Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

nhac lai va bo sung ve ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 19: </b>



<b>Nhắc lại và bổ sung các khái niệm </b>


<b>về hàm số</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


<b> * Nu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì
y gọi là hàm số của x , và x là biến
số.


<b> * Hàm số có thể đ ợc cho bằng bảng, </b>
bằng công thức, . . .


<i>a/dạng bảng :</i>


<i>b/ dạng công thøc:</i>


y = -5x
y = 3x -1
VÝ dô 1:


<i>x</i>
<i>y</i>  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại </b>


l ợng thay đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x ta luôn xác định đ ợc chỉ
một giá trị t ơng ứng của y thì y gọi
là hàm số của x , và x là biến số.


<b> * Hµm sè có thể đ ợc cho bằng bảng, </b>
bằng công thức, . . .


<i>a/dạng bảng :</i>


<i>b/ dạng công thức:</i>


y = -5x; y = 3x -1;
VÝ dô 1:


<i>x</i>
<i>y</i>  3


*Khi y lµ hµm sè cđa x ta cã thĨ
viÕt:y = f(x), y = g(x),…


*Khi x thay đổi mà y ln nhận một
giá trị khơng đổi thì hàm số y gọi là
hàm hằng.


x 1 3 4 5 7


y 3 3 3 3 3


c,vÝ dô hµm h»ng.



x -2 -1 0 1 2 3
y 4 2 0 -2 -4 -6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Khái niệm hàm sè.</b> <b><sub>?1:</sub></b>


TÝnh f(0); f(1); f(2); f(3);
f(-2); f(-10).


Cho hµm sè <i>y</i>  <i>f</i> (<i>x</i>) <sub>2</sub> <i>x</i> 5


5
5
0
.
2
1
)
0
(   
<i>f</i>
2
11
5
1
.
2
1
)
1


(   
<i>f</i>
6
5
2
.
2
1
)
2
(   
<i>f</i>
2
13
5
3
.
2
1
)
3
(   
<i>f</i>
4
5
)
2
.(
2
1

)
2
(    
<i>f</i>
0
5
)
10
.(
2
1
)
10
(    
<i>f</i>
Giải:
<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại </b>


l ợng thay đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x ta luôn xác định đ ợc chỉ
một giá trị t ơng ứng của y thì y gọi
là hàm số của x , và x là biến số.


<b> * Hµm sè có thể đ ợc cho bằng bảng, </b>
bằng công thức, . . .


*Khi y lµ hµm sè cđa x ta cã thÓ
viÕt:y = f(x), y = g(x),…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>



<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>




<b> §å thị của hàm </b>


<b>số y = f(x) là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>


*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)







y


x
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>


*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)


<b>?2:</b> <i>a, Biểu diễn các điểm sau trên </i>
<i>mặt phẳng tọa độ Oxy:</i>


),
6
;
3
1
(



<i>A</i> ;4),
2
1
(
<i>B</i>
,
3
2
;
3 <sub></sub>





<i>E</i> .
2
1
;
4 <sub></sub>





<i>F</i>


<i>C</i>(1;2), <i>D</i>(2;1),





<i>b, Vẽ đồ thị của hm s y =2x:</i>


y


x
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Khái niệm hàm sè.</b>


<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>


*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)


<b>?2:</b> <i>a, Biểu diễn các điểm sau trên </i>
<i>mặt phẳng tọa độ Oxy:</i>


),
6
;
3


1
(


<i>A</i> ;4),
2
1
(
<i>B</i>
,
3
2
;
3 <sub></sub>





<i>E</i> .
2
1
;
4 <sub></sub>





<i>F</i>



<i>C</i>(1;2), <i>D</i>(2;1),




<i>b, Vẽ đồ thị của hàm số y =2x:</i>


+) Víi x = 1 th× y = 2


Vậy đ ờng thẳng OA là đồ thị
của hàm số y = 2x.


=> Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị.
+) Với x = 0 thì y = 0 => Điểm
O(0; 0) thuộc th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>






<b>3. Hm s đồng biến, nghịch biến.</b>


x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5


y = 2x+1
y = -2x+1
<b>?3.</b>



<b>-4</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b> <b>0</b> <b>-1</b> <b>-2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>






<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>


x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5


y = 2x+1 <b>-4</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


y= -2x+1 <b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>-1</b> <b>-2</b>


<b>?3.</b>



<b>Tæng qu¸t:</b>


a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) cũng
tăng lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.


b / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) lại
giảm đi thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là nghịch biến trên R.


Cho hm s y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.

Dự đoán



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào </b>
đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc
chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y
gọi là hàm số của x , và x là biến số.
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>


*Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x)






<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>



* Cách chứng minh hàm số
đồng biến, nghịch biến:


Cho hàm số y = f(x) xác định với
mọi x thuộc R.


Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bất kì thuộc R:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>






<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>


Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bÊt k× thuéc R:


Nếu x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y = f( x) đồng biến trên R.
Nếu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub>mà f(x<sub>1</sub>) > f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y=f( x) nghịch biến trên R.


Cho hµm sè y = f(x) = 2x.


Hãy chứng minh hàm số đồng
biến trên R?



Hàm số y = f(x) = 3x
xác định với mọi x thuộc R


<b>Gi¶i:</b>


NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> 3x<sub>1</sub> < 3x<sub>2</sub>


Ta cã: f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1 </sub>; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub>



f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>)


Vậy hàm số đồng biến trên R


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kh¸i niệm hàm số.</b>
<b>2. Đồ thị hàm số.</b>






<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>


Víi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> bÊt k× thuéc R:


Nếu x<sub>1 </sub>< x<sub>2</sub> mà f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y = f( x) đồng biến trên R.
Nếu x<sub>1</sub> < x<sub>2 </sub>mà f(x<sub>1</sub>) > f (x<sub>2</sub>) thì
hàm số y=f( x) nghịch biến trên R.



<b>VÝ dơ 2: </b>


Cho hµm sè y = f(x) = 2x.


Hãy chứng minh hàm số đồng
biến trên R?


Hàm số y = f(x) = 3x
xác định với mọi x thuộc R


<b>Gi¶i:</b>


NÕu x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub> 3x<sub>1</sub> < 3x<sub>2</sub>


Ta cã: f(x<sub>1</sub>) = 3x<sub>1 </sub>; f(x<sub>2</sub>) = 3x<sub>2</sub>



f(x<sub>1</sub>) < f (x<sub>2</sub>)


Vậy hàm số đồng biến trên R


* Cách chng minh hm s
ng bin, nghch bin:


<b>Bài tập áp dụng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


<b> * Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi x sao cho với mỗi </b>
giá trị của x ta luôn xác định đ ợc chỉ một giá trị t ơng ứng của y thì y


gọi là hàm số của x , và x là biến s.


<b>2. Đồ thị hàm số.</b>


*Tp hp tt c cỏc im biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng (x; f(x))
trên mặt phẳng toạ độ đ ợc gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)






<b>3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.</b>


Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.


a / Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị t ơng ứng f(x) cũng tăng
lên thì hàm số y = f(x) đ ợc gọi là đồng biến trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> - Bµi 1, 2, 3, 4, 7 SGK tr 45 - 46; </b></i>


<i><b> - </b></i>

<i><b>Bài tập bổ xung </b><b>(dành cho HS khá giỏi)</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Chứng minh với mọi x thuộc R, hàm số y </b></i>
<i><b>= ax +</b></i> b<i><b> luôn đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0?</b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

F(4;1/2)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x1 1


2


3 1


2


A(1/3;6)


B(1/2;4)


C(1;2)


D(2;1)


E(3;2/3)


y


6

5


4
3


2
1
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A

(1;2)


-2 -1 0 1 2 x


y


2
1


-1
-2


<i><b>+) Víi x = 1 th× y = 2</b></i>


<i><b>Vậy đ ờng thẳng OA là </b></i>
<i><b>đồ thị của hàm số y = 2x.</b></i>
<i><b>=> Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị.</b></i>


<i><b>+) Với x = 0 thì y = 0</b></i>
<i><b>=> Điểm O(0; 0) thuc </b></i>
<i><b> th.</b></i>


<b>y = 2x</b>
<b>1. Khái niệm hàm số.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×