Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

WBKTHKIHOA820112012De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN: HÓA HỌC 8</b>


<b>ĐỀ 2:</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


a) Viết cơng thức hố học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
- Canxi oxit (vơi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O


- Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 H, 1 S và 4 O


b) Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau:
P (III) và H; C (IV) và S (II), Fe (III) và O, Na (I) và Cl
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


a) Phát biểu ĐLBTKL


b) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
HgO --- > Hg + O2


Zn + HCl --- > ZnCl2 + H2


<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


Một hợp chất khí có cơng thức hố học là X2O3 có tỉ khối hơi so với khí Oxi là 2,375.


a/ Cho biết X là nguyên tố nào?


b/ Hãy cho biết trong 0,5 mol hợp chất trên thì khối lượng mỗi nguyên tố là bao
nhiêu?



<b>Câu 4: (3 điểm) </b>


Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình
Zn + HCl <sub></sub> ZnCl2 + H2 <i>↑</i>


a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thốt ra (đktc).


c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>


<b>Đ</b>
<b> Ề 2 </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


<b> a) Viết cơng thức hố học và tính phân tử khối của các hợp chất: </b>
- Canxi oxit: CaO ; M = 40 + 16 = 56 đvC (0,5đ)
- Axit sunfuric:H2SO4 ; M = 1 x 2 + 32 + 16 x 4 = 96 đvC (0,5đ)


b) Lập cơng thức hố học của những hợp chất hai nguyên tố:
PH3 ; CS2 ; Fe2O3 ; NaCl (mỗi công thức đúng 0,25đ)


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


a) Phát biểu ĐLBTKL:


Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối
lượng của các chất tham gia phản ứng (1đ)



b)Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng:


2HgO → 2Hg + O2 (0,5đ)


Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5đ)


<b>Câu 3: (3 điểm) </b>


a/ MX2O3 = 2,375 x 32 = 76(gam) 0,5đ


MX = 76<i>−(3x</i>16)


2 = 14(gam) 0,5đ


X là nguyên tố Nitơ. 0,5đ


b/ mN = nN x MN = 0,5 x 14 x 2 = 14(gam) 0,75đ


mO = nO x MO = 0,5 x 16 x 3 = 24(gam) 0,75đ


<b>Câu 4: (3 điểm) </b>
Số mol Zn. nZn =


13
65


<i>m</i>


<i>M</i>  <sub>= 0,2 mol.</sub> <sub>(0,5đ)</sub>



PTHH Zn + 2HCl <sub></sub> ZnCl2 + H2 (0,5đ)


1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ)


0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ)


a) <i>nH</i>2= n<sub>Zn</sub> = 0,2 mol (0,25đ)


Thể tích khí H2 thốt ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ)


b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.


<i>HCl</i>


<i>n</i> <sub>= 2n</sub>


Zn = 0,4 mol (0,25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×