Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DOWNLOAD file đề KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>TỔ TOÁN</b> <b>LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT</b>


<b>Mã đề thi 002</b>
<b>Câu 1.</b> Choalà số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23




a bằng


<b>A.</b> a56 . <b>B.</b> a5. <b>C.</b>a


7


6. <b>D.</b> a


2
3 .
<b>Câu 2.</b> ChoP= (5−2




6)2018(5+2


6)2019. Ta có:


<b>A.</b>P∈(0; 3). <b>B.</b>P∈(8; 10). <b>C.</b> P∈(2; 7). <b>D.</b> P∈(6; 9).
<b>Câu 3.</b> Tập xác định của hàm sốy= x2−3x+2πlà



<b>A.</b><sub>R</sub>\ {1; 2}. <b>B.</b>(1; 2).


<b>C.</b>(−∞; 1)S


(2;+∞). <b>D.</b>(−∞;−1]S


[2;+∞).
<b>Câu 4.</b> Khẳng định nào sau đây là khẳng định<b>SAI.</b>


<b>A.</b> 1<sub>9</sub>m><sub>9</sub>1n⇔ m<n. <b>B.</b>




3
2


m
< √<sub>3</sub>


2


n


⇔ m> n.


<b>C.</b>√5−1m>


5−1n ⇔m<n. <b>D.</b>√2m >



2n ⇔m> n.
<b>Câu 5.</b> Cho ba số dươnga,b,c(a<sub>,</sub> 1,b<sub>,</sub>1)và số thựcα. Đẳng thức nào sau đây<b>SAI?</b>


<b>A.</b>logbc=


log<sub>a</sub>c


logab. <b>B.</b> loga(b.c)= logab+logac.
<b>C.</b>logabα = <sub>α</sub>1logab. <b>D.</b> loga


b


c =logab−logac.


<b>Câu 6.</b> Choblà số thực dươngb<sub>,</sub> 1vàlog2√
bb


3<sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>


<b>A.</b> P=6. <b>B.</b> P=1. <b>C.</b> P= 1<sub>6</sub>. <b>D.</b> P=36.


<b>Câu 7.</b> Cholog<sub>2020</sub>a=2019vàlog<sub>2</sub>b=2020. TínhI= 2log<sub>2020</sub>


log<sub>2020</sub>(2020a)+


log1
4b


2<sub>.</sub>



<b>A.</b> I =2019. <b>B.</b>I =−2018. <b>C.</b> I = 2020. <b>D.</b> I = 0.


<b>Câu 8.</b> Cholog<sub>a</sub>x=2,log<sub>b</sub>x=11vớia,blà các số thực lớn hơn 1. TínhP= log<sub>ab</sub>x.
<b>A.</b> P= 13<sub>22</sub> . <b>B.</b> P=13. <b>C.</b> P= <sub>13</sub>1. <b>D.</b> P= 22<sub>13</sub> .
<b>Câu 9.</b> Tìm tập xác định D của hàm sốy= log<sub>2</sub>−x2+2x+3


<b>A.</b> D=(−∞;−1)∪(3;+∞). <b>B.</b> D=[−1; 3].


<b>C.</b>D= (−1; 3). <b>D.</b> D=(−∞;−1]∪[3;+∞).
<b>Câu 10.</b> Tìm khẳng định<b>SAI</b>trong các khẳng định sau:


<b>A.</b> √3


x


0
= 1


33




x2. <b>B.</b>(2


x


)0 =2xlnx.
<b>C.</b> log<sub>3</sub>x2



0
= 2


x.ln 3. <b>D.</b>




23x+1


0


=3.23x+1ln 2.


<b>Câu 11.</b> Tìm tất cả các giá trị củamđể hàm sốy=log<sub>3</sub>4x2−4x−3mxác định trên<sub>R</sub>.
<b>A.</b> m< 2. <b>B.</b> m≥ 3


4 . <b>C.</b> m≥ −
1


3. <b>D.</b>m< −
1
3 .
<b>Câu 12.</b> Giải phương trìnhlog<sub>3</sub>(x−1)=2.


<b>A.</b> x=10. <b>B.</b> x=11. <b>C.</b> x=8. <b>D.</b> x= 7.


<b>Câu 13.</b> Tập nghiệm của phương trìnhlog<sub>3</sub>x2+<sub>x</sub>+<sub>3</sub>= <sub>1</sub><sub>là:</sub>


<b>A.</b> {−1}. <b>B.</b>{−1; 0}. <b>C.</b> {0}. <b>D.</b> {1; 0}.



<b>Câu 14.</b> Cho phương trình25x −20.5x−1+3 = 0. Khi đặtt = 5x <sub>></sub> <sub>0, ta được phương trình nào sau</sub>


đây?


<b>A.</b> t2−20t+3= 0. <b>B.</b>t2−4t+3=0. <b>C.</b> t2−3= 0. <b>D.</b> t− 20<sub>t</sub> +3= 0.


<b>Câu 15.</b> Tìm giá trị thực của tham sốmđể phương trìnhlog2<sub>2</sub>x+mlog<sub>2</sub>x+3=0có hai nghiệm thực


x1,x2 thỏa mãnx1.x2 =16.


<b>A.</b> m= 4. <b>B.</b> m= −5. <b>C.</b>m= −4. <b>D.</b> m=3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16.</b> Tập nghiệm của bất phương trìnhlog1
2(x


2<sub>−</sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub>+</sub><sub>2)</sub><sub>≥ −</sub><sub>1</sub><sub>là:</sub>


<b>A.</b>[0; 1)∪(2; 3]. <b>B.</b> [0; 2)∪(3; 7]. <b>C.</b> (−∞; 1). <b>D.</b> [0; 2].


<b>Câu 17.</b> Anh Nam mới ra trường và đi làm với mức lương khởi điểm là 6 triệu đồng/1tháng. Anh
muốn dành một khoản tiền tiết kiệm bằng cách trích ra 20% lương hàng tháng gửi vào ngân hàng theo
hình thức lãi kép với lãi suất 0,5%/ tháng. Hỏi sau một năm, số tiền tiết kiệm của anh Nam gần nhất
với số nào sau đây?


<b>A.</b>15 320 000 đồng. <b>B.</b>14 900 000 đồng. <b>C.</b>14 880 000 đồng. <b>D.</b>15 876 000 đồng.
<b>Câu 18.</b> Cho các hàm sốy= ax, <sub>y</sub>= <sub>log</sub>


bx, y= logcxcó đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định<b>đúng</b>


trong các khẳng định dưới đây?



<b>A.</b>a>b> c. <b>B.</b>c>b>a. <b>C.</b>b> a>c. <b>D.</b>b> c>a.
<b>Câu 19.</b> Cho dãy số(un)thỏa mãnlogu1 +


p


2+logu1−2 logu6 = 2 logu6 và un+1 = 2un; un > 0
với mọin≥1. Tínhu1.


<b>A.</b> 1−10 log 2. <b>B.</b> 10−log 2. <b>C.</b> <sub>512</sub>5 . <b>D.</b> 512<sub>5</sub> .
<b>Câu 20.</b> ChoM = <sub>log</sub>1


ax +
1


log<sub>a</sub>2x +...+
1


log<sub>ak</sub>x. Mthỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau:


<b>A.</b> M= k<sub>log</sub>(k+1)


ax . <b>B.</b> M=


k(k+1)


3logax . <b>C.</b> M =
4k(k+1)


logax . <b>D.</b> M =



k(k+1)


2logax .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×