Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì
y gọi là hàm số của x , và x là biến
số.
<b> * Hàm số có thể đ ợc cho bằng bảng, </b>
bằng công thức, . . .
<i>a/dạng bảng :</i>
<i>b/ dạng công thøc:</i>
y = -5x
y = 3x -1
VÝ dô 1:
<i>x</i>
<i>y</i> 3
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại </b>
<b> * Hµm sè có thể đ ợc cho bằng bảng, </b>
bằng công thức, . . .
<i>a/dạng bảng :</i>
<i>b/ dạng công thức:</i>
y = -5x; y = 3x -1;
VÝ dô 1:
<i>x</i>
<i>y</i> 3
*Khi y lµ hµm sè cđa x ta cã thĨ
viÕt:y = f(x), y = g(x),…
*Khi x thay đổi mà y ln nhận một
giá trị khơng đổi thì hàm số y gọi là
hàm hằng.
x 1 3 4 5 7
y 3 3 3 3 3
c,vÝ dô hµm h»ng.
x -2 -1 0 1 2 3
y 4 2 0 -2 -4 -6
<b>1. Khái niệm hàm sè.</b> <b><sub>?1:</sub></b>
TÝnh f(0); f(1); f(2); f(3);
f(-2); f(-10).
Cho hµm sè <i>y</i> <i>f</i> (<i>x</i>) <sub>2</sub> <i>x</i> 5
5
5
0
.
2
1
)
0
(
<i>f</i>
2
11
5
1
.
2
1
)
1
l ợng thay đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x ta luôn xác định đ ợc chỉ
một giá trị t ơng ứng của y thì y gọi
là hàm số của x , và x là biến số.
<b> * Hµm sè có thể đ ợc cho bằng bảng, </b>
bằng công thức, . . .
*Khi y lµ hµm sè cđa x ta cã thÓ
viÕt:y = f(x), y = g(x),…
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)
y
x
0
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)
<b>?2:</b> <i>a, Biểu diễn các điểm sau trên </i>
<i>mặt phẳng tọa độ Oxy:</i>
),
6
;
3
1
(
<i>A</i> ;4),
2
1
(
<i>B</i>
,
3
2
;
3 <sub></sub>
<i>E</i> .
2
1
;
4 <sub></sub>
<i>F</i>
<i>C</i>(1;2), <i>D</i>(2;1),
<i>b, Vẽ đồ thị của hm s y =2x:</i>
y
x
0
<b>1. Khái niệm hàm sè.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)
<b>?2:</b> <i>a, Biểu diễn các điểm sau trên </i>
<i>mặt phẳng tọa độ Oxy:</i>
),
6
;
3
<i>A</i> ;4),
2
1
(
<i>B</i>
,
3
2
;
3 <sub></sub>
<i>E</i> .
2
1
;
4 <sub></sub>
<i>F</i>
<i>C</i>(1;2), <i>D</i>(2;1),
<i>b, Vẽ đồ thị của hàm số y =2x:</i>
+) Víi x = 1 th× y = 2
Vậy đ ờng thẳng OA là đồ thị
của hàm số y = 2x.
=> Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị.
+) Với x = 0 thì y = 0 => Điểm
O(0; 0) thuộc th.
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
<b>3. Hm s đồng biến, nghịch biến.</b>
x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
y = 2x+1
y = -2x+1
<b>?3.</b>
<b>-4</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b> <b>0</b> <b>-1</b> <b>-2</b>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5
y = 2x+1 <b>-4</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
y= -2x+1 <b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>-1</b> <b>-2</b>
<b>?3.</b>
<b>Tæng qu¸t:</b>
a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) cũng
tăng lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.
b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) lại
giảm đi thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là nghịch biến trên R.
Cho hm s y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
* Cách chứng minh hàm số
đồng biến, nghịch biến:
Cho hàm số y = f(x) xác định với
mọi x thuộc R.
Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bất kì thuộc R:
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bÊt k× thuéc R:
Nếu x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y = f( x) đồng biến trên R.
Nếu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub>mà f(x<sub>1</sub>) > f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y=f( x) nghịch biến trên R.
Cho hµm sè y = f(x) = 2x.
Hãy chứng minh hàm số đồng
biến trên R?
Hàm số y = f(x) = 3x
xác định với mọi x thuộc R
<b>Gi¶i:</b>
NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> 3x<sub>1</sub> < 3x<sub>2</sub>
Ta cã: f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1 </sub>; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub>
Vậy hàm số đồng biến trên R
<b>1. Kh¸i niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bÊt k× thuéc R:
Nếu x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y = f( x) đồng biến trên R.
Nếu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub>mà f(x<sub>1</sub>) > f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y=f( x) nghịch biến trên R.
<b>VÝ dơ 2: </b>
Cho hµm sè y = f(x) = 2x.
Hãy chứng minh hàm số đồng
biến trên R?
Hàm số y = f(x) = 3x
xác định với mọi x thuộc R
<b>Gi¶i:</b>
NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> 3x<sub>1</sub> < 3x<sub>2</sub>
Ta cã: f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1 </sub>; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub>
Vậy hàm số đồng biến trên R
* Cách chng minh hm s
ng bin, nghch bin:
<b>Bài tập áp dụng: </b>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi </b>
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>
*Tp hp tt c cỏc im biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) cũng tăng
lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.
<i><b> - Bµi 1, 2, 3, 4, 7 SGK tr 45 - 46; </b></i>
<i><b> </b></i>
F(4;1/2)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x1 1
2
2
A(1/3;6)
B(1/2;4)
C(1;2)
D(2;1)
E(3;2/3)
y
6
5
4
3
2
1
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
-2 -1 0 1 2 x
2
1
-1
-2
<i><b>+) Víi x = 1 th× y = 2</b></i>
<i><b>Vậy đ ờng thẳng OA là </b></i>
<i><b>đồ thị của hàm số y = 2x.</b></i>
<i><b>=> Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị.</b></i>
<i><b>+) Với x = 0 thì y = 0</b></i>
<i><b>=> Điểm O(0; 0) thuc </b></i>
<i><b> th.</b></i>
<b>y = 2x</b>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>