Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

WBKTHKIHOA820112012De 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN: HÓA HỌC 8</b>


<b>ĐỀ 3:</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


Lập công thức hóa học của
a. Fe(III) và O(II)


b/ Ca(III) và Cl(I)
c/ Zn(II) và CO3(II)


d/ Al (III)và NO3(I)


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Lập PTHH của các phản ứng sau:
a, K + O2 K2O


b, NaOH + CuCl2 NaCl + Cu(OH)2


c, Cho Zn vào dung dịch axit clohiđric HCl, sau phản ứng thu được kẽm clorua ZnCl2


và khí hiđro H2


d, Nung nóng sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 , tạo ra sắt (III) oxit Fe2O3 và nước.


<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40% Cu, 20% S và 40% O. Hãy xác
định cơng thức hố học của hợp chất. Biết khối lượng mol của hợp chất là 160 g



<b> Câu 4: (3 điểm) </b>


Cho sơ đồ phản ứng sau : C2H4 + O2 CO2 + H2O


a. Viết phương trình hố học


b. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 46g khí C2H4


c. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>


<b>Đ</b>
<b> Ề 3 </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


Lập mỗi công thức hóa học đúng 0,5 đ
a. Fe2 O3


b/ CaCl3


c/ ZnCO3


d/ Al (NO3)3


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Lập mỡi phương trình hóa học đúng 0,5 đ


a, 4 K + O2 2 K2O


b, 2 NaOH + CuCl2 2 NaCl + Cu(OH)2


c. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2


d. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O


<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


- Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:


160.40


64( )
100


<i>Cu</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


(0,5 đ)


160.20


32( )
100


<i>S</i>



<i>m</i>   <i>g</i>


(0,5 đ)


160 (64 32) 64( )
<i>O</i>


<i>m</i>     <i>g</i> <sub> </sub> <sub>(0,5 đ) </sub>


- Số mol nguyên tử của nỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:


64


1( )
64


<i>Cu</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


(0,5 đ)


32


1( )
32


<i>S</i>



<i>n</i>   <i>mol</i>


(0,5 đ)


Công thức hóa học CuS (0,5 đ)


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


a. Số mol của C2H4 là: n = 32: 16 = 2 mol 0,5 đ


C2H4 + 2O2 2CO2 + 2H2O. 0,5 đ


Theo PT 1 mol : 2 mol : 2 mol 0,5 đ
Theo đề bài: 2 mol : 4 mol : 4 mol. 0,5 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×