Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>1. Nêu cấu trúc của câu lệnh lặp </i>
<i>For .. To .. Do</i>
<i>1. Nêu cấu trúc của câu lệnh lặp </i>
<i>For .. To .. Do</i>
<b>Cấu trúc:</b>
<i><b>FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị đầu> </b><b>TO</b><b> <giá </b></i>
<i><b>trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>
<i>2. Giải thích ý nghĩa các thành </i>
<i>phần trong cấu trúc for …do.</i>
<i>2. Giải thích ý nghĩa các thành </i>
<i>phần trong cấu trúc for …do.</i>
+ FOR, TO, DO là các từ khoá
+ Biến đếm: Kiểu dữ liệu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối là giá trị nguyên và giá
trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
+ Câu lệnh: Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép
+ Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
+ FOR, TO, DO ?
+ FOR, TO, DO ?
+ Biến đếm
+ <b>Bin m</b>
+ Giá trị đầu, giá trị cuối
+ Giá trị đầu, giá trị cuối
+ Câu lệnh?
+ Câu lệnh?
+ Số vòng lặp =
+ Số vòng lặp =
<i><b>=> </b></i>
<i><b>=> </b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá trị cuối></b></i>
<b>Cấu trúc:</b>
<i><b>FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị đầu> </b><b>TO</b><b> <giá </b></i>
<i><b>trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>
+ FOR, TO, DO l các từ khoá
+ Biến đếm: Kiểu dữ liệu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối là giá trị nguyên và giá
trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
+ Câu lệnh: Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép
+ Số vòng lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
<i><b>=> </b></i>
<i><b>=> </b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<b>Cấu trúc:</b><i><b> FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị đầu> </b></i>
<i><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá trị cuối></b></i>
=> Không hợp lệ vì: Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
=> Không hợp lệ vì: Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
phải là kiểu nguyên
<b>+ Cấu trúc:</b><i><b> FOR</b><b> <biến đếm> := <giá trị </b></i>
<i><b>đầu> </b><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng </b></i>
<i><b>tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá trị cuối></b></i>
<i><b> Cho biết giá trị của biến j sau khi thực hiện </b></i>
<i><b>đoạn chương trình sau:</b></i>
<i><b> Cho biết giá trị của biến j sau khi thực hiện </b></i>
<i><b>đoạn chương trình sau:</b></i>
<b>Bài tập 2: (Bµi 4/61/sgk)</b>
<b>+ Cấu trúc:</b><i><b> FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO </b></i>
<i><b> <giá trị cuối > DO <Câu lệnh>;</b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là <giá trị </b></i>
<i><b>đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b><b><giá trị </b></i>
<i><b>đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giỏ tr cui></b></i>
<b>thứ</b> <b><sub>của biến i</sub>Giá trị </b> <b>Giá trị của biến <sub>J</sub></b> <b>Giá trị của <sub>biến k</sub></b>
J = 7; K=10
J = 7; K=10
1
1 11
2
2 22
3
3 <sub>3</sub><sub>3</sub>
4
4 <sub>4</sub><sub>4</sub>
5
5 55
J: = 2+1 =3
J: = 2+1 =3
J: = 3+1 =4
J: = 3+1 =4
J: = 4+1 =5
J: = 4+1 =5
J: = 5+1 =6
J: = 5+1 =6
J: = 6+1 =7
J: = 6+1 =7
<b>Bài tập 3:</b>
<b>Mô phỏng đoạn ch ơng trình 1</b>
<b>Đoạn ch ơng tr×nh 1:</b>
<b>J:=2; k:=3;</b>
<b>For i:=1 to 5 do J:=J+1;</b>
<b>k:= k+J;</b>
<b>writeln(J,’ , k);</b>
<b>Đoạn ch ơng trình 2:</b>
<b>J:=2; k:=3;</b>
<b>For i:=1 to 5 do </b>
<b>Begin J:=J+1;k:= k+J; </b>
<b>end;</b>
<b>writeln(J,’ ‘, k);</b>
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
k: =3
KÕt thóc
KÕt thóc J: = 7J: = 7 k: =3+7
=10
k: =3+7
=10
<b>+ Cấu trúc:</b><i><b> FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO </b></i>
<i><b> <giá trị cuối > DO <Câu lệnh>;</b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là <giá trị </b></i>
<i><b>đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b><b><giá trị </b></i>
<i><b>đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự dộng tăng thêm một </b></i>
<i><b>đơn vị cho đến khi bng </b><b><giỏ tr cui></b></i>
<b>lần </b>
<b>lặp </b>
<b>thứ</b>
<b>Giá trị </b>
<b>của </b>
<b>biến i</b>
<b>Giá trị của </b>
<b>biến J</b> <b>Giá trÞ cđa biÕn k</b>
J = 7; K=28
J = 7; K=28
1
1 11
2
2 22
3
3 <sub>3</sub><sub>3</sub>
4
4 <sub>4</sub><sub>4</sub>
5
5 5<sub>5</sub>
J: = 2+1 =3
J: = 2+1 =3
J: = 3+1 =4
J: = 3+1 =4
J: = 4+1 =5
J: = 4+1 =5
J: = 5+1 =6
J: = 5+1 =6
J: = 6+1 =7
J: = 6+1 =7
<b>Bi tp 3: </b>Với từng đoạn ch ơng trình, hÃy cho biết
lệnh Writeln in ra màn hình giá trị của J, k
là bao nhiêu?
<b>Mô phỏng đoạn ch ơng trình 2</b>
<b>Đoạn ch ơng trình 1:</b>
<b>J:=2; k:=3;</b>
<b>For i:=1 to 5 do J:=J+1;</b>
<b>k:= k+J;</b>
<b>writeln(J,’ , k);</b>
<b>Đoạn ch ơng trình 2:</b>
<b>J:=2; k:=3;</b>
<b>For i:=1 to 5 do </b>
<b>Begin J:=J+1;k:= k+J; </b>
<b>end;</b>
<b>writeln(J,’ ‘, k);</b>
k:=3+3=6
k:=3+3=6
k:=6+4=10
k:=6+4=10
k:=10+5=15
k:=10+5=15
k:=15+6 =21
k:=15+6 =21
k: =21+7=28
<b>+ Cấu trúc: FOR</b><i><b> <biến đếm> := <giá trị </b></i>
<i><b>đầu> </b><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>
<b>A. Lí thuyết</b>
<b>A. Lí thuyết</b>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>
<b>B. Bµi tËp</b>
<b>B. Bµi tËp</b>
1 1 1 1
...
1.3 2.4 3.5 ( 2)
<i>A</i>
<i>n n</i>
<b>Bµi giải:</b>
<b>B i t p 4: </b> ( Bài 6/61/sgk):
- HÃy mô tả thuật toán tính tổng sau đây:
- Viết ch ơng trình Pascal thực hiện
tính tổng A và in giá trị của A
ra màn hình.
<b> +Thuật toán:</b>
B ớc 1:i:=1; A:=0;
B íc 2:
B íc 3: i:=i+1
B íc 4:i≤n -> quay l¹i b íc 2
B íc 5: In ra tổng A và kết thúc
thuật toán
1
<b>Gợi ý viết ch ơng trình</b>
+ Khai b¸o
- Th viƯn crt.
- Khai b¸o biÕn: A(kiĨu thực),
i,n kiểu nguyên
+ Phần thân:
- Câu lệnh nhập giá trị N từ bàn
phím.
- Cõu lnh lp Fordo (biến
đếm là i, giá trị đầu là 1,
giá trị cuối là n)
- C©u lƯnh in ra tỉng A.
1
: ;
( 2)
<i>A</i> <i>A</i>
<b>+ Cấu trúc: FOR</b><i><b> <biến đếm> := <giá trị </b></i>
<i><b>đầu> </b><b>TO</b><b> <giá trị cuối > </b><b>DO </b><b><Câu lệnh>;</b></i>
<b>A. Lí thuyết</b>
<b>A. Lí thuyết</b>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>, sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng <giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>
<i><b>+ Khi thực hiện ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là </b></i>
<i><b><giá trị đầu>,</b><b> sau mỗi vòng lặp, biền đếm sẽ tự </b></i>
<i><b>dộng tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng </b><b><giá </b></i>
<i><b>trị cuối></b></i>
<b>B. Bµi tËp</b>
<b>B. Bµi tËp</b>
1 1 1 1
...
1.3 2.4 3.5 ( 2)
<i>A</i>
<i>n n</i>
Ch ơng trình pascal
Ch ơng trình pascal
<b>B i t p 4: </b> ( Bài 6/61/sgk):
- HÃy mô tả thuật toán tính tổng sau đây:
- Viết ch ơng trình Pascal thùc hiƯn
tÝnh tỉng A vµ in giá trị của A
ra màn hình.
<b>Gợi ý viết ch ơng trình</b>
+ Khai báo
- Th viện crt.
- Khai báo biến: A(kiểu thực),
i,n ( kiểu nguyên)
+ Phần thân:
- Câu lệnh nhập giá trị N từ bàn
phím.
- Câu lệnh lặp For…do (biến
đếm là i, giá trị đầu là 1,
giá trị cuối là n)
- C©u lƯnh in ra tæng A.
Program tinhA;
Uses crt;
Var A:real; i, n: integer;
Begin
Writeln(‘Nhap N=‘);
Readln(N);
A:=0;
For i:=1 to N do
Writeln(‘Tong A=‘, A);
Readln;
End.
Program tinhA;
Uses crt;
Var A:real; i, n: integer;
Begin
Writeln(‘Nhap N=‘);
Readln(N);
A:=0;
For i:=1 to N do