Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu CAC DANG VO DINH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.79 KB, 2 trang )

§ 7. CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH.
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức:
Nắm được các dạng vô định
0
, , 0. ,
0

∞ ∞ −∞

và khử chúng.
2/ Về kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng tìm giới hạn của hàm số bằng cách khử dạng vô định.
3/ Về tư duy:
Phát triển tư duy quan sát và phán đoán.
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị.
Học sinh :
+ Nắm các định nghĩa và định lí về giới hạn
+ Nắm được cách tìm giới hạn của hàm số khi x → x
0
, x → x
0
+
, x → x
0
-
, x→ +∞ , x→ -∞


Giáo viên :
+ Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Phương pháp.
Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.

1/ Kiểm tra kiến thức cũ:
HĐ1: Tìm các giới hạn sau:
3 2
2
2
8 1
) lim , ) lim
4
x x
x x
a b
x x
→ →+∞
− +

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
HS giải các bài tập trên lên
bảng
- Gv hướng dẫn Hs
- Gv dẫn nhập vào bài mới.
kq: a) 3 b) 1
* Các dạng vô định:
0
, , 0. ,

0

∞ ∞ − ∞

2/ Bài mới:
HĐ 2: Quan sát và cho biết các dạng vô định của các giới hạn sau:

6
2
3
1 2 3
) lim , ) lim
2 1
3 3
x x
x x x
a b
x
x
→ →−∞
+ − −
+


2
2
) lim( 2) , ) lim ( 1 )
4
x
x

x
c x d x x
x
+
→+∞

− + −

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- HS chú ý quan sát, nhận
dạng và trả lời.
-Gv hướng dẫn cách nhận dạng
các dạng vô định cho hs .
0
a) , b) , c)0. , d)
0

∞ ∞ −∞

HĐ 3: Hãy tìm các giới hạn trên.
Hoạt động của học sinh
-HS nhận dạng và nêu
các bước giải.
Hoạt động của giáo viên
-Gv định hướng cách giải
và gọi HS lên bảng giải câu
a) và b).
Ví dụ:
3
3

1 2
)lim
3 3
( 1 2)( 1 2)( 3 3)
lim
( 3 3)( 3 3)( 1 2)


+ −

+ − + + +
=
− + + +
x
x
x
a
x
x x x
x x x
-Các HS khác tự giải rồi
đối chiếu kết quả.
Cho lớp nhận xét cách giải
và GV kết luận.
-Cho HS nêu cách giải, kết
quả ở câu hỏi H1 và giới
hạn của câu b) khi
x → −∞
x 3 x 3
(x 3)( 3x 3) ( 3x 3)

lim lim
3(x 3)( x 1 2) x 1 2)
3 3 1
3.4 2
→ →
− + +
=
− + + + +
+
= =
b)
−∞
HĐ 4: HS giải câu c) và d).
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
-HS nêu các bước giải.
-Các HS khác tự giải rồi
đối chiếu kết quả.
-Gv định hướng cách giải và
gọi HS lên bảng giải câu c)
và d).
Cho lớp nhận xét cách giải
và GV kết luận.
c)
2
2 2
( 2)
) lim( 2) lim
4
( 2)( 2)
+ +

→ →

− =

− +
x x
x x x
c x
x
x x
=
x 2
x 2 x 0. 2
lim 0
2
x 2
+


= =
+
d) 0
* Chú ý:
Biểu thức liên hợp
HĐ 5: Củng cố bài học:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung:
- HS nêu các dạng vô
định thường gặp khi
giải các bài toán về giới
hạn.

-Cách khử mỗi dạng vô
định đó.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại
dạng các nội dung bài học.
- GV vấn đáp với HS và
gợi ý, hướng dẫn cách giải
một số bài tập.
1.Về kiến thức:
2. Về kĩ năng:
3.Hướng dẫn học tập ở nhà:
Bài tập SGK trang 166 và 167.
Nguồn maths.vn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×