Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai tap T24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH </b>


<b>KÍNH </b>


<b>CHÀO </b>


<b>CHÀO </b>



<b>CÁC </b>


<b>CÁC </b>



<b>THẦY CÔ </b>


<b>THẦY CÔ </b>



<b>GIÁO </b>


<b>GIÁO </b>



<b>& </b>


<b>& </b>



<b>CÁC EM </b>


<b>CÁC EM </b>


<b>HỌC SINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>1. Nêu cấu trúc của câu lệnh lặp </i>
<i>For .. To .. Do</i>


<i>1. Nêu cấu trúc của câu lệnh lặp </i>
<i>For .. To .. Do</i>


<b>Cấu trúc:</b>


<i><b>FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị đầu> </b><b>TO</b><b> <giá </b></i>
<i><b>trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>



<i>2. Giải thích ý nghĩa các thành </i>
<i>phần trong cấu trúc for …do.</i>
<i>2. Giải thích ý nghĩa các thành </i>
<i>phần trong cấu trúc for …do.</i>


<b>Bµi tËp</b>



<b>Bµi tËp</b>



<b>Sư dơng lƯnh lặp For</b>

<b></b>

<b>do</b>



<b>Sử dụng lệnh lặp For</b>

<b></b>

<b>do</b>



<b>Bài tập</b>



<b>Bài tập</b>



<b>Sử dụng lệnh lặp For</b>

<b></b>

<b>do</b>



<b>Sử dụng lệnh lặp For</b>

<b></b>

<b>do</b>



=>

<i><b>Giải thích:</b></i>



+ FOR, TO, DO là các từ khoá


+ Biến đếm: Kiểu dữ liệu nguyên


+ Giá trị đầu, giá trị cuối là giá trị nguyên và giá
trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối



+ Câu lệnh: Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép


+ Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1


<b>A. Lí thuyết</b>



<b>A. Lí thuyết</b>



+ FOR, TO, DO ?
+ FOR, TO, DO ?


+ Biến đếm

thuéc kiểu dữ


liệu nào?



+ <b>Bin m</b>

thuộc kiểu dữ


liệu nµo?



+ Giá trị đầu, giá trị cuối

<sub>nh</sub>

ư thế
nào?


+ Giá trị đầu, giá trị cuối

nh

ư thế
nào?


+ Câu lệnh?


+ Câu lệnh?


+ Số vòng lặp =



+ Số vòng lặp =


<i><b>=> </b></i>

<i><b>Hoạt động của câu lệnh lặp For ..do</b></i>



<i><b>=> </b></i>

<i><b>Hoạt động của câu lệnh lặp For ..do</b></i>



<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>


<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá trị cuối></b></i>


<i>3. Hoạt động của câu lệnh </i>


<i>lặp For ..do</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cấu trúc:</b>


<i><b>FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị đầu> </b><b>TO</b><b> <giá </b></i>
<i><b>trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>


<b>Sư dơng lƯnh lỈp For</b>

<b>…</b>

<b>do</b>



<b>Sư dơng lƯnh lỈp For</b>

<b>…</b>

<b>do</b>



<b>Sư dơng lƯnh lỈp For</b>

<b>…</b>

<b>do</b>



<b>Sư dụng lệnh lặp For</b>

<b></b>

<b>do</b>




=>

<i><b>Giải thích:</b></i>



+ FOR, TO, DO l các từ khoá


+ Biến đếm: Kiểu dữ liệu nguyên


+ Giá trị đầu, giá trị cuối là giá trị nguyên và giá
trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối


+ Câu lệnh: Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép


+ Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1


<b>A. Lí thuyết</b>



<b>A. Lí thuyết</b>



<i><b>=> </b></i>

<i><b>Hoạt động của câu lệnh lặp For ..do</b></i>



<i><b>=> </b></i>

<i><b>Hoạt động của câu lệnh lặp For ..do</b></i>



<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cấu trúc:</b><i><b> FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị đầu> </b></i>


<i><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>



<b>Bµi tËp: Sư dơng lƯnh lặp For do</b>



<b>Bài tập: Sử dụng lệnh lặp For do</b>



<b>Bài tËp: Sư dơng lƯnh lỈp For do</b>



<b>A. Lí thuyết</b>



<b>A. Lí thuyết</b>



<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>


<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá trị cuối></b></i>


<b>B. </b>

<b>Bµi tËp</b>



<b>B. </b>

<b>Bµi tËp</b>



Bài tập 1: (

Bµi 5/61/sgk):

Các câu lệnh sau có hợp lệ



<i><b>khơng vì sao ?</b></i>



a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’);


b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);


c) For i=1 to 10 do writeln(‘A’);


d) For i:=1 to 10 do; writeln(‘A’);




e) Var x:real ; Begin For x :=1 to 10 do writeln(‘A’); end;



=> Không hợp lệ vì: Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.


=> Không hợp lệ vì: Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.


=>

Không hợp lệ vì: Giá trị đầu, giá trị cuối phải là số nguyên


=>

Không hợp lệ vì: Giá trị đầu, giá trị cuối phải là số nguyên


=>

Không hợp lệ vì: Thiếu dấu (:) khi gán giá trị đầu.


=>

Không hợp lệ vì: Thiếu dấu (:) khi gán giá trị đầu.


=> Không h

ợp lệ vì thừa dấu <b>(;)</b> sau <b>do</b>


=> Không h

ợp lệ v× thõa dÊu <b>(;)</b> sau <b>do</b>


=>

Khơng hợp lệ vì bin m x


phải là kiểu nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Cấu trúc:</b><i><b> FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị </b></i>
<i><b>đầu> </b><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>


<b>A. Lí thuyết</b>



<b>A. Lí thuyết</b>




<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>


<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá trị cuối></b></i>


<b>B. </b>

<b>Bµi tËp</b>



<b>B. </b>

<b>Bµi tËp</b>



<i><b> Cho biết giá trị của biến j sau khi thực hiện </b></i>
<i><b>đoạn chương trình sau:</b></i>


<i><b> Cho biết giá trị của biến j sau khi thực hiện </b></i>
<i><b>đoạn chương trình sau:</b></i>


<b>Bài tập 2: (Bµi 4/61/sgk)</b>


J:=0;



J:=0;



For i:= 1 to 5 do j:= j+3;



For i:= 1 to 5 do j:= j+3;



<b>Số lần </b>




<b>lặp</b>

<b><sub>của biến i</sub></b>

<b>Giá trị </b>

<b>Giá trị của </b>

<b><sub>biến J</sub></b>



J = 15



J = 15



1



1

1

1


2



2

2

2


3



3

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>


4



4

4

<sub>4</sub>


5



5

5

5



J: = 0+3 =3



J: = 0+3 =3



J: = 3+3 =6



J: = 3+3 =6




J: = 6+3 =9



J: = 6+3 =9



J: = 9+3 =12



J: = 9+3 =12



J: = 12+3 =15



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>+ Cấu trúc:</b><i><b> FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO </b></i>
<i><b> <giá trị cuối > DO <Câu lệnh>;</b></i>


<b>A. Lí thuyết</b>



<b>A. Lí thuyết</b>



<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là <giá trị </b></i>
<i><b>đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>


<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b><b><giá trị </b></i>
<i><b>đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giỏ tr cui></b></i>


<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>



<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>

<b>lần lặp </b>


<b>thứ</b> <b><sub>của biến i</sub>Giá trị </b> <b>Giá trị của biến <sub>J</sub></b> <b>Giá trị của <sub>biến k</sub></b>



J = 7; K=10


J = 7; K=10


1


1 11
2


2 22


3


3 <sub>3</sub><sub>3</sub>


4


4 <sub>4</sub><sub>4</sub>


5


5 55


J: = 2+1 =3


J: = 2+1 =3


J: = 3+1 =4



J: = 3+1 =4


J: = 4+1 =5


J: = 4+1 =5


J: = 5+1 =6


J: = 5+1 =6


J: = 6+1 =7


J: = 6+1 =7


<b>Bài tập 3:</b>

Víi tõng đoạn ch ơng trình, hÃy cho


biết lệnh Writeln in ra màn hình giá trị


của J, k là bao nhiêu?



<b>Mô phỏng đoạn ch ơng trình 1</b>


<b>Đoạn ch ơng tr×nh 1:</b>


<b>J:=2; k:=3;</b>


<b>For i:=1 to 5 do J:=J+1;</b>
<b>k:= k+J;</b>


<b>writeln(J,’ , k);</b>


<b>Đoạn ch ơng trình 2:</b>



<b>J:=2; k:=3;</b>


<b>For i:=1 to 5 do </b>


<b>Begin J:=J+1;k:= k+J; </b>
<b>end;</b>


<b>writeln(J,’ ‘, k);</b>


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3


k: =3



KÕt thóc


KÕt thóc J: = 7J: = 7 k: =3+7


=10


k: =3+7
=10


<b>Bµi tËp: Sử dụng lệnh lặp For do</b>



<b>Bài tập: Sử dụng lệnh lỈp For do</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+ Cấu trúc:</b><i><b> FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO </b></i>
<i><b> <giá trị cuối > DO <Câu lệnh>;</b></i>


<b>A. Lí thuyết</b>



<b>A. Lí thuyết</b>



<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là <giá trị </b></i>
<i><b>đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>


<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b><b><giá trị </b></i>
<i><b>đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bng </b><b><giỏ tr cui></b></i>


<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>




<b>B. </b>

<b>Bài tập</b>



<b>lần </b>
<b>lặp </b>
<b>thứ</b>
<b>Giá trị </b>
<b>của </b>
<b>biến i</b>


<b>Giá trị của </b>


<b>biến J</b> <b>Giá trÞ cđa biÕn k</b>


J = 7; K=28


J = 7; K=28


1


1 11
2


2 22
3


3 <sub>3</sub><sub>3</sub>


4


4 <sub>4</sub><sub>4</sub>



5


5 5<sub>5</sub>


J: = 2+1 =3


J: = 2+1 =3


J: = 3+1 =4


J: = 3+1 =4


J: = 4+1 =5


J: = 4+1 =5


J: = 5+1 =6


J: = 5+1 =6


J: = 6+1 =7


J: = 6+1 =7


<b>Bi tp 3: </b>Với từng đoạn ch ơng trình, hÃy cho biết
lệnh Writeln in ra màn hình giá trị của J, k
là bao nhiêu?


<b>Mô phỏng đoạn ch ơng trình 2</b>



<b>Đoạn ch ơng trình 1:</b>


<b>J:=2; k:=3;</b>


<b>For i:=1 to 5 do J:=J+1;</b>
<b>k:= k+J;</b>


<b>writeln(J,’ , k);</b>


<b>Đoạn ch ơng trình 2:</b>


<b>J:=2; k:=3;</b>


<b>For i:=1 to 5 do </b>


<b>Begin J:=J+1;k:= k+J; </b>
<b>end;</b>


<b>writeln(J,’ ‘, k);</b>


k:=3+3=6
k:=3+3=6
k:=6+4=10
k:=6+4=10
k:=10+5=15
k:=10+5=15
k:=15+6 =21
k:=15+6 =21
k: =21+7=28


k: =21+7=28

KÕt thóc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>+ Cấu trúc: FOR</b><i><b> <biến đếm> := <giá trị </b></i>
<i><b>đầu> </b><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>


<b>A. Lí thuyết</b>


<b>A. Lí thuyết</b>


<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>


<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>


<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>


<b>B. Bµi tËp</b>
<b>B. Bµi tËp</b>


1 1 1 1


...


1.3 2.4 3.5 ( 2)



<i>A</i>


<i>n n</i>


    




<b>Bµi giải:</b>


<b>B i t p 4: </b> ( Bài 6/61/sgk):


- HÃy mô tả thuật toán tính tổng sau đây:


- Viết ch ơng trình Pascal thực hiện
tính tổng A và in giá trị của A
ra màn hình.


<b> +Thuật toán:</b>


B ớc 1:i:=1; A:=0;
B íc 2:


B íc 3: i:=i+1


B íc 4:i≤n -> quay l¹i b íc 2


B íc 5: In ra tổng A và kết thúc
thuật toán
1


: ;
( 2)
<i>A</i> <i>A</i>
<i>i i</i>



<b>Gợi ý viết ch ơng trình</b>


+ Khai b¸o
- Th viƯn crt.


- Khai b¸o biÕn: A(kiĨu thực),
i,n kiểu nguyên


+ Phần thân:


- Câu lệnh nhập giá trị N từ bàn
phím.


- Cõu lnh lp Fordo (biến
đếm là i, giá trị đầu là 1,
giá trị cuối là n)


- C©u lƯnh in ra tỉng A.


1
: ;
( 2)
<i>A</i> <i>A</i>


<i>i i</i>



<b>Bài tập: Sử dụng lệnh lặp For do</b>



<b>Bài tập: Sử dụng lệnh lặp For do</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>+ Cấu trúc: FOR</b><i><b> <biến đếm> := <giá trị </b></i>
<i><b>đầu> </b><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>


<b>A. Lí thuyết</b>


<b>A. Lí thuyết</b>


<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>


<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>


<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>


<b>B. Bµi tËp</b>
<b>B. Bµi tËp</b>


1 1 1 1



...


1.3 2.4 3.5 ( 2)


<i>A</i>


<i>n n</i>






Ch ơng trình pascal


Ch ơng trình pascal


<b>B i t p 4: </b> ( Bài 6/61/sgk):


- HÃy mô tả thuật toán tính tổng sau đây:


- Viết ch ơng trình Pascal thùc hiƯn
tÝnh tỉng A vµ in giá trị của A
ra màn hình.


<b>Gợi ý viết ch ơng trình</b>


+ Khai báo
- Th viện crt.



- Khai báo biến: A(kiểu thực),
i,n ( kiểu nguyên)
+ Phần thân:


- Câu lệnh nhập giá trị N từ bàn
phím.


- Câu lệnh lặp For…do (biến
đếm là i, giá trị đầu là 1,
giá trị cuối là n)


- C©u lƯnh in ra tæng A.


Program tinhA;
Uses crt;


Var A:real; i, n: integer;
Begin


Writeln(‘Nhap N=‘);
Readln(N);


A:=0;


For i:=1 to N do


Writeln(‘Tong A=‘, A);
Readln;


End.



Program tinhA;
Uses crt;


Var A:real; i, n: integer;


Begin


Writeln(‘Nhap N=‘);
Readln(N);


A:=0;


For i:=1 to N do


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mơ tả thuật tốn và viết chương trình tính tổng


nghịch đảo của 100 số tự nhiên đầu tiên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Bài tập áp dụng</b>



<b>2. Bài tập áp dụng</b>

<b>2. Bài tập áp dụng</b>



<b>2. Bài tập áp dụng</b>


<b>Bài 1</b>



<b>Bài 1</b>

<b>Bài 1</b>



<b>Bài 1</b>



<b>Thuật toán</b>



<b>Thuật toán</b>



Bước 1: Tong

0; i

0;



Bước 2: i

i+1;



Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì


Tong

Tong +1/i và



quay lại bước 2



Bước 4: Thông báo kết quả


và kết thúc thuật toán



Bước 1:

Tong

0; i

0;



Bước 2

: i

i+1;



Bước 3

: Nếu i ≤ 100, thì


Tong

Tong +1/i và



quay lại bước 2



Bước 4

: Thông báo kết quả


và kết thúc thuật toán



<b>Var </b>

<b>i: integer;</b>

<b>i: integer;</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>T: real;</b>

<b>T: real;</b>




<b>Begin</b>



<b>T:=0;</b>



<b>T:=0;</b>



<b>for</b>

<b> i:=1 </b>

<b> i:=1 </b>

<b>to </b>

<b>100 </b>

<b>100 </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>do</b>

<b> T:=T+1/i;</b>

<b> T:=T+1/i;</b>


<b>writeln(T); </b>



<b>writeln(T); </b>



<b>readln</b>



<b>readln</b>



<b>Chương trình:</b>


<b>Chương trình:</b>



<b>Mơ tả thuật tốn và viết chương trình tính tổng </b>



<b>Mơ tả thuật toán và viết chương trình tính tổng </b>



<b>nghịch đảo của 100 số tự nhiên đầu tiên?</b>



<b>nghịch đảo của 100 số tự nhiên đầu tiên?</b>




<b>Mơ tả thuật tốn và viết chương trình tính tổng </b>



<b>Mơ tả thuật tốn và viết chương trình tính tổng </b>



<b>nghịch đảo của 100 số tự nhiên đầu tiên?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài tập áp dụng</b>



<b>2. Bài tập áp dụng</b>

<b>2. Bài tập áp dụng</b>



<b>2. Bài tập áp dụng</b>



<b>Bài 2:</b>


<b>Bài 2:</b>


<b>Bài 2:</b>



<b>Bài 2:</b>



<b>Var</b>

<i> ga, cho : </i>

<b>byte</b>

<i>;</i>


<i> </i>

<b>Begin</b>



<b>for</b>

<i> ga:=1 </i>

<b>to </b>

<i>36 </i>

<b>do</b>



<b>for</b>

<i> cho:=1 </i>

<b>to</b>

<i> 36 </i>

<b>do </b>



<b>if</b>

<i> (ga*2 + cho*4 = 100) </i>

<b>and</b>

<i> (ga + cho = 36) </i>



<b>then</b>



<i> writeln('So ga la: ', ga, '; So cho la: ', cho);</i>



<i>Readln;</i>



<b>Var</b>

<i> ga, cho : </i>

<b>byte</b>

<i>;</i>


<i> </i>

<b>Begin</b>



<b>for</b>

<i> ga:=1 </i>

<b>to </b>

<i>36 </i>

<b>do</b>



<b>for</b>

<i> cho:=1 </i>

<b>to</b>

<i> 36 </i>

<b>do </b>



<b>if</b>

<i> (ga*2 + cho*4 = 100) </i>

<b>and</b>

<i> (ga + cho = 36) </i>



<b>then</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Trị chơi ơ chữ</b>



<b>3. Trị chơi ơ chữ</b>



Ơ chữ gồm 8 từ hàng ngang và một từ khoá


hàng dọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?



<b>Cấu trúc </b>

<b>ROR .. TO..DO</b>

<b> được gọi là cấu </b>



<b>trúc ...</b>



1



<b>Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình </b>


<b>máy tính được gọi là ngơn ngữ ...</b>




?



<b>Dãy hữu hạn các thao tác được sử </b>


<b>dụng để giải một bài toán được gọi là ...</b>



2


?



<b>Đây là một từ khoá mà sau từ khố này có thể </b>


<b>đặt tên (tiêu đề) cho chương trình</b>



3


?



<b>Tên khai báo dữ liệu kiểu nguyên là ...</b>



4


?



<b>Sau từ khố </b>

<b>USES</b>

<b> là ....</b>



5


?



<b>Hàm </b>

<b>AVERAGE</b>

<b> được sử dụng để tính giá trị ...</b>



6



?




<b>Để kết hợp nhiều phép so sánh đơn giản </b>


<b>thành một phép so sánh phức tạp ta sử dụng </b>



7


?



<b>Trong vòng lặp FOR...TO...DO giá trị cuối </b>



8



<b>Chúc mừng các </b>



<b>Chúc mừng các </b>



<b>em đã tìm ra ơ </b>



<b>em đã tìm ra ơ </b>



<b>chữ bí ẩn!</b>



<b>chữ bí ẩn!</b>



3



9



7


7




3



9


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập về nhà</b>



<b>Bài tập về nhà</b>



<i> Dùng vòng lặp For tính tổng của </i>


<i>các số chẵn và các số lẻ nhỏ hơn </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C</b>

<b>ÁC </b>

<b>THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE. </b>


<b>CÁC EM HỌC SINH CHĂM NGOAN, </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×