 7’</b></i>


- HS thực hiện theo YC của GV


- Có chữ hoa <i>L.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Em biết gì về <i>Lê Lợi ?</i>


- Giải thích : <i>Lê Lợi</i> là một vị anh hùng dân tộc
có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập
cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê.


<i> Quan sát và nhận xét</i>


- Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?



- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
<i> Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết <i>Lê Lợi </i>vào bảng<i>.</i>
Giới thiệu câu ứng dụng


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.


- Giải thích : Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi
nói năng với mọi người phải biết lựa chọn lời
nói, làm cho người nói chuyện với mình thấy dễ
chịu và hài lịng.


<i> Quan sát và nhận xét</i>


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như
thế nào ?


<i> Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết : <i>Lời nói, Lựa lời </i>vào bảng.
<b> Hướng dẫn viết vào vở: 15’</b>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở <i>Tập</i>
<i>viết 3, tập 1. </i>Sau đó yêu cầu HS viết bài và theo
dõi, chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>



- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


- Dặn HS về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng
dụng và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng viết. lớp viết vào bảng con.
- 2 HS đọc <i>Lê Lợi.</i>


- HS nói theo hiểu biết của mình.


- Chữ <i>L</i> cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ <i>0.</i>


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.


- 2 HS đọc :


<i> Lời nói chẳng mất tiền mua</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.</i>


- Chữ <i>L, h, g, l </i> cao 2 li rưỡi, chũ <i>t</i> cao 1 li rưỡi,
các chữ còn lại cao 1 li.


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng
con.


- HS viết :


+ 2 dòng chữ <i>L, </i>cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ <i>Lê Lợi,</i> cỡ nhỏ.


+ 1 lần câu tục ngữ, cỡ nhỏ.
<b>SINH HOẠT LỚP: </b>


<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN 15</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trường và ở nhà.


- Phát huy được những ưu điểm trong tuần, khắc phục được những tồn tại còn mắc phải để tuần sau
làm tốt hơn.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>


<i><b>1. Đánh giá, nhận xét ưu điểm và tồn tại trong tuần qua.</b></i>


- Tổ trưởng các tổ đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần..
- Lớp trưởng nhận xét chung


- GV tổng hợp ý kiến đưa ra biện pháp khắc phục tồn tại.
Tuyên dương: Mùi, Hảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phân công trực tuần cho tổ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×