Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TOAN HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.89 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kiểm tra CUI HC kỳ I</b>


<b>Môn: Toán - Líp 2 ( Thêi gian lµm bµi 60 phút)</b>
<b> Năm học : 2011-2012</b>


<b>Câu 1 </b>: Viết số hoặc chữ số thích hợp ( 1 điểm )
a. 68, 69, …, …, 72, …, …, 75.


b.


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Bảy mươi chín ………..


……….. 53


<b>Câu 2: </b>Số (1 điểm)
18 + <sub></sub> = 20


<sub></sub> - 14 = 3


<b>Câu 3:</b> Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm)


9 + 8 = 17 <sub></sub> 14 – 8 = 4 <sub></sub>
8 + 7 = 16 <sub></sub> 12 – 6 = 6 <sub></sub>
<b>Câu 4:</b> Đặt tính rồi tính (2 điểm)


68 + 17 63 – 18 47 + 33 100 – 9


………
………


………


<b>Câu 5</b>:(1 điểm )
<b>Thứ</b>


<b>hai</b>


<b>Thứ</b>
<b>ba</b>


<b>Thứ</b>
<b>tư</b>


<b>Thứ</b>
<b>năm</b>


<b>Thứ</b>
<b>sáu</b>


<b>Thứ bảy</b> <b>Chủ</b>
<b>nhật</b>
<b>Tháng</b>


<b>12</b>


1 2 3 4 5 6


7 8 9 10 11 12 13


14 15 16 17 18 19 20



21 22 23 24 25 26 27


28 29 30 31


Trong tháng 12:


a)Có ………. Ngày thứ hai.
b)Các ngày thứ hai là ngày ………
c)Ngày 22 tháng 12 là thứ ………
d)Có tất cả ……….. ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x + 26 = 54 x – 37 = 25


<b> </b>x = x =


x = x =


<b>Câu 7</b>: (2 điểm)


a/ Long cân nặng 45 kg. Hân cân nặng nhẹ hơn Long 18kg. Hỏi Hân nặng bao
nhiêu ki - lô – gam?


………
………
………


b/ Can thứ nhất có 23 lít rựơu. Can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất 19 lít. Hỏi can
thứ hai có bao nhiêu lít rượu?



………
………
………


<b>Câu 8</b>. Khoanh vào trước ý đúng : (1 điểm)
a/ Số hình tam giác là :


A. 3 B. 4 C. 5
b/ Số hình tứ giác là :


A. 3 B. 2 C. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>P N </b>


<b>Môn: Toán - Líp 2 ( Thêi gian lµm bµi 60 phót)</b>
<b> Năm học : 2009-2010</b>


<b>Caõu 1:</b> (1 điểm)


a.68, 69,70,71, 72, 73, 74, 75.
b.


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Baûy mươi chín <i>79</i>


<i>Năm mươi ba </i> 53


<b>Câu 2: </b>Số (1 điểm)
18 + 2 = 20



17 - 14 = 3


<b>Câu 3:</b> Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm)


9 + 8 = 17 S 14 – 8 = 4 S
8 + 7 = 15 Ñ 12 – 6 = 6 Đ
<b>Câu 4:</b> Đặt tính rồi tính (2 ñieåm)


68 + 17 63 – 18 47 + 33 100 – 9


¿


17
85


+¿❑68




¿


18
45


<i>−</i>¿❑63


¿



33
80


+¿❑47


¿


9
91


<i>−</i>¿❑100
<b>Câu 5:</b> Tìm X? (1 điểm)


X + 26 = 54 X – 37 = 25


<b> </b>X = 54 - 26 X = 25+37


X = 28 X = 62


<b>Câu 6:</b>(1 điểm )


<b>Thứ</b>
<b>hai</b>
<b>Thứ</b>
<b>ba</b>
<b>Thứ</b>
<b>tư</b>
<b>Thứ</b>
<b>năm</b>
<b>Thứ</b>


<b>sáu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tháng</b>
<b>12</b>


1 2 3 4 5 6


7 8 9 10 11 12 13


14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27


28 29 30 31


Trong thaùng 12:


a)Có 4 ngày thứ hai.


b)Các ngày thứ hai là ngày :7,14,21,28
c)Ngày 22 tháng 12 là thứ ba


d)Có tất cả 31 ngày.
<b>Câu 7</b>: (2 điểm)


a/ Long cân nặng 45 kg. Hân cân nặng nhẹ hơn Long 18kg. Hỏi Hân nặng bao
nhiêu ki - lô – gam?


……… Bài giải ………
………… Hân cân nặng số ki- lô- gam là : …….


………45 – 18 = 27(kg)………
………Đáp số : 27 ki lô gam …………


b/ Can thứ nhất có 23 lít rựơu. Can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất 19 lít. Hỏi can
thứ hai có bao nhiêu lít rượu?


……… Bài giải ………
………… Số lít rượu can thứ hai có là : ………
………23 + 19 = 42 (l)………
………Đáp số : 42 lít ………
<b>Câu 9</b>. Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)


a/ Số hình tam giác là :
B. 5
b/ Số hình tứ giác là :
C. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁCH CHO ĐIỂM </b>


<b>Môn: Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 60 phút)</b>
<b> Năm häc : 2009-2010</b>


<b>Câu 1:</b> (1 điểm)
a. 0,5 điểm
b. 0,5 điểm


<b>Câu 2: </b>(1 điểm)(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
<b>Câu 3:</b> (1 điểm)( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)
<b>Câu 4:</b> (2 điểm) ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
<b>Câu 5:</b> (1 điểm) ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)


<b>Câu 6:(</b>1 điểm<b> )</b> ( mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)
<b>Câu 7</b>: (2 điểm) ( mỗi ý đúng đạt 1 điểm)
- Ghi câu và lời giải đúng đạt 0,25 điểm
- Phép tính và tính đúng đạt 0,5 điểm.
- Viết đáp số đúng 0,5 điểm


<b>Câu 8</b>.(1 điểm ) ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm học : 2009-2010
<b>A.Kim tra c :</b> (10 im) Thi gian: 30 phút.
<b>I. Đọc thành tiếng</b> (6 điểm)


- Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 18
(GV làm thăm ghi tên các bài Tập đọc).


- Trả lời câu hỏi nội dung đoạn do giáo viên nêu.
- Tốc độ đọc :klhoảng 40 tiếng/phút


- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm


( Đọc sai dưới 3 tiếng đạt 2,5 điểm; đọc sai 3-5 tiếng : 2 điểm; đọc sai 6 – 10
tiếng:1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng :1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5
điểm, đọc sai trên 20 tiếng 0 điểm.)


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu
câu) :1 điểm


(không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu :0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi từ 5
dấu câu trở lên : 0 điểm ).



- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm


(đọc quá 1 phút đến 2 phút :0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0
điểm).


- Trả lời đúng ý cậu hỏi do GV nêu : 1 điểm


( trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt cịn lúng túng :0,5 điểm;
khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý :0 điểm )


<b>II. Đọc thầm trả lời câu hỏi</b> (4điểm)


- Đọc bài: Đi chợ Trang 92 . Thời gian : 30 phút.


Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1. Câu bé đi chợ mua gì?


a. Mua 1 đồng cá, 1 đồng khô.
b. Mua 1 đồng tương, 1 đồng mắm.
c. Mua 1 đồng rau, 1 đồng bánh.
d. Mua 1 đồng cà, 1 đồng chanh.


2. Vì sao gần tới chợ cậu lại quay về nhà?


a. Cậu quay về vì khơng biết bát nào đựng tương bát nào đựng mắm.
b. Cậu quay về vì nghĩ rằng lấy 2 cái chén to hơn để đựng tương và mắm.
c. Cậu quay về vì đã làm vỡ hai cái chén.


3.Vì sao bà phải cười khi nghe cậu bé hỏi?
a. Vì bà thấy cháu mình rất khơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Vì bà thấy cháu mình rất ngốc ngheách.


4.Câu “Cậu bé lại ra đi” thuộc kiểu câu nào đã học ?
a. Ai là gì?


b. Ai làm gì ?
c. Ai thế nào ?


<b>B. Kiểm tra Viết </b>(10 điểm)
<b>I. Chính tả</b>: (5 điểm)(15 phút).


<b>Cây xồi nhà em</b>


ng em trồng cây xồi cát này khi em cịn đi lẫm chẫm. Trông từng chùm quả
to, em lại càng nhớ ơng. Mùa xồi nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và
to nhất bày lên bàn thờ ơng.


<b>II. Tập làm văn</b> :(5 điểm) (25 phút).


Dựa vào phần gợi ý sau. Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về
gia đình em.


<i>Gợi ý:</i>


a/ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b/ Nói về từng người trong gia đình em.


c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?



<sub></sub> Hết <sub></sub>


<b>ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM</b>
<b>M«n: TIẾNG VIỆT - Líp 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.Kiểm tra Đọc :</b> (10 điểm)


<b> I. Đọc thành tiếng</b> (6 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm


( Đọc sai dưới 3 tiếng đạt 2,5 điểm; đọc sai 3-5 tiếng : 2 điểm; đọc sai 6 – 10 tiếng:1,5
điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng :1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm, đọc sai
trên 20 tiếng 0 điểm.)


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) :
1 điểm


(không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu :0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi từ 5 dấu câu
trở lên : 0 điểm ).


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu :1 điểm


(đọc quá 1 phút đến 2 phút :0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm).
- Trả lời đúng ý cậu hỏi do GV nêu : 1 điểm


( trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng :0,5 điểm; không trả
lời được hoặc trả lời sai ý :0 điểm )


<b> II. Đọc thầm trả lời câu hỏi </b>(4điểm)
- Mỗi câu đúng đạt :1 điểm



- Yù đúng cho mỗi câu hỏi :


Câu 1-ý b, Câu 2-ý a, Câu 3-ý c, Câu 4-ý b


<b>B. Kiểm tra Viết: </b>(10 điểm)


<b>I. Chính tả :</b> (5 điểm)


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài trừ 0,5 điểm.


Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai ề độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn, …bị trừ 1 điểm tồn bài.


<b>II. Tập làm văn</b> :(5 điểm).


Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài ; câu văn dùng từ đúng,
không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm.


( tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm :4,5; 4;
3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 )




Lớp :

…………2………

Họ và tên

:………


KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MƠN : TỐN



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1 </b>: Viết số hoặc chữ số thích hợp ( 1 điểm )
a. 68, 69, …, …, 72, …, …, 75.


b.


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Bảy mươi chín ………..


……….. 53


<b>Câu 2: </b>Số (1 điểm)
18 + <sub></sub> = 20


<sub></sub> - 14 = 3


<b>Câu 3:</b> Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm)


9 + 8 = 17 <sub></sub> 14 – 8 = 4 <sub></sub>
8 + 7 = 16 <sub></sub> 12 – 6 = 6 <sub></sub>
<b>Câu 4:</b> Đặt tính rồi tính (2 điểm)


68 + 17 63 – 18 47 + 33 100 – 9
……….. ……… ……… ……….
……….. ……… ………. ………
………. ……… ………. ………
<b>Câu 5:</b> Tìm x? (1 điểm)


x + 26 = 54 x – 37 = 25



<b> </b>x = x =


x = x =


<b>Câu 6</b>:(1 điểm )
<b>Thứ</b>


<b>hai</b>


<b>Thứ</b>
<b>ba</b>


<b>Thứ</b>
<b>tư</b>


<b>Thứ</b>
<b>năm</b>


<b>Thứ</b>
<b>sáu</b>


<b>Thứ bảy</b> <b>Chủ</b>
<b>nhật</b>
<b>Tháng</b>


<b>12</b>


1 2 3 4 5 6



7 8 9 10 11 12 13


14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong thaùng 12:


a)Có ………. Ngày thứ hai.
b)Các ngày thứ hai là ngày ………
c)Ngày 22 tháng 12 là thứ ………
d)Có tất cả ……….. ngày.


<b>Câu 7</b>: (2 điểm)


a/ Long cân nặng 45 kg. Hân cân nặng nhẹ hơn Long 18kg. Hỏi Hân nặng bao
nhiêu ki - lô – gam?


………
……….
……….
……….


b/ Can thứ nhất có 23 lít rựơu. Can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất 19 lít. Hỏi can
thứ hai có bao nhiêu lít rượu?


………
……….
……….
……….


<b>Câu 8</b>. Viết số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)


a/ Số hình tam giác là :


A. 1 B. 2 C. 3
b/ Số hình tứ giác là :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×